HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP ViỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----------------------------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
“Nghiên cứu sự hài lòng đối với công việc
của người lao động tại Công ty Cổ phần
Otran Logistics Miền Bắc"
Nội dung nghiên cứu
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN IV: KẾT LUẬN
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong
Trongmọi
mọithời
thờiđại,
đại,nguồn
nguồnnhân
nhânlực
lựclàlàyếu
yếutố
tốkhông
khôngthể
thểthiếu
thiếuvà
vàcũng
cũng
làlàyếu
yếutố
tốquan
quantrọng
trọngảnh
ảnhhưởng
hưởngtới
tớisự
sựtồn
tồntại
tạivà
vàphát
pháttriển
triểncủa
củadoanh
doanh
nghiệp
nghiệp
Để tồn tại, phát triển doanh nghiệp cần nghiên cứu để biết được người lao
Để tồn
tại, phát
triển
nghiệp
cầnranghiên
biết phù
đượchợp
người
động
có những
nhu
cầudoanh
gì để từ
đó đưa
nhữngcứu
chínhđểsách
thúclao
đẩy
động
có
những
nhu
cầu
gì
để
từ
đó
đưa
ra
những
chính
sách
phù
hợp
thúc
tinh thần làm việc, cũng như sự trung thành đối với công việc và công ty. đẩy
tinh thần làm việc, cũng như sự trung thành đối với công việc và công ty.
Công
CôngtytyCổ
Cổphần
phầnOtran
OtranLogistics
LogisticsMiền
MiềnBắc
Bắcđiđivào
vàohoạt
hoạtđộng
độngvào
vàonăm
năm2010.
2010.
Hiện
Hiệntại
tạicông
côngtytyđang
đangtrên
trênđà
đàphát
pháttriển
triểnmở
mởrộng
rộngquy
quymô
môcũng
cũngnhư
nhưnâng
nângcao
cao
chất
chấtlượng
lượngcủa
củacông
côngviệc.
việc.
Nghiên cứu sự hài lòng đối với công việc của người lao
động tại công ty Cổ phần Otran Logistics Miền Bắc
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Góp phần tổng hợp
một số vấn đề lý
luận và thực tiễn có
liên quan đến sự hài
lòng của người lao
động trong Công ty
Phân tích thực trạng
của người lao động
trong công việc tại
Công ty Cổ phần
Otran Logistics
Miền Bắc
Nhằm đưa ra những
giải pháp để nâng
cao sự hài lòng đối
với công việc của
người lao động tại
Công ty
PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
Cơ sở lý luận
TỔNG QUAN
TỔNG
QUAN
TÀI LIỆU
TÀI LIỆU
Cơ sở thực
Cơtiễn
sở thực
tiễn
Sự hài lòng
Các yếu tố tác
hài lòng
củaSự
người
lao
Cáctới
yếu
tác
Khái niệm
động
sựtốhài
của
người
lao
động đối với
Khái niệm
động
tới sự hài
lòng
độngviệc
đối với
công
lòng
công việc
Các thuyết về
Chỉ số mô tả
Các
sự
hàithuyết
lòng về
Chỉ số
mô tả
công
việc
sự hài
lòng
công
việc
công việc
công việc
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Phương
Phương pháp
pháp
thu
thu thập
thập số
số
liệu
liệu
Phương
Phương pháp
pháp
xử
xử lýlý số
số liệu
liệu
Pp thống kê mô tả
Pp so sánh
Kiểm định thang đo
Pt nhân tố khám phá
Pt tương quan, hồi quy
Số liệu thứ cấp
Số liệu sơ cấp
Phương
Phương pháp
pháp
phân
phân tích
tích số
số
liệu
liệu
2.2.1. Mô hình nghiên cứu
Tiền lương
Đặc điểm công việc
Cơ hội đào tạo,
thăng tiến
Cấp trên
Đồng nghiệp
Sự
Sựhài
hàilòng
lòngcủa
củangười
ngườilao
laođộng
động
đối
với
công
việc
tại
công
ty
đối với công việc tại công tyCổ
Cổ
phần
Otran
Logistics
phần Otran Logistics
Điều kiện làm việc
Phúc lợi
2.2.2. Tiêu chuẩn thang đo mức độ hài lòng công việc
Nghiên cứu sử dụng thang đo likert 5:
Giá trị khoảng cách = (Maximum – Minimum)/n = (5-1)/5 = 0.8
Mức độ đồng ý
Điểm đo lường
Ý nghĩa thang đo
Rất không đồng ý
1,00 – 1,80
Rất không hài lòng
Không đồng ý
1,81 – 2,60
Không hài lòng
Tạm đồng ý
2,61 – 3,40
Tạm hài lòng
Đồng ý
3,41 – 4,20
Hài lòng
Hoàn toàn đồng ý
4,21 – 5,00
Hoàn toàn hài lòng
PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Tổng quan về công ty
Công Ty Cổ phần Otran Logistics Miền Bắc được thành lập
vào 5/2010. Được chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV
Thương Mại Phúc An
Địa chỉ: Thôn Cổ Phục, Xã Kim Lương, Huyện Kim
Thành, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Mã số doanh nghiệp: 0101205275
Điện thoại: 03203.225975
Ngành nghề kinh doanh: mua bán ngô và các loại hạt
ngũ cốc khác.
Một số hình ảnh về công ty
3.1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty
Hình 3.3: Tổ chức bộ máy nhân sự của Công ty Otran Logistics Miền Bắc
3.1.2. Bảng số lượng, cơ cấu lao động của Otran qua 3 năm
2013
2014
2015
Số
lượng
Bình
quân
(%)
1.
2
Tổng lao động
Theo giới tính
127
100
124
100
130
Cơ
cấu
(%)
100
- Nam
110
86.61
108
87.10
117
90.00
87.93
- Nữ
17
13.39
16
12.90
13
10.00
12.07
3.
Theo trình độ
Đại học, sau đại học
18.11
24
19.35
30
23.08
20.21
CĐ,TC
28.35
34
27.42
23
17.69
24.41
CN-KT
9.45
14
11.29
20
15.38
12.07
- Lao động phục vụ
44.09
52
41.94
57
43.85
43.31
4.
Theo công việc
56
- Lao động gián tiếp
26
20.47
24
19.35
26
20.00
19.95
- Lao động trực tiếp
101
79.53
100
80.65
104
80.00 80.05
TT
Chỉ tiêu
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
23
36
12
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
100
Nguồn: Phòng hành chính nhân sự
3.1.3. Đặc điểm về tài sản và nguồn vốn của Công ty
Năm ( VNĐ)
Cơ cấu (%)
Tốc độ phát triển
( %)
Chỉ tiêu
31/12/2013
31/12/2014
31/12/2015
2013
2014
2015
14/13
15/14
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
12.108.949.560
28.852.446.608
49.568.927.728
57,22
36,16
49,44
138,27
71,82
10.048.288.044
12.183.674.489
44,09
12,60
12,15
6,67
20,05
14.340.826.771
32.841.424.289
11,15
17,97
32,76
507,55
129,01
57.698.353
57.698.353
0,28
0,07
0,06
0
0
4.405.633.440
4.486.130.597
1,69
5,52
4,47
1126,6
1,82
I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN 9.331.672.684
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
II. CÁC KHOẢN PHẢI 2.360.414.104
THU NGẮN HẠN
III. HÀNG TỒN KHO
57.698.353
IV. TÀI SẢN NGẮN HẠN 359.164.419
KHÁC
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
9.053.964.552
50.932.849.200
50.691.339.641
42,78
63,84
50,56
462,54
- 0,48
I. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
8.245.150.791
50.390.583.146
50.149.073.587
38,96
62,15
50,02
511,15
- 0,49
542.266.054
542.266.054
3,82
1,69
0,054
- 6.71
0
II. TÀI SẢN DÀI HẠN 808.813.761
KHÁC
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
21.162.914.112
79.785.295.808
100.260.267.369
100
100
100
277,02
25,66
A. NỢ PHẢI TRẢ
4.521.909.859
48.800.657.783
66,844,755,805
21,37
61,16
66,67
979,2
36,98
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
16.641.004.230
30.984.638.025
33,415,511,564
78,63
38,84
33,33
86,19
7,84
NGUỒN 21.162.914.112
79.785.295.808
100.260.267.369
100
100
100
277,01
25,66
TỔNG
CỘNG
VỐN
Nguồn: phòng kế toán tài chính
3.1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu
Mã số
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
50.291.574
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10=01- 02)
So sánh%
(6=5/4)
69.762.808
83.391.028
120
0
0
0
0
10
50.291.574
69.762.808
83.391.028
120
4. Giá vốn hàng bán
11
40.914.012
60.050.798
64.758.406
108
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20
9.377.562
9.712.010
18.632.622
192
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
690.022
798.544
668.122
84
7. Chi phí tài chính
22
21.544
210.774
70.962
34
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
0
0
0
0
8. Chi phí bán hàng
24
0
0
0
0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
4.710.024
7.156.420
10.601.250
148
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24+25)}
30
5.336.016
3.143.360
8.628.532
274
11. Thu nhập khác
31
16.140
205.038
62.572
31
12. Chi phí khác
32
122.600
0,5
94.596
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
-106.460
205.037
-32.024
14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)
50
5.229.556
3.348.397
8.596.508
257
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
1.307.388
837.102
2.149.126
257
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
0
0
0
0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-5152)
60
3.922.168
2.511.295
6.447.382
257
Nguồn: phòng kế toán tài chính
3.2. Sự hài lòng đối với công việc
3.2.1. Kiểm định thang đo
STT
Thang đo
1
Đặc điểm công việc
2
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
3
Tiền lương
4
Điều kiện làm việc
5
Cấp trên
6
Đồng nghiệp
7
Phúc lợi
8
Sự hài lòng
Biến thỏa độ tin cậy Cronbach Alpha
Tương quan
Tên biến
Cronbach Alpha
biến tổng
CV1
.513
CV2
.653
α=0,726
N=4
CV3
.554
CV4
.380
CH1
.466
CH2
.522
α=0,765
CH3
.504
N=5
CH4
.598
CH5
.584
TL1
.630
α = 0,815
TL2
.743
N=3
TL3
.648
ĐK1
.465
ĐK2
.519
α = 0,725
N=4
ĐK3
.638
ĐK4
.451
CT1
.352
CT2
.589
α = 0,671
N=4
CT3
.484
CT4
.405
ĐN1
.345
ĐN2
.463
α = 0,641
N=4
ĐN3
.490
ĐN4
.410
PL2
.468
α = 0,625
N=2
PL3
.468
HL1
HL2
HL3
.566
.582
.554
Biến bị loại
Tên biến
TL4
(Chính sách khen thưởng và kỷ luật hợp lý)
PL1
(Cung cấp đầy đủ chế độ BHXH, BHYT,
TCTN cho nhân viên, chế độ nghỉ phép, nghỉ
lễ hợp lý)
α = 0,740
N=3
Nguồn:Kết quả điều tra, 2016
3.2.2. Phân tích nhân tố khám phá
Kết
quả phân tích nhân tố khám phá biến độc lập
Component
1
TL2
2
3
4
5
6
Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc
.861
Nhân viên có thể sống hoàn toàn đựa vào thu nhập từ công ty
.801
TL3
Nhân viên hài lòng với chế độ lương trong công ty
.781
CV2
Khối lượng công việc hợp lý
.812
Công việc phù hợp với trình độ chuyên môn, phù hợp với kỹ năng được đào tạo
.771
CV3
Thời gian làm việc phù hợp
.723
ĐN4
Đồng nghiệp đáng tin cậy
.864
PL2
Thường xuyên tổ chức tham quan, nghỉ mát
.774
PL3
Nhận được hỗ trợ từ công đoàn
.701
ĐK2
Hài lòng với phương tiện nơi làm việc
.799
ĐK1
Cơ sở vật chất nơi làm việc tốt
.750
ĐK3
An toàn và thoải mái trong môi trường làm việc
.740
CH4
Các chương trình đào tạo của công ty có hiệu quả tốt
.877
CH5
Nhân viên hài lòng với chương trình đào tạo của công ty
.853
CT2
Người lao động nhận được sự hỗ trợ từ cấp trên
.845
Cấp trên gần gũi, thân thiện
.821
TL1
CV1
CT3
Eigenvalue
Phương sai trích (%)
4.508
1.883
1.661
1.253
1.123
1.001
28.176
11.769
10.381
7.834
7.021
6.256
Hệ số KMO
0.755
p- value ( test)
0,000
Phương sai giai thích
72,489
Nguồn:Kết quả điều tra, 2016
Kiểm định Cronbach Alpha cho nhân tố tạo thành và đặt tên biến
STT
Component
1
1
2
3
4
5
6
TL2
.861
TL1
.801
TL3
.781
2
CV2
.812
CV1
.771
CV3
.723
3
ĐN4
.864
PL2
.774
PL3
.701
4
ĐK2
.799
ĐK1
.750
ĐK3
.740
5
CH4
.877
CH5
.853
CT2
.845
CT3
Eigenvalue
Phương sai
trích (%)
6
.821
4.508
1.883
1.661
1.253
1.123
1.001
28.176
11.769
10.381
7.834
7.021
6.256
Cronbach
Alpha
Tên nhân tố
0.815
Tiền lương
(TLM)
0.742
Đặc điểm công việc
(DDCV)
0.738
Phúc lợi và mối quan hệ đồng nghiệp
(PLDN)
0.707
Điều kiện làm việc
(ĐKLV)
0.769
Chương trình đào tạo
(CHDT)
0.703
Cấp trên
(CTM)
Kết
quả phân tích khám phá nhân tố biến phụ thuộc
Thành phần
1
Coi công ty như ngôi nhà thứ hai của mình
0,823
Rất tự hào khi làm việc ở công ty
0,811
Giới thiệu với mọi người đây là nơi tốt nhất để làm việc
0,803
Eigenvalue
KMO
p-value ( test)
Phương sai giải thích
1,979
0,688
0,000
65,968
Nguồn:Kết quả điều tra, 2016
Kết quả phân tích nhân tố đối với thang đo này cho chúng ta thấy các biến có
độ kết dính và cùng phản ánh một phạm trù, đó là sự hài lòng về công việc của
người lao động.
2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá
Kết quả phân tích hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
1
Std. Error
(Constant)
.806
.288
TLM
.064
.049
DDCV
.163
PLDN
t
Sig.
Collinearity
Statistics
Beta
Tolerance
VIF
2.796
.006
.099
1.315
.191
.737
1.357
.064
.197
2.556
.012
.700
1.429
.399
.055
.523
7.270
.000
.800
1.250
ĐKLV
.086
.066
.094
1.294
.198
.777
1.286
CHDT
-.080
.051
-.107
-1.549
.124
.864
1.157
.099
.061
.115
1.632
.105
.831
1.203
CTM
R2 hiệu chỉnh
0,704
p-value (F test)
0,000
Nguồn:Kết quả điều tra, 2016
2.2.4. Kết quả thống kê mô tả thang đo về sự hài lòng
STT
Thang đo
Tên
biến
12
9
12
HL2
9
12
HL3
9
12
TL1
9
12
TL2
9
12
TL3
9
12
CV1
9
12
CV2
9
12
CV3
9
12
ĐN4
9
12
PL2
9
12
PL3
9
12
ĐK1
9
12
ĐK2
9
12
ĐK3
Nguồn:Kết
9
HL1
1
Sự hài lòng
Người lao động hài lòng đối
với công việc của Công ty
2
3
4
5
Tiền lương
Đặc điểm công
việc
Phúc lợi và mối
quan hệ đồng
nghiệp
Điều kiện làm
việc
N
Giá trị
chung
bình
Độ lệch
chuẩn
3.06
.778
2.97
.838
2.91
.707
2.98
1.275
3.12
1.028
3.06
1.095
3.45
1.046
3.18
.805
3.21
.933
2.70
1.043
2.69
1.117
2.90
.883
3.41
.797
3.38
.886
quả3.49
điều tra,.928
2016
2.2.5. Đánh giá sự khác biệt về mức độ hài lòng công việc
theo các nhóm nhân khẩu học
Kết quả đánh giá trung bình theo giới tính
Giới tính
N
Trung
bình
Kết quả đánh giá trung bình theo độ tuổi
Tuổi
Độ lệch
chuẩn
Dưới 25
Từ 25Hài
lòng
Nam
Nữ
116
13
3.01
2.72
.606
34
Từ 3444
Trên 45
Total
.792
N
Độ lệch
bình
3.15
26
chuẩn
.591
2.91
50
.602
2.93
50
.663
3.56
2.98
3
129
.509
.630
Điểm trung
Kết quả đánh giá trung bình theo trình độ
Mea
Std.
học vấn
Trình độ
Lao động phục vụ
Công nhân kĩ
thuật
Cao đẳng, trung
cấp
Đại học trở lên
Total
n
N
Deviation
.762
3.04
58
3.02
19
.423
2.93
23
.586
2.89
2.98
29
129
.474
.630
Kết quả trung bình phân theo số năm
công
Số nămtác
công
Mean
N
Std. Deviation
tác
Dưới 1 năm
3.04
35
.576
Từ 1-3 năm
2.94
52
.673
Từ 3-5 năm
3.00
28
.673
Trên 5 năm
2.98
14
.546
Total
2.98
129
.630
Kết quả trung bình phân theo thu nhập
Thu nhập hàng
Mean
N
Std. Deviation
2.97
29
.794
2.95
42
.681
2.99
48
.503
3.10
10
.473
2.98
129
.630
tháng
Từ 2-3 triệu
đồng
Từ 3-5 triệu
đồng
Từ 5-7 triệu
đồng
Trên 7 triệu
đồng
Total
2.3. Tổng hợp đánh giá
Sự hài lòng của người
lao động đối với công
việc
2.4. Giải pháp