Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Kế toán thu chi ngân sách tại ủy ban nhân dân xã đức thành, huyện yên thành, tỉnh nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 29 trang )

BÁO CÁO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “ Kế Toán Thu Chi Ngân Sách Tại Ủy Ban
Nhân Dân Xã Đức Thành, Huyện Yên Thành, Tỉnh
Nghệ An”

1


LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

2


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tìm hiểu thực
trạng kế toán
thu, chi ngân
sách tại UBND
xã Đức Thành
từ đó đề xuất ra
một số giải
pháp nhằm
hoàn thiện công
tác kế toán thu,
chi tại UBND
xã Đức Thành.

3



PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phân tích
Số liệu

Xử lý
Số liệu

 .Số liệu sơ

 PP thống kê

 Phần mền

 .Chứng từ

cấp
 Số liệu thứ
cấp

 PP so sánh

Excell
 Máy tính bỏ
túi.

sử dụng
 Đối ứng tài
khoản
 Tổng hợp

cân đối kế
toán

Thu thập
Số liệu

 PP bảng

biểu sơ đồ.

CM
kế toán

4


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tổng quan địa bàn nghiên cứu
Xã Đức Thành nằm ở phía Bắc huyện
Yên Thành, cách trung tâm 20km
- Xã có diện tích đất tự nhiên 1.438,71
ha, bao gồm 18 thôn xóm. Tổng dân số
năm 2015 là 9.385 người mật độ dân số
652 người/km2
- Đức Thành có địa hình bán sơn địa
thích hợp cho phát triển nông nghiệp và
lâm nghiêp, đặc biệt là nền nông nghiệp
lúa nước

5



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Lao động xã chủ yếu
tla nhóm nông – lâm
–thủy sản năm 2013
chiếm đến 63,05%,
năm 2015 giảm còn
58,25%, còn lại là
các nhóm công
nghiệp – xây dựng
và thương mại – dịch
vụ nhưng chiếm tỷ lệ
chưa cao. Nhìn
chung từ năm 2013
đến nay tình hình lao
động xã Đức Thành
đang diễn biến theo
chiều hướng tích
cực. Trình độ lao
động củng được
nâng lên.

Diễn biến lao động xã Đức Thành
Năm 2013
STT

Chỉ tiêu

Năm 2015


Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu
(người)

(%)

(người)

(%)

1

Tổng số lao động

4.479

100,00

 

Nông – Lâm - Thủy sản

2.824

63,05

2.795

58,25


 

Công nghiệp - Xây dựng

979

21,86

1.067

22,24

 

Thương mại – Dịch vụ

490

10,94

732

15,26

186

4,15

204


4,25

4.479

100,00

605

13,51

791

16,48

 
2
 

Lao động khối cơ quan
QLNN
Trình độ lao động
Lao động trên đại học, đại
học, cao đẳng

4.798 100,00

4.798 100,00

 


Trung cấp

843

18,82

963

20,07

 

Công nhân qua đào tạo nghề

975

21,77

1.078

22,47

 

Lao động chưa qua đào tạo

2056

45,90


1966

40,98
6


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tình hình xây dựng cơ bản tại xã Đức Thành năm 2015 Triệu đồng
Vốn đầu tư thực hiện chia ra

Năm 2015
vốn đầu tư
phát triển cho
xây dựng của
xã là 13898,4
triệu đồng,
trong đó chủ
yếu là nguồn
vốn do trung
ương và tỉnh
hỗ trợ.

 

Vốn do TW,

Vốn do NSX

tỉnh


Vốn do dân

Tổng

đóng

I, C.Trình phục vụ SXNN

736,6

17,0

526,0

1.279,6

Số Km mới bê tông hóa kênh

302,8

 

 

302,8

Xây cống tiêu nước

112,1


 

 

112,1

Sữa chữa cống, đê, đập

114,9

 

 

114,9

Sữa chữa cầu, cống tiêu nước

206,8

 

 

206,8

Đắp áp trúc bờ kênh mương

 


 

399,0

399,0

Đắp bờ vùng bờ thừa

 

17,0

 

17,0

II, Xây dựng C.Trình điện nước

 

 

56,0

56,0

Xây dựng bể nước mưa

 


 

56,0

56,0

III, Xây dựng C.T giao thông

9.900,0

2.342,8

 

12.242,8

Đổ mới đường bê tông

9.900,0

2.100,0

 

12000,0

Xây dựng công trình khác

 


242,8

 

242,8

VI, C.Trình NN, AN, Q.phòng

 

270,0

 

270,0

Sữa chữa trụ sở làm việc xã

 

20,0

 

20,0

Xây dựng công trình khác

 


250,0

 

250,0

V, Xây dựng C.Trình văn hóa

 

40,0

280,0

320,0

 

20,0

 

20,0

Xây dựng hệ thống truyền
thanh

7



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tình hình tài chính tại xã Đức Thành

 Qua bảng trên ta

thấy. tổng thu và chi
ngân sách đều tăng
lên, số chênh lệch
vẫn còn khá lớn.

2014/2013
Chỉ tiêu

I. Tổng
thu NS
1. Dự
toán
2. Quyết
toán
II. Tổng
chi NS
1. Dự
toán
2. Quyết
toán

Năm

Năm


2013

2014

 

Năm 2015

 

8.027.5

 

2015/2014

Chênh lệch Cơ cấu Chênh lệch Cơ cấu
(triệu đồng)

(%)

(triệu đồng)

(%)

 

 

 


 

8.353,2

10.670,1

3.25,7 104,06

2.316,9 127,74

8.665,1 10.424,8

12924,8

1.759,7 120,31

2.500,0 123,98

 

 

 

 

 

 


 

6.011,5

8.948,0

9.141,3

2.936,5 148,85

1.93,3 102,16

6.023,7

8.992,7

9.180,3

2.969,0 149,29

1.87,6 102,09
8


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm hạch toán kế toán tại xã Đức Thành
 Trình tự hạch toán theo kế toán máy
Chứng từ kế
toán


Phần
mềm kế
toán

Bảng tổng hợp
kế toán chứng
từ cùng loại

Sổ kế toán
- Tổng hợp
- Chi tiết

Báo cáo tài
chính Báo cáo
quyết toán

 Ghi chú:



Nhập số liệu hằng ngày
In, sổ báo cáo cuối tháng
9


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

 Năm 2015, kế toán dự


toán các khoản thu bổ
sung thấp hơn năm
2014, với khoản dự
thu là 5803,7 triệu
đồng chiếm 54,39%
trong đó nguồn thu
chủ yếu từ thu bổ
sung cân đối từ ngân
sách cấp trên. Còn lại
các khoản thu xã
hưởng 100% chiếm
35.56%, các khoản
thu theo tỷ lệ chiếm
10,05%

Bảng dự toán thu ngân sách năm 2015 xã Đức Thành
STT

Chỉ tiêu

I

Các khoản thu xã hưởng 100%

1

Phí, lệ phí

2


Thu đất công ích, đât công

3

Thu từ hoạt động kinh tế

4

Thu đóng góp của nhân dân

5

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức

7

Số thu NS năm 2014

Dự toán NS năm 2015

(triệu đồng)

(triệu đồng)

2.946,3

3.794,4

18,4


19

382,3

413,4

5,0

5,0

1.138,2

1.280

2,5

2,5

Thu kết dư ngân sách năm trước

927,2

1.499,5

8

Thu khác

472,7


575,0

II

Các khoản thu theo tỷ lệ %

775,6

1072

1

Thuế nhà đất

20,3

22,6

2

Thuế môn bài

15,4

15,4

3

Lệ phí trước bạ


29,5

21,0

4

Tiền cấp quyền sử dụng đất

561,4

878,0

5

Thuế GTGT

50,5

40,0

6

Thu các loại quỹ

98,5

95,0

6.702,9


5.803,7

6.202,9

5.303,7

500,0

500,0
10
10.670,1

III Các khoản thu bổ sung từ NS cấp trên
1

Thu bố sung cân đối từ NS cấp trên

2

Thu bổ sung có mục tiêu từ NS cấp trên

 

Tổng thu ngân sách

10.424,8


 Hằng năm hoạt


động chi thường
xuyên chiếm tỷ lệ
lớn trong cơ cấu
chi NSX, năm
2015 kế toán dự
toán hoạt động
chi thường xuyên
là 6.265,5 triệu
đồng chiếm
68,54% tổng chi,
tiếp đến là chi
đầu tư XDCB
chiếm 31,46%

KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨU
Bảng dự toán chi ngân sách năm 2015 xã Đức Thành
STT

Chỉ tiêu

I

Chi thường xuyên

Số chi năm 2014
(triệu đồng)

Dư toán chi năm

2015(triệu đồng)

7.111,6

6.265,5

1.174,7

1.438,3

a

Chi sự nghiệp xã hội

b

Chi sự nghiệp giáo dục

63,6

28,6

c

Chi sự nghiệp y tế, kế hoạch hóa GĐ

15,5

17,3


d

Chi sự nghiệp văn hóa, TDTT

219,9

265,4

e

Chi sự nghiệp kinh tế

99,7

419,8

f

Chi quản lý NN, Đảng, đoàn thể

3.672,8

3.715

1

Quản lý nhà nước

2.951,2


3.068,4

2

Chi cho HĐND

138,2

75,8

3

Đảng cộng sản Việt Nam

239,0

244,4

4

Đoàn TNCSHCM

11,0

15,9

5

Hội phụ nữ


8,7

7,7

6

Hội nông dân

3,9

11,4

7

Mặt trận Tổ quốc

21,4

11,4

8

Chi cho công đoàn

8,5

21,9

9


Chi cho hội cựu chiến binh

 

11,4

10

Chi cho tư pháp

15,4

19,2

11

Chi cho TTNĐ, GCĐ

10,2

10,0

12

Chi cho hội người cao tuổi

15,9

1,2


13

Chi dân quân tự vệ, an ninh trật tự

249,4

216,7

g

Chi khác

1.865,4

381,1

II

Chi đầu tư XDCB

1.881,1

2.875,8
11
9.141,3

 

Tông chi ngân sách


8.992,7


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kế toán thu ngân sách đối với khoản thụ hưởng 100%

Ngày 21/7/2105 ông
Hưng nộp tiền xây dựng
nội đồng vụ 5/2015 thủ
quỹ khi nhận được tiền
sẽ lập phiếu thu số 18
vào phần mềm kế toán
để quản lý và thực hiện
các nghiệp vụ liên quan

Huyện Yên Thành
UBND Xã Đức Thành
PHIẾU THU

• Phiếu thu
Ctừ: 18
Nợ TK: 111

Có TK: 719.21
Ngày 21 tháng 7 năm 2015

Họ và tên người nộp: Nguyễn Văn Hưng
Địa chỉ: Trưởng ban sản vụ tháng 5/2015
Lý do nộp tiền: Thu tiền đóng góp xây dựng đường giao thông nội đồng vụ
5/2015

Số tiền: 125.050.000 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm hai mơi lăm triệu không trăm năm mươi nghìn đồng
Kèm theo … chứng từ gốc.
Chủ tài khoản
Người nộp tiền
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền là ( viết bằng chữ): Một trăm hai mươi lăm triệu không
trăm năm mươi nghìn đồng.
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
Người nộp tiền
Thủ quỹ
12
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Ngày 22/7 ông Hiền thủ
quỹ xuất tiền mặt nộp
tiền vào ngân sách nhà
nước tiền hoa lợi công
sản vụ 5/2015 và tiền
đóng góp xây dựng, kế
toán lập giầy nộp tiền
vào kho bạc đồng thòi
hạch toán thu ngân sách

đã qua kho bạc

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mẫu số: C1-02/NS
Tiền mặt 
Chuyển khoản 
Theo TT số 119/2014/tt-btc
Người nộp tiền: Cung Đình Hiền
Địa chỉ: xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh/TP: Nghệ An
Người nộp thay: …………………………………………………………………..Mã số thuế:
…………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………………………….
.……...
Huyện: ……………………………………………Tỉnh, TP:
…………………………………………………………………..
Đề nghị NH (KBNN) Yên Thành – Nghệ An Trích TK số: ……………………………………………………
(hoặc) thu ngoại tệ tiền mặt để:
Nộp vào NSNN 
TK tạm thu
TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT
Tại KBNN: ………………………… Tỉnh, TP: ………………………………………………………
Mở tại NHTM ủy nhiệm thu: ……………………………………………………………………......
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:
Kiểm toán NN
Cơ quan quản lý thu:
Mã số:
Phần dành cho NH ủy nhiệm
dành
cho NNT ghi

khi nộp
tiền vào NSNN
Tờ khai Phần
HQ, QĐ
số:……………..
…ngày:
……………………………..
loại
hình XNK:ghi
…………..
thu/KBNN
khi thu tiền
Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NSNN
Phần thu/KBNN gikh

STT
1
2
 

Nội dung

các khoản nộp NS
Nộp hoa lợi cộng sản vụ 5/2015
Nộp tiền đóng góp xây dựng giao
thông nội đồng vụ 5/2015
Tổng

PHẦN KBNN GHI


Số tiền (đồng)

Mã NDKT

Mã chương

51.500.000

3901

818

125.050.00

4501

818

176.550.00

 

 

 

Tổng
số tiền ghi bằng chữ:Một trăm bảy
mươi sáu triệu năm trăm năm mơi nghìn
Mã quỹ:…………………….

Mã ĐBHC:
Nợ
………………..
TK…………………………………………………:
Mã KBNN:……………….
Mã nguồn NS:
13
…………..
Có TK:


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Hạch toán thu ngân sách đã qua kho bạc
Huyện Yên Thành
UBND xã Đức Thành
SỐ TIỀN THU NGÂN SÁCH XÃ
Tháng 7/2015
Chương: 805
Mã nội dung kinh tế: Mục 4500, tiểu mục 4501
Thu NSX chưa qua kho bạc
NT ghi
sổ

Diễn giải

Chứng từ
Số

Ngày


Mẫu số: S04-X
Theo TT số 146/2011/BTC ngày
26/10/2011 của BTC
 

Thu NSX đã qua kho bac

Số tiền

Ghi
giảm
thu

Chứng từ
Số

Ngày

Số thu
NSNN

Số thu xã
hưởng

Ghi giảm
thu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tháng 7 năm 2014

 

 

 

 


 

 

 

 

 

30/7

Thu tiền đóng góp xây
dựng đường giao thông nội
đống vụ 5/2015

18

21/7

125.050.000

 

 

 

 


 

 

30/7

Đã ghi thu qua KB

 

 

 

 

01

22/7

125.050.000

 

 

 

Cộng phát sinh tháng


 

 

125.050.000

 

 

 

125.050.000

 

 

 

Lủy kế từ đầu năm

 

 

 

 


 

 

 

 

 

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Ngày 30 tháng 7 năm 2015
Chủ tịch xã

14


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Các khoản thu hưởng theo tỷ lệ %
 Ngày 23/7 UBND xã

thu thuế nhà đất, khi
nhận được tiền mặt
thủ quỹ lập phiếu
thu, sau đó đến ngày
27/7 làm thủ tục lập

giấy nộp tiền vào
ngân sách,.

Huyện Yên Thành
UBND Xã Đức Thành

Ctừ: 44
Nợ TK: 111
PHIẾU THU

Có TK: 336

Ngày 23 tháng 7 năm 2015
Họ và tên người nộp: Võ Đình Hồng
Địa chỉ:
Lý do nộp tiền: Thu tiền thuế nhà đất năm 2015
Số tiền: 125.050.000 đồng
Viết bằng chữ: Mười tám triệu chin trăm nghìn đồng
Kèm theo … chứng từ gốc.
Chủ tài khoản
Người nộp tiền
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền là ( viết bằng chữ): Mười tám triệu chin trăm nghìn
đồng
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
Người nộp tiền
Thủ quỹ 15



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Các khoản thu từ ngân sách cấp trên
Không ghi vào khu
vực này

Ngày 25/7 khi nhận
được thông báo trợ cấp
cân đối cuối tháng 7 của
ngân sách cấp trên thì ủy
ban nhân dân xã lập giấy
dự toán gửi kho bạc,
đồng thời hạch toán

GIẤY RÚT DỰ TOÁN
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
Tháng 7 năm 2015
Căn cứ dự toán NS Huyện bổ sung cho NS xã Đức Thành
Năm NS : 2015
Đề nghị KBNN: Yên Thành
Chi NS (Cấp): Huyện
Tài khoản : 9622.3.1065725
Cho NS (Cấp) : xã Đức Thành Tài khoản : 7311.4.1065725

Diễn giải
 
1. Bổ sung có mục tiêu
 
2. Bổ sung cân đối ngân sách

Tổng cộng (1+2):


nguồn
NS
 

Mẫu số: C2-11NS
Niên độ: 2015
Số: 03

 
 


Chươn
g


ngàn
h KT


NDKT

760

356

7305


760

346

7301

 

KBNN đồng thời hạch toán số thu bổ sung từ NS (cấp) Huyện cho NS (cấp) xã theo chi tết sau  :

Diễn giải


nguồn
NS
 


Chươn
g


ngàn
h KT

 
1. Bổ sung có mục tiêu
860
356

 
 
2. Bổ sung cân đối ngân sách
860
346
Tổng
số
tiền
ghi
bằng
chứ:
một
trăm
tám
lắm
triệu
đồng
Tổng cộng (1+2):


NDK
T

Số tiền

0
185.000.0
00
185.000.0
00

Số tiền

4655 0
185.000.0
4651 00
185.000.0
00
16


KẾT QUẢ SỔNGHIÊN
CỨU
CÁI
Từ ngày 01/07/2015 đến ngày /31/07/2015
Tài khoản: 7192 Thu ngân sách xã chưa qua ngân sách thuộc năm nay
Chứng từ
Số phát sinh
TK đối
Diễn giải
ứng
Số
Ngày
Nợ


Ngày
tháng
1
 


2
 

6/7

01

3
 
6/7

21/7

18

21/7

217

19

21/7

22/7
 

43

22/7


 

 

 
 

 
 

 
 

Người ghi sổ

4
Số dư đầu tháng
Thu khoán chợ
Thu đóng góp xây dựng
đường giao thông nội
đồng vụ 5/2015
Thu hoa lợi sản vụ
5/2015

5
 
111

6
 

 

7
1.078.972.800
5.200.000

111

 

125.050.000

111

 

51.500.000

Ghi thu qua Kho bạc

714.2

176.550.000

 

 

176.550.000


181.750.000

Tổng phát sinh tháng
7
Lũy kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng
Kế toán trưởng

 
 

176.550.000 181.750.000
 
1.084.172.800
Ngày 31 tháng 7 năm 2015
Chủ tịch UBND xã

Ghi
chú
8
 
 
 
 
 
 
 
 

17



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SỔ CÁI
Từ ngày 01/017/2015 đến ngày 31/07/2015
Tài khoản: 714.2 Thu ngân sách xã đã qua kho bạc thuộc năm nay
Ngày
tháng
1
 

Chứng từ
Số hiệu ngày

22/7

2
 
02

3
 
22/7

25/7

03

25/7


30/7


 
 
 

59
….
….
 
 
 

30/7
….
….
 
 
 

Người ghi sổ

Nội dung
4
Số dư đầu tháng
Ghi thu qua Kho bạc
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
Thu thuế nhà đất

…………………….
…………………….
Tổng phát sinh tháng 7
Lũy kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng
Kế toán trưởng

Số phát sinh

Số TK
đối ứng

Nợ



5
 
719.2

6
 
 

7
4.260.510.600
176.550.000

112.1


 

185.000.000

112.1
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 

18.900.000
 
 
389.793.600
 
4.650.304.200

Ghi
chú
8
 
 

 
 
 
 
 
 
 

Ngày 31 tháng 7 năm 2015
Chủ tịch UBND xã
18


Kế toán chi ngân sách
Đối với chi thường xuyên
Ngày 20/7 xã thực
hiện chi trả khen
thưởng cho các
thôn hoàn thành
công tác vụ thu,
thủ quỹ xuất quỹ
tiền mặt, viết
phiếu chi cho các
xóm

• Phiếu chi

Huyện Yên Thành
Ctừ: 25
UBND Xã Đức Thành

Nợ TK: 819.22
PHIẾU CHI

Có TK:

111
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
Họ và tên người nộp: Lê Hồng Chiến
Địa chỉ: Xóm trưởng xóm Lĩnh Sơn
Lý do nộp tiền:Chi kinh phí khen thưởng hoàn thành công tác thu vụ 5/2015
Số tiền: 200.000 đồng
Viết bằng chữ:
Kèm theo … chứng từ gốc. (Hai trăm nghìn đồng chẵn)
Chủ tài khoản
Người nộp tiền
Phụ trách kế
toán
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền là ( viết bằng chữ): Hai trăm nghìn đồng chẵn
Ngày 20 tháng 7 năm 2015

19


Chi ngân sách đã qua kho bạc
Mẫu số: S05-X
(Ban hành kèm theo TT số: 146/2011/BTC
Ngày 26/10/2011 của BTC

SỐ TIỀN THU NGÂN SÁCH XÃ
Tháng 7/2015
Chương: 805
Mã nghành kinh tế: loại 460, khoản 463
Mã nội dung kinh tế: Mục 6200, tiểu mục 6249

Huyện Yên Thành
UBND xã Đức Thành

Chi NSX chưa qua kho bạc
Chi NSX đã qua kho bạc
Chứng từ
Chứng từ
Ghi giảm
Ghi giảm
Số tiền
Số tiền
chi
chi
Số
Ngày
Số Ngày

NT
ghi sổ

Diễn giải

20/7


Chi khen thưởng các xóm hoàn
thành công tác thu vụ 5/2015

25

20/7

3.600.000

 

 

 

 

 

26/7

Chi khen thưởng cho các cá
nhân tập thể trong 6 tháng đầu
năm

28

26/7

1.500.000


 

 

 

 

 

27/7

Đã ghi chi qua kho bạc tiền
khen thưởng các xóm và chi
khác

 

 

 

 

26

27/7

8.350.000


 

 

Cộng phát sinh tháng

 

 

5.100.000

 

 

 

8.350.000

 

 

Lủy kế từ đầu năm

 

 


47.600.000

 

 

 

45.450.000

 

Người ghi sổ

Ngày .. tháng ….năm ….
Kế toán trưởng
Chủ tịch xã

20


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đối với chi đầu tư xây dựng cơ bản
Khi kho bạc
nhận đủ hồ
sơ, chứng từ
liên quan
đến công
trình XDCB,

xem xét
đúng quy
định của
pháp luật thì
tiến hành
chuyển
khoản cho
đơn vị thi
công

UỶ NHIỆM CHI

Mẫu

số C4-02/KB
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
CCT số 08/2013/TT
Lập ngày tháng năm 2015
Đơn vị trả tiền: Uỷ ban nhân dân xã Đức Thành
Địa chỉ: Xã Đức Thành, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): Kho bạc Nhà nước Yên Thành
Mã TKKT: 3711.3.1065725.00000. Mã ĐVQHNS: 1065725 Mã CTMT, DA VÀ
HTCT:
Chia
ra 0000
Nội dung thanh toán
Tổng số tiền
Nộp thuế
TT cho ĐV hưởng
(1)

(2)=(3)+(4)
(3)
(4)
Xây dựng cầu cống thoát nước
phục vụ sản xuất cho xóm Trung
18.450.000
 
18.450.000
Nam
Tổng cộng
 
18.450.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): (Mời tám triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng)
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (nộp thuế):………………………………
Mã số thuế:…………………Mã NDKT:………...Mã chương:……..
Cơ quan quản lý thu:……………….Mã cơ quan thu:………………
KBNC hạch toán khoản thu:……………………
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chứ)…………………………………..
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thanh Sơn
Mã ĐVQHNS:
Địa chỉ: xóm Trung Nam, xã Đức Thành, huyện Yên Thành
Tài khoản: 3606201001194 Mã CTMT, DA và HTCT:…….Tại ngân hàng: Nông nghiệp và PTNT huyện
Yên Thành phòng giao dịch Thọ Yên
Số tiền thanh toán cho đơn vị được hưởng (ghi bằng chữ): mười tám triệu bấn trăm năm mươi nghìn
21



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SỔ CÁI
Từ ngày 01/017/2015 đến ngày 31/07/2015
Tài khoản: 819.2 chi ngân sách xã chưa qua kho bạc
Ngày
tháng

Chứng từ
Số

Ngày

2
 

3
 

1
 
5/7

01

5/7

15/7

05


15/7

20/7

25

20/7

….
26/7

….
28

….
26/7

27/7

27

27/7


 
 
 


 

 
 

Người ghi sổ


 
 
 

Diễn giải
4
Số dư đầu kỳ
Chi trợ cấp cho người già neo
đơn
Chi cho công tác dọn về sinh
môi trường
Chi khen thưởng các xóm hoàn
thành công tác vụ thu 5/2015
…………………….
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi khen thưởng trưởng xóm và
chi khác
......................
Cộng phát sinh tháng 7
Số lủy kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng

Kế toán trưởng


Ghi
chú

Số phát sinh

TK đối
ứng

Nợ



5
 

6
12.094.500

7
 

111

22.500.000

 

111

1.500.000


 

111

3.600.000

 

 
112.1

 
11.000.000

 
 

814.2

 

8.350.000

 
 
 
 

 

38.600.000
 
19.844.000

 
30.850.000
89.350.000
 

8
 
 
 
 

Ngày 31 tháng 7 năm 2015
Chủ tich UBND xã

 
 
 
 
 
 
 


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SỔ CÁI
Từ ngày 01/017/2015 đến ngày 31/07/2015

Tài khoản: 8142 Chi ngân sách xã đã qua kho bạc

Ngày
tháng

Chứng từ
Số

Ngày

2
 


3
 


27/7

28

27/7

31/7

75

31/7


31/7

85

31/7

….
 
 

….
 
 

 

 

1
 
….

……
 
 
 

Người ghi sổ

Diễn giải


TK đối
ứng

4
5
Số dư đầu tháng
 
……
 
Chi khen thưởng các xóm trưởng
hoạn thành thu vụ 5/2015 và chi
819.22
khác
Chi trả tiền lương, PC cho cán bộ xã
111
Chi trả tiền xây dựng cầu cống thoát
112.1
nước cho xóm Trung Nam
…………………….
 
Cộng phát sinh tháng
 
Số lủy kế từ đầu năm
 
Số dư cuối tháng
Kế toán trưởng

Ghi
chú


Số phát sinh
Nợ



6
7
3.467.930.500  
 
 
8.350.000

 

91.092.900

 

18.450.000

 

 
448.255.000
448.255.000

8
 
 

 
 
 

 
 
 

  Ngày3.916.185.500
 
31 tháng 7 năm 2015
Chủ tich UBND xã

 
 
 
 

23


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng tổng hợp thu ngân sách xã Đức Thành 2015
STT

Chỉ tiêu

Thực hiện

Kế hoạch


(triệu đồng)

(triệu đồng)

So với kê
hoạch (%)

3625,9

3794,4

95,56

31,6

19,0

 

436,2

413,4

 

0,0

5,0


 

179,8

1280,0

 

0,0

2,5

 

1499,5

1499,5

 

Thu khác

378,8

575,0

 

II


Các khoản thu theo tỷ lệ %

817,7

1072,0

76.28

1

Thuế nhà đất

18,9

22,6

 

2

Thuế môn bài

18,0

15,4

 

3


Lệ phí trước bạ

34,4

21,0

 

4

Tiền cấp quyền sử dụng đất

621,3

878,0

 

6

Thuế GTGT

19,3

40,0

 

7


Thu các loại quỹ

105,8

95,0

 

III

Các khoản thu bổ sung từ NS cấp trên

8482,1

5803,7

146,15

1

Thu bố sung cân đối từ NS cấp trên

7036,8

5303,7

 

2


Thu bổ sung có mục tiêu từ NS cấp trên

1445,3

500,0

 

I

Các khoản thu xã hưởng 100%

1

Phí, lệ phí

2

Thu đất công ích, đât công

3

Thu từ hoạt động kinh tế

4

Thu đóng góp của nhân dân

5


Đóng góp tự nguyện của các tổ chức

7

Thu kết dư ngân sách năm trước

8

121.11

Qua bảng này có
thể thấy được xét
về tổng quan thực
hiện đã vượt so với
kế hoạch, đây là
điểm tích cực.
Nhưng xét riêng
các chỉ tiêu thì sự
vượt mức này là do
các khoản thu từ
ngân sách cấp trên
caaos, còn các
khoản thụ hưởng và
tỷ lệ lại giảm.

24


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng quyết toán chi ngân sách xã Đức Thành 2015

STT

Chỉ tiêu

I
a
b
c
d
e
f
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
g
II

Chi thường xuyên
Chi sự nghiệp xã hội
Chi sự nghiệp giáo dục

Chi sự nghiệp y tế, kế hoạch hóa GĐ
Chi sự nghiệp văn hóa, TDTT
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi quản lý NN, Đảng, đoàn thể
Quản lý nhà nước
Chi cho HĐND
Đảng cộng sản Việt Nam
Đoàn TNCSHCM
Hội phụ nữ
Hội nông dân
Mặt trận Tổ quốc
Chi cho công đoàn
Chi cho hội cựu chiến binh
Chi cho tư pháp
Chi cho TTNĐ, GCĐ
Chi cho hội người cao tuổi
Chi dân quân tự vệ, an ninh trật tự
Chi khác
Chi đầu tư XDCB

So với kê
Thực hiện
Kế hoạch
(triệu đồng) (triệu đồng) hoach (%)
101,74
6374,5
6265,5
 
1438,3
1438,3

 
32,6
28,6
 
21,3
17,3
 
265,4
265,4
 
476,9
419,8
 
3735,5
3715
 
3079,3
3068,4
 
76,5
75,8
 
253,5
244,4
 
15,9
15,9
 
8,7
7,7

 
11,4
11,4
 
17,8
11,4
 
20,9
21,9
 
11,4
11,4
 
21,0
19,2
 
10,2
10,0
 
7,5
1,2
 
219,4
216,7
 
396,4
381,1
97,57
2805,8
2875,8


Qua bảng ta thấy
được thực hiện chi
ngân sách tại xã
Đức Thành so với
kế hoạch không
chênh lệch quá
nhiều chỉ 0,43% ,
chi thường xuyên
vẫn chiếm phần
lớn.

25


×