PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 7. TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
A ( 1;2;0)
Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
B ( 3;4;1) D ( - 1;3;2)
,
. Tìm tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh
.
đáy AB , CD và có góc C bằng 45�
C ( 5;9;5)
C ( 1;5;3)
C ( - 3;1;1)
C ( 3;7;4)
A.
.
B.
.
.
D.
.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
uuu
r
AB
= (2;2;1) .
Cách 1.
�
x = - 1 + 2t
�
�
�
CD : �
y = 3 + 2t
�
�
z = 2+ t
�
�
Đường thẳng CD có phương trình là
.
uuu
r
uuu
r
C ( - 1 + 2t;3 + 2t;2 + t) CB = (4 - 2t;1- 2t;- 1- t), CD = (- 2t;- 2t;- t)
Suy ra
;
.
� =
cosBCD
Ta có
(4 - 2t)(- 2t) + (1- 2t)(- 2t) + (- 1- t)(- t)
(4 - 2t)2 + (1- 2t)2 + (- 1- t)2 (- 2t)2 + (- 2t)2 + (- t)2
(4 - 2t)(- 2t) + (1- 2t)(- 2t) + (- 1- t)(- t)
Hay
(4 - 2t)2 + (1- 2t)2 + (- 1- t)2 (- 2t)2 + (- 2t)2 + (- t)2
=
2
2
(1).
Lần lượt thay t bằng 3;1;- 1;2 (tham số t tương ứng với toạ độ điểm C ở các
phương án A, B, C, D), ta thấy t = 2 thoả (1).
Cách 2.
uuu
r
uuur
AB
=
(2
;2
;1
),AD
= (- 2;1;2) .
Ta có
uuu
r uuu
r
AB
^
CD
Suy ra
và AB = AD .
uuu
r
uuu
r
Theo giả thiết, suy ra DC = 2AB
. Kí hiệu C(a;b;c) , ta có
uuur
DC = (a + 1;b - 3;c - 2) ,
uuu
r
2AB = (4;4;2) . Từ đó C(3;7;4) .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 2: (SGD VĨNH PHÚC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng
�
�
�
x = t1
x =1
x =1
�
�
�
�
�
�
�
�
�
d1 : �
y = 0 d2 : �
y = t2 d3 : �
y=0
�
�
�
�
�
�
z=0
z=0
z = t3
�
�
�
�
�
�
,
,
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
H ( 3;2;1)
d d d
và cắt ba đường thẳng 1 , 2 , 3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực
tâm tam giác ABC .
A. 2x + 2y + z - 11 = 0 . B. x + y + z - 6 = 0 .
C.
2x + 2y - z - 9 = 0 .
D. 3x + 2y + z - 14 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A ( a;0;0) B ( 1;b;0) C ( 1;0;c)
Gọi
,
,
.
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
AB = ( 1- a;b;0) , BC = ( 0;- b;c) , CH = ( 2;2;1- c) , AH = ( 3 - a;2;1)
.
Yêu cầu bài toán
uuu
r uuu
r uuu
r
�
�
�
�
AB,BC
.CH
�
� =0 �
�
2bc + 2c( a - 1) + ( 1- c) b( a - 1) = 0
�
�
�
b=0
�
�
u
u
u
r
u
u
u
r
�
�
�
2
3
�
�
�
AB.CH
=
0
�
a
=
b
+
1
�
9b
2b
=
0
�
�
�
9
�
�
�
uuu
r uuur
b=
�
�
�
c = 2b
�
�
� 2
BC.AH = 0
�
�
�
�
Nếu b = 0suy ra A � B (loại).
�
� �9 �
�
11
9
�
A�
B�
1; ;0�
� ;0;0�
�
�
�
b=
� �
2 �
�2
�
�, C ( 1;0;9) . Suy ra phương trình mặt phẳng
2 , tọa độ �
Nếu
, �
( ABC)
là 2x + 2y + z - 11 = 0 .
Câu 3: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp
B C D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(m;0;0) ,
chữ nhật ABCD.A ����
(0;0;n) với m,n > 0 và m + n = 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC �
D(0;m;0) , A �
.
M đạt giá trị lớn nhất bằng
Khi đó thể tích tứ diện BDA �
245
9
64
A. 108 .
B. 4 .
C. 27 .
Hướng dẫn giải
�
�
n�
�
C(m;m;0),C �
(m;m;;n),M �
m;m;
�
�
�
�
2�
Tọa độ điểm
uuur
uuu
r
uuur � n�
�
BA �= ( - m;0;n) ,BD = ( - m;m;0) ,BM = �
0;m; �
�
�
�
� 2�
uuur uuu
r
� � � (
BA ,BD�
= - mn;- mn;- m2)
�
75
D. 32 .
VBDA �M
uuur uuu
r uuur
1�
m2n
�
�
= �
BA ,BD�
.BM =
6
4
3
�
�
m + m + 2n�
�
�
m.m.(2n) �=ޣ
�
�
�
�
�
3
Ta có
VBDA �M
512
27
m2n
256
27
64
ޣ
27
Chọn đáp án: C
Câu 4: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng
4x - 4y + 2z - 7 = 0 và 2x - 2y + z + 1 = 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể
tích khối lập phương đó là
A.
V=
27
8
B. .
V=
81 3
8
C.
.
V
9 3
2
D.
V
64
27
Hướng dẫn giải
Theo bài ra hai mặt phẳng 4 x 4 y 2 z 7 0 và 2 x 2 y z 1 0 chứa hai mặt của
hình lập phương. Mà hai mặt phẳng ( P) : 4 x 4 y 2 z 7 0 và (Q) : 2 x 2 y z 1 0
song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của
hình lập phương.
Ta có M (0; 0; 1) �(Q) nên
d ((Q), ( P )) d ( M , ( P))
2 7
42 (4) 2 22
3
2
2 2 2 8
V . .
3 3 3 27 .
Vậy thể tích khối lập phương là:
Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
�x t
�
d : �y 0 .
�6
�
M � ; 2; 2 �
�
A(2;3;0), B (0; 2;0),
�5
�và đường thẳng �z 2 t Điểm C thuộc d sao
cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ dài CM bằng
2 6
.
A. 2 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Hướng dẫn giải
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC CB nhỏ
nhất.
Vì
C �d � C t;0; 2 t � AC
2t 2 2
2
9, BC
2t 2
2
4
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
� AC CB
Đặt
�
r
u
2t 2 2
2
9
2t 2
r
2t 2 2;3 , v 2t 2; 2
2t 2 2
2
9
2t 2
2
2
4.
r
r
r r
ápdụngbấtđẳngthức u v �u v
4 �
2 2 2
2
25.
Dấubằngxảyrakhivàchỉ
2
2
2t 2 2 3
7
�7 3 �
�6 7 �
� 3�
� t � C � ;0; �� CM � � 2 �
2 � 2.
2
5
5
5
5
5
5�
2
t
2
�
�
�
�
�
khi
Chọn C.
A 1;1;1 B 0;1; 2
Câu 6: (T.T DIỆU HIỀN) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
,
,
2
2
2
C 2;0;1 P : x y z 1 0
N � P
. Tìm điểm
sao cho S 2 NA NB NC đạt giá
trị nhỏ nhất.
� 1 5 3�
�3 1
�
N�
; ; �
N � ; ; 2 �
N 3;5;1
N 2; 0;1
�.
A. � 2 4 4 �.
B.
.
C.
.
D. �2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
� 1 3�
� 3 5�
I�
1; ; �
J�
0; ; �
2
2
4 4 �.
�
�
�
BC
J
I
AI
Gọi là trung điểm
và
là trung điểm
. Do đó
và
Khi đó
S 2 NA2 2 NI 2
1
1
BC 2 4 NJ 2 IJ 2 BC 2
2
2
.
P .
Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất. Suy ra J là hình chiếu của N trên
�
�x t
�
� 3
NJ : �y t
� 4
� 5
z t
�
� 4
Phương trình đường thẳng
.
�x y z 1 0 �
1
�x t
�x 2
�
�
� 3
� 5
� �y
�y t
� 4
� 4
� 5
� 3
�z t
�z 4
�
�
4
J
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ:
Câu 7: (LẠNG GIANG SỐ 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng
�x 1
�x 2
�
�
d1 : �y 1, t ��; d 2 : � y u , u ��;
x 1 y z 1
:
.
�z t
�z 1 u
�
�
1
1
1 Viết phương trình mặt cầu tiếp
xúc với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng ?
A.
x 1
2
y 2 z 1 1
2
2
2
2
2
2
2
2
� 1� � 1� � 1� 5
�x � �y � �z �
B. � 2 � � 2 � � 2 � 2 .
2
.
2
� 3� � 1� � 3� 1
�x � �y � �z �
C. � 2 � � 2 � � 2 � 2 .
� 5� � 1� � 5� 9
�x � �y � �z �
D. � 4 � � 4 � � 4 � 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
uur
M
1;1;0
u
0;0;1
d
Đường thẳng 1 đi qua điểm 1
và có véc tơ chỉ phương d1
.
uur
M
2;0;1
u
0;1;1
d
Đường thẳng 2 đi qua điểm 2
và có véc tơ chỉ phương d2
.
I 1 t ; t;1 t
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I � nên ta tham số hóa
, từ đó
uuuu
r
IM 1 t ;1 t ; 1 t ,
Theo giả thiết ta có
d I ; d1 d I ; d 2
I 1;0;1
và bán kính mặt cầu là
x 1
2
.
, tương đương với
uuuu
r uur
uuuu
r uur
�
�
�
�
IM
;
u
IM
� 1 d1 � � 2 ; ud2 �
�
uur
uur
ud1
ud 2
Suy ra
tìm là
uuuur
IM 2 1 t ; t ; t
1 t
2
t2
1
21 t
2
R d I ; d1 1
y 2 z 1 1
2
�t 0
. Phương trình mặt cầu cần
2
.
Câu 8: (LẠNG GIANG SỐ 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 2 ; B 0; 1; 2
P : x 2 y 2 z 12 0.
và mặt phẳng
Tìm tọa độ điểm M thuộc
P sao cho MA MB nhỏ nhất?
A.
M 2; 2;9
.
�7 7 31 �
M�; ; �
�6 6 4 �.
C.
� 6 18 25 �
M�
; ; �
11 11 11 �.
�
B.
� 2 11 18 �
M�
; ; �
5 5 5 �.
�
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A 1; 0; 2 ; B 0; 1; 2
P , ta được
Thay tọa độ
vào phương trình mặt phẳng
P A P B 0 �
P .
hai điểm A, B cùng phía với đối với mặt phẳng
P . Ta có
Gọi A�là điểm đối xứng của A qua
MA MB MA�
MB �A�
B.
Nên
min MA MB A�
B
khi và chỉ khi M là giao
B với P .
điểm của A�
�x 1 t
�
AA�
: �y 2t
�z 2 2t
A 1;0; 2
�
Phương trình
( AA�
đi qua
và có
uuur
n 1; 2; 1
véctơ chỉ phương P
).
P , suy ra tọa độ của H là H 0; 2; 4 , suy ra
Gọi H là giao điểm của AA�trên
�x t
�
A�
B : �y 1 3t
�z 2 4t
A�
1; 4;6 , nên phương trình
�
.
� 2 11 18 �
M�
; ; �
.
5 5�
�5
B với P nên ta tính được tọa độ
Vì M là giao điểm của A�
Câu 9: (LẠNG GIANG SỐ 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z 2
:
1
1
1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 4 0. Phương trình đường thẳng d
P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là
nằm trong
�x 3 t
� x 3t
�
�
d : �y 1 2t t ��
d : �y 2 t t ��
�z 1 t
�z 2 2t
�
�
A.
.
B.
.
�x 2 4t
�x 1 t
�
�
d : �y 1 3t t ��
d : �y 3 3t t ��
�z 4 t
�z 3 2t
�
�
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
r
: u 1;1; 1
Vectơ chỉ phương của
, vectơ pháp tuyến của
r
r
r
r r
�
d
ud u
�
�
� �r
u ; n P �
r � ud �
�
�
� 4; 3;1
d � P
u d n P
�
�
Vì
.
P
là
uuur
n P 1; 2; 2
.
Tọa
độ
giao
điểm
�x t
�y 1 t
�
� t 2 � H 2; 1; 4
�
z
2
t
�
�
�x 2 y 2 z 4 0
d ; � P d , mà
H � P
H � P
là
nghiệm
của
hệ
.
. Suy ra H �d .
r
H 2; 1; 4
u d 4; 3;1
d
Vậy đường thẳng
đi qua
và có VTCP
nên có phương
�x 2 4t
�
d : �y 1 3t t ��
�z 4 t
�
trình
.
Lại có
(LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu
mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C mà OA OB OC �0
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10:
Hướng dẫn giải
Chọn C.
( ) cần
Giả sử mặt phẳng
A(a, 0, 0), B(0, b, 0), C(0, 0 c)(a, b, c �0)
( ) :
tìm
cắt
Ox, Oy, Oz
lần
lượt
tại
x y z
1 3 2
1
( ) : 1(*)
a b c
a b c
; ( ) qua M (1; 3; 2) nên:
a b c (1)
�
�
a b c (2)
OA OB OC �0 � a b c �0 � �
�
a b c (3)
�
a b c (4)
�
Thay (1) vào (*) ta có phương trình vô nghiệm
Thay (2), (3), (4) vào (*) ta được tương ứng
a 4, a 6, a
3
4
Vậy có 3 mặt phẳng.
(LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
E(8;1;1) .Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua E và cắt nửa trục dương Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho OG nhỏ nhất với G là trọng tâm tam giác ABC .
A. x y 2 z 11 0 .
B. 8 x y z 66=0 .
Câu 11:
C. 2 x y z 18 0 .
D. x 2 y 2 z 12 0 .
Hướng dẫn giải
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Chọn D.
Cách 1 :
Với đáp án A:
Với đáp án B:
Với đáp án C:
A(11; 0; 0); B(0;11;0); C(0;0;
A(
11
11 11 11
121
) � G ( ; ; ) � OG 2
2
3 3 6
4
33
11
15609
; 0; 0); B(0;66;0); C(0; 0; 66) � G ( ; 22; 22) � OG 2
4
4
16
A(9;0;0); B(0;18; 0);C(0;0;18) � G(3;
18 18
; ) � OG 2 81
3 3
2
Với đáp án D: A(12;0;0); B(0;6;0);C(0;0;6) � G( 4; 2; 2) � OG 24
Cách 2 :
A a;0;0 , B 0; b; 0 , C 0;0; c
Gọi
8 1 1
1
với a, b, c 0 . Theo đề bài ta có : a b c
. Cần tìm
2
2
2
giá trị nhỏ nhất của a b c .
a
Ta có
2
b 2 c 2 4 1 1 � a.2 b.1 c.1 � 6. a 2 b 2 c 2 � 2a b c
2
2
Mặt khác
a
2
b 2 c 2 4 1 1 � a.2 b.1 c.1
�8 1 1 �
� 2a b c � �
�a b c �
� 4 1 1 36
2
a2
b 2 c 2 � a 2b 2c.
2
2
2
3
a
b
c
�
6
Suy ra
. Dấu '' '' xảy ra khi 4
2
2
2
Vậy a b c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 216 khi a 12, b c 6 .
x y z
1
Vậy phương trình mặt phẳng là : 12 6 6
hay x 2 y 2 z 12 0 .
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x2 y z
2
2
2
d:
S : x 1 y 2 z 1 2
2
1
4
thẳng
và mặt cầu
. Hai mặt phẳng
P và Q chứa d và tiếp xúc với S . Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn
thẳng MN .
4
.
3
2
2.
A.
B.
C. 6.
D. 4.
Câu 12:
Hướng dẫn giải
Chọn B .
S
I 1;2;1 , R 2
r
u 2; 1;4
d
Đường thẳng
nhận
làm vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d .
Mặt cầu
có tâm
H �d � H 2t 2; t ;4t
Lại có :
uuu
rr
IH .u 0 � 2t 1; t 2;4t 1 . 2; 1; 4 0
� 2 2t 1 t 2 4 4t 1 0 � t 0
Suy ra tọa độ điểm
H 2;0;0
.
Vậy IH 1 4 1 6
Suy ra: HM 6 2 2
Gọi K là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng HI .
1
1
1
1 1 3
2
2
2
MH
MI
4 2 4.
Suy ra: MK
Suy ra:
MK
2
4
� MN
3
3.
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
M 1;2;1
P thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại
. Mặt phẳng
A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
A. 54.
B. 6.
C. 9.
D. 18.
Câu 13:
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0,0, c
với a, b, c 0 .
x y z
P a b c 1
Phương trình mặt phẳng
:
.
1 2 1
M � P � 1
a b c
Vì :
.
Gọi
1
VOABC abc
6
Thể tích khối tứ diện OABC là :
1 2 1
12 1
�3 3
.
ab c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : a b c
Hay
1 �۳
33
2
abc
abc �۳
54
Suy ra :
Vậy : VOABC �9 .
1
54
abc
1
abc 9
6
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
�x 2 t
�
d1 : �y 1 t
�z 2t
�
Câu 14:
�x 2 2t �
�
d 2 : �y 3
�z t �
�
và
. Mặt phẳng
(THTT – 477) Cho hai đường thẳng
cách đều hai đường thẳng d1 và d 2 có phương trình là
A. x 5 y 2 z 12 0.
B. x 5 y 2 z 12 0.
C. x 5 y 2 z 12 0.
D. x 5 y 2 z 12 0.
A
Hướng dẫn giải
M
Chọn D.
B
P
r
d1 qua A 2;1;0 và có VTCP là u1 1;1;2 ;
r
d2 qua B 2;3;0 và có VTCP là u2 2;0;1 .
uuu
r
r
r r uuu
r r
u1,u2 .AB 10
u1, u2 1;5;2 AB 0;2;0
Có
;
, suy ra
, nên d1;d2 là chéo nhau.
P
Vậy mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1, d2 là đường thẳng song song
I 2;2;0
với d1, d2 và đi qua trung điểm
của đoạn thẳng AB .
P
Vậy phương trình mặt phẳng cần lập là: x 5y 2z 12 0.
A 3;3;1 , B 0; 2;1
: x y z 7 0 .
(THTT – 477) Cho hai điểm
và mặt phẳng
sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có
Đường thẳng d nằm trên
phương trình là
�x t
�x t
�x t
�x 2t
�
�
�
�
�y 7 3t .
�y 7 3t .
�y 7 3t .
�y 7 3t .
�z 2t
�z 2t
�z 2t
�z t
A. �
B. �
C. �
D. �
Câu 15:
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực
của đoạn AB .
uuu
r
AB 3;1;0
�3 5 �
I � ; ;1�
và trung điểm AB là �2 2 �nên mặt phẳng trung trực của
Có
AB là:
� 3� � 5�
3�x � �y � 0 � 3x y 7 0
� 2� � 2�
.
Mặt
khác
d �
nên
3x y 7 0
�
�y 7 3x
��
�
�x y z 7 0 �z 2x
.
d
là
giao
tuyến
của
hai
mặt
phẳng:
�x t
�
d : �y 7 3t t ��
�z 2t
�
Vậy phương trình
.
A 1;0;0 , B 2;0;3 ,
(SỞ GD HÀ NỘI) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M 0;0;1
N 0;3;1 .
P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách
và
Mặt phẳng
P gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến P . Có bao mặt
từ điểm B đến
P thỏa mãn đầu bài ?
phẳng
Câu 16:
P .
A. Có vô số mặt phẳng
C. Không có mặt phẳng
B. Chỉ có một mặt phẳng
P nào.
D. Có hai mặt phẳng
P .
P .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giả sử
P
có phương trình là:
Vì
M � P � c d 0 � d c.
Vì
N � P � 3b c d 0
ax by cz d 0 a 2 b 2 c 2 �0
hay b 0 vì c d 0.
� P : ax cz c 0.
Theo bài ra:
d B, P 2d A, P �
Vậy có vô số mặt phẳng
2a 3c c
a2 c2
2
a c
a2 c2 � c a a c
P .
�1 3 �
M�
�2 ; 2 ;0 �
�
Oxyz
�
�và mặt cầu
Câu 17:
(SỞ GD HÀ NỘI) Trong không gian
, cho điểm
2
2
2
S : x y z 8 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại
hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB .
A. S 7.
B. S 4.
C. S 2 7.
D. S 2 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Mặt cầu
S
có tâm
O 0;0;0
và bán kính R 2 2 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Có
2
�1 � � 3 �
OM � � �
�
� 1
�2 � �
�2 �
nên M nằm trong mặt cầu
Khi đó diện tích AOB lớn nhất khi OM
2
2
⊥ AB. Khi đó AB 2 R OM 2 7 và
1
S AOB OM . AB 7
2
Cách 2: gọi H là hình chiếu của O xuống đường thẳng d, đặt
Khi đó AB 2 R OH 2 8 x
2
2
2
f x x 8 x2
Khảo sát hàm số
OH x 0 x �1
1
S AOB OH . AB x 8 x 2
2
và
.
trên
0;1 thu được giá trị lớn nhất của hàm số là
7 Đạt được tại x 1
Câu 18:
(BẮC YÊN THÀNH) Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các
trục tọa độ tại các điểm A , B , C (khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
A(a; 0;0), B (0; b;0), C (0;0; c) với a, b, c �0.
x y z
1.
Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng a b c
1 9 4
1 (1).
(
)
M
(1;9;
4)
Mặt phẳng
đi qua điểm
nên a b c
a b c,
Vì OA OB OC nên
do đó xảy ra 4 trường hợp sau:
+) TH1: a b c.
1 9 4
1 � a 14,
Từ (1) suy ra a a a
nên phương trình mp ( ) là x y z 14 0.
1 9 4
1 � a 6,
(1)
+) TH2: a b c. Từ
suy ra a a a
nên pt mp ( ) là
x y z 6 0.
1 9 4
1 � a 4,
+) TH3: a b c. Từ (1) suy ra a a a
nên pt mp ( ) là
x y z 4 0.
1 9 4
1 � a 12,
+) TH4: a b c. Từ (1) có a a a
nên pt mp ( ) là
x y z 12 0.
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.
(BIÊN HÒA – HÀ NAM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia
Ox, Oy, Oz sao cho a b c 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình
P cố định. Tính khoảng cách từ
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng
M 2016;0;0
P .
tới mặt phẳng
2014
2016
2015
3 .
3 .
3 .
A. 2017 .
B.
C.
D.
Câu 19:
Hướng dẫn giải
Chọn D.
là mặt phẳng trung trực của đoạn OA
Gọi
�a
�
uuu
r
D � ; 0; 0 �
�
OA
a; 0;0 a 1; 0;0
2
�và có VTPT
đi qua điểm �
� : x
a
0
2
.
là mặt phẳng trung trực của đoạn OB
� a �
uuu
r
E�
0; ;0 �
�
OB 0; a;0 a 0;1;0
2
�
�
đi qua điểm
và có VTPT
a
� : y 0
2
.
Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn OC
� a�
uuur
F�
0;0; �
�
OC
0;0; a a 0; 0;1
2
�và có VTPT
đi qua điểm �
a
� : z 0
2
.
Gọi
�a a a �
� I � � � I � ; ; �
�2 2 2 �.
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
a b c
a b c 2 � 1 � I � P : x y z 1
2 2 2
Mà theo giả thiết,
.
2016 1 2015
d M , P
3
3 .
Vậy,
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
(SỞ BÌNH PHƯỚC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
1 2 3
7.
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c ,
trong đó a 0 , b 0 , c 0 và a b c
Biết mặt
72
2
2
2
S : x 1 y 2 z 3 .
ABC
7 Thể tích của
phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
Câu 20:
khối tứ diện OABC là
2
.
A. 9
1
.
B. 6
3
.
C. 8
5
.
D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Ta có
Mặt cầu
S
ABC :
có tâm
x y z
1.
a b c
I 1; 2;3
và bán kính
R
72
.
7
S � d I ; ABC
Mặt phẳng
ABC
tiếp xúc với
1 2 3
1
72
a b c
R�
.
7
1 1 1
a2 b2 c2
1 2 3
1 1 1 7
7� 2 2 2 .
a b c
2
Mà a b c
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
2
1 1 1 � �1 2 3 � 2
1 1 1 7
12 22 32 �
� 2 2 2 ��� � 7 � 2 2 2 � .
a b c
2
�a b c � �a b c �
�1 2 3
�1 1 1
2
�
� �a b c � a 2, b 1, c ,
3
�1 2 3
1
2
� 7
VOABC abc .
�a b c
6
9
Dấu " " xảy ra
khi đó
Cách 2: Ta có
ABC :
72
x y z
I (1; 2;3), R
1,
S
7 .
a b c
mặt cầu
có tâm
1 2 3
1
72
a b c
� d I , (P) R �
7
1 1 1
2 2
2
ABC
S
tiếp xúc với mặt cầu
a b c
Ta có
�
7 1
1 1 1
a 2 b2 c 2
72
1 1 1 7
1 1 1
7
� 2 2 2 � 2 2 2 7
7
a b c
2
a b c
2
�
�
a2
�
��
b 1
2
2
2
� 2
�1 1 � �1 � �1 3 �
1 1 1 1 2 3 7
�
c
� 2 2 2 � � � � 1� � � 0
� 3
�a 2 � �b � �c 2 �
a b c
a b c 2
1
2
� VOABC abc .
6
9
1 1 1 7
2 2
2
2.
Cách 3: Giống Cách 2 khi đến a b c
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
2
2
1
1�
�1 2 3 � � 1
�1 1 1 � 1 1 1 7
7 � � �
1. 2. 3. �� 12 22 32 � 2 2 2 �� 2 2 2 �
b
c�
2
�a b c � � a
�a b c � a b c
Ta có
2
1 1 1
1 1 1 7
a bc
2 2 �
2
a
b
c
2
Mà
Dấu “=” của BĐT xảy ra 1 2 3 , kết hợp với giả thiết
2
1
2
1 2 3
7
c
VOABC abc .
a b c
3 . Vậy:
6
9
ta được a 2 , b 1 ,
�
�a 2
�
��
b 1
� 2
1
2
�
c � VOABC abc .
� 3
6
9
Ta có
Cách 4: Mặt cầu
S
có tâm
Phương trình mặt phẳng
I 1; 2;3
( ABC ) :
và bán kính
R
72
.
7
x y z
1
a b c
.
1 2 3
�1 2 3 �
1 2 3
M�; ; �
� ABC
7 � 7 7 7 1
�7 7 7 �
a b c
Ta có: a b c
nên
�1 2 3 �
M�; ; �
�7 7 7 �vào phương trình mặt cầu ( S ) ta thấy đúng nên M �( S ) .
Thay tọa độ
Suy ra: ( ABC ) tiếp xúc với ( S ) thì M là tiếp điểm.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
uuu
r �6 12 18 � r
�1 2 3 �
M�; ; �
MI � ; ; �� n 1;2;3
�7 7 7 �, có VTPT là
�7 7 7 �
Do đó: ( ABC ) qua
x 2 y 3z 2 0 �
( ABC ) có phương trình:
x y z
1� a 2
2
2 1 2
c
3
3.
, b 1,
1
2
V abc
6
9
Vậy
Câu 21:
(LƯƠNG TÂM) Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
M 1; 2;3
và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện
OABC nhỏ nhất?
A. 6 x 3 y 2 z 18 0 .
B. 6 x 3 y 3z 21 0 .
C. 6 x 3 y 3z 21 0 .
D. 6 x 3 y 2 z 18 0 .
Hướng dẫn giải
Giả sử A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) (a, b, c 0)
x y z
1
(ABC): a b c
(1)
1 2 3
1
M(1;2;3) thuộc (ABC): a b c
.
1
V abc
6
Thể tích tứ diện OABC:
1 2 3
1 �
a
b c
Áp dụng BDT Côsi ta có:
33
6
abc
1
27.6
abc
1
abc 27
6
V
27
a 3
�
1 2 3 1
�
� V 27 � � �
b6
a b c 3
�
c9
�
Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy (ABC): 6 x 3 y 2 z 18 0 . Chọn (D)
(PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
P : 3x y z 5 0 và hai điểm A 1;0; 2 , B 2; 1; 4 . Tìm tập hợp các
mặt phẳng
M x; y; z
P sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ
điểm
nằm trên mặt phẳng
nhất.
�x 7 y 4 z 7 0
�x 7 y 4 z 14 0
.
.
�
�
3x y z 5 0
3x y z 5 0
A. �
B. �
Câu 22:
�x 7 y 4 z 7 0
.
�
3
x
y
z
5
0
�
C.
3x 7 y 4 z 5 0
�
.
�
3
x
y
z
5
0
�
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
P và AB song song với
Ta thấy hai điểm A, B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng
P . Điểm M � P sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất
AB.d ( M ; AB)
� S ABC
� d M ; AB
M � P � Q , Q
2
nhỏ nhất
nhỏ nhất, hay
là
P .
mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với
uuur
uuu
r
AB 1; 1; 2
P n P 3;1; 1
Ta có
, vtpt của
uuur uuur uuur
AB, n P �
Q : n Q �
�
� 1; 7; 4
Suy ra vtpt của
Q : 1 x 1 7 y 4 z 2 0
PTTQ
� x 7 y 4z 7 0
�x 7 y 4 z 7 0
.
�
3
x
y
z
5
0
�
M
Quỹ tích
là
(CHUYÊN ĐH VINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
x 1 y 5 z
r
d:
M 2; 2;1 A 1; 2; 3
2
2
1 . Tìm véctơ chỉ phương u
,
và đường thẳng
của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách
điểm A một khoảng bé nhất.
r
r
r
r
u 2;1; 6
u 1; 0; 2
u 3; 4; 4
u 2; 2; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23:
Hướng dẫn giải
Đáp án: B.
Gọi
P
là mặt phẳng qua M
và vuông góc với d . Phương trình của
P : 2x 2 y z 9 0 .
Gọi H ,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A trên , P .
Ta có
K 3; 2; 1
d( A, ) AH �AK
Vậy khoảng cách từ A đến bé nhất khi đi qua M ,K . có véctơ chỉ phương
r
u 1; 0; 2
A 0;0;1
(MINH HỌA L2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm
,
B m;0;0 C 0; n;0 D 1;1;1
,
,
với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay
ABC và đi qua d .
đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
Tính bán kính R của mặt cầu đó?
Câu 24:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. R 1 .
B.
R
2
2 .
C.
R
3
2.
D.
R
3
2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
I 1;1;0
là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy )
x y
z 1
(
ABC
)
Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng
là: m n
Suy ra phương trình tổng quát của ( ABC ) là nx my mnz mn 0
Mặt khác
d I ; ABC
1 mn
m2 n2 m2n2
1
ID 1 d ( I ; ABC .
(vì m n 1 ) và
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy )
tiếp xúc với ( ABC ) và đi qua D . Khi đó R 1 .
A ( 3;1;0) , B ( 0;- 1;0) ,C ( 0;0;- 6)
B C thỏa mãn hệ
Cho ba điểm
. Nếu tam giác A ���
uuur uuur uuur r
A + B�
B +C �
C = 0 thì có tọa độ trọng tâm là:
thức A �
Câu 25:
A.
( 1;0;- 2) .
B.
( 2;- 3;0) .
C.
( 3;- 2;0) .
D.
( 3;- 2;1) .
Hướng dẫn giải
Đáp án A
* Cách diễn đạt thứ nhất:
Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T
trong không gian có:
uuuu
r uuuur uuuur r
uur uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuuu
r
r
( 1) : A 'A + B 'B +C 'C = 0 � T A - T A ' + T B - T B ' + T C - T C ' = 0
(
uur uuu
r uuu
r uuur uuur uuuu
r
� T A +TB +T C = T A ' +T B ' +T C '
) (
) (
)
( 2)
uur uuu
r uuur r
Hệ thức (2) chứng tỏ . Nếu T �G tức là T A +T B +T C = 0 thì ta cũng có
uuur uuur uuuu
r r
TA ' +TB ' +T C ' = 0 hay T �G ' hay (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác
ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
�
�
3 + 0 + 0 1- 1 + 0 0 + 0 - 6�
�
G =�
;
;
= ( 1;0;- 2)
�
�
�
�
3
3
3
�
�
Ta có tọa độ của G là:
Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của D A ' B 'C '
* Cách diễn đạt thứ hai:
uuur uuuu
r uuuu
r r
AA
'
+
BB
'
+
CC
'=0
Ta có:
(1)
uuuuu
r uuuur uuu
r
uuuuu
r uuuur uuu
r
uuuuu
r uuuur uuur
r
� A 'G ' + G 'G + GA + B 'G ' + G 'G + GB + C 'G ' + G 'G + GC = 0
(
) (
) (
)
uuu
r uuu
r uuur
uuuuu
r uuuuu
r uuuuu
r
uuuur r
� GA + GB + GC + A 'G ' + B 'G ' + C 'G ' + 3G 'G = 0
(
) (
)
(2)
Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là
uuuur r
uuu
r uuu
r uuur uuuuu
r uuuuu
r uuuuu
r
2
�=ޣ
G
'G 0 G ' G
GA +GB +GC = A 'G ' + B 'G ' +C 'G ' thì ( )
Tóm lại (1) là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
�
�
3 + 0 + 0 1- 1 + 0 0 + 0 - 6�
�
G =�
;
;
= ( 1;0;- 2)
�
�
�
�
3
3
3
�
�
Ta có tọa độ của G là:
. Đó cũng là tọa
độ trọng tâm G’ của D A 'B 'C '
Câu 26:
(AN LÃO)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
d:
B 1; 2; 3
A(2; 2; 1),
x 1 y 5 z
r
2
2
1 . Tìm vectơ chỉ phương u của
và đường thẳng
đường thẳng qua A, vuông góc với d đồng thời cách điểm B một khoảng bé
nhất.
r
u
A. (2;1;6)
r
u
B. (2;2; 1)
r
r
u
(25;
29;
6)
u
C.
D. (1;0;2)
Hướng dẫn giải
Cách 1 (Tự luận)
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d, B’ là hình chiếu của B lên (P)
r
uuur
Khi đó đường thẳng chính là đường thẳng AB’ và u B'A
Qua A( 2; 2;1)
�
uur uu
r
� (P) : 2x 2y z 9 0
VTPT n P u d (2;2; 1)
�
P : �
�
Ta có
�x 1 2t
�
� d ' �y 2 2t
�z 3 t
�
Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’
r uuuur
�
B'(
3;
2;
1)
�
u
B'A (1;0;2) � Chọn D
B’ là giao điểm của d’ và (P)
Cách 2: Không cần viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
�x 1 2t
�
� d ' �y 2 2t
�
z 3 t
�
Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’
uuuur
�
B'A
2t 3; 2t 4; t 4
�
B’
d’
uu
r uuuur
r uuuur
�
u
.B'A
0
�
t
2
�
u
B'A (1;0;2) � Chọn D
d
AB’ d
Câu 27:
(AN LÃO)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x 2 y 1 z
1
2
1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt
các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d.
A.
P : x 2 y 5 z 4 0.
B.
P : x 2 y 5 z 5 0.
C.
P : x 2 y z 4 0.
D.
P : 2 x y 3 0.
Hướng dẫn giải
Cách 1 (Tự luận)
uu
r
u
1;2; 1
Đường thẳng d qua M(2;1;0) và có VTCP d
uuur uu
r r
�
u AB �
u
�d , k � 2; 1;0
Ta có: AB d và AB Oz nên AB có VTCP là:
(P) chứa d và AB nên (P) đi qua M(2;1; 0), có VTPT là:
r uu
r uuur
�
n�
u
�d , u AB � 1;2;5
� P : x 2 y 5 z 4 0 � Chọn A
Cách 2: Dùng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.
Đường thẳng d qua 2 điểm M(2;1;0) và N(3;3;-1)
Giả sử mp(P) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)
x y z
1
�
a b c
uuu
r uu
r
�
AB
.
u
d 0 � a 2b (1)
AB d
P :
2 1
3 3 1
1
P chứa d nên d cũng đi qua M, N � a b (2) , a b c 1 (3)
4
P : x 2 y 5z 4 0 �
Từ (1), (2), (3) � a = 4, b = 2, c = 5 �
Chọn A
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
0
�
M 3;0;0 , N m, n, 0 , P 0;0; p
. Biết MN 13, MON 60 , thể tích tứ diện OMNP
2
2
bằng 3. Giá trị của biểu thức A m 2n p bằng
Câu 28:
A. 29.
B. 27.
C. 28.
D. 30.
Hướng dẫn giải
uuuu
r
uuur
uuuu
r uuur
OM 3; 0;0 , ON m; n;0 � OM .ON 3m
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur uuuu
r uuur
OM .ON
1
m
1
0
OM .ON OM . ON cos 60 � uuuu
r uuur �
OM . ON 2
m2 n2 2
MN
m 3
2
n 2 13
Suy ra m 2; n �2 3
uuuu
r uuur uuu
r
1
�
�
OM
,
ON
.
OP
�
� 6 3p �V 6 6 3p 3 � p � 3
Vậy A 2 2.12 3 29.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) ,
D( 5; 4; 0) . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) và có tọa độ là những số
uuu
r uuu
r
CA CB
nguyên, khi đó
bằng:
Câu 29:
A. 5 10.
B. 6 10.
C. 10 6.
D. 10 5.
Hướng dẫn giải
Ta có trung điểm BD là I (1; 2; 4) , BD 12 và điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy ) nên
A(a; b;0) .
�AB 2 AD 2
�
2
�
(a 3)2 b 2 82 (a 5) 2 (b 4) 2
� 2 �1
�� �
�AI � BD � �
(a 1) 2 (b 2) 2 42 36
�2
� �
ABCD là hình vuông � �
� 17
a
�
� 5
�
b 4 2a
�
a 1
�
17 14 �
14
�
�
��
�
A� ;
;0 �
b
�
2
2
(
a
1)
(6
2
a
)
20
b 2 hoặc �
5 � A(1; 2; 0) hoặc �5 5
�
�
�
(loại). Với A(1; 2; 0) ޣC (3; 6;8) .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; 1) , B(1; 4; 1) , C (2; 4;3)
D (2; 2; 1) . Biết M x; y; z , để MA2 MB 2 MC 2 MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z
bằng
Câu 30:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Hướng dẫn giải
�7 14 �
G � ; ;0 �
Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: �3 3 �.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Ta có: MA MB MC MD 4 MG GA GB GC GD
�7 14 �
G � ; ;0 �� x y z 7
GA GB GC GD . Dấu bằng xảy ra khi M � �3 3 �
.
2
2
2
2
A 2; 2;6 , B 3;1;8 , C 1;0;7 , D 1; 2;3
Cho hình chóp S . ABCD biết
. Gọi H là
27
SH
ABCD
. Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 2
trung điểm của CD,
S ,S
(đvtt) thì có hai điểm 1 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I
SS
của 1 2
I 0; 1; 3
I 1;0;3
I 0;1;3
I 1;0; 3 .
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 31:
Hướng dẫn giải
uuu
r
uuur
r uuur
1 uuu
3 3
�
AB 1; 1; 2 , AC 1; 2;1 � S ABC �
AB
,
AC
� 2
2�
Ta có
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
DC 2; 2; 4 , AB 1; 1; 2 � DC 2. AB
S ABCD 3S ABC
� ABCD
là
hình
9 3
2
1
VS . ABCD SH .S ABCD � SH 3 3
3
Vì
CD � H 0;1;5
Lại có H là trung điểm của
Gọi
uuur
uuur
uuu
r uuur
�
S a; b; c � SH a;1 b;5 c � SH k �
AB
� , AC � k 3;3;3 3k ;3k ;3k
2
2
2
Suy ra 3 3 9k 9k 9k � k �1
+) Với
uuur
k 1 � SH 3;3;3 � S 3; 2; 2
+) Với
uuur
k 1 � SH 3; 3; 3 � S 3; 4;8
Suy ra
I 0;1;3
thang
và
x 1 y 6 z
2
1
3 . Phương trình mặt cầu có
Câu 32:
Cho điểm
và đường thẳng
tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam
giác IAB bằng 2 6015 là:
d:
I 1;7;5
A.
C.
x 1
2
x 1
y 7 z 5 2018.
B.
y 7 z 5 2016.
x 1
D.
2
2
2
2
2
x 1
y 7 z 5 2017.
2
2
2
2
y 7 z 5 2019.
2
2
Hướng dẫn giải
I 1;7;5
� H 0;0; 4 � IH d I ; d 2 3
Gọi H là hình chiếu của
trên d
2
S AIB
�AB �
IH . AB
2S
2
2
� AB AIB 8020 � R IH � � 2017
�2 �
2
IH
Vậy phương trình mặt cầu là:
Lựa chọn đáp án B.
x 1
2
y 7 z 5 2017.
2
2
�x 1 t
�
d : �y 2t .
�z 2 t
�
Câu 33:
Cho điểm I (0; 0;3) và đường thẳng
Phương trình mặt cầu (S) có
A
,
B
tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm
sao cho tam giác IAB vuông là:
3
8
2
2
x 2 y 2 z 3 .
x 2 y 2 z 3 .
2
3
A.
B.
2
2
x 2 y 2 z 3 .
3
C.
4
2
x 2 y 2 z 3 .
3
D.
Hướng dẫn giải
H 1 t; 2t; 2 t �d
Gọi
là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
uuu
r
� IH 1 t ; 2t; 1 t
uu
r
a
1; 2;1
d
Ta có vectơ chỉ phương của d :
và IH d
uuu
r uu
r
1
� 2 2 7�
� IH .ad 0 � 1 t 4t 1 t 0 � 2 6t 0 � t � H �
; ; �
3
� 3 3 3�
2
2
2
�2 � �2 � �2 � 2 3
� IH � � � � � �
3
�3 � �3 � �3 �
Vì tam giác IAB vuông tại I và IA IB R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại
I , do đó bán kính:
R IA AB cos 450 2 IH .
2
2 3 2 6
2 IH 2.
2
3
3
Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án B.
S : x 2 y 2 z 3
2
8
3.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A 2;5;1
và mặt phẳng ( P) : 6 x 3 y 2 z 24 0 , H là hình chiếu
P . Phương trình mặt cầu ( S ) có diện tích
vuông góc của A trên mặt phẳng
784 và tiếp xúc với mặt phẳng P tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu
là:
2
2
2
2
2
2
x 8 y 8 z 1 196.
x 8 y 8 z 1 196.
A.
B.
Câu 34:
Cho điểm
C.
x 16 y 4 z 7 196.
2
2
D.
2
x 16 y 4 z 7 196.
2
2
2
Hướng dẫn giải
P . Suy ra
ޣGọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với
�x 2 6t
�
d : �y 5 3t
�z 1 2t
�
P nên H d �( P) .
ޣVì H là hình chiếu vuông góc của A trên
H 2 6t ;5 3t ;1 2t
Vì H �d nên
.
6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24 0 � t 1
ޣMặt khác, H �( P) nên ta có:
Do đó,
H 4;2;3
.
ޣGọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
2
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 4 R 784 � R 14 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
P
tại H nên IH ( P) � I �d .
I 2 6t ;5 3t ;1 2t
Do đó tọa độ điểm I có dạng
, với t �1 .
ޣTheo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:
�6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24
��
t 1
14
�
d ( I , ( P )) 14
�
2
2
2
�
�
�
6 3 (2)
��
��
t 3 � t 1
�
�
�AI 14
�
�
2
2
2
2 t 2
�
�
� 6t 3t 2t 14
Do đó:
I 8;8; 1
.
( S ) : x 8 y 8 z 1 196
2
Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án A.
Câu 35:
2
2
.
1 :
P : x 2 y 2 z 10 0
x 2 y z 1
1
1
1 ,
Cho mặt phẳng
và hai đường thẳng
x2 y z 3
2 :
1
1
4 . Mặt cầu S có tâm thuộc 1 , tiếp xúc với 2 và mặt phẳng
P , có phương trình:
2
2
2
� 11 � � 7 � � 5 � 81
�x � �y � �z � .
2
2
2
A. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 9 hoặc � 2 � � 2 � � 2 � 4
2
2
2
� 11 � � 7 � � 5 � 81
�x � �y � �z � .
2
2
2
B. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 9 hoặc � 2 � � 2 � � 2 � 4
2
2
2
C. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 9.
2
2
2
D. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 3.
Hướng dẫn giải
�x 2 t
�
1 : �y t
uu
r
�z 1 t
a
(1;1; 4)
�
ޣ
; 2 đi qua điểm A(2;0; 3) và có vectơ chỉ phương 2
.
S .
là tâm và R là bán kính của mặt cầu
uur uu
r
�
AI , a2 �
�
� 5t 4
d I ; 2
uur uu
r
uu
r
uur
�
3
AI , a2 �
(5t 4; 4 5t ;0)
a2
AI
(
t
;
t
;
4
t
)
�
�
ޣTa có:
ޣ
ޣ
2 t 2t 2(1 t ) 10 t 10
d ( I , ( P))
3 .
1 4 4
ޣGiả sử
I (2 t ; t ;1 t ) �1
� 7
t
�
2
�
S tiếp xúc với 2 và P ޣd ( I , 2 ) d ( I , ( P)) ޣ5t 4 t 10 � ޣt 1 .
ޣ
2
2
2
11 � � 7 � � 5 � 81
11 7 5 �
7
9
�
I � ; ; � R
S :�
t
�x � �y � �z �
� 2 � � 2� � 2� 4 .
2 � ޣ2 2 2 �,
2 ޣ
ޣVới
ޣVới t 1 ޣI (1; 1; 2), R 3 ޣ
Lựa chọn đáp án A.
S : ( x 1)2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 9 .
P : x 4 y 2z 6 0 ,
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho
Q : x 2 y 4 z 6 0 . Lập phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của
P , Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là
hình chóp đều.
A. x y z 6 0 .
B. x y z 6 0 .
C. x y z 6 0 .
D. x y z 3 0 .
Câu 36:
Hướng dẫn giải
Chọn
Gọi
�
M 6;0; 0 , N 2; 2; 2
thuộc giao tuyến của
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
:
P , Q
lần lượt là giao điểm của
với các trục Ox, Oy , Oz
x y z
1 a, b, c �0
a b c
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất