Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nhom 7 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.32 KB, 5 trang )

ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 2
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Nhận biết: Câu 1, 2, 6, 8, 13, 17
Thông hiểu Câu 3, 4, 9, 10, 18, 20
Vận dụng thấp Câu 5, 11, 21, 23
Vận dụng cao Câu 12, 24, 25

Câu 1. Góc 180 có số đo bằng rađian là

A.

π
.
18

B.

Câu 2. Góc
A.

18°

π
18

π
.
10

C.


π
.
5

D.

π.

có số đo bằng độ là

.

B.

36°

.

C.

10°

.

D.

20°

.


Câu 3. Một đường tròn có bán kính 20cm, tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo
gần đúng đến hàng phần trăm) .
A. 41,89cm.

B. 41,88cm.

C. 41,86cm.


3

(tính

D. 41,87cm.

Câu 4. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
45°
giác AM có số đo
, gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, số đo các cung lượng giác có điểm
đầu là A và điểm cuối là N bằng
45° + k 360°; k ∈ ¢.

45° + k180°; k ∈ ¢.

A.

B.
−45° + k180°; k ∈ ¢.

−45° + k 360°; k ∈ ¢.


C.

Câu 5. Điểm cuối của cung lượng giác có số đo
A. điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
B. điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.

D.
25π
4




C. điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.
D. điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.
Câu 6.

sin α

có thể nhận giá trị nào sau đây?

−0, 7.

A.

B.

4
.

3

C.

− 2.

D.

5
.
2

Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A.

1 + tan 2 α =

sin α + cos α = 1.
2

2

1 + cot 2 α =
C.

B.

1
(α ≠ kπ , k ∈ ¢ ).

sin 2 α

1
π
(α ≠ + kπ , k ∈ ¢ ).
2
cos α
2

tan α + cot α = 1(α ≠
D.


, k ∈ ¢ ).
2

Câu 8. Đẳng thức nào sau đây đúng?
tan(π − x) = tan x.

sin( − x) = sin x.

A.

C.

B.
π

cos  − x ÷ = sin x.
2



cot ( x + π ) = − cot x.
D.

Câu 9. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

A.

sin α = 1

sin α =
C.



1
2



cosα = 1.

Câu 10. Cho biết

cot α = 2.

B.
cos α =


Câu 11. Cho

B.

1
cosα = − .
2

tan α =

A.

sin α =

4
5

1
2

. Tính

D.
cot α

với






3
.
2

cosα = 0.

?

C.

π
2

cosα = −

sin α = 3

1
cot α = .
4

0 <α <

1
2

. Tính

1

cot α = .
2

sin α ?

D.

cot α = 2.


A.

1
sin α = .
5

Câu 12. Tính

B.

α

biết

C.

3
sin α = .
5


D.

3
sin α = ± .
5

cos α = 1

α=

α = k 2π ( k ∈ ¢ ).

α = kπ ( k ∈ ¢ ).
A.

1
sin α = − .
5

B.

C.

π
+ k 2π (k ∈ ¢ ).
2

α = −π + k 2π (k ∈ ¢ ).
D.


Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

cos ( a – b ) = cos a.cos b + sina.sin b.

cos ( a + b ) = cos a.cos b + sina.sin b.

A.

B.

sin ( a − b ) = sin a.cos b + cos a.sin b.

sin ( a + b ) = sin a.cos b - cos a.sin b.

C.

D.

Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

tan( a − b) =
A.

tan( a + b) =
C.

tan a + tan b
1 − tan a.tan b
tan a + tan b
1 − tan a.tan b


tan(a − b) = tan a − tan b

B.
tan(a + b) = tan a + tan b

D.

Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
C.

cos 2a = cos 2 a – sin 2 a.
cos 2a = 2 cos 2 a – 1.

B.
D.

cos 2a = cos 2 a + sin 2 a.
cos 2a = 1 − 2sin 2 a .

Câu 16. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

cos a.cos b =
A.

sin a.cos b =
C.

1

 cos ( a – b ) + cos ( a + b )   .
2
1
sin ( a – b ) + sin ( a + b )  .
2

Câu 17. Chọn phương án sai.

sin a.sin b =

1
cos ( a – b ) – cos ( a + b )  .
2

sin a.sin b =

1
sin ( a – b ) − sin ( a + b )  .
2

B.

D.


cos a + cos b = 2 cos
A.

sin a + sin b = 2sin
C.


Câu 18. Biểu thức

A.

C.

C.

a +b
a −b
.cos
.
2
2

π

sin  a + ÷
6


A.

C.

D.

B.


π  tan a + 1

tan  a + ÷ =
.
4  1 − tan a


D.

sin a + 1

B.

π
π


sin a + 1 = 2sin  a + ÷cos  a − ÷.
2
2



sin a =
biết

π
3
1


sin  a + ÷ =
sin a + cos a.
6 2
2

π 1
3

sin  a + ÷ = sin acos a.
6 2
2


π

tan  a + ÷ = tan a − 1.
4

π  tan a − 1

tan  a + ÷ =
.
4  1 + tan a


thành tích.

a π 
a π 
sin a + 1 = 2sin  + ÷cos  − ÷.

2 4
2 4

Câu 21. Tính

a+b
a−b
.sin
.
2
2

được viết lại

π

tan  a + ÷ = tan a + 1.
4


π

cos  a + ÷
3


sin a − sin b = 2 cos

được viết lại


π
3
1

sin  a + ÷ =
sin a - cos a.
6 2
2


Câu 20. Biến đổi biểu thức

a+b
a −b
.sin
.
2
2

D.

B.

π

tan  a + ÷
4


cos a + cos b = 2sin

B.

π
1

sin  a + ÷ = sin a + .
6
2


Câu 19. Biểu thức

A.

a +b
a −b
.cos
.
2
2

D.

1
3

a π  a π 
sin a + 1 = 2 cos  + ÷sin  − ÷.
2 4 2 4


π 
π

sin a + 1 = 2 cos  a + ÷sin  a − ÷.
2 
2


0

π
2

.


A.

C.

π
6 −3

cos  a + ÷ =
.
3
6

π

6 −2

cos  a + ÷ =
.
3
6


cos a = −
Câu 22. Cho

sin 2a =
A.

120
.
169

5
13

A = tan 6x.

B.

Câu 24. Cho biết
a
5
=
2

5

Câu 25. Cho
A.

C.

∆ABC

120
.
169

A = tan 3x.
4
5



cos
B.
khi đó

4sin A sin B sin C.
−4 cos A cos B cos C

π
2


a
5
=−
2
5

π
6+2

cos  a + ÷ =
.
3
6


. Tính sin2a.

sin 2a = ±
C.

sinx + sin 2 x + sin 3x
cosx + cos 2x + cos 3x

sin a =

A.



0< a <π


B.

Câu 23. Rút gọn

cos

D.

sin 2a = −

A=

A.

B.

π
6 +3

cos  a + ÷ =
.
3
6


120
.
169


sin 2a =
D.

119
.
169

ta được:
C.

A = tan 2x.

cos
. Tính
cos
C.

sin 2 A + sin 2 B + sin 2C

a
2

D.

A = tanx + tan 2x + tan 3x.

.

a 3
=

2 5

cos
D.

bằng

B.
D.

−4sin A sin B sin C
4 cos A cos B cos C

a
3
=−
2
5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×