Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

16 thpt thuan thanh so 1 bac ninh lan 1 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.89 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH SỐ 1

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)

(Đề thi có 06 trang)
Câu 1. Hạn chế chủ yếu về tự nhiên của khu vực đồi núi nuớc ta là gì?
A. Địa hình cao, chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc
B. Xảy ra nhiều thiên tai
C. Quá rộng lớn. Nơi xảy ra nhiều thiên tai
D. Địa hình cao, chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, suờn dốc.
Câu 2. Thế mạnh lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nuớc ta là:
A. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên (khoáng sản, thủy sản, lâm sản)
B. Cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản
C. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp, các trung tâm thương mại
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
Câu 3. Hạn chế chủ yếu về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta là:
A. Nơi tập trung ít tài nguyên khoáng sản
B. Diện tích đất đai chật hẹp
C. Thiên tai thường xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và tài sản
D. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
Câu 4. Đặc điểm nào sau không phải là đặc điểm tự nhiên cơ bản của Biển Đông?
A. Là một biển rộng, có diện tích gần 3,5 triệu km2
B. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Có vị trí địa chính trị quan trọng của thế giới
Câu 5. Hai vịnh biển lớn nhất nước ta nằm trong biển Đông là:


A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Hạ Long
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
Câu 6. Khu vực nào có thềm lục địa hẹp nhất nước ta?
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 7. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải
dương?
A. Các khối khí qua biển đã mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn.
B. Các khối khí qua biển làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết và khí hậu.
C. Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao.
D. Do tác động của biển Đông, các khối khí đã mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm
lớn.
Câu 8. Gia tăng dân số nước ta nhanh đã tạo sức ép lớn đối với việc
A. phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, nâng cao chất lượng cuộc sống
B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường


C. nâng cao chất lượng cuộc sống
D. phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ tài nguyên, nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 9. Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí, được thể hiện rõ nhất thông qua việc
A. phân bố dân cư giữa các ngành kinh tế.
B. phân bố dân cư giữa thành thị với nông thôn.
C. phân bố dân cư giữa đồng bằng với trung du, miền núi.
D. mật độ dân số cao.
Câu 10. Vùng nào sau có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám phù sa cổ có diện
tích lớn nhất ở vùng nào?
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C.Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm
diện tích lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất khác.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên
nào sau đây?
A. Cao nguyên Kon Tum.
B. Cao nguyên Lâm Viên.
C. Cao nguyên Di Linh.
D. Cao Nguyên Đắc Lắc.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không
có hướng tây bắc - đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Con Voi.
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết loại than nào sau đây có nhiều
ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Than đá.

B. Than Nâu.
C. Than mỡ.
D. Than bùn
Câu 16. Tỉnh nào sau đây không nằm ở khu vực Đông Bắc:
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Sơn La.
Câu 17. Ý nào sau không nằm trong hiệu quả kinh tế - xã hội của việc phát huy thế mạnh các
loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở TDMNBB?
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên của vùng.
B. Nâng cao đời sống nhân dân.
C. Định canh định cư cho đồng bào dân tộc.
D. Có mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 18. TDMNBB là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta là do
A. địa hình cao và đất feralit phát triển trên đá badan.
B. phần lớn diện tích là đất feralit và có mùa đông lạnh.
C. dân cư có nhiều kinh nghiệm trồng và chế biến chè.


D. chủ yếu là đất feralit phát triển trên đá phiến, đá vôi và đá mẹ khác.
Câu 19. Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là gì?
A. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.
B. Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.
C. Tiềm năng về thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.
D. Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.
Câu 20. Nét nổi bật về kinh tế-xã hội của TDMNBB là
A. vùng có nhiều dân tộc ít người, hạn chế về kinh nghiệm sản xuất.
B. vùng thưa dân hạn chế về thị trường tại chỗ và lao động.
C. là nơi thu hút lao động mạnh nhất từ khắp đất nước.

D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đã được khắc phục.
Câu 21. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH có ý nghĩa quan trọng nhằm
A. Đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và cho xuất khẩu.
B. Hạn chế những trở ngại và phát huy những thế mạnh vốn có của đồng bằng.
C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.
D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 22. Điều nào sau đây chưa phản ánh đúng về những thuận lợi của vị trí địa lí ĐBSH đối
với sự phát triển kinh tế?
A. Nằm ở trung tâm Bắc Bộ, gần như trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Nằm liền kề với vùng có tiềm năng khoáng sản và thủy điện lớn nhất nước ta.
C. Ở vị trí chuyển tiếp giữa TDMNBB với vùng biển Đông rộng lớn.
D. Nằm trong vùng giàu tài nguyên lâm sản, thủy sản và sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 23. Ở ĐBSH tỉnh nào có số dân đông nhất và thấp nhất?
A. Hà Nội và Hà Nam.
B. Hà Nội và Hà Tây.
C. Hải Phòng và Vĩnh Phúc.
D. Hải Phòng và Bắc Ninh.
Câu 24. Tài nguyên quan trọng hàng đầu ở ĐBSH là gì?
A. Tài nguyên du lịch.
B. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên nước.
D. Tài nguyên biển.
Câu 25. Thế mạnh chủ yếu về mặt kinh tế-xã hội ở ĐBSH là gì?
A. Dân cư hoạt động chủ yếu trong công nghiệp.
B. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực.
Câu 26. Vùng nào chiếm trên 50% cả về diện tích và sản lượng lúa của nước ta ?
A. Đồng Bằng sông Hồng.
B. Tây nguyên.

C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 27. Loại cây công nghiệp được phát triển chủ yếu ở nước ta là gì?
A. Cây công nghiệp ôn đới.
B. Cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây công nghiêp cận xích đạo.
Câu 28. Ý nào sau không là điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở nước ta?


A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. Đặc điểm của thị trường thế giới.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Đã có mạng lưới các cơ sở chế biến cây công nghiệp.
Câu 29. Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là:
A. Cây công nghiệp ôn đới.
B. Cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.
C. Cây công nghiệp cận nhiệt.
D. Cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 30. Tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp năm 2005 là bao nhiêu?
A. 1,5 triệu ha
B. 2,5 triệu ha
C. 3,5 triệu ha
D. 4,5 triệu ha
Câu 31. Nhân tố chính nào ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi nước ta?
A. Giống vật nuôi.
B. Công ghiệp chế biến.
C. Mạng lưới dịch vụ thú y.
D. Cơ sở thức ăn.
Câu 32. Trâu của nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng nào?

A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 33. Đàn lợn của nước ta năm 2005 là bao nhiêu?
A. 25 triệu con.
B. 26 triệu con.
C. 27 triệu con.
D. 28 triệu con
Câu 34. Trong hệ thống ngành chăn nuôi, đàn lợn cung cấp:
A. 1/2 sản lượng thịt các loại
B. 2/3 sản lượng thịt các loại
C. 3/4 sản lượng thịt các loại
D. 4/3 sản lượng thịt các loại
Câu 35. Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000-2010
(Đơn vị: tỉ đồng, giá thực tế)
Năm

Công nghiệp khai
thác

Công nghiệp chế
biến


Sản xuất, phân phối điện,
khí đốt và nước

2000

53 035

264 459

18 606

2003

84 040

540 364

31 664

2005

110 949

824 718

55 382

2010

250 466


2 563 031

132 501

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011; NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu:
A. Giá trị sản xuất các ngành công nghiệp ở nước ta đều tăng liên tục.
B. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất.
C. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng.


Câu 37. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế

Năm 2000

Năm 2011

Nhà nước

34,2

17,6

Ngoài nhà nước


24,5

37,8

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

41,3

44,6

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nuớc ta phân theo
thành phần kinh tế trong năm 2000 và 2011 là:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đuờng.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
Tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
NămNăm

Diện tích (Nghìn ha)

Năng suất

Tổng số

Luá hè thu

(Tạ/ ha)


2005

7329,2

2349,3

48,9

2008

7422,2

2368,7

52,3

2009

7437,5

2358,4

52,4

2010

7491,4

2436,0


53,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2012)
Nhận xét nào sau về tình hình sản xuất lúa của nước ta chưa chính xác?
A. Diện tích lúa tăng nhưng chậm.
B. Diện tích lúa hè thu giảm.
C. Năng suất lúa tăng mạnh.
D. Sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 39. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau?


A. Quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
B. Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
Câu 40. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết nội dung nào của biểu đồ chưa chính xác?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm. C. Chú giải.
D. Đơn vị
--------- HẾT --------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD phát hành từ 2009 - 2016


ĐÁP ÁN
1.A
9.C
17.D

25.C
33.C

2.B
10.A
18.B
26.D
34.C

3.C
11.D
19.C
27.C
35.A

4.D
12.C
20.B
28.B
36.D

5.B
13.B
21.D
29.D
37.D

6.C
14.D
22.D

30.B
38.B

7.D
15.D
23.A
31.D
39.A

8.D
16.D
24.B
32.C
40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 36:
Sử dụng phương pháp tư duy logic
Đáp án D: “Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng không đúng vì trong một
tổng cơ cấu 100%, tỷ trọng các nhóm thành phần thay đổi thì sẽ có thành phần tăng tỷ trọng,
thành phần giảm tỷ trọng chứ không thể tất cả các thành phần cùng tăng tỷ trọng.
Câu 37:
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ:
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo
thành phần kinh tế trong 2 năm là biểu đồ tròn
=> đáp án D
Câu 38:
Sử dụng kỹ năng xử lý bảng số liệu
Từ 2005-2010 Diện tích lúa hè thu tăng từ 2349,3 nghìn ha lên 2436,0 nghìn ha.
=> Nhận xét “Diện tích lúa hè thu giảm.” là chưa chính xác

=> đáp án B
Câu 39:
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ Biểu đồ tròn
=> thể hiện cơ cấu lại có bán kính 2 đuờng tròn khác nhau
=> thể hiện quy mô thay đổi
=> đáp án A
Câu 40:
Khoảng cách năm thể hiện sai: vì 2 năm (2005-2007) hay 3 năm (2007-2010) trên biểu đồ
lại được thể hiện khoảng cách như nhau
=> đáp án B
--------- HẾT ---------



×