Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

gt12 c4a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.04 KB, 11 trang )

Số phức

Trần Só Tùng

CHƯƠNG IV
IV
CHƯƠNG
SỐ PHỨC
PHỨC
SỐ

I. SỐ
SỐ PHỨC
PHỨC
I.
1. Khái niệm số phức
 Tập hợp số phức:
C
 Số phức (dạng đại số) : z  a  bi
(a, b �R , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vò ảo,
2
i = –1)
 z là số thực
 phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo  phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.

a  a'
a  bi  a�
 bi
�� �


(a, b, a', b'�R)
 Hai số phức bằng nhau:
b  b'

2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b �R) được biểu
r
diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi u  (a; b) trong mp(Oxy) (mp phức)

3. Cộng và trừ số phức:
   b b�
i
   b b�
i
  a  bi    a�
  a  bi    a�
 bi
�   a  a�
 bi
�   a  a�
 Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
r
r
r r
 u biểu diễn z, u' biểu diễn z' thì u  u'biểu diễn z + z’ và
r r
u  u' biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
 aa�
   ab� ba�
i

  a  bi   a' b'i   �
�bb�
 k(a  bi )  ka  kbi (k �R)
5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z  a  bi
�z � z
. '  z.z'; �1 � 1 ;
 z  z ; z �z'  z �z'; zz
z.z  a2  b2
z
z
�2 � 2
 z là số thực  z  z ;
z là số ảo  z   z
6. Môđun của số phức : z = a + bi
uuuu
r
 z  a2  b2  zz  OM
 z �0, z�C ,
z  0� z 0
 zz
. '  z . z'



z
z

z' z'

 z  z' �z�z' �z  z'


7. Chia hai số phức:
1
z'
z'.z z'.z
1
 z' z1 

 z  2 z (z  0)

2
z
z.z
z
z
8. Căn bậc hai của số phức:
Trang 102



z'
 w � z'  wz
z


Số phức

Trần Só Tùng

 z  x  yi


là căn bậc hai của số phức

w  a  bi  z2  w



�x2  y2  a

� 2xy  b
 w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
 w �0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
 Hai căn bậc hai của a > 0 là � a
 Hai căn bậc hai của a < 0 là � a.i
9. Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số
phức cho trước, A �0).
  B2  4AC
  �0 : (*) có hai nghiệm phân biệt z1,2 
bậc hai của )

 B �
, (  là 1 căn
2A

B
2A
Chú ý: Nếu z0  C là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là
một nghiệm của (*).
10. Dạng lượng giác của số phức:
 z  r(cos  i sin) (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (z  0)



r  a2  b2

a

��
cos 
r

b

sin 

r
  là một acgumen của z,   (Ox,OM )
   0 : (*) có 1 nghiệm kép: z1  z2  

 z  1� z  cos  i sin ( �R)
11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
Cho z  r(cos  i sin) , z'  r '(cos ' i sin ') :
 z.z'  rr '. cos(   ')  i sin(   ')

z r
  cos(   ')  i sin(   ')
z' r '
12. Công thức Moa–vrơ:
  r (cos  i sin)  r n(cosn  i sinn) ,
n


( n�N* )

  cos  i sin   cosn  i sinn
13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
  i sin ) (r > 0) có hai căn bậc hai là:
 Số phức z  r(cos�
� 
�
r�
cos  i sin �
� 2
2�
� �

� 

�

�
va� r �
cos  i sin � r �
cos�   � i sin�   �

� 2
2�

�2

� �2


z

r
(cos�


i
sin

)
 Mở rộng: Số phức
(r > 0) có n căn bậc n
là:
n

Trang 103


Trần Só Tùng
n

Số phức

�   k2
  k2
r�
cos
 i sin
n
n




, k  0,1,..., n 1



VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân –
chia
Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, căn
bậc hai của số phức.
Chú ý các tính chất giao hoán, kết hợp đối với các phép
toán cộng và nhân.
Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
�1

�2 5 �
i  (2  3i ) �(5 i )
a) (4�)
b) 2  i  �  2i �
c)  2  3i   �  i �
�3

�3 4 �

Bài 1.

� 1 ��3
�1
3 i � �

  2i � i
d) �
� 3 ��2
�2
3 i
2 i
g)

1 i
i
m
k)
i m
o)

1 i
2 i

�3 1 � � 5 3 �
  i�
e) �  i � �
�4 5 � � 4 5 �
3
h)
1  2i
l)
p)

a i a
a i a

a i b

i a
Bài 2.
Thực hiện các phép toán sau:
2
a) (1 i)  (1�)
b) (2  i )3  (3 i )3
i2
3

�1

d) �  3i �
�2


e)

(1  2i ) 2  (1  i ) 2
(3  2i ) 2  (2  i ) 2

f) (2  3i)(3 i )
i)

1 i
1 i

m)
q)


3i
(1  2i )(1  i )
2  3i
4  5i

c) (3 4i)2
f) (2  i)6

g) (1  i)3  (2i)3
h) (1 i )100
i) (3 3i )5
Bài 3.
Cho số phức z  x  yi . Tìm phần thực và phần ảo của
các số phức sau:
zi
a) z2  2z 4i
b)
iz  1
Bài 4.
Phân tích thành nhân tử, với a, b, c  R:
a) a2  1
b) 2a2  3
c) 4a4  9b2
d) 3a2  5b2
e) a4  16
f) a3  27
g) a3  8
h)
a4  a2  1

Bài 5.
Tìm căn bậc hai của số phức:
a) 1 4 3i
b) 4  6 5i
c) 1 2 6i
4 5
e)   i
f) 7 24i
g) 40 42i
3 2
1
2
i) 
k) 5 12i
l) 8 6i
i
4 2

Trang 104

d) 5 12i
h) 11 4 3.i
m) 33 56i


Số phức

Trần Só Tùng

VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức

Giả sử z = x + yi. Giải các phương trình ẩn z là tìm x, y thoả
mãn phương trình.
Giải các phương trình sau (ẩn z):
2
a) z  z 0
b) z 2  z 0

Bài 1.

2

c) z  2 z 2  4i
e) z  2 z  1  8i

d) z 2  z 0
f) (4  5i )z  2  i

4

 z i 
g) 
 1
 z i
i) 2 z  3z  1  12i

h)

2i
 1  3i
z

1 i
2i

k) (3 2i)2(z  i )  3i
� 1 �
1
3 i � 3 i
m) z�
2
� 2 �

� 1�
iz � 0
l)  (2 i)z  3 i  �
� 2i �
3 5i
 2  4i
o)
z

p) (z  3i )(z2  2z  5)  0

q) (z2  9)(z2  z  1)  0
r) 2z3  3z2  5z  3i  3  0
Bài 2.
Giải các phương trình sau (ẩn x):
2
a) x  3.x  1 0
b) 3 2 .x 2  2 3.x  2 0
c) x2  (3 i )x  4  3i  0

e) 3x 2  x  2  0
g) 3x 3  24  0
i) ( x  2)5  1  0

d) 3i.x2  2x  4 i  0
f) i.x 2  2i.x  4  0
h) 2 x 4  16  0
k) x2  7  0

l) x2  2(1 i )x  4  2i  0

m) x2  2(2  i )x  18 4i  0

o) ix2  4x  4 i  0
p) x2  (2  3i )x  0
Bài 3.
Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
 1 3i
 4 4i
a) 2  3i va�
b) 2i va�
Bài 4.
Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận  làm
nghiệm:
a)   3 4i
b)   7  i 3
c)   2 5i
d)   2 i 3

e)   3  i 2


f)   i

5 i
2 i
Bài 5.
Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai
nghiệm z1, z2 thoả mãn điều kiện đã chỉ ra:
g)   (2  i)(3 i)

h)   i 51  2i 80  3i 45  4i 38 i)  

a) z2  mz  m 1 0, �
k : z12  z22  z1z2  1

b) z2  3mz  5i  0, �
k : z13  z23  18

c) x2  mx  3i  0, �
k : z12  z22  8
Bài 6.

Cho

z1, z2 là

hai

nghiệm


của

phương

trình

 1 i 2 z2  (3 2i)z 1 i  0 . Tính giá trò của các biểu thức sau:

a) A  z12  z22
Bài 7.

b) B  z12z2  z1z22

Giải các hệ phương trình sau:
Trang 105

c) C 

z1 z2

z2 z1


Trần Só Tùng

Số phức

 z1  z 2 4  i
a)  2
2

 z1  z 2 5  2i

 z1 .z 2  5  5.i
b)  2
2
 z1  z 2  5  2.i

�z1  z2  z3  1

d) �z1  z2  z3  1
�z . z . z  1
�1 2 3

�z  12 5
�z  8i  3

e) �
�z  4  1

�z  8

�z  2i  z

�z12  z22  5 2i

g) �
h) �
�z1  z2  4  i
�z  i  z  1
Bài 8.

Giải các hệ phương trình sau:
�x  y  5 i
�x  2y  1 2i
a) �
b) � 2 2
�x  y  3 i
�x  y  8 8i
�1 1 1 1
�   i
d) �x y 2 2
�x2  y2  1 2i


�x2  y2  6

e) �1 1 2
�x  y  5


�x  y  5 i
g) � 2 2
�x  y  1 2i

�x  y  1
h) � 3 3
�x  y  2  3i

3
5


�z1  z2  0
c) �2
4
�z1 .( z2 )  1
�z  1
�z  i  1

f) �
�z  3i  1

�z  i


�z12  z22  4z1z2  0
i) �
�z1  z2  2i
�x  y  4
c) �
�xy  7 4i
�x  y  3 2i

f) �1 1 17 1
 
 i

�x y 26 26

VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
Giả sử số phức z = x + yi được biểu diển điểm M(x; y). Tìm
tập hợp các điểm M là tìm hệ thức giữa x và y.

Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức
biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) z  z  3  4
b) z  z  1 i  2
c) z  z  2i  2 z  i

Bài 1.

d) 2i.z  1  2 z  3

e) 2i  2 z  2 z  1

g) z  i  z  2  3i

h)

z  3i
1
z i

f) z 3  1
i) z  1 i  2

k) 2  z  i  z
l) z  1  1
m) 1  z  i  2
Bài 2.
Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức
biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) z  2i là số thực

b) z  2  i là số thuần ảo c) z.z  9
VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức
Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác.
Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a)  2  2 3.i
b) 4 – 4i
c) 1 3.i




d) cos  i. sin
e)  sin  i. cos
f) (1  i. 3 )(1  i )
4
4
8
8
Bài 2.
Thực hiện các phép tính sau:
Bài 1.

Trang 106


Số phức

Trần Só Tùng

a) 3 cos20o  i sin20o   cos25o  i sin25o 

c) 3  cos120o  i sin120o   cos 45o  i sin 45o 
2  cos18o  i sin18o   cos 72o  i sin 72o 

e)

2 (cos 45 0  i. sin 45 0 )

g)

3 (cos15 0  i. sin 15 0 )

� 
� � 
�
cos  i.sin �
.3�
cos  i.sin �
b) 5�
� 6
6� � 4
4�
 �� 
�
� 
cos  i sin �
3�
cos  i sin �
d) 5 �
6 �� 4
4�

� 6
o
o
cos85  i sin85
f)
cos 40o  i sin 40o
2(cos 45o  i sin 45o)
h)
3(cos15o  i sin15o)

2 �
2
2
� 2
2�
cos
 i sin
 i. sin )

3 �
� 3
3
3
i)
k)


�
� 
2(cos  i. sin )

2�
cos  i sin �
2�
� 2
2
2
Bài 3.
Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a) 1  i 3
b) 1 i
c) (1  i 3 )(1  i )
2 (cos

d)

2.i.( 3  i )
1 i 3
1 i
2 i 2

e)

f)

i) 1  i 3

1
2  2i

l) 3  0i


3 i

k)

g) sin   i. cos 

h)

m) tan

5
i
8

Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
�
� 
cos  i sin �
a) cos 45o  i sin 45o
b) 2 �
c) 3  cos120o  i sin120o 
6�
� 6
3 i
1
d) (2  i)6
e)
f)
(1 i )(1 2i)

i

Bài 4.

1 i
g)
2i  1
k)

1 � 3
3 �
cos  i sin �

4�
2� 4

Bài 5.

40


1 i 3 �
h)  1 i 3
i) (2 2i)7.�

� 1 i �
100
1
1 i � � 
 �m)

l) �
17
cos

i
sin

� � �
1 i � � 4
4 �  3 i

60

Tính:

a)  cos12o  i sin12o 

5
7

0
0
d) �
� 2  cos30  i sin30  �

21

b)  1  i  16

c) ( 3  i ) 6


e) (cos15o  i sin15o )5

f) (1 i )2008  (1 i)2008

12

2008
 5  3i 3 
1
3
 i 1

 i

g) 
h)
i)



2
2 
 i 
 1  2i 3 

1
1



2008

, bie�
t z  1
k) (cos  i sin )i 5.(1  3i ) 7 l) z
z
3
3
z2008
Bài 6.
Chứng minh:
a) sin5t  16sin5 t  20sin3 t  5sint b) cos5t  16cos5 t  20cos3 t  5cost

c) sin3t  3cos2 t  sin3 t

d) cos3t  4cos3 t  3cost

Trang 107


Trần Só Tùng

Số phức

II. ÔN
ÔN TẬP
TẬP SỐ
SỐ PHỨC
PHỨC
II.

Bài 1.

Thực hiện các phép tính sau:
6

16

6


� �
1 i 7 �
b) �1 i 3 � �

� 2 � � 2 �

a) (2 i )(3 2i )(5 4i)
8

1 i � �
1 i �
c) �
� � � �
1 i � �
1 i �

e) (2 4i )(5 2i )  (3 4i )(6 i )

d)


3 7i 5 8i

2  3i 2  3i

f) 1 i  i 2  i3  ... i 2009
h) 1 i  i 2  ...  i n, (n �1)

g) i 2000  i1999  i 201  i 82  i 47

k) i 5(i )7  (i )13  i 100  (i )94
Cho các số phức z1  1 2i, z2  2  3i, z3  1 i . Tính:

i) i.i 2.i 3...i 2000
Bài 2.

a) z1  z2  z3
d)

b) z1z2  z2z3  z3z1
z z z
e) 1  2  3
z2 z3 z1

z12  z22  z32

Bài 3.

Rút gọn các biểu thức sau:

c) z1z2z3

f)

z12  z22
z22  z32

a) A  z4  iz3  (1 2i )z2  3z 1 3i, v�

i z  2 3i
1
3 i
2
Bài 4.
Tìm các số thực x, y sao cho:
x  3 y 3
a) (1 2i )x  (1 2y)i  1 i
b)

i
3 i 3 i
1
c) (4  3i)x2  (3 2i)xy  4y2  x2  (3xy  2y2)i
2
Bài 5.
Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
a) 8 6i
b) 3 4i
c) 1 i
d) 7 24i
b) B  (z z2  2z3)(2 z z2), v�


i z

2

2


1 i 3 �
1
2
f) �
g) 
h) i, –i
i

� 3 i �
2
2


1
1
3 i
1
1

i
i)
k)
l) 2 1 i 3

m)

1 i 1 i
2
2
1 i 3
Bài 6.
Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:
a) i
b) –27
c) 2  2i
d) 18 6i
Bài 7.
Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:
a) 2  i 12
b) 3  i
c) 2i
d) 7 24i
Bài 8.
Giải các phương trình sau:
3
a) z  125  0
b) z4  16  0
c) z3  64i  0
d)

1 i �
e) � �
1 i �



z3  27i  0
Trang 108


Số phức

Trần Só Tùng

e) z7  2iz4  iz3  2  0 f) z6  iz3  i  1 0 g) z10  (2 i )z5  2i  0
Bài 9.
Gọi u1; u2 là hai căn bậc hai của z1  3 4i và v1; v2 là hai
căn bậc hai của z2  3 4i . Tính u1  u2  v1  v2 ?
Bài 10.
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
2
a) z  5  0
b) z2  2z  2  0
c) z2  4z  10  0
d) z2  5z  9  0
e) 2z2  3z  1  0
f) 3z2  2z  3  0
g) (z  z)(z  z)  0
h) z2  z  2  0
i) z2  z  2
k)

l)  z  2i  2 +2 z  2i   3  0 m) z3  z

2z  3z  2  3i


n) 4z2  8 z 2  8

o) iz2  (1 2i )z  1 0

p)

(1 i )z2  2  11i  0
Bài 11.
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
2

�4z  i � 4z  i
a) �
 6 0
� 5
z i
�z  i �

b)  z  5i   z  3  z2  z  3  0

c)  z2  2z  6 z2  2z  16  0
e)  z  i   z2 �
 2z  2  0

g) z2  (5 14i )z 2(12 5i )  0

d) z3   1 i  z2   3 i  z  3i  0
f) z2  2iz  2i  1 0
h) z2  80z 4099 100i  0


i) (z  3 i )2  6(z  3 i )  13  0
k) z2  (cos  i sin)z i cos sin  0
Bài 12.
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) x2  (3 4i )x  5i  1 0
b) x2  (1 i )x  2 i  0
c) 3x2  x  2  0
d) x2  x  1 0
e) x3  1 0
Bài 13.
Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm
thuần ảo:
a) z3  iz2  2iz  2  0
b) z3  (i  3)z2  (4  4i)z 4  4i  0

Tìm m để phương trình sau:  z  i   z2  2mz  m2  2m  0
a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức
b) Chỉ có đúng 1
nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức
Bài 15.
Tìm m để phương trình sau: z3  (3 i )z2  3z  (m i )  0 có ít
nhất một nghiệm thực
Bài 16.
Tìm tất cả các số phức z sao cho (z  2)(z  i ) là số
thực.
Bài 17.
Giải các phương trình trùng phương:
4

a) z  8(1 i )z2  63 16i  0
b) z4  24(1 i )z2  308 144i  0
Bài 14.

c) z4  6(1 i )z2  5 6i  0
z1, z2
Bài 18.
Cho


hai

nghiệm

của

phương

z2   1 i 2 z  2  3i  0 . Tính giá trò của các biểu thức sau:

a) z12  z22

b) z12z2  z1z22

�1 2 �
�1 2 �


z
 �

d) z1 �
e) z2 z13  z1z23


2
�z



�2 z1 �
�z1 z2 �
Trang 109

c) z13  z23
f)

z1 z2

z2 z1

trình:


Trần Só Tùng

Số phức

Cho z1, z2 là hai nghiệm của phương trình: x2  x  1 0. Tính
giá trò của các biểu thức sau:


Bài 19.

a) x12000  x22000

b) x11999  x1999
2

c) x1n  x2n, n�N

Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu
diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
z
1
3
a)
b) z2  z2  1
c) z 
z i
z

Bài 20.

Hãy

Bài 21.

tính

S  1 z  z2  z3  ...zn1


tổng

biết

rằng

2
2
 i sin .
n
n
Bài 22.
Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
2 i
a) i 4  i 3  i 2  i  1
b) (1 i )(2  i )
c)
1 i
� 
�


cos  i sin �
d) 1 sin  i cos , 0   
e) 3�
f) cot  i,    
� 6
6�
2
2


g) sin  i(1 cos ), 0   
2
Bài 23.
Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
z  cos

a)

2

3  2i 

8



6

(1 i)

(1 i )6

2

3  2i 

8

b)


(1 i )4



3 i

10



1

2

3  2i 

4

c)  1 i 3   1 i 3
n

n



d)  sin  i cos
8
8




e) cos  i sin
f) 2 2 3i
4
4

1 cos  i sin

g) 1 sin  i cos , 0   
h)
i) 4  3i
, 0  
2
1 cos  i sin
2
Bài 24.
Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)

2

Bài 25.

3  2i 

8




(1 i )6

b)

(1 i )4



1

c)  1 i 3   1 i 3
n

 3  i   2 3  2i 
3  2i 
Chứng minh các biểu thức sau có giá trò thực:
6

(1 i)

2

a)  2  i 5   2  i 5
7

8

n

6



� �

c) �1 i 3 � �1 i 3 �
� 2
� � 2 �
6

4

n

n

19 7i � �20  5i �
b) �

� �

� 9 i � �7 6i �

7

6

10

5


5


� �

d) �1 i 3 � �1 i 3 �
� 2 � � 2 �

6


� �

e) �i  3 �  �i  3 �
� 2 � � 2 �
Bài 26.

Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i 

3
.
2

Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ
tự biểu diễn các số phức sau:

Bài 27.

4i

2 6i
; (1 i)(1 2i);
i 1
3 i

a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
Trang 110


Số phức

Trần Só Tùng

b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là
hình vuông.
Bài 28.
Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm
thuần ảo:
a) z3  (2  2i )z2  (5 4i)z  10i  0 b) z3  (1 i )z2  (i  1)z  i  0
c) z3  (4  5i )z2  (8 20i )z  40i  0
Cho đa thức P (z)  z3  (3i  6)z2  (10 18i)z 30i .
a) Tính P (3i)
b) Giải phương trình P (z)  0 .

Bài 29.

2

Bài 30.


Giải phương trình

� z 1�
z �
2
�, biết z  3 4i
z

7



nghiệm của phương trình.
Bài 31.
Giải các phương trình sau:
4
a) z  2z3  z2  2z 1 0

b) z4  2z3  z2  2z  1 0
d) z4  4z3  6z2  4z 15  0

c) z4   1 2 z3   2 2 z2   1 2 z 1 0
e) z6  z5  13z4  14z3  13z2  z 1 0
Bài 32.
Giải các phương trình sau:

3

� �
b) �z  i �  8

�z  i �

a) (z2  3z  6)2  2z(z2  3z  6)  3z2  0

3

Bài 34.

2

� � � � � �
d) �z  i � �z  i � �z  i � 1 0
�z  i � �z  i � �z  i �
2z  i
�1.
Chứng minh rằng: nếu z �1 thì
2  iz
Cho các số phức z1, z2, z3 . Chứng minh:

c) (z2  z  1)4  6z2(z2  z  1)2  5z4  0
Bài 33.

là một

2

2

2


2

2

2

a) z1  z2  z2  z3  z3  z1  z1  z2  z3  z1  z2  z3
2

2

   1 z 
  1 z   1 z 

b) 1 z1z2  z1  z2  1 z1
2

c) 1 z1z2  z1  z2

2

2

2

2

2

2


1

2

2

2
2
d) Nếu z1  z1  c thì z1  z2  z1  z2  4c2 .

Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học
sinh đã đọc tập tài liệu này.

Trang 111


Traàn Só Tuøng

Soá phöùc

Trang 112



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×