Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn tập cuối năm ĐS7-T66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.92 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
A. MỤC TIÊU
- Ôn tập lại các kiến thức đã học trong các chương từ I đến IV.
- Vận dụng tốt lý thuyết để giải các bài tập
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK.
* Học sinh : SGK.
C. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP :
1- Lý thuyết : 20

.
x > 0 <=> x là số hữu tỉ dương.
1/ x

Q x = 0 <=> x không là số hữu tỉ dương cũng không âm.
x < 0 <=> x là số hữu tỉ âm.
x nếu x

0
2/
x
=
-x nếu x < 0
3/
a
n
=
  
số thừa
..aa.a.......
n


( a

Q )
a
n
.
a
m
=
a
m n
+
;
a
n
:
a
m
=
a
m - n
( a

0 ) ;
(
)
a
n
m
=

a
n.m
;
( )
a.b
n
=
a
n
b
n
;






b
a
n
=
b
a
n
n
( b

0)
4/ Với a, b, c, d, m


Z, m > 0
+ Cộng :
m
b

m
a
+
=
m
b a
+
; + Trừ :
m
b
-
m
a
=
m
b- a
+ Nhân :
b
a
.
d
c
=
b.d

a.c
( b, d

0); + Chia :
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
b.c
a.d
( b, c, d

0)
5/ Thương của a : b là tỉ số của 2 số a và b.
6/ Một đẳng thức giữa 2 tỉ số là tỉ lệ thức.
b
a
=
d
c
=
f

e
=
d b
c a
+
+
=
f d - b
e c - a
+
+
= ......
7/ Các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô
tỉ.
8/ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực.
9/ Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x
2
= a.
10/ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R
* Phương pháp :
- Giáo viên đặt câu hỏi theo bảng tóm tắt hoặc theo sơ đồ.
- Học sinh trả lời.
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
Hướng dẫn giúp đỡ HS yếu ,
kém.
Gọi HS nêu K/n giá trò tuyệt
đối của một số thực
Sinh hoạt nhóm ( 4 nhóm)
Học sinh giải trên bảng
2 học sinh khá giỏi lên bảng

giải
1/ a/ – 970
1
3
; c/
53
300

b/ – 1
29
90
d/ 121
1
3
2/ a/
0 0x x x x x+ = ⇔ = − ⇔ ≤
b/
2 2
0
x x x x x x x x
x
+ = ⇔ = − ⇔ =
⇔ ≥
Số
thực
Số hữu
tỉ
Số vô
tỉ
Số

nguyên
Số hữu tỉ không
nguyên
Số tự
nhiên
Số nguyên
âm
Gọi HS nêu tính chất dãy tỷ
số bằng nhau
1học sinh lên bảng giải.
3/
( )
,
a c a c a c
b d b d b d
a c b d
b d a c
a c b d
+ −
= = =
+ −
+ +
⇒ = ≠ ± ≠
− −
Hướng dẫn giúp đỡ HS yếu ,
kém.
+ Nhắc lại tính chất dãy tỷ
số bằng nhau
+ Nêu cách giải bài này và
giải.

4/ Gọi a,b,c lần lượt là tiền lãi của từng
đơn vò ta có:
560
40
2 5 7 2 5 7 14
a c c a b c+ +
= = = = =
+ +
=> a = 2 . 40 = 80 (triệu)
=> b = 5 . 40 = 200 (triệu)
=> c = 7 . 40 = 280 (triệu)
3- Củng cố : 10


*

x
= a: a > 0 => x =
±
a; a < 0 => không có x; a = 0 => x = 0
* Muốn chứng minh 1 tỉ lệ thức mới suy ra từ tỉ lệ thức cơ bản
b
a
=
d
c
thì ta
đặt tỉ lệ thức cơ bản bằng k rồi tìm 1 số hạng ngoại tỉ và 1 số hạng trung tỉ theo số hạng
trung tỉ và số hạng ngoại tỉ còn lại sau đó thế vào 2 tỉ số cần chứng minh .
* Cách giải bài toán tỉ lệ thức.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×