Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De toan chuong 1 HH 11 phan thanh cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.65 KB, 5 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC

Người soạn: Phan Thành Công
Đơn vị: Trường THPT Bình Thạnh Đông
Người phản biện: Trình Tú Anh
Đơn vị: Trường THPT Bình Thạnh Đông

1Câu 1.2.1.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) . Phép tịnh tiến
r
theo vectơ v  (1;3) biến A thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. (3;8) .

C. (1;  2) .

B. (1; 2) .

D. (2;15) .

�x '  x  a  3
nên chọn đáp án A.
�y '  y  b  8

Giải: Vì �

Sai lầm
B

C ( 1; 2)

C


D(1;  2)

D

E (2;3)

Nguyên nhân
�x '  x  a
�y '  y  b

Nhớ sai công thức �

�x '  a  x
�y '  b  y

Nhớ sai công thức �

�x '  x.a
�y '  y.b

Nhớ sai công thức �

2Câu 1.5.1.PhanThanhCong Cho hình vuông ABCD tâm O. Ảnh của C qua phép quay
tâm O góc quay 3 là điểm nào sau đây?
A. A.

B. D.

C. B.


D. C.

Giải: Vẽ hình nhận xét nên chọn đáp án A.
Sai lầm

Nguyên nhân

B

D

Hiểu sai: góc quay 2700

C

B

Hiểu sai: góc quay 2700

D

C

Hiểu sai  bằng một vòng tròn

3Câu 1.5.1.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;  1) . Phép quay tâm

O góc quay
biến A thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
2


A. (1; 2) .

B. (1;  2) .

C. (2;  1) .

1

D. (2;1) .


�x '   y  1
nên chọn đáp án A.
�y '  x  2

Giải: Vì �

Sai lầm
B

(1;  2)

C

(2;  1)

D

(2;1)


Nguyên nhân
�x '  y
�y '   x

Sai công thức: �

�x '   x
�y '  y

Sai công thức: �

�x '  x
�y '   y

Sai công thức: �

4Câu 1.5.1.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3;7) . Phép quay tâm
3
O góc quay
biến M thành điểm nào có tọa độ sau?
2

B. (7;  3) .

A. (7;3) .

D.  3; 7  .

C. (3;7) .


�x '  y  7
nên chọn đáp án A.
�y '   x  3

Giải: Vì �

Sai lầm
B

(7;  3)

C

(3;7)

D

 3; 7 

Nguyên nhân
�x '   y
�y '  x

Sai công thức: �

�x '   x
�y '  y

Sai công thức: �


�x '  x
�y '   y

Sai công thức: �

5Câu 1.2.2.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y  3  0 .
r
Phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;8) biến d thành đường thẳng d' có phương trình?
A. x  y  13  0 .
B. x  y  13  0 .
C. x  y  7  0 .
D. x  y  7  0 .
Giải: Vì d ' : x  y  m  0; M (2;1) �d � M '(4;9) �d ' � m  13 nên chọn đáp án A.
Sai lầm

Nguyên nhân

B

x  y  13  0

Giải sai d ' : x  y  m  0; M (2;1) �d � M '(4;9) �d ' � m  13

C

x y 7  0

Giải sai d ' : x  y  m  0; M (2;1) �d � M '(0;7) �d ' � m  7


D

x y7  0

Giải sai d ' : x  y  m  0; M (2;1) �d � M '(0;7) �d ' � m  7

6Câu 1.5.2.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;  2) . Phép dời hình
r
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v  (1;  3) và phép quay tâm O
góc quay 900 biến A thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
2


B. (1; 2) .

A. (5; 4) .

C. (1; 2) .

D.

(5;  4) .

Giải: Giải: Qua phép tịnh tiến A(3;  2) � A '(4;  5)
Qua phép quay A '(4;  5) � A ''(5; 4)
nên chọn đáp án A.
Sai lầm
B

Nguyên nhân

Qua phép tịnh tiến A(3;  2) � A '(2;1)

(1; 2)

Qua phép quay A '(2;1) � A ''(1; 2)

C

Qua phép tịnh tiến A(3;  2) � A '(2;1)

(1; 2)

Qua phép quay A '(2;1) � A ''(1; 2)

D

Qua phép tịnh tiến A(3;  2) � A '(4;  5)

(5;  4)

Qua phép quay

A '(4;  5) � A ''(5;  4)

7Câu 1.5.2.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 .
Phép quay tâm O góc quay 900 biến d thành đường thẳng d' có phương trình?
A. 3x  2 y  5  0 . B. 3x  2 y  5  0 . C. 3 x  2 y  1  0 . D. 3 x  2 y  1  0 .
Giải: Vì d ' : 3x  2 y  m  0; M (1;1) �d � M '(1;1) �d ' � m  5 nên chọn đáp án A.
Sai lầm


Nguyên nhân

B

x y2 0

Giải sai d ' : 3x  2 y  m  0; M (1;1) �d � M '(1;1) �d ' � m  5

C

3x  2 y  1  0

Giải sai d ' : 3x  2 y  m  0; M (1;1) �d � M '(1;1) �d ' � m  1

D

x y20

Giải sai d ' : 3 x  2 y  m  0; M (1;1) �d � M '(1;1) �d ' � m  1

8Câu 1.2.2.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M(1; 2), N (3;  4) và
uuur
P (0;  4) . Phép tịnh tiến theo vectơ NP biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các
tọa độ sau?
A. (2; 2) .
uuur

B. (1;6) .

C. (4;  2) .


�x '  x  a  2
nên chọn đáp án A.
�y '  y  b  2

Giải: Vì NP  ( 3;0) � �
Sai lầm
B

(4; 2)

Nguyên nhân
uuur
�x '  x  a  4
NP  ( 3;0) � �
�y '  y  b  2

3

D. (4; 2) .


C

(4;  2)

uuur
�x '  a  x  4
NP  (3;0) � �
�y '  b  y  2


D

(4; 2)

uuur
�x '  x  a  4
NP  (3;0) � �
�y '  y  b  2

9Câu 1.2.3.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
r
2
2
(C ) :  x  1   y  3  25 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;3) biến (C ) thành đường tròn
(C ') có phương trình?
A.  x  3  y 2  25 .

B.  x  1   y  6   25 .

C.  x  5    y  2   25 .

D.  x  1   y  6   25 .

2

2

2


2

2

2

2

�I (1;  3)
�I '(3;0)
2
� (C ') : �
� (C ') :  x  3  y 2  25
�R  5
�R '  R  5

Giải: Vì (C ) : �

nên chọn đáp án A.
Sai lầm

Nguyên nhân

B

 x  1

2

  y  6   25


Sai I (1;3) � I '(1;6) , sai công thức phương trình đường
tròn.

C

 x  5

2

  y  2   25

Sai công thức I (3;  1) � I '(5; 2)

D

 x  1

2

  y  6   25

I (1;3) � I '(1;6)

2

2

2


10Câu 1.2.3.PhanThanhCong Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  9 .
Viết phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) phép tịnh tiến theo vectơ
r
v  ( 3;1) ?
A. (C ') :  x  3   y  1  9 .

B. (C ') :  x  3   y  1  9 .

C. (C ') :  x  3   y  1  9 .

D. (C ') :  x  3   y  1  3 .

2

2

2

2

2

2

2

2

O(0;0) Tvr
�I (3;1)


2
2
��
�(C1 ) : �
� (C ') :  x  3   y  1  9
�R  3
�R1  R  3

Giải: Vì (C ) : �

nên chọn đáp án A.
Sai lầm

Nguyên nhân

B

(C ') :  x  3   y  1  9

Sai công thức  x  a    y  b   R 2

C

(C ') :  x  3   y  1  9

Sai ở bước I (3; 1)

D


(C ') :  x  3   y  1  3

2
2
Sai ở bước I (3; 1) Sai công thức  x  a    y  b   R

2

2

2

2

2

2

2

4

2


-HẾT-

5




×