ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I ĐS VÀ GIẢI TÍCH 11
Người soạn: Trần Văn Tốt
Đơn vị: Trung tâm GDNN-GDTX Tri Tôn
Người phản biện: Nguyễn Ngọc Tính
Đơn vị: Trung tâm GDNN-GDTX Tri Tôn
Câu 1.3.1.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình 2sin x + 3 = 0.
4π
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
A. S = − + k 2π ,
3
3
π
B. S = − + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3
4π
π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
C. S = − + kπ ,
3
3
2π
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
D. S = + k 2π ,
3
3
Lượt giải
π
x
=
−
+ k 2π
3
3
2sin x + 3 = 0 ⇔ sin x = −
⇔
( k ∈¢) ⇒ A
2
x = 4π + k 2π
3
Phương án sai:
3
π
+ Thiếu công thức nghiệm sin x = −
⇔ x = − + k 2π ( k ∈ ¢ ) ⇒ B
2
3
+ Nhầm công thức nghiệm
π
x
=
−
+ kπ
3
3
2sin x + 3 = 0 ⇔ sin x = −
⇔
( k ∈¢) ⇒ C
2
x = 4π + kπ
3
+ Chuyển vế không đổi dấu
π
x = + k 2π
3
3
2sin x + 3 = 0 ⇔ sin x =
⇔
( k ∈¢) ⇒ D
2
x = 2π + k 2π
3
Câu 1.3.1.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình − tan x = 3.
π
A. x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
π
B. x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
π
C. x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) .
6
π
+ kπ
6
Lượt giải
D. x =
( k ∈¢) .
− tan x = 3 ⇔ tan x = − 3 ⇔ x = −
Phương án sai:
+ Chuyển vế không đổi dấu
− tan x = 3 ⇔ tan x = 3 ⇔ x =
π
+ kπ
3
π
+ kπ
3
( k ∈ ¢) ⇒ A
( k ∈¢) ⇒ B
1
π
⇔ x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) ⇒ C
6
3
1
π
⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) ⇒ D
+ Chuyển vế và đổi dấu sai − tan x = 3 ⇔ tan x =
6
3
+ Chuyển vế sai − tan x = 3 ⇔ tan x = −
Câu 1.3.1.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình 2 tan 2 x − 5 tan x + 3 = 0.
3
π
A. S = + kπ , arc tan + kπ ( k ∈ ¢ ) .
2
4
2
π
B. S = + kπ , arc tan + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
4
π
C. S = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
4
3
π
D. S = + kπ , − arc tan + kπ ( k ∈ ¢ ) .
2
4
Lượt giải
π
x
=
+ kπ
tan x = 1
4
2
2 tan x − 5 tan x + 3 = 0 ⇔
⇔
( k ∈¢) ⇒ A
tan x = 3
3
x = arctan + kπ
2
2
Phương án sai
2
3
+ HS tính toán sai giữa arc tan + kπ và arc tan + kπ ⇒ B
3
2
+ Thiếu công thức nghiệm
Đặt t = tan x
t = 1
2
2
2 tan x − 5 tan x + 3 = 0 ⇔ 2t − 5t + 3 = 0 ⇔ 3
t =
2
π
Với t = 1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) ⇒ C .
4
+ + HS tính toán sai
π
x = + kπ
tan x = 1
4
2 tan 2 x − 5 tan x + 3 = 0 ⇔
⇔
( k ∈¢) ⇒ D
3
tan x = −
x = − arctan 3 + kπ
2
2
Câu 1.3.1.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình 2cos 2 x = 1.
π
π
A. S = + kπ , − + kπ ( k ∈ ¢ ) .
6
6
B. S = { kπ ( k ∈ ¢ ) } .
π
π
C. S = + kπ , + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
6
π
π
D. S = + k 2π , − + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
6
6
Lượt giải
π
π
2 x = + k 2π
x = + kπ
1
3
2cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x = ⇔
( k ∈¢) ⇔ 6
( k ∈¢)
π
π
2
2 x = − + k 2π
x = − + kπ
3
6
Phương án sai
+ Không chuyển vế số 2
2cos 2 x = 1 ⇔ 2 x = k 2π ( k ∈ ¢ ) ⇔ x = kπ ( k ∈ ¢ ) ⇒ B
+ Nhầm công thức nghiệm
π
π
2
x
=
+
k
2
π
x
=
+ kπ
1
3
6
2cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x = ⇔
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢) ⇒ C
2
2 x = 2π + k 2π
x = π + kπ
3
3
+ Không chia 2 ở k 2π ⇒ D
π
Câu 1.3.2.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình 2cos 2 x − ÷− 1 = 0.
2
π
5π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
A. S = + kπ ,
12
12
5π
π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
B. S = − + kπ , −
12
12
π
5π
+ k 2π
C. S = + k 2π ,
12
12
7π
5π
+ kπ
D. S = + kπ ,
12
12
Lượt giải.
( k ∈ ¢ ) .
( k ∈ ¢ ) .
π
π 1
2cos 2 x − ÷− 1 = 0 ⇔ cos 2 x − ÷ =
2
2 2
π π
5π
2 x − 2 = 3 + k 2π
2 x = 6 + k 2π
⇔
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢)
2 x − π = − π + k 2π
2 x = π + k 2π
2
3
6
5π
x = 12 + kπ
⇔
( k ∈¢) ⇒ A
x = π + kπ
12
Phương án sai
+ Chuyển vế không đổi dấu
π
π 1
2cos 2 x − ÷− 1 = 0 ⇔ cos 2 x − ÷ =
2
2 2
π π
π
2
x
−
=
+
k
2
π
2
x
=
−
+ k 2π
2 3
6
⇔
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢)
π
π
5
π
2 x − = − + k 2π
2 x = −
+ k 2π
2
3
6
π
x
=
−
+ kπ
12
⇔
( k ∈ ¢) ⇒ B
5
π
x = −
+ kπ
12
+ Không chia 2 ở k 2π ⇒ C
+ Nhầm lẫn với công thức nghiệm
π
π 1
2cos 2 x − ÷− 1 = 0 ⇔ cos 2 x − ÷ =
2
2 2
π π
5π
2 x − 2 = 3 + k 2π
x = 12 + kπ
⇔
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢) ⇒ D
π
π
7
π
2 x − = π − + k 2π
x =
+ kπ
2
3
12
Câu 1.3.2.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình sin 2 x − sin x = 0.
π
A. S = kπ , ± + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3
π
π
B. S = + kπ , ± + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3
2
π
2π
+ k 2π , + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
C. S =
3
3
2π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
D. S = kπ , ±
3
Lược giải
sin 2 x − sin x = 0 ⇔ sin x ( 2cos x − 1) = 0
x = kπ
sin x = 0
⇔
⇔
( k ∈¢)
x = ± π + k 2π
2cos
x
−
1
=
0
3
Phương án sai
+ Nhầm công thức nghiệm sin x = 0 ⇒ B
1
+ Nhầm công thức nghiệm cos x = ⇒ C
2
+ Chuyển vế không đổi dấu 2cos x − 1 = 0 ⇒ D
Câu 1.3.2.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình
π
A. S = k 2π , + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3
2π
+ k 2π , π + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
B. S =
3
2π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
C. S = k 2π , −
3
D. S = { kπ ( k ∈ ¢ ) } .
3 cos x + sin x = 3.
Lược giải.
3 cos x + sin x = 3 ⇔
3
1
3
π
π
cos x + sin x =
⇔ sin x + ÷ = sin
2
2
2
3
3
π π
x = k 2π
x + 3 = 3 + k 2π
⇔
( k ∈ ¢ ) ⇔ π
( k ∈¢) ⇒ A
π
2
π
x = + k 2π
x + =
+ k 2π
3
3
3
Phương án sai
+ Chuyển vế không đổi dấu
π π
2π
x + 3 = 3 + k 2π
x
=
+ k 2π
( k ∈ ¢ ) ⇔
( k ∈¢) ⇒ B
3
x + π = 2π + k 2π
x = π + k 2π
3
3
+ Nhầm công nghiệm
π π
x = k 2π
x + 3 = 3 + k 2π
π
π
sin x + ÷ = sin ⇔
( k ∈ ¢ ) ⇔
( k ∈¢) ⇒ C
2π
π
π
3
3
x=−
+ k 2π
x + = − + k 2π
3
3
3
+ Nhầm công thức nghiệm
π
π
π π
sin x + ÷ = sin ⇔ x + = + kπ ( k ∈ ¢ ) ⇔ x = kπ ( k ∈ ¢ ) ⇒ D
3
3
3 3
Câu 1.3.2.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình tan x − 2cot x + 1 = 0.
π
A. S = + kπ , arctan ( −2 ) + kπ ( k ∈ ¢ ) .
4
π
B. S = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
4
π
C. S = + k 2π , arctan ( −2 ) + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
4
{
D. S = ± arctan
( 2 ) + kπ
( k ∈ ¢)} .
Lượt giải
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
2
2
tan x − 2cot x + 1 = 0 ⇔ tan x −
+ 1 = 0 ⇔ tan 2 x + tan x − 2 = 0
tan x
π
x = + kπ
tan x = 1
4
⇔
⇔
( k ∈¢) ⇒ A
tan
x
=
−
2
x = arctan ( −2 ) + kπ
Điều kiện: tan x ≠ 0 ⇔ x =
Phương án sai
+ Chuyển vế sai
tan x − 2cot x + 1 = 0 ⇔ tan x −
2
+ 1 = 0 ⇔ tan 2 x − 2 tan x + 1 = 0
tan x
π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) ⇒ B
4
+ Nhầm công thức nghiệm
π
x
=
+ k 2π
tan x = 1
4
⇔
( k ∈ ¢) ⇒ C
tan x = −2
x = arctan ( −2 ) + k 2π
+ Chuyển vế sai
2
tan x − 2cot x + 1 = 0 ⇔ tan x −
+ 1 = 0 ⇔ tan 2 x − 2 = 0
tan x
x = arctan 2 + kπ
tan x = 2
⇔
⇔
( k ∈¢) ⇒ D
x = arctan − 2 + kπ
tan x = − 2
Câu 1.3.3.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình
3cos 2 6 x + 8sin 3 x cos3 x − 4 = 0.
1 kπ π 1
1 kπ
π kπ 1
, arcsin +
, − arcsin +
( k ∈ ¢ ) .
A. S = +
3 3 6 6
3 3
12 3 6
1
1
π 1
1
π
B. S = + k 2π , arcsin + k 2π , − arcsin + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
6
3
6 6
3
12
1 kπ π
1 kπ
π kπ
, arcsin +
, − arcsin +
( k ∈ ¢ ) .
C. S = +
18 3 6
18 3
12 3
⇔ tan x = 1 ⇒ x =
(
)
π 1
1
π π 1
1
π
π
D. S = + k , arcsin + k , − arcsin + k ( k ∈ ¢ ) .
3 6
3
3 6 6
3
3
12
Lượt giải
3cos 2 6 x + 8sin 3 x cos3 x − 4 = 0 ⇔ 3cos 2 6 x + 4sin 6 x − 4 = 0
⇔ 3 ( 1 − sin 2 6 x ) + 4sin 6 x − 4 = 0
⇔ −3sin 2 6 x + 4sin 6 x − 1 = 0
π kπ
π
x = 12 + 3
6 x = 2 + k 2π
sin 6 x = 1
1
1
1 kπ
⇔
⇔ 6 x = arcsin + k 2π
k ∈ ¢ ) ⇔ x = arcsin +
(
( k ∈¢) ⇒ A
1
sin 6 x =
3
6
3 3
3
x = π − 1 arcsin 1 + kπ
6 x = π − arcsin 1 + k 2π
3
6 6
3 3
Phương án sai
+ Chuyển vế sai
π
π
6 x = 2 + k 2π
x = 12 + k 2π
1
1
6 x = arcsin 1 + k 2π
k ∈ ¢ ) ⇔ x = arcsin + k 2π
(
( k ∈¢) ⇒ B
3
6
3
1
6 x = π − arcsin + k 2π
x = π − 1 arcsin 1 + k 2π
3
6 6
3
+ Nhầm công thức
π kπ
π
x
=
+
6
x
=
+
k
2
π
12 3
2
1 kπ
6 x = arcsin 1 + k 2π
k ∈ ¢ ) ⇔ x = arcsin +
(
( k ∈¢) ⇒ C
3
18 3
x = π − arcsin 1 + kπ
6 x = π − arcsin 1 + k 2π
3
6
18 3
+ Chuyển vế sai
π
π
π
x = 2 + k 3
6 x = 2 + k 2π
1
π
6 x = arcsin 1 + k 2π
k ∈ ¢ ) ⇔ x = arcsin + k
(
( k ∈¢) ⇒ D
3
3
3
1
x = π − arcsin 1 + k π
6 x = π − arcsin + k 2π
3
3
3
Câu 1.3.3.Tran Van Tot. Tìm tất cả tập nghiệm của phương trình 3 sin 3 x − cos3 x = 2.
5π k 2π 11π k 2π
,
+
( k ∈ ¢ ) .
A. S = +
3
36
3
36
11π
5π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
B. S = + k 2π ,
36
36
π k 2π
5π k 2π
,−
+
( k ∈ ¢ ) .
C. S = +
3
36
3
36
11π
5π
+ k 6π ( k ∈ ¢ ) .
D. S = + k 6π ,
4
4
Lượt giải
3
1
2
π
π
3 sin 3 x − cos3 x = 2 ⇔
sin 3 x − cos3 x =
⇔ sin 3 x − ÷ = sin
2
2
2
6
4
π π
5π k 2π
5π
3
x
−
=
+
k
2
π
x
=
+
3
x
=
+
k
2
π
6 4
36
3
12
⇔
( k ∈¢) ⇔
( k ∈ ¢) ⇔
( k ∈¢) ⇒ A
π
3
π
11
π
11
π
k
2
π
3 x − =
x =
3 x =
+ k 2π
+ k 2π
+
6
4
12
36
3
Phương án sai
+ Chuyển vế sai
5π
5π
x
=
+ k 2π
3
x
=
+
k
2
π
36
12
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢) ⇒ B
11
π
11
π
x =
3 x =
+ k 2π
+ k 2π
12
36
+ Nhầm công thức nghiệm
π π
3
x
−
= + k 2π
π
π
6 4
⇔ sin 3 x − ÷ = sin ⇔
( k ∈¢)
6
4
3 x − π = − π + k 2π
6
4
5π k 2π
5π
x
=
+
3
x
=
+
k
2
π
36
3
12
⇔
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢) ⇒ C
x = − π + k 2π
3 x = − π + k 2π
12
36
3
+ Chuyển vế sai
5π
5π
3 x = 12 + k 2π
x = 4 + k 6π
( k ∈¢) ⇔
( k ∈¢) ⇒ D
3 x = 11π + k 2π
x = 11π + k 6π
12
4