Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

Xây dựng hệ thống thẻ điểm cân bằng để đánh giá hoạt động tại công ty xuất nhập khẩu thuốc lá norestriction

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 170 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

C

H

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

H

U

TE

XÂY DỰNG HỆ THỐNG THẺ ĐiỂM CÂN BẰNG
ĐỂ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU THUỐC LÁ
PHẠM NGỌC HIẾN

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. TRẦN ĐÌNH PHỤNG
THÀNH PH Ố HCM, Tháng 07/2012


MỞ ĐẦU

1

C


H

t động đối với doanh nghiệp
2

CHỌN

3

H

U

ĐỀ TÀI

Tầm quan trọng của việc nối kết các
họat động hướng tới mục tiêu chung
của doanh nghiệp

TE

LÝ DO

Bảng điểm cân bằng giúp nối kết trong
việc chuyển tầm nhìn, chiến lược thành
mục tiêu cụ thể.


Mục tiêu đề tài


 Nghiên cứu hệ thống Thẻ điểm cân bằng

H

U

TE

C

H

(The Balanced Scorcard - BSC).
 Xây dựng được phương pháp thẻ điểm cân
bằng phù hợp với Công ty Xuất Nhập khẩu
Thuốc lá.
 Giúp công ty đo lường được các tài sản vô
hình và hữu hình để có thể sử dụng hiệu quả
hoạt động kinh doanh của công ty.


Phương pháp nghiên cứu

H

 Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng

H

U


TE

C

và duy vật lịch sử.
 Nghiên cứu các vấn đề trong mối liên hệ
phổ biến, trong sự vận động phát triển.
 Kết hợp với các phương pháp quan sát,
chọn mẫu, phỏng vấn, thống kê, so sánh,
tổng hợp và phân tích, đánh giá.


Nội dung của luận văn

2

Xây dựng các

t

bước để phát

động qua các

triển hệ thống

khía cạnh của

cân bằng điểm


TE

H

(BSC)

U

điểm cân bằng

C

Cơ sở lý thuyết
chung về thẻ

3

H

1

thẻ điểm cân
bằng


Chương 1-Cơ sở lý thuyết về BSC
Tổng quan về BSC

H


Lịch sử ra đời và phát triển của BSC
Sự cần thiết của BSC

C

2

Chỉ số đo lường hiệu suất ( Key Performance
Indicators – KPI)

4
5

H

U

3

TE

1

Các yếu tố chính trong Thẻ điểm cân bằng

Phát triển các mục tiêu và thước đo trong thẻ điểm


a BSC




H

.

TE

C



H

U


i nguyên.

nh.


Các yếu tố chính trong thẻ điểm cân bằng
-

-

c


Khía cạnh tài chính

4

TE

C

H

1

Khía cạnh khách hàng

3

Khía cạnh nội bộ

H

U

2

Khía cạnh học hỏi và phát triển


trong BSC
nh


C

U

TE


Chiến lược

n

Khía cạnh
khách
hàng

H

Khía cạnh
học hỏi và
phát triển

H

ng ta
năng
n?

đông
c
nh kinh doanh

ng ta
i

Khía
cạnh
KD nội
bộ

ng ta
i
đông như
o?

m
ng ta
Khía
cạnh tài
chính

ng như
o


Các chỉ số đo lường hiệu suất (KPI)
Mục tiêu

C

Số lượng sản phẩm
bị từ chối


U

TE

Gia tăng s ự hài lòng khách hàng

H

Lượng hóa

H

Gia tăng doanh s ố

Lợi nhuận trước thuế

KPI

Vốn/tài sản
cổ đông

Tỷ lệ % doanh thu do
khách hàng c ũ


ng tại

U


TE

C

H

công ty

H

cạnh của BSC

ng

ng trên bốn khía


ng tại
công ty

Chỉ tiêu đánh giá hoạt động
nhuận
- Doanh thu khách hàng
- Thị phần doanh thu
- Kim ngạch xuất khẩu

3

Khách hàng


U

2

TE

C

- Lợi

thu

H

Tài chính

Kinh doanh nội tại

H

1

- Doanh

4 Học tập và phát triển

n hàng

- Quy
- Đánh


trình kiểm soát

giá và xếp loại lao động

- Hệ thống

thông tin


Chương 2: Thực trạng đánh giá thành quả tại
công ty
Một số thành tựu :

C

H

- Nguồn Nhân lực trẻ , có kinh nghiệm trung bình
trên 6 năm, trình độ kiến thức cao từ Đại học

TE

- Có quy trình quản lý chất lượng ISO 9001:2000

H

U

- Nguồn vốn tăng trưởng do đạt giá trị tăng

trưởng qua việc phân phối lợi nhuận


Chương 2: Thực trạng đánh giá thành quả tại công ty

Một số hạn chế còn tồn tại - nguyên nhân:

H

 Thước đo: Chỉ sử dụng thước đo tài chính

U

TE

C

 Quy trình kinh doanh: chưa nối kết hướng đến mục
tiêu khách hàng và tài chính, chỉ cụ thể hóa các công việc
của nhân viên

H

 Nguồn lực công nghệ thông tin: chỉ thực hiện cho bộ
phận kế toán. Hệ thống thông tin còn riêng lẻ cá nhân,
phòng ban nên việc truyền tải bị hạn chế
Nguyên nhân: Các chiến lược chưa được truyền tải, chưa
hướng đến mục tiêu chung của công ty, thiếu kết nối.



Chương 3: XÂY DỰNG CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN BSC

Các bước xây dựng thẻ BSC
1

H

C

Xác lập Bản đồ chiến
lược của công ty

TE

2

c

Xây dựng các mục tiêu và thước đo
cho từng khía cạnh

4

nh trong
thẻ điểm với chiến lược

5
6

H


U

3

ng
ng BSC


Chương 3: XÂY DỰNG CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN
BSC
Hệ thống Thẻ điểm cân bằng

U

nh kinh
i

n
c

H

nh
ng

TE

C


H

nh

i
n




Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng

C

Tăng trưởng thu nhập

TE

Tăng trưởng thị phần

Mục tiêu cụ thể 2010-2015

Cải tiến quy trình

3

H

U


2

Chiến lược

c

H

Sứ mệnh

1



Kỹ năng và thu nhập
Tăng trưởng doanh thu
t


Xác lập Bản đồ chiến lược
- Khía cạnh tài chính

F4-Tối
đa hóa
hiệu dụng
tài sản

H

F5

Dẫn đầu
chi phí

Chiến lược tăng trưởng
doanh thu

C
TE

U

Chiến lược về
năng suất

H

F1-Tăng Giá trị công ty

F3-Tăng
Giao dịch
với khách
hàng

F2-Tăng
thị phần


Xác lập Bản đồ chiến lược
Khía cạnh tài chính


Tăng giao dịch

C

Hiệu dụng TS

Tăng thị phần

TE

Chi phí

H

Giá trị công ty

H

C3
Giữ chân
khách hàng

U

Khía cạnh Khách hàng

C1
Lựa chọn
Khách hàng


C2
Thu hút
Khách hàng


Xác lập Bản đồ chiến lược
Khía cạnh tài chính

Tăng giao dịch

H

Hiệu dụng TS

Khía cạnh Khách hàng

I1
Quan hệ
Nhà cung
cấp

H

Khía cạnh nội tại

C2 -Thu hút
Khách hàng

U


TE

C1-Lựa chọn
Khách hàng

C3- Giữ chân
khách hàng

Tăng thị phần

C

Chi phí

Giá trị công ty

I2
Cải thiện
Quy trình
Kinh doanh

I3
Giao hàng
kịp thời


Khía cạnh tài chính

Giá trị công ty
Hiệu dụng TS


Chi phí

Tăng giao dịch

Tăng thị phần

Khía cạnh Khách hàng
C1-Lựa chọn
Khách hàng

C

H

C3- Giữ chân
khách hàng

U

I2- Cải thiện Quy
Trình kinh doanh

I3- Giao hàng
kịp thời

H

I1- Quan hệ Nhà
Cung cấp


TE

Khía cạnh nội tại

C2 -Thu hút
Khách hàng

Khía cạnh Học hỏi
& Phát triển

L1- Lòng trung
thành nhân viên

L2- Phát triển
các kỹ năng

L3- Tích hợp IT
vào các quy trình


c đo
Khía cạnh tài chính
Thước đo

C

-ROI, E VA
-Doanh thu từ khách hàng
mới.

-% tăng trưởng doanh thu trên
từng khách hàng.
-Vòng quay tài sản tồn kho.

TE

F1- Tăng trưởng lợi nhuận.
F2- Tăng thị phần.

H

Mục tiêu

H

U

F3- Tăng giao dịch với khách
hàng hiện hữu.
F4- Tối đa hóa hiệu quả sử
dụng tài sản.
F5- Cải thiện cơ cấu chi phí.

Tỷ suất phí.


c đo
Khía cạnh khách hàng

-%Khách hàng không mang

lại lợi nhuận.
-Số lượng khách hàng chiến
lược.
-Tỷ lệ khách hàng mới/TDT.
-Chỉ số hài lòng khách hàng.
-% gia tăng doanh thu trên
khách hàng hiện hữu.
-Bảng khảo sát hài lòng

H

U

TE

C1- Lựa chọn khách hàng
+ Sàng lọc khách hàng
+ Nhắm vào các khách hàng
chiến lược
C2-Thu hút khách hàng mới
C3-Tăng lòng trung thành
khách hàng.(Giữ chân khách
hàng)

H

Thước đo

C


Mục tiêu


c đo

U
H

.

Thước đo

- Đánh giá mức độ tiêu chuẩn
nhà cung cấp sản phẩm và
dịch vụ vận chuyển.
- Thời gian xử lý đơn hàng
đến khi giao hàng

TE

I1- Mối quan hệ nhà cung
cấp.

C

Mục tiêu

H

Khía cạnh kinh doanh nội tại



c đo

Mục tiêu

TE

H

U

I3- Phân phối đến khách
hàng

Thước đo

- Thời gian xử lý đơn hàng.
- Tỷ lệ % hàng lỗi.
- Vòng quay hàng tồn kho.
- Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn
-Thời gian phản hồi yêu cầu
của khách hàng

C

I2- Cải thiện quy trình kinh
doanh mua bán hàng

H


Khía cạnh kinh doanh nội tại


×