Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

35 bài tập tiếp tuyến của đồ thị hàm số (phần 1) file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.96 KB, 9 trang )

35 bài tập - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Phần 1) - File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hàm số: y 

2x 1
. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng 2.
x 1

1
5
A. y   x 
3
3

1
B. y   x  2
2

C. y 

1
1
x
3
3

D. y 

1
x
2


3
2
Câu 2. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 5
A. y  24 x  79

B. y  174 x  79

C. y  45 x  79

D. y  45 x  174

Câu 3. Phương trình tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  1
A. y  4 x  23

B. y  4 x  2

C. y  1

D. y  4 x  2

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3 x 3  x 2  7 x  1 tại điểm A  0;1 là
A. y  0

B. y  x  1

C. y  1

D. y  7 x  1


Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 tại giao điểm của đồ thị và trục hoành

A. y  0

B. y  1

C. y  2 x  1

D. y  7 x  1

3
2
Câu 6. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng −3
A. y  45 x  82

B. y  45 x  826

C. y  45 x  2

D. y  45 x  82

4
2
Câu 7. Cho hàm số y  x  4 x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 0
A. y  4 x  2


B. y  4 x  23

Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. y  7 x  1

B. y  2 x  4

C. y  4 x  2

D. y  1

3x  4
tại điểm A  1; 7  là
2x  3
C. y  3x  3

D. y  17 x  10

3
2
Câu 9. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng −1
A. y  9 x  6
Câu 10. Cho hàm số: y 
A. y 

2
23

x
9
9

B. y  9 x  66

C. y  9 x  6

D. y  9 x  6

x 1
 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng −4
x 1
2
23
B. y   x 
9
9

2
7
C. y   x 
9
9

D. y 

2
25
x

9
9


Câu 11. Cho hàm số: y 
A. y 

2
7
x
25
25

x 1
 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng 4
x 1
B. y 

2
7
x
25
25

C. y  

2
7
x
25

25

D. y  

2
71
x
25
25

4
2
Câu 12. Cho hàm số y  x  4 x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng −1
A. y  4 x  2

B. y  4 x  2

C. y  4 x  23

D. y  4 x  2

3
2
Câu 13. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 3.
A. y  9 x  2
Câu 14. Cho hàm số: y 

A. y 

1
11
x
2
2

B. y  9 x  26

C. y  9 x  3

D. y  9 x  26

x 1
 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng 1
x 1
B. y 

1
1
x
2
2

C. y 

1 15
x
2

2

D. y 

1
1
x
2
2

4
2
Câu 15. Cho hàm số y  x  4 x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 3
A. y  84 x  206

B. y  84 x  2016

C. y  84 x  206

D. y  84 x  26

4
2
Câu 16. Cho hàm số y  x  4 x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của

đồ thị và trục tung
A. y  4 x  2
Câu 17. Cho hàm số: y 

A. y  8 x  1

B. y  1

C. y  4 x  23

D. y  4 x  2

x 1
1
 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng
x 1
2
B. y  8 x  11

C. y  8 x  1

D. y  8 x  31

4
2
Câu 18. Cho hàm số y  x  4 x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 1
A. y  4 x  2016

B. y  4 x  2

C. y  4 x  2


D. y  4 x  2016

3
2
Câu 19. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng −2
A. y  24 x  9

B. y  24 x  79

C. y  24 x  9

D. y  24 x  29

3
2
Câu 20. Cho đường cong  C  : y  x  3x . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm thuộc  C  và

có hoành độ x0  1 .
A. y  9 x  5

B. y  9 x  5

C. y  9 x  5

D. y  9 x  5


3

2
Câu 21. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 4.
A. y  24 x  79

B. y  24 x  19

C. y  24 x  79

D. y  24 x  4

3
2
Câu 22. Cho hàm số y  x  3 x  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành độ

bằng 1.
A. y  3x  1

B. y   x  1

C. y  x  3

D. y  3x  1

4
2
Câu 23. Cho hàm số y  x  4 x  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành

độ bằng 2

A. y  16 x  31

B. y  16 x  311

C. y  16 x  3

D. y  16 x  31

Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3 x tại điểm có hoành độ x  1 là:
A. y  4 x  3

B. y  2 x  2

Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. y  6 x  8

B. y  6 x  4

C. y  6 x  2

x 1
tại điểm A  1;2  là:
2x 1
C. y  3x  5

Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. k 

32
25


B. k 

4
5

D. y  6 x  2

D. y  3x  1

3x  2
tại điểm có tung độ bằng 1 là:
x 1

C. k 

5
4

D. k 

5
4

3
Câu 27. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  1  C  tại giao điểm của  C  với trục Oy đi qua điểm

nào trong các điểm sau:
A. A  5;10 


B. A  4; 2 

C. A  2;10 

D. A  4;13

Câu 28. Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua điểm có tung độ bằng 13.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2
Câu 29. Cho hàm số y  ln  2  x  x  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x  2 có hệ số góc là:

A.

1
4

B.

1
2

C.


1
4

D.

3
4

Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số y  x3  2 x khi M có hoành độ bằng
1.
A. y  x  2

B. y  x  3

C. 2 y  x  3

D. 3 y  3 x  1

3
Câu 31. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  1  C  tại điểm có hoành độ bằng x0

thỏa mãn y ''  x0   6 .
A. y  6 x  1

B. y  6 x  3

C. y  15 x  17

D. y  15 x  15



3
Câu 32. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  4  C  tại giao điểm của  C  với
đường thẳng  : y  x  1

A. y  6 x  6

B. y  3x  3

C. y  6 x  8

D. y  3 x  4

3
2
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  3x  1  C  tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

8. Tổng hoành độ và tung độ của điểm M bằng?
A. −5

B. 1

C. −29

D. 7

4
2
Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4mx  3  C  tại giao điểm của  C  với


trục tung đồng thời  C  đi qua điểm A  1;0  .
A. y  4 x  4

B. y  2

C. y  4 x  4

D. y  3

4
2
2
Câu 35. Ký hiệu d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x  2m  1  C  tại giao điểm của  C  với

trục hoành đồng thời  C  đi qua điểm A  1;0  . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng d thỏa mãn bài toán?
A. 3

B. 2

C. 8

D. 4


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án C
Ta có y ' 

3


 x  1

2

. Tại x0  2 � y0 

2 x0  1
1.
x0  1

1
1
1
1
� tt : y   x  2   1  x  .
3
3
3
3

Ta có ktt  y '  2  
Câu 2. Chọn đáp án D

Ta có y '  3 x 2  6 x . Tại x0  5 � y0  x03  3x02  1  51
Ta có ktt  y '  5   45 � tt : y  45  x  5   51  45 x  174 .
Câu 3. Chọn đáp án C
x0

3
y

'

4
x

8
x
;
y
'

0

Ta có
. Tại cực đại x0  0 � y0  x04  4 x02  1  1

x�2

Ta có ktt  y '  0   0 � tt : y  1 .
Câu 4. Chọn đáp án D
2
Ta có y '  9 x  2 x  7 � ktt  y '  0   7 � tt : y  7 x  1 .

Câu 5. Chọn đáp án A
Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục hoành suy ra M  1;0  hoặc N  1;0 
3
Ta có y '  4 x  4 x � ktt  y '  1  y '  1  0 � tt : y  0 .

Câu 6. Chọn đáp án A
Ta có y '  3 x 2  6 x . Tại x0  3 � y0  x03  3 x02  1  53

Ta có ktt  y '  3  45 � tt : y  45  x  3  53  45 x  82 .
Câu 7. Chọn đáp án D
Ta có y '  4 x3  8 x . Tại x0  0 � y0  x04  4 x02  1  1
Ta có ktt  y '  0   0 � tt : y  1 .
Câu 8. Chọn đáp án D
Ta có y ' 

17

 2 x  3

2

� ktt  y '  1  17 � tt : y  17  x  1  7  17 x  10 .

Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có y '  3 x 2  6 x . Tại x0  1 � y0  x03  3 x02  1  3
Ta có ktt  y '  1  9 � tt : y  9  x  1  3  9 x  6 .


Câu 10. Chọn đáp án A
Ta có y ' 

2

 x  1

2

. Tại x0  4 � y0 


Ta có ktt  y '  4  

x0  1 5

x0  1 3

2
2
5 2
23
� tt : y   x  4    x  .
9
9
3 9
9

Câu 11. Chọn đáp án B
Ta có y ' 

2

 x  1

2

Ta có ktt  y '  4  

. Tại x0  4 � y0 


x0  1 3

x0  1 5

2
2
3 2
7
� tt : y   x  4   
x
.
25
25
5 25
25

Câu 12. Chọn đáp án B
Ta có y '  4 x3  8 x . Tại x0  1 � y0  x04  4 x02  1  2
Ta có ktt  y '  1  4 � tt : y  4  x  1  2  4 x  2 .
Câu 13. Chọn đáp án B
Ta có y '  3 x 2  6 x .
�y0  1
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 � x0  3 � �
�y '  3  9
Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  9  x  3  1  9 x  26 .
Câu 14. Chọn đáp án B
� 11
�y0  1  1  0

Ta có x0  1 � �

2
1.
�y '  x0  

2
2
x

1



0

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0 

1
1
1
 x  1  x  .
2
2
2

Câu 15. Chọn đáp án A
4
2

�y0  3  4.3  1  46
Ta có x0  3 � �

.
3
�y '  x0   4 x0  8 x0  84

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  84  x  3  46  84 x  206 .
Câu 16. Chọn đáp án B



�y0  1
Giao điểm của đồ thị  C  và trục tung là điểm có hoành độ x0  0 � �
3
�y '  x0   4 x0  8 x0  0
Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  0  x  0   1  1 .
Câu 17. Chọn đáp án A
x0  1

�y0  x  1  3
1
0

Ta có x0   � �
.
2
2 �
y '  x0  
8
2

x


1


0

� 1�
Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  8 �x  � 3  8 x  1 .
� 2�
Câu 18. Chọn đáp án C
4
2

�y0  1  4.1  1  2
Ta có x0  1 � �
.
3
y
'
x

4
x

8
x


4



� 0
0
0

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  4  x  1  2  4 x  2 .
Câu 19. Chọn đáp án D
3
2

�y0   2   3  2   1  19
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng −2 � x0  2 � �
2
�y '  x0   3x0  6 x0  24

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  24  x  2   19  9 x  29 .
Câu 20. Chọn đáp án B
3
2

�y0   1  3  1  4
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 � x0  1 � �
2
�y '  x0   3 x0  6 x0  9

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  9  x  1  4  9 x  5 .
Câu 21. Chọn đáp án C
3
2


�y0  4  3.4  1  17
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 � x0  4 � �
2
�y '  x0   3x0  6 x0  24

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  24  x  4   17  24 x  79 .
Câu 22. Chọn đáp án D
3
2

�y0  1  3.1  2
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 � x0  1 � �
2
�y '  x0   3 x0  6 x0  3


Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  3  x  1  2  3x  1 .
Câu 23. Chọn đáp án D
4
2

�y0  2  4.2  1  1
Ta có x0  2 � �
.
3
�y '  x0   4 x0  8 x0  16

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  16  x  2   1  16 x  31 .
Câu 24. Chọn đáp án C
3


�y0  1  3.1  4
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 � x0  1 � �
2
�y '  x0   3x0  3  6

Suy ra phương trình tiếp tuyến y  y '  x0   x  x0   y0  6  x  1  4  6 x  2 .
Câu 25. Chọn đáp án C
y '  f ' x   

3

 2 x  1

2

� Phương trình tiếp tuyến tại A  1;2  : y  f '  1  x  1  2 � y  3  x  1  2  3 x  5 .
Câu 26. Chọn đáp án B
y  f  x 
y 1� x 

3x  2
5
� f ' x 
2
x 1
 x  1
3
�3 � 4
� Hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm: k  f ' � � .

2
�2 � 5

Câu 27. Chọn đáp án D
y  f  x   x3  3x  1 � f '  x   3x 2  3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y  f  0   x  0   f  0   3 x  1
Chỉ có đáp án D thỏa.
Câu 28. Chọn đáp án B
y  f  x   x 4  x 2  1 � f '  x   4 x3  2 x
y  x 4  x 2  1  13 � x 2  4 � x  �2 . Dễ thấy 2 tiếp tuyến đi qua điểm  2;13 và  2;13 có hệ số
góc khác nhau nên chúng phân biệt. Vậy có đúng 2 tiếp tuyến thỏa yêu cầu.
Câu 29. Chọn đáp án D
y  f  x   ln  2  x  x 2  � f '  x  

2x  1
x x2
2

3
Hệ số góc của tiếp tuyến thỏa yêu cầu: k  f '  2    .
4


Câu 30. Chọn đáp án A
y  f  x   x3  2 x � f '  x   3x 2  2
Phương trình tiếp tuyến tại M: y  f '  1  x  1  f  1  x  2 .
Câu 31. Chọn đáp án B
y  f  x   x3  3x  1 � f '  x   3x 2  3 � f ''  x   6 x
y ''  x0   6 � x0  1 . Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y  f '  1  x  1  f  1  6 x  3 .
Câu 32. Chọn đáp án A

3
2
PTHĐGĐ của  C  và  : x 3  3 x  4  x  1 � x  1 . Ta có y  f  x   x  3x  4 � f '  x   3x  3 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y  f '  1  x  1  f  1  6 x  6 .
Câu 33. Chọn đáp án A
y  f  x   2 x3  3x 2  1 � f '  x   6 x 2  6 x
Gọi M  m, f  m   . Phương trình tiếp tuyến tại M là    : y  f '  m   x  m   f  m 

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8 hay:

8  f '  m   0  m   f  m  � 4m3  3m 2  7  0 � m  1 � f  m   m  5 .
Câu 34. Chọn đáp án D
A  1;0  � C  � 0  14  4m �12  3 � m  1 � y  f  x   x 4  4 x 2  3 � f '  x   4 x 3  8 x .
Giao điểm của  C  với trục tung là điểm  0;3 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y  f '  0   x  0   3  3 .
Câu 35. Chọn đáp án D
A  1;0  � C  � 0  14  4 �12  2m 2  1 � m 2  1 � y  f  x   x 4  4 x 2  3 � f '  x   4 x 3  8 x .


x2  3
x�3
��
PTHĐGĐ của  C  với trục hoành: x  4 x  3  0 � �2
x  �1
x 1



4

2

Dễ thấy hệ số góc của các tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục hoành khác nhau nên các
tiếp tuyến này phân biệt. Vậy có tất cả 4 tiếp tuyến thỏa mãn.



×