Câu 1.
r
Cho ba điểm A, B, C trên trục x ' Ox có vectơ đơn vị i . Mệnh đề nào sau đây sai ?
uuu
r
r
A
�
OA
x
.
x
Ai.
A. A là tọa độ của
BC xB xC
B. xB , xC là tọa độ của B và C thì :
.
C. AC CB AB .
D. M là trung điểm của
Hướng dẫn :
Câu 2.
AB � OM
BC xB xC
OA OB
2
.
. Chọn (B).
Trên trục x ' Ox , cho bốn điểm A, B, C , D có tọa độ lần lượt là 3, 5, 7, 9 . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
B. AC 10 .
A. AB 2 .
Hướng dẫn :
C. CD 16 .
D. AB AC 8 .
AB 2, AC 10, CD xD xC 9 7 16, AB AC 8
. Chọn (C).
r
Câu 3.
O ; i . Mệnh đề nào sau đây sai ?
Cho bốn điểm A, B , C , D trên trục
A. AB AD DB .
B. AB CD BC AD .
C. CD BD BC .
D. AB BA 0 .
Hướng dẫn : AB BA AB AB 2 AB . Chọn (D).
Câu 4.
Trên trục x ' Ox cho hai điểm A, B có tọa độ lần lượt là 5 và 10. Điểm M nằm trên x ' Ox thỏa
uuur
uuur
5MA 3MB có tọa độ là :
5
A. 2 .
B.
5
2.
3
C. 2 .
D. 2 .
uuur
uuur
5
5MA 3MB � 5MA 3MB � 5 5 x 3 10 x � x
2 . Chọn (B).
Hướng dẫn :
Câu 5.
Trên trục x ' Ox , cho ba điểm A, B, C . Nếu biết AB 5, AC 7 thì CB bằng :
A. 2 .
Câu 6.
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn : CB AB AC 5 7 2 . Chọn (A).
r
O ;i
Trên trục
, cho bốn điểm A, B, C , D có tọa độ lần lượt là a, b, c, d và điểm M có tọa
độ x . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?
ab
uuur uuur r
x
2 .
A. Nếu MA MB 0 thì
abc
uuur uuur uuuu
r r
x
3
B. Nếu MA MB MC 0 thì
.
a bc d
uuur uuur uuuu
r uuuu
r r
x
4
C. Nếu MA MB MC MD 0 thì
.
D. MA AB BD MD 0 .
Hướng dẫn : MA AB BD MD MB BD MD MD MD 2MD . Chọn (D).
Câu 7.
Cho ba điểm A, B, C có tọa độ theo thứ tự là 2, 4, 5 . Tìm tọa độ điểm M trên trục này sao
uuur uuur uuuu
r r
3
MA
4
MB
2
MC
0.
cho
4
A. 3 .
2
7
B. 3 .
C. 9 .
uuur uuur uuuu
r r
Hướng dẫn : 3MA 4MB 2MC 0 � 3MA 4MB 2MC 0 .
D. Một số khác.
� 3 2 x 4 4 x 2 5 x 0
� 9 x 12 � x
Câu 8.
4
3 . Chọn (A).
Trên trục x ' Ox cho bốn điểm A, B , C , D tùy ý.
Để chứng minh AB.CD AC.DB AD.BC 0 , một học sinh giải như sau, hỏi sai từ bước
nào ?
A. Gọi a, b, c, d lần lượt là tọa độ của A, B, C , D trên trục x ' Ox . Ta có :
AB.CD b a d c bd ad bc ac
.
(1)
B. Tương tự : AC.DB cb ab cd ad .
(2)
C. Tương tự : AD.BC dc ac ba ab .
(3)
D. Cộng (1), (2), (3) theo từng vế và rút gọn ta suy ra :
AB.CD AC.DB AD.BC 0 .
Hướng dẫn :
Câu 9.
AD.BC d a c b dc ac bd ab
Cho bốn điểm A, B , C , D trên một trục
. Chọn (C).
r
O;i
, có tọa độ lần lượt là a, b, c, d . Tìm hệ thức
CA
DA
DB .
giữa a, b, c, d để CB
A.
C.
a b c d ab cd .
a b c d ab cd .
B.
D.
CA
DA
� CA.DB CB.DA 0
DB
Hướng dẫn : CB
a b c d 2 ab cd .
a b c d 2 ab cd .
� a c b d b c a d 0
� ab ad bc cd ab bd ac cd 0
� 2 ab cd a c d b c d a b c d
. Chọn (B).
Câu 10. Cho hai điểm A, B trên trục x ' Ox có tọa độ 2 và 5. Tìm điểm C đối xứng với B qua điểm A .
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Hướng dẫn : C đối xứng với B qua A � A là trung điểm của BC
�2
5 xC
� xC 1
2
. Chọn (A).
rr
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
r
r
r r
a 3 ; 2 b i 5 j
cho 2 vectơ
,
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
r
r
r r
b 1; 5
a
3
i
2
j
A.
.
B.
.
r r
r r
a b 2 ; 7
a b 2 ; 3
C.
.
D.
.
r
r
r r
a 3 ; 2 , b 1 ; 5 � a b 4 ; 3
Hướng dẫn :
. Chọn (D).
r
a 3 ; 4
Cho
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
r
r
r
r
a 5
2
a
10
a 3 ; 4
A.
.
B.
.
C. 0.a 0 .
D.
.
r r
Hướng dẫn : 0.a 0 . Chọn (C).
r
r r
r
r r
r r r
a
2
i
3
j
b
i
2
j
c
Cho
và
. Tìm tọa độ của a b .
r
r
r
r
c 1 ; 1
c 3 ; 5
c 3 ; 5
c 2 ; 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r r r
r r
r r
r r r
c a b 2i 3 j i 2 j 3i 5 j � c 3 ; 5
Hướng dẫn :
. Chọn (B).
r
r r r
r r
ur
r r
X ; Y là tọa độ của w 2u 3v thì tích XY bằng :
Cho u 2i 3 j , v 5 i j . Gọi
O ; i, j
Trong hệ trục
Câu 14.
A. 57 .
Hướng dẫn :
B. 57 .
C. 63 .
ur
r r
r r
r r
r r
w 2u 3v 2 2i 3 j 3 5i j 19i 3 j
D. Một đáp án khác.
.
X 19, Y 3 � XY 57 . Chọn (A).
A 1 ; 3 , B 4 ; 5 , C 2 ; 3
Câu 15. Cho ba điểm
. Xét các mệnh đề sau :
uuur
AB 3 ; 8
I.
.
A ' 6 ; 2
II. A ' là trung điểm của BC thì
.
�7 1 �
G� ; �
III. Tam giác ABC có trọng tâm �3 3 �.
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I và II.
Hướng dẫn :
B. Chỉ II và III.
C. Chỉ I và III.
A 1 ; 3 , B 4 ; 5 , C 2 ; 3
D. Cả I, II, III.
A ' 3 ; 1
. Tọa độ trung điểm A ' của BC là
: II sai.
Mà các câu A, B, D đều chọn II đúng nên loại. Chọn (C).
A 4 ; 7 , B 2 ; 5 , C 1 ; 3
Câu 16. Trọng tâm G của tam giác ABC với
có tọa độ là :
A.
1 ; 4 .
B.
2 ; 6 .
C.
1 ; 2 .
D. Một đáp số khác.
4 2 1
�
x
1
G
�
�
3
� G 1 ; 3
�
7
5
3
�y
3
G
�
3
Hướng dẫn :
. Chọn (D).
Câu 17. Cho
A.
A 1 ; 5 , B 2 ; 4 , G 3 ; 3
3 ; 1 .
B.
. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì tọa độ của C là:
5 ; 7 .
C.
10 ; 0 .
D.
10 ; 0 .
1 2 xC 9
�x A xB xC 3 xG
�
�x 10
��
� �C
�
y y B yC 3 yG
5 4 yC 9
�
�yC 0 . Chọn (C).
Hướng dẫn : � A
Câu 18. Cho
A 6 ; 10 , B 12 ; 2
. Tính AB .
B. 2 97 .
A. 10 .
Hướng dẫn :
AB
C. 2 65 .
D. Một đáp số khác.
xB xA 2 yB y A 2 12 6 2 2 10 2
388 2 97 . Chọn (B).
Câu 19. Cho hai điểm
.
A 5 ; 7 , B 3 ; 1
. Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB
B. 10 .
A. 4 2 .
C. 5 .
D. Một đáp số khác.
53
�
xM
4
�
�
2
� OM 16 16 4 2
�
�y 7 1 4
M
2
Hướng dẫn : �
. Chọn (A).
A 6 ; 1
B x ; 9
Câu 20. Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm
và
bằng 12.
B. 6 �4 5 .
A. 6 �4 10 .
Hướng dẫn :
AB
x 6 2 102
C. 6 �2 7 .
D. 6 �2 11 .
12 � x 2 12 x 36 100 144
� x 2 12 x 8 0 � x 6 �2 11 . Chọn (D).
A 3 ; 7
B 6 ; 1
Câu 21. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm
và
.
�9 �
� ; 3�
A. �2 �.
�3
�
; 4�
�
�.
B. � 2
C.
3 ; 6 .
D. Một đáp số khác.
x x
36
3
�
xM A B
�
�
2
2
2 � M � 3 ; 4 �
�
�
�
�2
�
�y y A y B 7 1 4
M
�
2
2
Hướng dẫn :
. Chọn (B).
A 4 ; 1 B 6 ; 3
Câu 22. Viết phương trình trung trực của đoạn AB với
,
.
A. x 4 y 3 0 .
C. x 2 y 7 0 .
B. 2 x 4 y 31 0 .
D. Một đáp số khác.
AM 2 BM 2 � x 4 y 1 x 6 y 3
2
Hướng dẫn :
2
2
2
� 4 x 8 y 28 0 � x 2 y 7 0 . Chọn (C).
Câu 23. Cho tam giác ABC có
giác ABC là :
�1 1�
� ; �
A. � 2 2 �.
Hướng dẫn :
I x ; y
A 1 ; 3 , B 4 ; 1 , C 2 ; 3
�1 1 �
� ; �
B. �2 2 �.
. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam
�1 3�
; �
�
2 2 �.
�
C.
D. Một đáp số khác.
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi :
2
2
�
�
x 1 2 y 3 2 x 4 2 y 1 2
�IA IB
�
��
� 2
2
�IA IC
�
x 1 2 y 3 2 x 2 2 y 3 2
�
� 1
x
�
6x 8 y 7 0
�
� 2
�1 1 �
��
��
� I � ; �
6 x 12 y 3 0
�2 2 �
�
�y 1
�
2
. Chọn (B).
Câu 24. Cho
A 0 ; 2 B 3 ; 1
,
. Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x ' Ox .
�1
�
M�
; 0�
M 2 ; 0
M 2 ; 0
�.
A.
.
B.
.
C. � 2
uuuu
r
uuur
M x ; 0 �x ' Ox � AM x ; 2 ; AB 3 ; 3 .
Hướng dẫn :
D. Một đáp số khác.
x 2
uuu
r uuuu
r
�
� x 2
A, B, M thẳng hàng � AB, AM cùng phương
3 3
.
M 2 ; 0
Vậy,
. Chọn (A).
r
r r r
r r
r r
a
2
i
3
j
b
m
j
i
a
Câu 25. Cho
,
. Nếu , b cùng phương thì :
A. m 6 .
B. m 6 .
C.
m
2
3.
D.
m
3
2.
1 m
3
r
r
�
�m
a 2 ; 3
b 1 ; m
2 3
2 . Chọn (D).
Hướng dẫn :
và
cùng phương
r
r
r
r
u 2 x 1; 3 v 1 ; x 2
Câu 26. Cho
,
. Có hai giá trị x1 , x2 của x để u cùng phương với v . Tính
x1.x2 .
5
A. 3 .
B.
5
3.
C.
5
2.
D. Một đáp số khác.
2x 1
3
r r
�
1
x 2 (với x �2 )
Hướng dẫn : u , v cùng phương
� 2 x 1 x 2 3 � 2 x 2 3 x 5 0
Câu 27. Cho ba điểm
A.
D 3 ; 3
A 0 ; 1 , B 0 ; 2 , C 3 ; 0
.
D 3 ; 3
B.
. Vậy
x1.x2
5
2 . Chọn (C).
. Vẽ hình bình hành ABDC . Tìm tọa độ điểm D .
.
C.
D 3 ; 3
.
D. Một đáp số khác.
uuur uuu
r
�x 3 0
�x 3
� CD AB � �D
� �D
�yD 0 3 �yD 3
Hướng dẫn : ABDC là hình bình hành
Vậy
D 3 ; 3
. Chọn (B).
Câu 28. Hai vectơ nào sau đây không cùng phương :
r � 6 10 �
b�
; �
r
r
7 �.
�7
A.
và
B. c và 4c .
ur � 5
�
ur
r
r
m�
; 0�
m
3
;
0
n
0 ; 3
i 1 ; 0
�2
�.
C.
và
D.
và
.
ur
r
m 3 ;0
n 0 ; 3
a b a b 3 3 0 3 �0
Hướng dẫn :
và
. Ta có: 1 2 2 1
ur
r
Vậy m và n không cùng phương. Chọn (D).
rr
O ; i, j
Câu 29. Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục
(giả thiết m, n, p , q là những số
thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
r
r r
r
r r
a m ; 0 � a// i
b 0 ; n � b// j
A.
.
B.
.
A n ; p �x ' Ox � n 0
A 0 ; p , B q ; p
C. Điểm
.
D.
thì AB // x ' Ox .
r
a 3 ; 5
Câu 30. Cho ba điểm
A. m 10 .
Hướng dẫn :
A n ; p �x ' Ox � p 0
Hướng dẫn :
. Chọn (C).
A 2 ; 4 , B 6 ; 0 , C m ; 4
. Định m để A, B, C thẳng hàng ?
B. m 6 .
uuur
uuur
AB 4 ; 4 ; AC m 2 ; 8 .
C. m 2 .
D. Một số khác.
m2 8
uuu
r uuur
�
� m 10
A, B, C thẳng hàng � AB, AC cùng phương
4
4
. Chọn (A).
uuur
uuur
A x A ; y A , B xB ; y B
MA k MB k �1
Câu 31. Cho hai điểm
. Tọa độ của điểm M mà
là :
x k . xB
�
xM A
�
�
1 k
�
�y y A k . y B
M
1 k .
A. �
x k . xB
�
xM A
�
�
1 k
�
y
�y A k . yB
M
1 k .
C. �
x x
�
xM A B
�
�
1 k
�
�y y A yB
M
1 k .
B. �
D. Một đáp số khác.
x k . xB
�
xM A
uuur
uuur
�
x
x
k
x
x
�
�A M
B
M
�
1 k
MA k MB � �
��
�y A yM k yB yM
�y y A k . yB
�M
1 k
Hướng dẫn :
. Chọn (C).
uuuu
r
uuur
M 1 ; 6
N 6 ; 3
Câu 32. Cho hai điểm
và
. Tìm điểm P mà PM 2 PN .
A.
P 11 ; 0
.
B.
P 6 ; 5
.
C.
P 2 ; 4
.
D. Một đáp số khác.
1 2.6
�
xP
11
uuuu
r
uuur
�
�
1
2
PM 2 PN � �
� P 11 ; 0
�y 6 2.3 0
P
�
1 2
Hướng dẫn :
. Chọn (A).
A 5 ; 6 , B 3 ; 2 , C 0 ; 4
Câu 33. Cho tam giác ABC với
. Chân đường phân giác trong góc A có
tọa độ :
A.
5 ; 2
2�
�5
� ; �
B. �2 3 �.
.
Hướng dẫn :
AB
3 5 2 2 6 2
�5 2 �
� ; �
C. �3 3 �.
4 5
;
AC
D. Một đáp số khác.
0 5 2 4 6 2
5 5
.
4
�
3 .0
�
5 5
�xM
4
3
uuur
�
1
MB
AB
4 �
�5 2 �
5
uuuu
r
��
� M � ; �
4
AC
5 �
MC
�3 3 �
2 . 4
2
�y
5
�M
4
3
1
�
5
�
. Chọn (C).
A 1 ; 2 , B 2 ; 3 , C 3 ; 0
Câu 34. Cho tam giác ABC với
. Tìm giao điểm của đường phân giác
ngoài của góc A và đường thẳng BC :
A.
1 ; 6 .
B.
Hướng dẫn :
AB
1 ; 6 .
C.
2 1 2 3 2 2
2
;
1 ; 6 .
AC
D.
3 1 2 0 2 2
1 ; 6 .
2 2
.
3 2.2
�
uuur
xE
1
�
EC AC
�
1 2
uuu
r
2��
� E 1 ; 6
0
2.
3
EB AB
�y
6
�E
1 2
. Chọn (D).
A 3 ; 1
Câu 35. Cho hai điểm
nhất.
A.
M 0 ; 5
.
Hướng dẫn : Lấy
và
B.
B 5 ; 5
M 0 ; 5
M 0 ; y �y ' Oy
. Tìm điểm M trên trục y ' Oy sao cho MB MA lớn
.
C.
M 0 ; 3
.
D.
, với y bất kì.
B
A
. Vậy A, B nằm cùng bên
đối với y ' Oy . Do đó MB MA lớn nhất khi MB MA AB ,
khi đó M , A, B thẳng hàng và M nằm ngoài đoạn AB .
5 1 y 3 5 y 0 � y 5
. Do đó
O
x’
uuur
uuur
MB 5 ; 5 y ; MA 3 ; 1 y .
Vậy
.
y
Ta có : MB MA �AB ;
x A .xB 3 5 15 0
M 0 ; 6
M
y’
M 0 ; 5
. Chọn (A).
x