BT:
Dùng bảng căn bậc hai hoặc máy
tính, tìm giá trị biÓu thøc A
A = 45 + 125 + 20 + 5
≈ 24, 597
Giáo viên: Phan Văn Hiền
TRƯỜNG THCS TT CỬA
VIỆT
Môn:
Giáo viên: Phan Văn Hiền
Tiết 9
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
?1 Với a ≥ 0 , b ≥ 0
2
.
Hãy chứng tỏ : a b = a
Ta có:
Vậy:
.
b
a .b = a . b
= a . b
= a . b (Vì a ≥ 0)
2
2
2
a b = a
.
b
VÍ DỤ 1 :
a/
b/
3
2
3 . 2 =
20
=
2
4 .5
= 2
2
5
2
2
3. 2
VÍ DỤ 2 :
Rút gọn biểu thức
3 5 +
20 + 5
.
3 5 + 22 5 +
4
=
5
= 3 5 +2 5 + 5
= ( 3 + 2 + 1) 5
=
6 5
Bài tập áp dụng:
Thực hiện phép tính:
18 +
50 =
9.2 +
25.2
= 3 2 + 5 2
= 8 2
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
?2b
4 3 +
27 – 45 + 5
=
4 3 +
9.3 –
=
4 3 +3 3 –3 5 + 5
=
7 3– 2 5
9.5 + 5
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta có:
2B
A
= A B
Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì
2B
A
=
A B
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
2B
A
= –A B
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
a/
Với x ≥ 0 , y ≥ 0
4x2y
4x y =
2
(2x)2.y
y
= 2x y Với x ≥ 0, y ≥ 0
= 2x
VÍ DỤ 3 :
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn:
b)
2
18xy
2
18xy
Với x ≥ 0 , y< 0
=
=
9 .2x y
2
2
(3y) .2x
= 3y 2x
= – 3y 2x
(Với x ≥ 0 , y < 0 )
I .ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
?3
b)
2
72a b
4
Với a<0
72a b = 36.2.a .b
2 4
2
4
= 6. a .b . 2
2
= – 6.a.b
2
. 2 (với a<0)
BT
Tính giá trị biểu thức
A = 45 + 125 + 20 + 5
=3 5 +5 5 +2 5 + 5
=(3+5+2+1) 5
= 11 5
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì:
2
A B =
A B
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta coù:
A B =
2
A A B
B
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có:
A B =
2
A B
VÍ DỤ 4 :
a) 3 7
=
3 7
2.
=
63
b) – 2 7 =
Hoïc sinh 1:
–2
7 = – 2 .7 = – 28
–2
7 =
Hoïc sinh 2:
2
( – 2) .7 =
2
28
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Với A< 0 và B ≥ 0 ta có
A B = –
2B
A
VÍ DỤ 4 :
d)
−3a
2
2ab
Với ab ≥ 0
( ) .2ab
= − 3a
2 2
4
= − 9a .2ab
= − 18a b
5
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :
Với A≥ 0 và B≥ 0 ta có
A B =
2
A B
Với A< 0 và B≥ 0 ta có
A B = –
2B
A
II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
?4d
−2ab
2
Với a ≥ 0
5a
= − ( 2ab
) .5a
2 2
= − 20a b
3 4
Với a ≥ 0
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau
2 6
Giải:
Mà :
Neân :
2 6
<
=
25
4. 6 = 24
24 < 25
2 6 < 25
Hãy so sánh :
3 3
27
3 3=
27
Kết quả:
ÖÙng duïng:
. Rút gọn các biểu thức chứa căn thức
bậc hai
. So sánh các số có dạng a b
( a , b là số thực , b không âm )
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN
3 5 ; 2 6 ;
<
<
29 ; 4
<
2
BAỉI TAP 43: (Hoạt động nhóm)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích rồi đưa
thừa số ra ngoài dấu căn:
a, 108 = 6 .3 = 6 3
b, 54 = 3 6
2
c, 0,1 20000 = 0,1 100 .2 = 0,1.100 2 = 10 2
2
d, 7.63.a =
e, −0,05 28800
2
7.7.9.a =
2
( 21a )
2
= 21a = 21 a
= 288.10000 = 144.2.100
=
( 12.100 )
2
.2 = 1200 2
2