Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án lớp 5 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.32 KB, 31 trang )

TUẦN 2
Ngày soạn : 30/8/2015
Ngày dạy : Thứ hai ngày 31 tháng 08 năm 2015
MÔN: TOÁN

BÀI: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

:

Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia
số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
II.CHUẨN BỊ

:

-Giáo viên : Nội dung ôn tập.
-Học sinh học ôn lại nội dung đã học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

:

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
2 HS làm bài 4b,d.
3
3 x 25
75
64
64 : 8


8
b) =
=
;
d)
=
=
4
4 x 25
100
800
800 : 8
100
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài : Trong giờ học này các em sẽ làm các bài
toán về PSTP và tìm giá trò của một PS của một số cho trước.
Hoạt động dạy của giáo viên
T
Hoạt động học của trò
G
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Rèn kó năng giải toán về phân số.
Bài 1: ( Y-TB 8’; K-G 7’ )
28
- GV vẽ tia số lên bảng gọi 1 HS lên
- HS làm bài, theo dõi tự
bảng làm bài, HS khác vẽ tia số vào
kiểm tra bài của mình, đọc
vở và điền các PSTP.
các PSTP.

GV nhận xét bài của HS , yêu cầu HS
đọc các PSTP trên tia số.
0
1
1
10

2 3 4 5 6
10 10 10 10 10

7
10

8
10

9
10

Bài 2: ( Y-TB 10’; K-G 7’ )
-Viết các phân số sau thành phân số
thập phân:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu yêu
cầu bài
(?) Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS làm bài.
GV chữõa bài, nhận xét.

- HS đọc đề bài, nêu yêu
cầu bài

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp
làm bài vào vở b tập.
11 11x 5 55
15 15 x 25 375




2
2 x5 10
4
4 x 25 100
31 31x 2 62


5
5x 2 10

Bài 3: ( Y-TB 10’; K-G 7’ )

- HS đọc đề bài, nêu yêu
1


Viết các phân số sau thành phân số
thập phân có mẫu số là 100
-Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu yêu
cầu bài
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Gọi học sinh lên bảng làm. Lớp làm

bài vào vở.
H:Muốn tìm phân số bằng phân số
đã cho ta làm thế nào?

cầu bài, 2 HS lên bảng làm
bài, lớp làm bài vào vở b
tập.
6
6x 4
24


25 25x 4 100
500
500 : 10
50


1000 1000 : 10 100
- HS tự nhận xét và kiểm
tra bài của mình.

4.Củng cố : ( 3 )
- Nêu cách chuyển một phân số thành phân số thập phân.
5.Dặn dò : ( 2 )
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài: Phép cộng và phép trừ hai phân số.
PHÂN MÔN: TẬP ĐỌC

BÀI: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN

I.MỤC TIÊU:

- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bản thống
kê.
- Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện
nền văn hiến lâu đời.
( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II.CHUẨN BỊ :

- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống
kê để hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Học sinh : Học bài và xem nội dung bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
3 HS đọc bài “Quang cảnh ngày mùa” và trả lời yc của GV.
H: Em thích chi tiết nào nhất trong đoạn văn em vừa đọc? Vì
sao?
H: Những chi tiết nào làm cho bức tranh quê thêm đẹp và sinh
động?
H: Nội dung chính của bài là gì?
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài:
H: Tranh vẽ ở đâu? ( Khuê Văn Các ở Quốc Tử Giám ).
GV: Một di tích nỗi tiếng ở Hà Nội. Đây là một trường đại
học của nước ta, một nền văn hiến lâu đời của dân tộc ta.
Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài tập đọc “Nghìn năm văn hiến”.

2



Hoạt động dạy của giáo viên

T

Hoạt động học của học
sinhø

Hoạt động 1 : Luyện đọc

Mục tiêu : Luyện đọc đúng, phát hiện và sửa lỗi sai về cách
phát âm, cách ngắt nghỉ
-Yêu cầu 1 HS đọc bài, cả lớp
-1 HS đọc bài cả lớp lắng
đọc thầm.
nghe và đọc thầm bài.
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo
đoạn : (2 lần)
-HS dùng viết chì đánh dấu
-GV chia đoạn:
đoạn.
+Đoạn 1: Từ đầu => hết bảng
thống kê
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn
+Đoạn 2: Phần còn lại.
lần 1
Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp 2 -Hướng dẫn HS luyện đọc
lần 1
0 từ: Quốc Tử Giám, Trạng

-Hướng dẫn HS đọc từ ngữ dễ
nguyên.
đọc sai: Quốc Tử Giám, Trạng
-HS lần lượt đọc và giải
nguyên
nghóa 1 số từ ngữ trong bài
-HS đọc từng đoạn nối tiếp lần 2
kết hợp giải nghóa từ
-1HS đọc toàn bài
-GV nhận xét lần đọc 2
-HS theo dõi
-HS đọc toàn bài
-GV đọc mẫu toàn bài.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài ( HS Yếu - TB câu 1&2; Khá- giỏi câu
1, 2&3 )

Mục tiêu : trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.
+GV cho HS đọc đoạn 1 bài
-1 HS đọc to đoạn 1, lớp đọc
-GV nêu câu hỏi:
thầm, đọc lướt bài văn, trả
H: Đến Văn Miếu, khách nước
lời câu hỏi 1 và 2
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
Đ: Ngạc nhiên vì biết nước ta
mở khoa thi tiến só từ năm
1075(trước châu u ½ thế
kỉ, bằng tiến só họ mới
H: Hãy đọc bảng phân tích và
được cấp từ năm 1130) đến

cho biết : +Triều đại nào tổ
năm 1919 có 3000 tiến só.
chức nhiều khoa thi nhất? +Triều
Đ:+ Triều đại mở nhiều khoa
đại nào có nhiều tiến só nhất?
thi nhất là triều Lê: 104
Nhiều Trạng nguyên nhất?
1 khoa thi;
Ý 1: Việt Nam có truyền thống 0 +Triều đại có nhiều tiến só ,
khoa cử lâu đời.
trạng nguyên nhất là: triều
+GV cho HS đọc đoạn 2 bài
Lê 1780 tiến só.
- 1 HS đọc lại ý 1
H: Bài văn giúp em hiểu điều gì
về nền văn hoá VN?
-1 HS đọc to đoạn 2, lớp đọc
Ý 2: Chứng tích một nền văn
thầm trả lời
hiến lâu đời ở Việt Nam.
Đ: Việt nam có nền văn
Nội dung của bài:VN có
hoá lâu đời….
truyền thống khoa cử lâu
đời. Đó là bằng chứng về
- 1 HS đọc lại ý 2
3


nền văn hiến lâu đời của

nước ta.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại và đọc diễn cảm
-2 HS nối tiếp đọc bài . HS nhận
- 2HS đọc, cả lớp theo dõi
xét cách đọc
- Dùng viết chì gạch trong
-GV cho HS dùng viết chì đánh
SGK.
dấu đoạn cần đọc, cho HS đọc
chính xác bảng thống kê trên
bảng phụ.
-HS theo dõi, nhận xét =>
1
-GV HD HS đọc diễn cảm đoạn
cách đọc
3
cần đọc
-HS đọc diễn cảm theo cặp
-Cho HS đọc diễn cảm theo cặp
đoạn 3 bài văn. GV sửa lỗi cho
- HS thi đọc
HS.
-Lớp nhận xét.
-HS thi đọc
-GV nhận xét, khen HS đọc hay.
4.Củng cố : ( 3 )
- Nêu nội dung bài.
- Giáo dục ( xem mục I )
5. Dặn dò: ( 2 )
-Nhận xét tiết học .

-Luyện đọc và chuẩn bò bài sau.
BUỔI CHIỀU:
MƠN: TẬP ĐỌC
BÀI: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng văn bản khoa học có bảng thống kê, biết đọc con số hàng nghìn dơn vị theo
các cách khác nhau.
- Hiểu nội dung: Viết Nam có truyền thồng khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ câu văn cần luyện đọc.
III. Các họt động chủ yếu:
1. Bài mới:
- Sử dung tranh minh họa để giới thiệu bài.
Hoạt động dạy của GV
1. Hướng dẫn luyện dọc
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài, giọng đọc thong
thả, nhấn giọng các con số.
- Chia bài đoạn thành 3 đoạn
+ Đoạn 1: Đến thăm … như sau.
+ Đoạn 2: Bảng thống kê
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Gọi HS đọc từng câu, phát hiện và sữa lỗi phát
âm nếu có.
- Hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, đọc câu
trên bảng phụ, đọc chú giải trong SGK.
2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.

Hoạt động dạy của HS
- Theo dõi, đọc thầm.
- Đánh dâu chia đoạn.


- Đọc cá nhân: sữa lỗi phát âm: Quốc Tử Giám,
nước ngồi, khoa thi, Muỗm già.
- Thực hiện u cầu.

4


Câu 1: Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?

Đ: Họ ngạc nhiên khi biết rằng từ năm 1075,
nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ, ngót 10 thế kỉ,
các triều đại vua Việt Nam đã tổ chức 185 khoa
thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ
Đ: Quan sát bảng thống kê và trả lời

Câu 2: Hảy đọc và phân tích bàng số liệu thống
kê theo các mục sau:
a) Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?

a) Triều Lê tổ chức nhiều khoa thi nhất, 104
khoa thi.
b) Triều Lê cũng có nhiều tiến sĩ nhất 1780
người.
Đ: - Người Việt Nam coi trọng việc học hành.
- Các triều vua luôn quan tâm chọn người
hiền tài ra giúp nước.
- Viết nam có nền văn hiến lâu đời


b) Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
Câu 3: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hóa Viết Nam?

3. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc mẫu toàn đoạn luyện đọc, giọng đọc nhẹ
- Theo dõi và đọc thầm
nhàng các con số.
- Yêu cầu HS luyện đọc nhóm đôi đoạn văn:
- Thực hiện yêu cầu.
Đoạn 3: “Ngày nay …. Văn hiến lâu đời”.
- Gọi HS khá đọc cả bài
- HS lắng nghe.
2. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Một phần bức thư gửi các HS của Bác được treo trong lớp
học để làm gì?
- Chuẩn bị bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”.
MÔN: TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết đọc; viết các phân số thập phân trên tia số.
- Biết cách chuyển một phân số đã cho thành phân số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học.
Chuẩn bị giấy rô-ky.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh - Ai khéo
Treo giấy rô-ky chuẩn bị; chia lớp thành bốn
đội; mỗi đội có 4 bạn chơi; dưới lớp làm vào

nháp.
Ghi kết quả:
Giải thích trò chơi: Nhóm trưởng mỗi đội ghi
hai phân số thập phân vào 2 vạch trong hình vẽ;
truyền bút cho bạn sau điền tiếp hai phân số
thập phân vào 2 vạch sau … cho đến hết. Đội
nào làm nhanh và chính xác thì được khen
thưởng.
H: Đội nào làm nhanh hơn? Đội nào khéo tay

Hoạt động của HS
Cử đại diện chơi; tìm hiểu cách chơi. Dưới lớp
làm vào nháp và cổ vũ.
Kết quả:

0

1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
10 10 10 10 10 10 10 10 10

Đ: Theo kết quả trên bảng.

5


dán đẹp hơn?
Đ: Các phân số viết được dưới vạch gọi là phân
Khen thưởng đội nhanh hơn.
số thập phân. Vì mẫu số đều là số 10.

H: Các phân số viết được dưới mỗi vạch gọi là
gì? Vì sao?
Giới thiệu: Các phân số có mẫu số đặc biệt đó
còn gọi là: Phân số thập phân
Hoạt động 2: Làm quen với phân số thập phân
Yêu cầu: lấy vỡ bài tập làm bài 2 và bài 3.
Thực he\iện bài tập 2 và bài 3 vào vỡ cá nhân.
Quan sát HS làm bài.
Thảo luận cách làm và kiểm tra kết quả.
Bài 2:
Bài 2: đọc đề bài
H: Cân nhân các mẫu số với bao nhiêu để có
Đ: ta tìm một số sau cho khi nhân với mẫu số ta
dạng 10; hoặc 100.
có 10; 100 hoặc 1000… rồi nhân cả tử số và
mẫu số của phân số đã cho với số đó.
Viết các phân số sau thành phân số thập phân
Thực hiện:
7 19 45
7 7 x 5 35
19 19 x 25
475
;
;




2
4

5
2 2 x 5 10
4
2 x 25
10
45 45 x 2
90


5
5x2
10
Bài 3:
Đ: Nghe gợi ý và suy nghĩ.
H: Cần nhân hoặc chia các mẫu số với bao
nhiêu để dó dạng 100?
Viết các phân số sau thành phân số thập phân
để có mẫu là 100.
1
60
44
;
;
25 1000 200
Đối tượng đại trà không yêu cầu thực hiện bài 4
và bài 5

Bài 4: SGK/9
7
9


10
10
5
50

10
100

Thực hiện
1x 4
60 :10
1
4
60
6




25 25 x 4 100
1000 1000 :10 100
44 : 2
44
22


200 2 00 : 2 100
7
9

<
10 10
5
50
=
10 100

92
87

100
100
8
29

10
100

92
87
>
100
100
8
29
>
10
100

Bài 5: HS tóm tắt

Có 30 HS.
3
số HS giòi Toán: …? người.
10
2
số HS giỏi Tiếng Việt: …? người
10
Đ: Tìm phân số của một số.
Đ: Ta lấy số đó nhân với phân số đã cho.
Giải:
30 x 3
 9(em)
Số HS giỏi Toán là:
10
30 x 2
 6 (em)
Số HS giỏi Tiếng Việt là:
10
Đáp số: Toán: 9 em; Tiếng Việt: 6 em

Bài 5: SGK/9
- Gọi HS đọc đề toán.
- Giúp HS tóm tắt đề toán.
H: Bài toán cho gì?
H: Bài toán hỏi gì ?
H Bài toán thuộc dạng toán nào đã biết?
H: Muốn tìm phân số của một số ta làm như thế
nào?

6



IV. Củng cố - Dặn dò:
- Chú ý HS dễ nhầm lẫn các phân số thập phân là các phân số có mẫu tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn ( 20, 300, 400 ).
- HS khá có thể qn bài tốn tìm hai phân số của một số cho trước, vì vậy cần nhắc HS ơn
lại hoặc gợi ý.
- Chốt lại khơng phải mọi phân số đều viết được dưới dạng phân số thập phân.
- u cầu chuẩn bị bài sau: Ơn lại quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu
số.
Ngày soạn : 31/8/2015
Ngày dạy : Thứ ba ngày 1 tháng 09 năm 2015
PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC

:
- Tìm được một số từ đồng nghóa với từ Tổ quốc trong bài tập
đọc hoặc chính tảđã đọc
( BT1 ); tìm thêm được một số từ đồng nghóavới từ Tổ quốc ( BT2 );
tìm được một số từ có chứa tiếng quốc ( BT3 ).
- Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc,
quê hương ( BT 4 ).
- HS khá, giỏi có vồn từ phong phú, biết đặt câu với
các từ ngữ nêu ở (BT4).
II. CHUẨN BỊ :
- Bút dạ + phiếu . Từ điển
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )

4 HS tìm từ đồng nghóa và đặt câu với 1 từ em vừa tìm:
 Chỉ màu xanh.
 Chỉ màu đỏ.
 Chỉ màu trắng.
 Chỉ màu đen.
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài: Hôm nay giúp các em mở rộng vốn từ về Tổ
quốc, tìm từ đồng nghóa với Tổ quốc và rèn kó năng đặt câu.
Hoạt động dạy của giáo T
Hoạt động học của học
viên
G
sinh
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1 : ( Y-TB 8’; K-G 5’ )
2
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập .
8 +1HS đọc to , lớp đọc thầm .
- GV giao việc :
+ HS nhận việc .
+ Đọc lại bài “ Thư gửi các học
sinh hoặc bài Việt Nam thân
yêu”
+ Chỉ tìm một trong hai bài trên
những từ đồng nghóa với từ Tổ
+ HS làm bài cá nhân
quốc .
dùng bút chì gạch các từ
I. MỤC TIÊU


7


- Cho HS làm bài .
- Cho HS trình bày kết quả .
GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng .
=>Các từ đồng nghóa với từ Tổ
quốc là : nước nhà , non sông
.
Bài 2 : ( Y-TB 10’; K-G 7’ )
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. GV
cho HS thảo luận nhóm
- GV giao việc :
+ Ngoài từ “nước nhà, non sông
”đã biết tìm thêm những từ
đồng nghóa với từ “Tổ quốc ”.
- GV phát phiếu đã chuẩn bò
trước cho các nhóm
- HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả .
GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng : Những từ đồng nghóa với
Tổ quốc là: đất nước , nước
nhà , quốc gia , non sông ,
giang sơn , quê hương ….
Bài 3: ( Y-TB 10’; K-G 7’ )
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV giao việc:
+ Tìm những từ chứa tiếng

quốc .
+ Ghi những từ vừa tìm được vào
giấy nháp .
- Cho HS làm việc theo nhóm sau
thời gian quy đònh đại diện từng
nhóm dán nhanh bài đã làm lên
bảng lớp. Đọc kết quả , cả lớp
và gv theo dõi nhận xét.
-Những từ đúng : quốc gia,
quốc ca, quốc hiệu , quốc
hội, quốc huy, quốc kì, quốc
ngữ, quốc phòng.
Bài 4: ( Khá, giỏi 10’ )
- Cho 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV giao việc : Chọn một số từ
ngữ trong BT và đặt câu .
- Cho HS làm việc .
-Cho HS trình bày kết quả .
- GV nhận xét chốt lại và khẳng
8

đồng nghóa với từ Tổ quốc
có trong bài đã chọn .
+ Một số HS trình bày – Lớp
nhận xét .

+ 1HS đọc ,lớp lắng nghe .

+ HS làm bài theo nhóm ,
ghi kết quả vào phiếu .

+Đại diện các nhóm dán
kết quả bài làm lên
bảng . Lớp nhận xét .

+ 1 HS đọc to , cả lớp lắng
nghe
+ Lớp nhận việc .
+ HS làm bài theo nhóm đại
diện từng nhóm dán nhanh
bài đã làm lên bảng lớp.
Đọc kết quả .
+ Lớp nhận xét .

+ 1 HS đọc to , cả lớp lắng
nghe
+ Lớp nhận việc .
+ HS làm bài cá nhân .
Mỗi em đặt một câu .
+ Một số HS trình bày câu
mình đặt . Lớp nhận xét .


đònh những câu HS đặt đúng .GV
chọn ra 5 câu hay nhất . Ví dụ :
a. Việt Nam là quê hương của
em .
b. Quê mẹ của em là Việt Nam.
c. Người dân quê tôi vẫn luôn
nhớ về mảnh đất quê cha đất
tổ của mình.

d. Việt Nam là nơi chôn rau cắt
rốn của em.
4.Củng cố : ( 3 )
- Trò chơi: Đặt câu có chủ đề Tổ quốc, quê hương.
5.Dặn dò : ( 2 )
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết vào vở các từ đồng nghóa với từ Tổ
quốc.
MÔN: TOÁN :

BÀI: ÔN TÂP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI
PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :

Biết cộng ( trừ ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số
không cùng mẫu số.
Bài 2c dành cho HS khá giỏi.
II.CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Nội dung ôn tập.
-Học sinh ôn lại nội dung đã học.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
1 HS lên bảng làm bài 4.
7
9 5
50 92

87 8
29
 ; 
;

; 
4)
10 10 10 100 100 100 10 100
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài : trong tiết học này chúng ta ôn tập : phép
cộng phép trừ hai phân số.
Hoạt động dạy của giáo viên T
Hoạt động học của học sinh
G
Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập phép cộng, phép trừ hai PS
Mục tiêu : Học sinh nắm được cách cộng, trừ hai phân số thành thạo
a-Giáo viên nêu ví dụ yêu cầu
1 -Đọc đề và làm bài vào vở
học sinh thực hiện. 2 học sinh lên
3 nháp.
bảng thực hiện HS làm bài vào
-Nhận xét, sửa bài.
vở nháp.
-Học sinh trả lời câu hỏi.
-Lớp bổ sung.
3 5 35 8
 

7 7
7

7
Đ: Hai phân số có chung mẫu
H: Hãy nhận xét mẫu số của
số
hai phân số trên?
Đ: Cộng hai tử số, mẫu số giữ
9


H: Muốn cộng hai phân số cùng
mẫu ta làm thế nào?
10 3 10  3 7



15 15
15
15
H: Hãy nhận xét mẫu số của
hai phân số ?
H: Muốn trừ hai phân số cùng
mẫu ta làm thế nào?
b-Giáo viên nêu ví dụ yêu cầu
học sinh thực hiện. 2 học sinh lên
bảng làm bài, HS làm bài vào
vở nháp.
7 3 70 27 97

-VD1:   
9 10 90 90 90

7 7 63 56 7

-VD2:   
8 9 72 72 72
H: Nhận xét mẫu số của hai
phân số ?
H: Muốn cộng hoặc trừ hai phân
số khác mẫu ta làm thế nào?

nguyên

Đ: Hai phân số có chung mẫu
số
Đ: Trừ tử số cho tử số, mẫu số
giữ nguyên
-HS làm bài vào vở nháp. . 2
học sinh lên bảng làm bài
-Học sinh trả lời câu hỏi.

Đ: Hai phân số có khác mẫu
số
Đ: Ta quy đồng mẫu số rồi trừ
hoặc cộng hai tử số đã quy
đồng

Hoạt động2: Luyện tập thực hành
Mục tiêu: rèn học sinh cộng, hoặc trừ hai phân số thành thạo
Bài 1: ( Y-TB 5’; K-G 3’ )
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm

-Gọi HS nhận xét bài làm của
vào vở.
bạn
6 5 48 35 48  35 83


a   
7 8 56 56
56
56
3 3 24 15 24  15 9


b.   
5 8 40 40
40
40
1 5 13
c.  
4 6 12
4 1 5
d.  
9 6 18
Bài 2: ( Y-TB5’ BT2a,b )
-GV yêu cầu HS tự làm bài, theo
- HS khá, giỏi nghiên cứu bài 2c
dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng
-3 HS lên bảng làm, lớp làm
1 vào vở.
2 3 2 15 2 17

5
a) 3 +     
5 1 5 5 5 5
Bài 3: ( Y-TB5’; K- G3’)
5
4 5
28 5
23
b) 4 - = - =
- =
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu
7
1 7
7 7
7
cầu bài, tìm hiểu bài, lên bảng
giải, nhận xét sửa bài
-HS đọc đề, tìm hiểu, làm bài
-1 HS lên giải bài, HS sửa bài.
Giải:
Phân số chỉ số bóng đỏ và
bóng xanh là:
10


1 1 5
  ( Số bóng trong hộp)
2 3 6
Phân số chỉ số bóng vàng là:
6 5 1

  ( Số bóng trong hộp)
6 6 6
Đáp số: 1/6 số bóng
4.Củng cố : ( 3 )
- Nêu lại qui tắc cộng hai số thập phân có cùng mẫu ( khác
mẫu ).
5. Dặn dò: ( 2 )
- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài: Phép nhân và phép chia hai phân số.
PHÂN MÔN: CHÍNH TẢ (Nghe – Viết)

BÀI: LƯƠNG NGỌC QUYẾN

I.MỤC TIÊU:

- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng ) trong
BT2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu BT3.
II.CHUẨN BỊ

-Giáo viên : Phiếu bài tập, bảng phụ viết bài chính tả.
-Học sinh : Xem nội dung bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
- HS viết lại những lỗi chính tả thường mắc sai ở tiết trước:
chòu, vất vả, bùn, gươm.
3.Bài mới : ( 2 )

Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết bài
chính tả “Lương Ngọc Quyến và làm bài tập về cấu tạo vần.
Hoạt động dạy của giáo viên

T

Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe – viết chính tả

Hoạt động học của trò

Mục tiêu : HS nghe và viết đúng bài viết.
- GV đọc đoạn bài viết.
15 -Theo dõi
H: Em biết gì về Lương Ngọc Quyến?
Đ: ng tham gia chống
Pháp, bò giặc khoét
chân luốn dây thép
H: ng được giải thoát khỏi nhà giam khi
buộc vào xích sắt.
nào?
Đ: Vào ngày 30/8/1917,
khi cuộc khởi nghóa Thái
Nguyên do đội Cấn lãnh
-Hướng dẫn viết các từ (cụm từ) khó :
đạo.
mưu, khoét, …
-Nêu ý kiến cá nhân
Nhận xét, phân tích từ khó.
-Viết theo quy đònh
-Nhắc HS cách trình bày và tư thế ngồi

viết.
-Chuẩn bò viết bài.
-Đọc cho hs viết bài viết với tốc độ vừa
-Nghe đọc và viết bài.
11


phải.
-Đọc bài cho HS soát lỗi
-GV chấm bài 5-7 b trong khi đó HS từng
cặp đổi vở soát lỗi cho nhau.
-GV nhận xét bài viết của HS.

-Soát lỗi và sửa lỗi sai.

Hoạt động 2 : Hướng dẫn chính tả âm, vần ( HS yếu- TB bài 2; Khá giỏi bài 2&3 )

Mục tiêu : Rèn kó năng phân biệt được những tiếng có âm đầu dễ
lẫn s/x.
Bài 2: ( Giảm bớt tiếng có vần
giống nhau )
-HS đọc đề viết ra giấy
-Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài
nháp phần vần của
vào vở..
từng tiếng in đậm . 1 HS
=>Sửa bài: a)Trạng nguyên, Ng…. Hiền,
lên bảng làm, lớp nhận
khoa thi
xét bổ sung.

b) L… Mộ Trạch, H…. Bình Gi....
-Học sinh hoàn thành
Bài 3:
mô hình cấu tạo tiếng
-Học sinh đọc yêu cầu đề bài và hoàn
vào vở.
thành mô hình cấu tạo tiếng vào vở.
-Nêu đáp án, sửa bài.
=>Sửa bài:
Vần
Tiếng

Trạng
nguyên
Nguyên
Hiền
khoa
thi
làng
Mộ
Trạch
huyện
Bình

m
đệm

u
u
o


u

m
chính

a



a
i
a
ô
a

ì

m cuối

13

ng
n
n
n

ng
ch
m

nh

Giang
a
ng
4.Củng cố : ( 3 )
- Viết lại những lỗi CT HS đã mắc lỗi trong bài viết: Lương
Ngọc Quyến.
Thông tin: Lương Ngọc Quyến là nhà yêu nước, ông sinh năm
1885 mất năm 1917. tấm lòng kiên trung của ông được mọi người
biết đến.
5. Dặn dò : ( 2 )
- Nhận xét tiết học
- Luyện viết ở nhà, chuẩn bò bài sau.
Ngày soạn : 1/9/2015
Ngày dạy : Thứ tư ngày 2 tháng 09 năm 2015
PHÂN MÔN: TẬP ĐỌC

BÀI: SẮC MÀU EM YÊU
12


I.MỤC TIÊU:

-Đọc trôi chảy bài thơ với giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết.

-Hiểu nội dung ý nghóa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước
với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của
bạn nhỏ. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). Thuộc lòng những
khổ thơ em thích ).

HS khá giỏi thuộc toàn bộ bài thơ.
II.CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Tranh minh hoạ hoặc vật thật có màu sắc như
nhắc đến trong bài..
-Học sinh : Học bài và xem nội dung bài.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
2 HS đọc bài “ Nghìn năm văn hiến”
H: Tại sao du khách lại ngạc nhiên khi đến thăm Văn Miếu?
H: Tại sao lại nói Văn Miếu – Quốc Tử Giám như một chứng
tích một nền văn hiến lâu đời của dân tộc ta?
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài : Mỗi màu sắc đều gợi lên thân thương và
bình dò. Bài thơ sắc màu em yêu nói lên tình yêu của bạn nhỏ đối
với màu sắc quê hương. Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào? Mời
các em cùng tìm hiểu.
Hoạt động dạy của giáo viên
T
Hoạt động học của trò
Hoạt động 1 : Luyện đọc

Mục tiêu : Luyện đọc đúng, phát hiện và sửa lỗi sai về cách phát
âm,cách ngắt nghỉ
-Yêu cầu 1 hs đọc bài, cả lớp đọc
HS lắng nghe GV đọc bài.
thầm.

-HS nối tiếp nhau đọc từng
+HS đọc đoạn nối tiếp
khổ thơ lần 1:
-GV cho HS đọc nối tiếp lần 1
-Hướng dẫn HS luyện đọc từ
-Hướng dẫn HS đọc từ ngữ dễ đọc
khó: sắc màu, rừng, rực rỡ,
sai: sắc màu, rừng, rực rỡ, sờn…
sờn…
-GV nhận xét lần đọc 1
11
-GV cho HS đọc nối tiếp lần 2 kết
hợp giải nghóa từ
-HS nối tiếp nhau đọc từng
-GV nhận xét lần đọc 2
khổ thơ lần 2+ giải nghóa từ.
-1 HS đọc lại toàn bài
-HS chú ý lắng nghe chỗ GV
-Đọc mẫu toàn bài.
ngắt, nghỉ nhấn giọng
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài ( HS yếu - TB câu 1&2; Khá - giỏi câu 1,
2&3 )

Mục tiêu : Đọc bài theo đoạn và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung
bài.
+GV cho HS đọc toàn bài 1 lượt
7 -1 HS đọc toàn bài, lớp đọc
-GV nêu câu hỏi:
thầm .
H: Bạn nhỏ yêu những sắc màu

-Suy nghó trả lời câu hỏi:
nào?
Đ:Yêu tất cả các sắc màu:
màu xanh, đỏ, vàng, tím, đen,
13


H: Những sắc màu ấy gắn với
những sự vật, cảnh và người ra
sao?

Ý khổ 1-5: Mỗi màu sắc điều
gắn liền với cảnh vật, sự vật,
con người thân quen với bạn nhỏ.
H: Bài thơ nói lên điều gì về tình
cảm của bạn nhỏ đối với đất
nước?
Ý khổ 6: Bạn nhỏ yêu cảnh vật
xung quanh mình.
Nội dung bài: Bài thơ nói lên
tình yêu của bạn nhỏ đối với
quê hương đất nước

nâu.
-Màu đỏ: máu trong tim, màu
cờ Tổ quốc, màu khăn
quàng đội viên.
-Màu xanh: của đồng bằng,
rừng núi, biển, bầu trời.
-Màu vàng: lúa chín, hoa cúc,

nắng.
-Màu trắng: trang giấy, hoa
hồng bạch, mái tóc bà.
-Màu đen: màu của than, mắt
bé, đêm.
-Màu tím: hoa cà, hoa sim,
khăn chò, nét mực.
-Màu nâu: áo mẹ, đất đai,
gỗ rừng.
- 1 HS đọc ý 1
Đ: Bạn nhỏ yêu tất cả các
sắc màu trên đất nước điều
đó nói lên bạn nhỏ rất yêu
đất nước.
- 1 HS đọc ý 2

Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm ( HS khá, giỏi thuộc cả bài )

Mục tiêu : Rèn kó năng thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
bài , đọc thuộc lòng.
-Yêu cầu 3 HS đọc diễn cảm
- HS đọc và lắng nghe cách
-GV hướng dẫn hs cách đọc
nhấn giọng, ngắt giọng
- GV cho HS đọc diễn cảm theo
- Luyện đọc từng khổ thơ theo
nhóm đôi
cặp
- Cho HS đọc diễn cảm cả bài.
- HS đọc diễn cảm cả bài

- Hướng dẫn HS học thuộc lòng
bài.
- HS học từng khổ thơ và cả
10
- Yêu cầu HS đọc nhẩm thuộc
bài.
lòng từng khổ thơ sau đó =>
thuộc cả bài
-2 – 3 HS thi đọc.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài.
-Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, khen HS đọc hay.
4.Củng cố : ( 3 )
- Nêu lại nội dunbg bài.
- Giáo dục ( xem mục I )
5. Dặn dò: ( 2 )
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò : Luyện đọc và chuẩn bò bài sau.
PHÂN MÔN: TẬP LÀM VĂN :

BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH ( Một buổi trong ngày )
I. MỤC TIÊU

:
14


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và
bài Chiều tối ( BT1 ).
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã

lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có chi tiết và
hình ảnh hợp lí ( BT2 ).
II. CHUẨN BỊ :
- Những ghi chép của học sinh đã có khi quan sát cảnh một
buổi trong ngày .
- Bút dạ + phiếu khổ to
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn đònh : Hát
2.Bài cũ : ( 5 )
2 HS đứng tại chỗ đọc dàn ý, cả lớp theo dỏi nhận xét.
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài: Tiết học trước các em đã lập dàn ý cho bài
văn tả cảnh một buổi trong ngày. Chúng ta cùng đọc bài văn
Rừng trưa và chiều tối để thấy được nghệ thuật quan sát, cách
dùng từ để miêu tảcảnh vật của các nhà văn, từ đó học tập
để viết được một đoạn văn tả cảnh của mình.
Hoạt động dạy của giáo viên
T Hoạt động học của
G
học sinh
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài tập 1 : ( Y-TB8’; K-G5’)
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
+ 1 HS đọc to cả lớp
- GV giao việc : Đọc bài văn “ Rừng trưa”
đọc thầm 2 bài văn .
và bài “Chiều tối”
H: Tìm những hình ảnh em thích trong mỗi
Đ: Từng em đọc cả
bài văn .Vì sao em thích ?

bài và dùng bút chì
gạch dưới những hình
- Cho HS làm bài .
ảnh mình thích .
- Cho HS trình bày kết quả.
+ HS lần lượt trình bày
- GV nhận xét ..
trước lớp những hình
Bài tập 2 : ( Y-TB20’; K-G15’)
ảnh mình thích và nêu
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
lí do mình thích
- GV giao việc :
2
+ Xem lại dàn bài về một buổi trong
+ 1 HS đọc to , lớp
8
ngày trong vườn cây ( hay trong công
lắng nghe .
viên, trên cánh đồng )
+ HS nhận việc .
+ Chọn viết một đoạn văn cho phần
thân bài dựa vào kết quả đã quan
sát được .
- Cho HS làm bài .
- Cho HS trình bày kết quả bài làm .
+ HS làm bài cá
GV lưu ý học sinh cần giới thiệu em tả
nhân .
cảnh ở đâu ? Tả cảnh đó vào buổi

+ Một số em đọc đoạn
sáng , trưa hay chiều …
văn đã viết .
- GV nhận xét về cách viết, về nội
+ Lớp nhận xét .
dung đoạn văn HS đã trình bày, khen
những học sinh viết đoạn văn hay .
15


4. Củng cố : ( 3 )
H: Để viết được một bài văn hay hoàn chỉnh các em cần
chú ý điều gì?
5. Dặn dò : ( 2 )
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý và đoạn văn đã viết ở
lớp .
- Chuẩn bò cho tiết tập làm văn tiếp theo .
MÔN: TOÁN:

BÀI: ÔN TÂP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI
PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU :

Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
II.CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Nội dung ôn tập.
-Học sinh ôn lại nội dung đã học.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 2c.
2 1
11 15 11 4
 

c) 1-(  ) 1 
5 3
15 15 15 15
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài : Ôn tập : phép nhân và phép chia hai phân
số.
Hoạt động dạy của giáo
T
Hoạt động học của trò
viên
Hoạt động 1 : Ôn tâp.

Mục tiêu : Học sinh nắm được cách nhân, chia hai phân số thành
thao.
a-Giáo viên nêu ví dụ yêu cầu
-Đọc đề và làm bài vào vở
học sinh thực hiện. Môt học sinh
nháp.
lên bảng.
-Nhận xét, sửa bài.
-Học sinh trả lời câu hỏi.

2 5 2 x 5 10
x 

-VD1:
-Lớp bổ sung.
7 9 7 x 9 63
Đ: Nhân tử với tử, mẫu với
H: Muốn nhân hai phân số ta
13 mẫu
làm thế nào?
4 3 4 8 32
:  x 
-VD2:
5 8 5 3 15
Đ: Lấy phân số thứ nhất nhân
H: Muốn chia hai phân số ta làm
với phân số thứ hai đảo ngược
thế nào?
Hoạt động 2: Thực hành:
Mục tiêu: rèn học sinh cộng, hoặc trừ hai phân số
Bài 1: ( Y-TB5’ cột 1&2 )
15 HS khá, giỏi nghiên cứu bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm. 1 số HS
cột 3&4
lên bảng làm bài, nhận xét
-2 HS lên bảng làm bài, lớp
16


bài làm của bạn.

- GV nhận xét ghi điểm

Bài 2: ( Y-TB5’ BT2a,b,c )
- Yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu
yêu cầu bài. HS làm bài, nhận
xét bài của bạn. Gv nhận xét
ghi điểm

Bài 3: (Y-TB5’; K-G3’ )
- GV yêu cầu HS đọc đề, tự làm
bài.
- GV chữa và chấm bài, nhận
xét.

làm bài vào vở bài tập. Yêu
cầu HS nhận xét, sửa bài.
3 4 12 2
3 12 3
a. x  
b. 4 x  
10 9 90 15
8 8 2
6 3 6 7 42 14
1 3 2
:  x  
3:  x 6
5 7 5 3 15 5
2 1 1
HS khá, giỏi nghiên cứu bài 2d
-2 HS lên bảng làm bài, lớp

làm bài vào vở bài tập. Yêu
cầu HS nhận xét, đổi chéo
bài kiểm tra lẫn nhau.
9 5 45 3
a. x  
10 6 60 4
6 21 6 20 8
b. :
 x

25 20 25 21 35
40 14 8 2
x  x 16
c)
7 5 1 1
-HS đọc đề, tự làm bài. 1 HS lên
bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập, sửa bài.
Giải:
1 1 1
Diện tích của tấm bìa là: x 
2 3 6
(m2)
1
1
Diện tích mỗi phần là: : : 3 
(
6
18
m2)

1
Đáp số: :
m2
18

4.Củng cố : ( 3 )
- Nêu lại qui tắc cách tính phép nhân, phép chia hai phân số.
5.Dặn dò : ( 2 )
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài sau .
Ngày soạn : 2/9/2015
Ngày dạy : Thứ năm ngày 3 tháng 09 năm 2015
PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

BÀI: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA

I.MỤC TIÊU:

- Tìm các từ đồng nghóa trong đoạn văn ( BT1 ); xếp được các
từ vào nhóm từ đồng nghóa ( BT2 ).
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một
số từ đồng nghóa ở (BT3).
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : bảng phụ, phiếu học tập, từ điển Tiếng Việt
17


-Học sinh : Học bài và xem nội dung bài.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


1.Ổn đònh :
2.Bài cũ: : ( 5 )
2 HS tìm từ đồng nghóa với từ: Tổ quốc và đặt câu.
Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới: ( 2 )
Giới thiệu bài : Tiết học hôn nay, các em cùng lyện tập từ
đồng nghóa.
Hoạt động dạy của giáo viên
T
Hoạt động học của HS
G
Hoạt động 1:Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( Y-TB 8’; K-G 6’ )
2
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1.
8 - Học sinh đọc, cả lớp đọc
GV yêu cầu HS tìm những từ đồng
thầm.
nghóa có trong đoạn văn
-Học sinh đọc bài và thảo
-Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận hoàn thành bài tâp.
luận nhóm đôi .
-Đại diện nhóm lên trình
-Yêu cầu học sinh trình bày.
bày.
Trong cùng một dân tộc nhưng tuỳ
-Lớp nhận xét.
từng đòa phương mà (mẹ) có các

-Từ đồng nghóa: mẹ, má, u,
cách gọi khác nhau.
bu, bầm, mạ
Bài 2: ( Y-TB 10’; K-G 8’ )
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Học sinh đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu học sinh thực hiện yêu cầu
bài.
bài tập theo nhóm
Đ: Xếp các từ vào nhóm từ
- Dùng thẻ từ gắn các từ đồng
đồng nghóa.
nghóa sau thành nhóm từ đồng
nghóa.
-Các nhóm thi nhau tiếp sức
Dãy A
Dãy B
lên gắn.
Nhóm 1:vắng
Nhóm 1:vắng
-Lớp nhận xét.
vẻ, hiu quạnh,
vẽ, hiu quạnh,
vắng teo, vắng
vắng teo, vắng
ngắt, hắt hiu
ngắt, hắt hiu
Nhóm 2: bao la,
Nhóm 2: bao la,

mênh mông,
mênh mông,
bát ngát, thênh bát ngát, thênh
thang
thang
Nhóm 3: Lung Nhóm 3: Lung
linh,
long
lanh, linh,
long
lanh,
lóng lánh, lấp lóng lánh, lấp
loáng, lấp lánh
loáng, lấp lánh
-Học sinh trả lời cá nhân.
GV nhận xét chung tuyên dương dãy
Lớp nhận xét.
gắn nhanh, chính xác.
H: Hãy nêu ý nghóa của từng nhóm
Đ:+Nhóm1:Cùng có nghóa
từ đồng nghóa trên?
là vắng, buồn.
+Nhóm2: Cùng có nghóa
18


Bài 3: ( Y-TB 10’; K-G 8’ )
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân
vào vở.

-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV chấm một số bài. Nhận xét
chung.
-Yêu cầu 2 HS có bài điểm cao đọc
cho cả lớp nghe.
4. Củng cố: ( 3 )
H: Thế nào là từ đồng nghóa?
5. Dặn dò: ( 2 )
- Về nhà viết hoàn chỉnh đoạn văn
hơn.

là rộng về diện tích
+Nhóm 3: Cùng có nghóa
là sáng ánh lên.
-Học sinh đọc yêu cầu đề
bài.
-Học sinh làm bài vào vở.
-Lớp lắng nghe , nêu nhận
xét cá nhân.

bài tâp 3 hoàn chỉnh hay

PHÂN MÔN: KỂ CHUYỆN :

BÀI: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
:
- Chọn được một chuyện viết về anh hùng, danh nhân của
nước ta và kể lại được rõ ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghóa câu chuyện.
HS khá, giỏi tìm được ngoài truyện trong SGK; kể

chuyện một cách tự nhiên, sinh động.
II. CHUẨN BỊ :
Một số sách, truyện bài báo viết về các anh hùng, danh
nhân của đất nước .
I. MỤC TIÊU

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : ( 5 )
2 HS kể câu chuyện Lí Tự Trọng.
H: Câu chuyện ca ngợi ai, về điều gì?
3. Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động của giáo viên

T Hoạt động của học sinh
G
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS kể chuyện
Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu
2 -HS theo dõi
của đề bài .
8 + 1HS đọc đề bài
- GV ghi đề bài lên bảng .
+ HS chú ý đề bài trên
Gạch chân dưới những từ ngữ
bảng lớp , đặc biệt
cần chú ý cụ thể cần gạch dưới
những từ đã được gạch
các từ sau :

dưới
Đề : Hãy kể một câu chuyện
đã được nghe hoặc được đọc về
các anh hùng , danh nhân của
nước ta .
+ HS lắng nghe.
19


- GV giải nghóa từ danh nhân :
người có danh tiếng , có công
trạng với đất nước , tên tuổi
được muôn đời ghi nhớ .
- GV giao việc :Yc học sinh đọc đề
bài và gợi ý trong SGK . Sau đó
lần lượt nêu tên câu chuyện các
em đã chọn .Có thể kể truyện
đã đọc đã học các lớp dưới .
Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho HS đọc lại gợi ý 3 .
- Cho HS kể mẫu phần đầu của
câu chuyện .
- Cho HS kể chuyện theo nhóm +
trao đổi về ý nghóa của câu
chuyện .
- Cho HS thi kể trước lớp .
- GV nhận xét và khen những HS
kể chuyện hay , nêu được ý nghóa
của câu nhuyện hay nhất .


+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc
thầm .
+ HS lần lượt nêu tên câu
chuyện mình đã chọn .
+ HS đọc lại trình tự kể
chuyện
- 2 HS khá, giỏi kể mẫu .
+ Các thành viên trong
nhóm kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình và
trao đổi về ý nghóa câu
chuyện .
+ Đại diện các nhóm thi
kể .
+ Lớp nhận xét – bình
chọn bạn kể hay và nêu
ý nghóa câu chuyện đún
và hay nhất .

4. Củng cố : ( 3 )
- Cho HS nhắc lại tên một số chuyện đã kể trong giờ học .
5. Dặn dò : ( 2 )
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện . Chuẩn bò cho bài KC sau .
MÔN: TOÁN

BÀI: HỖN SỐ
I.MỤC TIÊU :

Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và

phần phân số.

II.CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Nội dung đồ dùng dạy học.
-Học sinh xem bài trước..

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
2 HS lên làm bài tập 2d.
17 51 17 26 1 2 2
:
 x
 x 
13 26 13 51 1 3 3
3.Bài mới :( 2 )
Giới thiệu bài : Giờ học toán này, sẽ giới thiệu em về hỗn
số. Hỗn số là gì? Cách dọc và viết hỗn số như thế nào? Chúng
ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.

20


Hoạt động dạy của giáo viên

T

Hoạt động học của trò


Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức

Mục tiêu : Học sinh nắm được cách đọc, cách viết hổn số.
3
-Giáo viên treo tranh 2 hình tròn và hình
-Học sinh quan sát, nhận
4
xét.
tròn lên bảng.
15

2



3
4
-GV nêu: Thầy cho bạn An 2 cái bánh và
3
cái bánh
4
-Hãy tìm cách viết số bánh mà thầy
đã cho bạn An?
3
Thầy đã cho bạn An: 2 cái bánh và
;
4
3
2 cái bánh +

4
3
3
2+
cái bánh ;
2 cái bánh
4
4
-Giáo viên nhận xét cách viết của học
sinh sau đó giới thiệu.
-Trong toán học để biểu diễn số bánh
thầy cho bạn An người ta dùng hỗn số.
3
-2 cái bánh và cái bánh được viết
4
3
thành 2 ø cái bánh
4
3
Hay 2 +
cái bánh .
4
-GV gọi HS nêu cách đọc. GV nhận xét
và hướng dẫn học sinh đọc chính xác.
3
2 ø đọc là: hai và ba phần tư cái bánh
4
3
-Giáo viên viết hỗn số 2 ø và hỏi.
4

3
H: Hỗn số2 ø gồm mấy phần là
4
những phần nào?
3
-GV nhận xét bổ sung : Hỗn số 2ø
4
21

-Học sinh thảo luận theo
tổ 2 phút.
-Đại diện tổ trình bày,
lớp nhận xét.

-HS nêu cách đọc, lớp
nhận xét.
-HS đọc lại.

-Học sinh thảo luận
nhóm đôi 1 phút.
-Đại diện trình bày, lớp
bổ sung nhận xét.
Đ: Viết phần
đến phần PS

ngyên

Đ: ¾ < 1
Đ: Đọc và viết phần



gồm2 phần, phần nguyên và phần
phân số.
3
2
4
Phần nguyên
Phần
phân số.
(?)Khi viết hỗn số ta viết như thế nào?
-GV cho HS viết ra giấy nháp và so sánh
3
và 1
4
H: Em có nhận xét gì về PS ¾ và 1.
H: Khi đọc hoặc viết hỗn số ta lưu ý
điều gì?
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành:
Mục tiêu: rèn học sinh đọc và viết hỗn số
Bài 1: (Y-TB7’; K-G4’)
-GV treo tranh 1 hình tròn và ½ hình tròn;
em hãy viết hỗn số chì phần hình tròn
được tô màu?

nguyên rồi đến phần
PS.

thành thao

-HS lên bảng viết và

1
đọc hỗn số 1 (đọc là
2
một và một phần hai)
1
-vì tô màu 1 hình tròn
-Vì sao em viết đã tô màu 1 hình tròn.
và ½ hình tròn nữa.
2
-GV treo các hình còn lại, yêu cầu HS tự
1
- 2 ( hai và một phần
viết và đọc các hỗn số được biểu
4
diễn ở mỗi hình
tư)
4
13 - 2 ( hai và bốn phần
5
năm)
2
3 ( Ba và hai phần ba)
Bài 2: (Y-TB6’ BT2a)
3
-Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
HS
khá, giỏi nghiên
dưới mỗi vạch của tia số:
cứu bài 2b
-GV vẽ 2 tia số như SGK, yêu cầu HS

-HS đọc đề và thực
làm bài, GV nhận xét, cho HS đọc các
hiện các yêu cầu.
PS và hỗn số trên từng tia số.
-Học sinh làm bài vào
vở.
-Nhận xét, sửa bài.
4.Củng cố : ( 3 )
- Nêu lại ghi nhớ.
5.Dặn dò : ( 2 )
- Nhận xét tiết học
- Làm bài 2b và chuẩn bò bài sau.
Ngày soạn : 3/9/2015
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 4 tháng 09 năm 2015
PHÂN MÔN: TẬP LÀM VĂN

BÀI: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
22


:
- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày
số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày
bàng ( BT1 ).
- Thống kê được số học sinh trongh lớp theo mẫu ( BT2 ).
KNS:+ Thu thập sử lí thông tin.
+ Hợp tác ( cùng tìm kiếm số liệu, thông tin ).
+Thuyết trình kết quả tự tin.
+Xác đònh giá trò.
II.CHUẨN BỊ :

- Bút dạ + một số tờ phiếu
- Bảng phụ .
III. HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : ( 5 )
2 HS đứng tại chỗp đọc đoạn văn của mình.
Nhận xét.
3. Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài: Bài tập đọc “Nghìn năm văn hiến” đã giúp
các em biết đọc bảng thống kê số liệu. Bảng thống kê có tác
dung như thế nào? Bài học hôm nay giúp em câu trả lời đó.
I. MỤC TIÊU

Hoạt động dạy của giáo viên

Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : ( KNS: phân tích mẫu )
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV giao việc :
+ Đọc lại bài “ Nghìn năm văn hiến”
sau đó lần lượt trả lời đầy đủ 3 yêu
cầu a, b, c đề bài đặt ra .
- Cho HS làm bài .
a) Cho HS nhắc lại các số liệu thống
kê :
H: Số khoa thi tiến só của nước ta từ
năm 1075 đến năm 1919.
H: Số khoa thi , tiến só và trạng
nguyên của từng triều đại như thế
nào ?

H: Số bia và số tiến só có tên khắc
trên bia còn lại đến ngày nay là bao
nhiêu ?
- GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng của ý a.
b) Các số liệu thống kê được trình
bày dưới những hình thức nào?
-GV chốt lại đúng của ý b .
Cách thống kê như vậy giúp người
đọc dễ tiếp nhận thông tin , có điều
kiện so sánh số liệu tránh được việc
23

T
G

2
8

Hoạt động học của trò

+ 1 HS đọc to . lớp lắng
nghe .
+ HS đọc bài nghìn năm
văn hiến
- Một số học sinh nhắc lại .
Đ: Từ 1075 đến 1919 số
khoa thi : 185 , số tiến só
2896.
Đ: SGK/15 bảng thống kê

Đ: Số bia: 82, số tiến só có
tên khắc trên bia: 1006
+ Lớp nhận xét , bổ sung .
Đ: Nêu số liệu.

Đ: Giúp người đọc tìm hiểu
thông tin dễ dàng, dễ so


lặp từ ngữ .
c) Các số liệu thống kê nói trên có
tác dụng gì ?
- GV chốt lại ý đúng của ý c. Các số
liệu thống kê là bằng chứng hùng
hồn , giàu sức thuyết phục chứng
minh rắng : Dân tộc Việt Nam là một
dân tộc có truyền thống văn hóa
lâu đời .
Bài tập 2 : ( KNS: trao đổi )
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập .
- GV giao việc : Thống kê từng từng
tổ trong lớp theo 4 yêu cầu sau :
a. Số HS trong tổ
b. Số HS nữ .
c. Số HS nam .
d. Số HS khá, giỏi .
- Cho HS làm bài . GV chia nhóm và
phát phiếu cho các nhóm .
- Cho HS trình bày .
- GV nhận và khen những nhóm thống

kê nhanh, chính xác.
Bài tập 3 : ( KNS: Trình bày )
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập .
- GV giao việc : Trình bày kết quả
thống kê bằng một bảng thống kê
như trong bài “ Nghìn năm văn hiến” .
- Cho HS làm bài : GV phát phiếu đã
chuẩn bò trước .
- Cho HS trình bày .
- GV nhận xét và khen nhóm thống
kê nhanh, đúng trình bày đẹp .
* Dành cho HS kha,ù giỏi.
- Tổ nào có nhiều HS khá, giỏi nhất?
- Số HS khá, giỏi có bao nhiêu trên
tổng số HS trong lớp?
- Tổ nào có nhiều HS nữ nhất?
- Bảng thống kê trên có tác dụng gì?
4. Củng cố : ( 3 )
H: Bảng thống kê có tác dụng gì?
5. Dặn dò : ( 2 )
- GV nhận xét tiết học .
- Nhắc HS về nhà trrình bày lại bảng
Chuẩn bò cho tiết học sau .
MÔN: TOÁN

sánh số liệu giữa các
triều đại.
+ HS lần lượt trả lời – Lớp
nhận xét .
+ 1 HS đọc to , lớp đọc

thầm .
+ HS nhận việc .

+ HS làm bài theo nhóm
+ Đại diện các nhóm lên
dán kết quả bài làm
trên bảng lớp .
+ Lớp nhận xét .
+ 1 HS đọc to , lớp lắng
nghe .
+ Các nhóm nhận việc .
+ HS làm bài theo nhóm .
+ Đại diện nhóm dán
bảng thống kê của nhóm
mình lên bảng lớp .
+ Lớp nhận xét .

thống kê vào vở.

BÀI: HỖN SỐ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :

24


Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài
tập.
II.CHUẨN BỊ :


-Giáo viên : Nội dung đồ dùng dạy học.
-Học sinh xem bài trước..
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : ( 5 )
2 HS lên làm bài 2b
2
1
2
1 ; 2 ; 2
3
3
3
3.Bài mới : ( 2 )
Giới thiệu bài : Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta tiếp tục
tìm hiểu về hỗn số và cách chuyển hỗn số thành phân số.
Hoạt động dạy của giáo viên

T
G

Hoạt động học của trò

Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức

Mục tiêu : Học sinh nắm được cách chuyển hỗn số thành phân số.
-GV dán lên bảng hình vẽ
1 -Học sinh quan sát, nhận xét.
3 -Học sinh trả lời câu hỏi.


H: Hãy đọc hỗn số chỉ số phần
hình ô vuông đã tô màu?
H: Hãy đọc phân số chỉ số phần
hình ô vuông đã tô màu?
5
21
-Đã tô màu 2 hình vuông hay
hình
8
8
5 21
vuông. Vậy ta có 2  .
8 8
H: Hãy tìm cách giải thích vì sao
5 21
2  ?
8 8
GV cho HS trình bày cách giải thích
trước lớp, nhận xét.
5
H: Hãy viết hỗn số 2 thành tổng
8
của phần nguyên và phần phân
số rồi tính tổng này?
-GV viết lên bảng cách chuyển đổi
trên
5
5
2 x8 5 2 x8  5 21

 

2 =2 + =
8
8
8
8
8
8
GV điền tên các phần của hỗn số
25

5
hình vuông.
8
21
Đ: Đã tô màu
hình vuông
8
Đ: Đã tô màu 2

Đ: HS tự trình bày.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×