HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CHO SẢN PHẨM CHĂM SÓC TÓC CỦA
CÔNG TY TNHH
TẦM KIỀU
Người hướng dẫn: THS. LÊ THỊ THU HƯƠNG
Nội dung
Phần I Mở đầu
1
Phần II Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
2
3
Phần III Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Phần IV Kết luận và kiến nghị
4
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Khi mọi nỗ lực tối đa để giành thị trường gặp phải sự cạnh tranh khốc liệt của các tập đoàn lớn mạnh với những
thương hiệu đa quốc gia đầu tư vào Việt Nam.
Nhiều doanh nghiệp Việt Nam rơi vào tình trạng lao đao, khốn đốn, năng lực cạnh tranh yếu ngay trên chính “sân
nhà” của mình.
Bằng những chiến lược Marketing thành công của công ty TNHH Tầm Kiều em đã chọn nghiên cứu đề tài:
“Phân tích chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm chăm sóc tóc của công ty TNHH Tầm Kiều”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Phân tích chiến lược Marketing Mix cho các sản phẩm chăm sóc tóc. Từ đó, đưa ra
một số giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược Marketing Mix cho các sản phẩm
Mục tiêu
chăm sóc tóc của công ty.
chung
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Góp phần hệ thống
hóa cơ sở lý luận về
Marketing Mix.
pPhân tích thực trạng
marketing Mix cho sản
phẩm chăm sóc tóc của
công ty
Đề xuất một số giải pháp
nhằm hoàn thiện
Chiến lược Marketing Mix
của công ty.
Đối
nghiên
Đối tượng
tượng
nghiên cứu
cứu phạm vi nghiênPhạm
Phạm
nghiên cứu
cứu
1.3 Đối
tượng
và
cứuvivi nghiên
Đối tượng nghiên cứu
Không gian
Thời gian
+ Thời gian thực hiện
+ Đề tài nghiên cứu tại
Chiến lược Marketing
Công ty TNHH Tầm Kiều trụ
Mix của công ty
sở chính: P.207 chung cư
11 tầng – Ngõ 130 Đốc Ngữ
- Ba Đình – Hà Nội.
đề tài từ ngày
25/02/2016 đến ngày
30/05/2016.
+ Số liệu phục vụ cho
nghiên cứu được thu
thập qua 3 năm từ 2013
– 2015.
Phần II: Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
2.1 Cơ sở lý luận
Một số khái niệm cơ bản về Marketing Mix
Nội dung phối hợp Marketing Mix
Vai trò của Marketing Mix trong hoạt động kinh doanh
Nội dung của hoạt động ứng dụng chiến lược Marketing Mix
2.2 Cơ sở thực tiễn
Đối thủ của cạnh tranh của Tầm Kiều là Công ty TNHH Xuân Thủy. Công ty TNHH Tầm Kiều có biện pháp Marketing
nào để cạnh tranh và tồn tại?
2.3 Phương pháp nghiên cứu
Thu thập số liệu thứ cấp
- Thu thập các báo cáo tài chính từ phòng Kế toán, Phòng kinh
Phương
Phương pháp
pháp
thu
thu thập
thập số
số liệu
liệu
doanh
Thu thập số liệu sơ cấp
- Từ điều tra trực tiếp các salon tóc trên địa bàn Hà Nội
Thông tin và số liệu thu thập được tổng hợp thành hệ thống
Phương
Phương pháp
pháp
xử
xử lý
lý số
số liệu
liệu
Phương
Phương pháp
pháp
Phân
Phân tích
tích số
số liệu
liệu
bảng biểu thống kê với sự hỗ trợ của công cụ máy tính và sử
dụng phần mềm Excel.
Phương pháp thống kê mô tả
Phương pháp thống kê so sánh
Phần III Kết quả nghiên cứu và thảo luận
3.1 Khái quát địa bàn nghiên cứu
3.2 Thực trạng chiến lược Marketing Mix
3.3 Khó khăn của công ty và đề xuất giải pháp
3.1 Khái quát địa bàn nghiên cứu
3.1.1 Tổng quan chung về công ty
3.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty
3.1.3 Tình hình lao động
3.1.4 Tình hình nguồn vốn và tài sản
3.1.5 Kết quả sản xuất kinh doanh
3.1.1 Tổng quan chung về công ty TNHH
Tầm Kiều
Tên công ty: Công ty TNHH Tầm Kiều
Giám đốc: Lê Đức Mạnh
Địa chỉ trụ sở chính: P.207 chung cư 11 tầng – Ngõ 130 Đốc Ngữ - Ba Đình – Hà Nội.
Thành lập: thành lập ngày 27/09/2004 là công ty phân phối độc quyền các sản phẩm hóa mĩ phẩm hàng đầu Việt
Nam với các thương hiệu nổi tiếng như Affnage (Australia), Enzo (Hongkong), Hitech và Enpro (Việt Nam), Perma
(Pháp).
Ngành sản xuất kinh doanh chính là phân phối độc quyền các sản phẩm chăm sóc tóc.
3.1.2 Bộ máy tổ chức của công ty TNHH Tầm Kiều
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Giám Đốc
PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
THỦ KHO
KẾ TOÁN
PHÒNG MARKETING
NHÂN VIÊN GIAO
IT VÀ QUẢN TRỊ
NHÂN VIÊN KINH
HÀNG
WEB
DOANH
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Sơ đồ 3.1 Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Tầm Kiều
( Nguồn: Phòng kế toán)
3.1.3 Tình hình lao động
Bảng 3.1 Tình hình lao động của công ty TNHH Tầm Kiều (2013- 2015)
S T
Chỉ tiêu
T
2013
2
3
2014
So sánh (%)
2015
2014/ 2013
2015/ 2014
SL
CC(%)
SL
CC(%)
SL
CC (%)
25
100
28
100
30
100
112,00
107,14
Lao động gián tiếp
5
20,00
5
17,86
5
16,67
100,00
100,00
Lao động trực tiếp
20
80,00
23
82,14
25
83,33
115,00
108.69
Lao động có trình độ trên đại học
2
8,00
2
7,14
2
6.67
100,00
100,00
Lao động có trình độ đại học
6
24,00
7
25,00
8
26,67
116,67
114,28
Lao động có trình độ trung cấp , cao đẳng
17
68,00
19
67,86
20
66,66
111,76
105,26
Nam
12
48,00
13
46,43
13
43,33
108,33
100,00
Nữ
13
52,00
15
53,57
17
56,67
115.38
113,33
Tổng số lao động sử dụng bình quân
1
Năm
Phân loại lao động
Phân loại theo trình độ
Phân loại theo giới tính
3.1.4 Tài sản và nguồn vốn
Bảng 3.2 Tình hình Tài sản, Nguồn vốn của công ty TNHH Tầm Kiều
Đơn vị:tỷ đồng
Chỉ tiêu
Năm
Năm
Năm
2013
2014
2015
So sánh(%)
2014/2013
2015/2014
BQ
A.Tài sản
5,064
7,133
8,499
1,41
1,19
1,29
1.TSNH
2,862
3,748
4,727
1,31
1,26
1,28
2.TSDH
2,202
3,384
3,771
1,54
1,11
1,31
B.Nguồn vốn
5,064
7,133
8,499
1,41
1,19
1,29
1.Vốn chủ sở hữu
3,213
4,213
5,652
1,31
1,34
1,32
2.Nợ phải trả
1,850
2,919
2,846
( Nguồn: Phòng Kế Toán )
1,58
0.97
1,24
Tài sản của công ty thay đổi rõ rệt qua các năm. Trong đó, TSDH tăng do mở rộng quy mô sản phẩm của công ty.
Nguồn vốn tăng qua các năm. Nguyên nhân chính là do nguồn vốn chủ sở hữu qua các năm tăng lên.
3.1.5 Kết quả sản xuất kinh doanh
(Đvị: tỷ đồng)
Bảng 3.4 Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh (2013- 2015)
Chỉ tiêu
Năm
2013
2014
So sánh
2015
2014/ 2013
2015/2014
BQ
Doanh thu bán hàng
2,546
4,879
6,200
1,916
1,271
1,560
Giá vốn hàng bán
1,180
2,932
3,409
2,485
1,163
1,700
Lợi nhuận gộp
1,024
1,163
1,775
1,136
1,526
1,317
Doanh thu HĐ TC
0,267
1,521
1,599
5,697
1,051
2,447
Chi phí tài chính
0,267
1,521
1,599
5,697
1,051
2,447
Chi phí quản lý
0,995
1,520
1,910
1,528
1,256
1,385
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
0,630
1,162
2,781
1,844
2,393
2,101
Thu nhập khác
0,234
0,727
1,573
3,107
2,164
2,563
Chi phí khác
0,064
0,630
2,154
9,844
3,419
5,568
Lợi nhuận khác
0,454
0,974
2,146
2,145
2,203
2,174
Tổng lợi nhuận Kế Toán TT
0,913
1.522
2,768
1,667
1,819
1,741
Chi phí thuế TNDN
0.513
0,922
1,167
1,797
1,266
1,508
Lợi nhuận sau thuế TNDN
0,399
0,599
1,600
1,501
2,671
2,002
3.2 Thực trạng chiến lược Marketing Mix
3.2.1 Chiến lược sản phẩm
3.2.2 Chiến lược giá
3.2.3 Chiến lược phân phối
3.2.4 Chiến lược xúc tiến hỗ trợ kinh doanh
Bảng 3.5 Danh mục sản phẩm theo đối tượng khách
hàng
Đối tượng khách
Bảng 3.6 Danh mục sản phẩm theo mùa
Loại sản phẩm đáp ứng
Mùa
-Dầu gội xả, xịt dưỡng joyfelix
- Thuốc uốn, nhuộm, ép hàng joyfelix.
- Dầu hấp Collagel nha đam ca cao
Đông
Loại sản phẩm đáp ứng
hàng
Học sinh
Sinh viên
-Sửa dưỡng ẩm, suôn mềm mượt Enzo.
-Dưỡng bóng serum mềm mượt, chống khô sơ
Enzo.
-Dầu gội xả New Enzo, Kupa
-Wax tạo nếp và dưỡng Kupa
- Thuốc nhuộm, uốn, ép Kupa, Enzo, Joyfelix.
-Tinh dầu Morrocco
-Dầu gội xả Kupa
- Sáp vuốt tóc Kupa
- Thuốc uốn, nhuộm, ép hàng Kupa, Fumin
Hè
-Tinh dầu Morrocco
-Kem hấp dầu phục hồi 2B chiết xuất nha đam,
cacao.
Trung niên
-Dầu gội Kupa, New Enzo
- Thuốc uốn, nhuộm, ép hàng Kupa, New
Thuốc nhuộm, uốn, ép Kupa, Enzo, Joyfelix
Enzo
-Dầu gội, xả New Enzo, Kupa
-Tinh dầu Morrocco
-Xịt dưỡng Fumin
3.2.1 Chiến lược sản phẩm ( tiếp )
Bảng 3.8 So sánh sản phẩm giữa công ty TNHH Tầm Kiều và Công ty TNHH Xuân Thủy.
Công ty TNHH Tầm Kiều
Điểm mạnh
-Tính độc quyền về sản phẩm.
-Đội ngũ cán bộ được đào tạo.
-Sản phẩm có tính an toàn cao.
- Mẫu mã đẹp mắt và có tem xuất sứ sản xuất.
Điểm yếu
-Sản phẩm cao cấp được nhập ít.
-Giá sản phẩm khá cao .
- Đội ngũ kinh doanh cần trau dồi thêm kiến thức
chuyên môn.
- Ít hội thảo được mở.
Công ty TNHH Xuân Thủy
-Tính đại trà, giá hợp với túi tiền người việt.
- Đội ngũ cán bộ dồi dào.
- Chương trình khuyến mãi, truyền thông đặc sắc.
- Mẫu mã phong phú, kích thước đa dạng.
-Khả năng tài chính mạnh mở hội thảo thường xuyên.
-Nhiều hàng giả hàng nhái trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên có trình độ không đồng đều.
- Ít sản phẩm với chất lượng cao.
- Một số sản phẩm không an toàn.
3.2.2 Chiến lược giá
3.2.2 Chiến lược giá (tiếp)
Bảng 3.10 Tóm tắt bảng giá sản phẩm của công ty TNHH Tầm Kiều
Dòng sản phẩm
Cao
Trung bình
Thấp
(>500 nghìn VND)
(>200 nghìn VND)
(>100 nghìn VND)
Hóa chất
5 loại sản phẩm
3 loại sản phẩm
4 loại sản phẩm
Dưỡng chất và phục hồi
3 loại sản phẩm
9 loại sản phẩm
3 loại sản phẩm
Tạo kiểu
0 loại sản phẩm
0 loại sản phẩm
3 loại sản phẩm
(Nguồn: số liệu điều tra)
3.2.2 Chiến lược giá (tiếp)
Bảng 3.11 Phương pháp chiết khấu của công ty TNHH Tầm Kiều
Các loại mặt hàng
Các hình thức chiết khấu
Nhãn hàng Kupa
- Mua 2 tặng 1, mua 5 tặng 3
-Chiết khấu từ 5% - 10% theo từng đơn hàng.
- Chiết khấu từ 10% - 20% cho đơn hàng trên 100 sản phẩm
- Tặng quà là máy sấy thơm Panasonic, Máy say sinh tố, khăn cắt thương hiệu Takiza…
Nhãn hàng New Enzo
-Mua 2 tặng 1, mua 10 tặng 7
-Chiết khấu 10% - 15% cho đơn hàng trên 100 sản phẩm.
-Tặng quà là máy sấy thơm Panasonic,kéo cắt tóc, trợ nhuộm oxy Takiza …
Nhãn hàng Joyfelix
-Mua 2 tặng 1, mua 10 tặng 7
-Chiết khấu 5% - 10% cho đơn hàng trên 100 sản phẩm.
-tặng quà là trợ nhuộm oxy Takiza, bảng màu, khăn cắt Takiza…
(nguồn: phòng kinh doanh)
(đvt: VND)
Bảng 3.11 Bảng giá dòng sản phẩm Enzo và New Enzo
Tên sản phẩm
Dung tích
Giá Salon
Giá bán lẻ
Thuốc ép mạnh Enzo
1000ml
359.000
552.000
Thuốc ép thông minh New Enzo
600ml
298.000
458.000
Thuốc uốn lạnh Hi-tech
1000ml
268.000
412.000
Thuốc uốn nóng Hi- tech
1000ml
398.000
612.000
Thuốc uốn nóng New Enzo (thơm)
1000ml
395.000
608.000
Oxy Enpro đỏ chống xót da đầu 6%
1000ml
98.000
151.000
500g
210.000
323.000
Hấp dưỡng collagen 2B trị hư tổn
1000ml
265.000
408.000
Dầu gội New Enzo cân bằng độ ẩm và phục hồi tóc hư tổn do hóa
275ml
115.000
17700
780ml
294.000
452.000
Bột tẩy Enzo
chất
(nguồn: phòng kinh doanh)
3.2.3 Chiến lược phân phối
Kênh 1
Nhà sản xuất
Công ty TNHH Tầm Kiều
Các Salon làm tóc,
Người tiêu dùng
Spa, ảnh viện
Kênh 2
Nhà sản xuất
Công ty TNHH Tầm Kiều
Người tiêu dùng
cuối cùng
(Nguồn: phòng kinh doanh)
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ kênh phân phối của công ty TNHH Tầm Kiều
3.2.4 Chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
Bảng 3.12 Mức độ hài lòng của 50 salon tóc trên địa bàn Hà Nội với sản phẩm của công ty
TNHH Tầm Kiều
Tiêu chí
Sự chọn lựa
Rất hài lòng
SL
Hài lòng
CC(%)
SL
CC(%)
Tạm hài lòng
Không hài lòng
SL
CC (%)
SL
CC (%)
Độ an toàn
0
0
50
0
0
0
0
0
Mẫu mã kiểu dáng
0
0
46
92
0
0
4
8
Hướng dẫn sử dụng
0
0
50
0
0
0
0
0
Dịch vụ chăm sóc khách hàng
14
28
33
66
3
6
0
0
Giá cả
0
0
41
82
0
0
9
18
Chương trình khuyến mại
9
18
34
68
7
14
0
0
Giao hàng
17
34
31
62
2
4
0
0
(nguồn: số liệu thu thập)
- Salon mong muốn có những dịch vụ chăm sóc khách hàng, chương trình khuyến mại đặc sắc hơn nữa để Salon có thể trải
nghiệm sản phẩm của công ty.
3.3 Khó khăn của công ty và đề xuất giải pháp
Khó khăn của công ty
Bên trong
- Vốn hạn chế
- Số lượng nhân viên tuyển chọn khắt khe.
- Hoạt động marketing còn yếu.
- Hệ thống phân phối hẹp, chưa đủ để hoàn thiện tới các địa bàn trong cả nước.
- Người tiêu dùng thiếu niềm tin khi sử dụng hàng nước ngoài.
Bên ngoài
- Phụ thuộc vào nhà sản xuất.
- Nhiều đối thủ cạnh tranh.
- Ảnh hưởng thời tiết
-Thị trường biến động giá đầu vào tăng
- Chi phí vận chuyển không ổn định.