Vấn đề 01: Phương trình tổng quát của đường thẳng
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1.
r
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng qua M ( x0 ; y0 ) và có vec tơ pháp tuyến n(a; b) có phương
trình là
A. a ( x x0 ) b( y y0 ) 0 .
C. a ( x x0 ) b( y y0 ) 0 .
Câu 2.
B. a ( x x0 ) b( y y0 ) 1 .
D. a ( x y0 ) b( y x0 ) 0 .
r
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua M (1; 2) và véc tơ pháp tuyến n(3;1) . Khẳng
Câu 3.
định nào sau đây đúng
A. 3 x y 1 0 .
B. 3 x y 5 0 .
C. 3 x y 5 0 .
D. 3 x y 1 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng x 2 y 5 0 đi qua điểm nào sau đây ?
A. 3 ;1 .
Câu 4.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
C. 2 ; 0 .
D. 3 ; 1 .
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng 12 x 7 y 5 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
A. 1; 1 .
Câu 5.
B. 0 ; 5 .
B. 1;1 .
� 5 �
C. � ;0 �.
� 12 �
� 17 �
1; �.
D. �
� 7�
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua hai điểm A( a;0) , B (0; b) ( với a �0, b �0 ) có
phương trình là
x y
x y
x y
x y
A. 1 .
B. 1
C. 1
D. 0
a b
a b
a b
a b
Trong mặt phẳng Oxy , hệ số góc của phương trình đường thằng d : y 3 x 2 là
2
3
A. k .
B. k 3
C. k 3x
D. k
3
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình đường thẳng d : 3 x y 2 0 . Véc tơ nào sau đây là
vécrtơ pháp tuyến của đườngrthẳng d
r
r
A. n(3;1) .
B. n(3; 2)
C. n(3; 1)
D. n(3; 1)
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 4 0 . Khẳng định nào sau
đây đúng ?
r
r
A. Đường thẳng d có VTPT n(2; 1) .
B. Đường thẳng d có VTCP u (2; 1) .
r
C. Đường thẳng d đi qua O(0;0) .
D. Đường thẳng d có VTPT n(2;1) .
Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình đường thẳng d : x 2 y 1 0 . Véc tơ nào sau đây là
vécrtơ chỉ phương của đườngr thẳng d
r
r
A. u (2;1) .
B. u (2;1)
C. u (1; 2)
D. u (1; 2)
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O
A. 2 x y 2 0 .
B. 2 x 1 0
C. y 2 0
D. 2 x y 0
Trong mặt phẳng Oxy , vec tơ pháp tuyến của đường đi qua hai điểm A(1;0) , B (2;3) là
r
r
r
r
A. n(3;1) .
B. n(3;1)
C. n(3; 2)
D. n(3; 1)
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua hai điểm A(2;0) , B (0;1) có phương trình là
x y
x y
x y
x y
A. 1 .
B. 1
C. 1
D. 0
1 2
2 1
2 1
2 1
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng Ox là
A. y 1 0 .
B. x 0 .
C. y 0 .
D. x y 0 .
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng Oy là
A. x 1 0 .
B. x 0 .
C. y 0 .
D. x y 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(5; 8) và có hệ số góc
k 3 là
A. 3 x y 23 0 .
B. 3 x y 23 0 . C. 3x y 23 0 .
D. x 3 y 23 0 .
�x 1 2t
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng �
là
�y 3 t
A. x 2 y 7 0 .
B. x 2 y 7 0 .
C. x 2 y 5 0 .
D. x 2 y 7 0 .
r
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường đi qua hai điểm A(1;0) và có VTPT n(2;1) là
A. 2 x y 2 0 .
B. 2 x y 2 0
C. 2 x y 2 0
D. 2 x y 2 0
�x 5 t
Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình tham số của đường thẳng d : �
. Trong các
�y 9 2t
phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d ) ?
A. 2 x y 1 0 .
B. 2 x 3 y 1 0 .
C. x 2 y 2 0 .
D. x 2 y 2 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) ,
B (1;0) là
A. x 2 y 1 0 .
B. x 2 y 1 0 .
C. 2 x y 2 0 .
D. 2 x y 4 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ giao điểm của đường thẳng d1 : 5 x 2 y 12 0 và đường thẳng
y 1 0 .
A. (1 ; 2)
B. (
14
; 1)
5
C. 1 ;
14
5
D. (1 ; 3).
VẬN DỤNG THẤP
Câu 21.
Câu 22.
Trong mặt phẳng Oxy , Cho 2 điểm A(1; 4) , B (3; 4) . Phương trình tổng quát đường trung trực
của đoạn thẳng AB là
A. x 1 0 .
B. x y 2 0 .
C. y 4 0 .
D. y 4 0 .
Cho hình bình hành ABCD biết A –2;1 và phương trình đường thẳng chứa CD là :
3 x – 4 y – 5 0 . Phương trình tham số của cạnh AB là
�x 2 3t
A. �
.
�y 2 2t
Câu 23.
Câu 24.
Câu 25.
Câu 26.
�x 2 4t
B. �
.
�y 1 3t
�x 2 3t
C. �
.
�y 1 4t
�x 2 3t
D. �
.
�y 1 4t
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song
song với đường thẳng d : 3 x 2 y 2 0 có phương trình là :
A. 4 x 6 y 2 0 .
B. 3 x 2 y 0 .
C. 3 x 2 y 0 .
D. 3 x 2 y 2 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (1; 2) và vuông
góc với đường thẳng d : 2 x y 4 0 là
A. x 2 y 0 .
B. x 2 y 5 0 .
C. x 2 y 3 0 .
D. x 2 y 5 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A(1;1) , B (0; 2) , C (4; 2) . Phương trình tổng quát của
trung tuyến AM là
A. 2 x y 3 0 .
B. x 2 y 3 0 .
C. x y 2 0 .
D. x y 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , Cho ABC có A(2; 1) , B (4;5) , C ( 3; 2) . Phương trình tổng quát của
đường cao AH là
Câu 27.
A. 3 x 7 y 1 0 .
B. 3x 7 y 13 0 . C. 7 x 3 y 13 0 .
D. 7 x 3 y 11 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường thẳng qua M 2;1 và song song với đường
phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x y 0 .
B. x y 4 0 .
C. x y 4 0 .
D. x y 1 0 .
Câu 29.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng d qua M (5; 3) cắt hai trục Ox, Oy tại A và
B sao cho M là trung điểm của AB . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. 3 x 5 y 30 0 .
B. 3x 5 y 30 0 . C. 3x 5 y 30 0 . D. 3 x 5 y 30 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d1 : 2 x y 2 0; d 2 : x y 3 0 và điểm M (3;0) .
Câu 30.
Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt d1 và d 2 lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm
của đoạn thẳng AB là
A. 8 x y 24 0 .
B. 8 x y 24 0 . C. 8 x y 24 0 .
D. 8 x y 24 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng : 5 x 3 y 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện
Câu 28.
tích bằng bao nhiêu ?
15
C. 3
D. 5
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x y 1 0; d 2 : x 3 y 3 0 . Phương trình
A. 15 .
Câu 31.
Câu 32.
Câu 33.
Câu 34.
Câu 35.
B.
đường thẳng đối xứng với d1 qua là
A. 7 x y 1 0 .
B. 7 x y 1 0 .
C. 7 x y 1 0 .
D. 7 x y 1 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A(0;1), B(1; 1), C (2;3) . Phương trình đường thẳng đi qua
trọng tâm ABC và vuông góc với BC là
A. x 4 y 3 0 .
B. x 4 y 5 0 .
C. x 4 y 5 0 .
D. x 4 y 3 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng d đi qua M (10; 2) và cách đều hai điểm
A(3;0), B ( 5; 4) là
y20
x20
�
�
A. �
.
B. �
. C. x y 0 .
D. x y 0 .
x 2 y 14 0
2 x y 14 0
�
�
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A(2; 4), B (4;8), C (13; 2) . Phương trình tổng quát đường
phân giác trong của góc A là
A. x 2 y 6 0 .
B. 2 x y 6 0 .
C. 2 x y 6 0 .
D. x 4 y 3 0
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng đi qua A(2;0) và tạo với đường thẳng
d : x 3 y 3 0 một góc 450 là
2x y 4 0
2x y 4 0
�
�
A. �
.
B. �
. C. 2 x y 4 0 .
D. x 2 y 2 0 .
x 2y 2 0
x 2y 2 0
�
�
VẬN DỤNG CAO
Câu 36.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có phương trình cạnh AB : 2 x 6 y 3 0, AC : x y 2 0
và trung điểm của BC là M (1;1) .Phương trình tổng quát cạnh BC là
A. 3 x 5 y 8 0 .
B. 3 x y 8 0 .
C. 3 x 5 y 8 0 .
Hướng dẫn giải
b 1
Ta có B �BC � B (b; )
3 2
D. 3 x y 8 0
9
�
b 2 t 2
b
�
�
�
�
4
C �AC � C (2 t ; t ) và M là trung điểm của BC nên ta có � b 1
��
7
t 2
�
�
t
�3 2
� 4
9 1
1 7
Do đó B ( ; ) và B ( ; )
4 4
4 4
Khi đo phương trình tổng quát của BC là 3 x 5 y 8 0
Câu 37.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC cân tại A , biết phương trình các đường thẳng AB, BC lần
lượt là x 2 y 1 0 và 3 x y 5 0 .phương trình đường thẳng AC qua M (1; 3) là
A. 2 x 11y 31 0 .
B. 2 x 11 y 31 0 . C. 2 x 11y 31 0 .
D. 2 x 11 y 31 0
Hướng dẫn giải
ur
uu
r
Đường thẳng AB có véctơ pháp tuyến là n1 (1; 2) , đường thẳng BC có véctơ pháp tuyến là n2 (3; 1)
Đường thẳng AC qua M nên có phương trình a ( x 1) b( y 3) 0 với (a 2 b 2 �0)
Tam giác ABC cân tại A nên ta có:
3 2
3a b
cos( AB, BC ) cos( AC , BC ) �
� a 2 b 2 5(3a b) 2
2
2
50
5. a b
� 1
a b
�
2
2
2
2
2
� a b 5(3a b) � 22a 15a 2b 0 � � 2
2
�
a b
� 11
1
Với a b . Chon b 2 � a 1 phương trình đường thẳng AC : x 2 y 5 0
2
Trường hợp này bị loại vì khi đó đường thẳng AC song song với đường thẳng AB .
2
Với a b . Chon b 11 � a 2 phương trình đường thẳng AC : 2 x 11y 31 0 .
11
Câu 38.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng qua M (2; 3) cắt hai trục Ox, Oy tại A và B
sao cho tam giác OAB vuông cân
x y 1 0
x y 1 0
�
�
A. �
.
B. �
.
C. x y 1 0 .
D. x y 5 0 .
x y 5 0
x y5 0
�
�
Hướng dẫn giải
x y
Gọi A(a;0); B (0; b ) với a �0, b �0 . Khi đó phương trình đường thẳng AB : 1
a b
2 3
Đường thẳng AB đi qua M (2; 3) nên ta có : 0 . OAB cân tại O ta có a b
a b
ab
�
�
� a b 1 � AB : x y 1 0
TH 1: �2 3
1
�
�a b
a b
�
a5
�
�
��
� AB : x y 5 0
TH 2: �2 3
b 5
1 �
�
�a b
Câu 39.
2
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x y 6 x 2 y 6 0 và điểm A(1;3) .
Một đường thẳng d đi qua A cắt (C ) tại hai điểm B và C sao cho AB AC nhỏ nhất.
Phương trình tổng quát đường thẳng d là
x 1
x 1 0
�
�
A. �
. B. �
. C. 3 x 4 y 11 0 .
D. 3x 4 y 15 0 .
3 x 4 y 15 0
3 x 4 y 15 0
�
�
Hướng dẫn giải
Tâm đường tròn I (3; 1) , R 2; IA 2 5 d ( I , A) R 2 nên điểm A nằm ngoài (C )
2
2
Ta có PA /(C ) AB. AC d R 16 và AB AC �2 AB. AC 2.4 8 dấu “=”xẩy ra khi và
chỉ khi AB AC 4 . Khi đó d là tiếp tuyến của (C ) , d có dạng
a ( x 1) b( y 3) 0 � ax by a 3b 0
b0
3a b a 3a
�
2 � 3b 2 4ab � �
Từ đó ta có d ( I , d ) 2 �
4a 3b
a2 b2
�
b0
�
chọn �
Phương trinh đường thẳng d : x 1
�a 1
b4
�
chọn �
Phương trinh đường thẳng d : 3 x 4 y 15 0
�a 3
Câu 40.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng đi qua Q(2;3) , cắt hai trục Ox, Oy lần lượt
tại M , N khác điểm O sao cho OM ON nhỏ nhất là
x
y
x
y
1.
1.
A.
B.
2 6 3 6
2 6 3 6
x
y
x
y
1.
1.
C.
D.
2 6 3 6
2 6 3 6
Hướng dẫn giải
Gọi M (m;0), N (0; n) với m, n 0 .Phương trình đường thẳng là:
Ta có Q � �
2 3
3m
1� n
do n 0 � m 2 (1) khi đó ta có:
m n
m2
OM ON m n m
3m
6
6
m 2
5 �2 (m 2).
5 2 65
m2
m2
m2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m 2
�
m 2 6
6
��
Kết hợp với (1) ta có m 2 6
m2
m 2 6
�
� n 3 6 . Kho đó phương trình là :
Câu 41.
x y
1
m n
x
y
1
2 6 3 6
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x y 2 0 và d 2 : x 2 y 2 0 . Giả sử d1
cắt d 2 tại I . Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( 1;1) cắt d1 và d 2 tương ứng tại
A, B sao cho AB 3IA .
x y 0
x y 0
�
�
A. �
.
B. �
. C. x y 0 .
D. x 7 y 6 0 .
x 7y 6 0
x 7y 6 0
�
�
Hướng dẫn giải
Ta có d1 cắt d 2 tại I (2; 0).
Chọn A0 (0; 2) d1 , Mà IA0 2 2 .
I
Lấy B0 (2 2b; b) d 2 sao cho A0 B0 3IA0 6 2
2
(2 2b) (b 2) 72
B0 ( 6; 4)
B0 42 ; 16 .
5
5
Suy ra đường thẳng là đường thẳng qua M ( 1; 1)
và song song với A0 B0 .
Suy ra phương trình : x y 0
b 4
2
5b 4b 64 0
b 6
5
B0
A0
2
B
A
M
d2
d1
hoặc : x 7 y 6 0.
Câu 42.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P (7;8) và hai đường thẳng d1 :2 x 5 y 3 0 ;
d 2 :5 x 2 y 7 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua P tạo với d1 , d 2
thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 14,5 .
A. 3 x 7 y 77 0 .
B. 7 x 3 y 25 0 . C. 7 x 3 y 25 0 .
D. 3 x 7 y 77 0 .
Hướng dẫn giải
Ta có A(1; 1) và d1 d 2 . Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là:
1 : 7 x 3 y 4 0 và 2 : 3x 7 y 10 0
d3 tạo với d1 , d 2 một tam giác vuông cân � d3 vuông góc với 1 hoặc 2 .
Phương trình của d3 có dạng: 7 x 3 y C 0 hay 3 x 7 y C� 0
77 .
Mặt khác d3 qua P (7;8) nên C 25; C �
Suy ra : d3 : 7 x 3 y 25 0 hay d3 :3 x 7 y 77 0
29
Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng
cạnh huyền bằng
2
58 d ( A, d )
Suy ra độ dài đường cao AH
=
3
2
58
Với d3 : 7 x 3 y 25 0 thì d ( A; d 3 )
( tm)
2
87
Với d3 : 3 x 7 y 77 0 thì d ( A; d 3 )
( loại )
58
Câu 43.
58
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có đỉnh A(1; 2) , đường trung tuyến BM : 2 x y 1 0 và
phân giác trong CD : x y 1 0 . Phương trình tổng quát đường thẳng BC là
A. 3 x 7 y 77 0 .
B. 7 x 3 y 25 0 . C. 7 x 3 y 25 0 .
D. 3 x 7 y 77 0 .
Hướng dẫn giải
Điểm C �CD : x y 1 0 � C t ;1 t .
A
�t 1 3 t �
Suy ra trung điểm M của AC là M � ;
�.
2 �
�2
D
B
I
K
B
C
�t 1 � 3 t
1 0
Điểm M �BM : 2 x y 1 0 � 2 � �
�2 � 2
� t 7 � C 7;8
Từ A(1; 2) , kẻ AK CD : x y 1 0 tại I
(điểm K �BC ).
Suy ra AK : x 1 y 2 0 � x y 1 0 .
�x y 1 0
� I 0;1 .
Tọa độ điểm I thỏa hệ: �
�x y 1 0
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của
AK � tọa độ của K 1;0 .
Câu 44.
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x y 5 0 .
d 2 : 3 x 6 y 7 0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm P (2; 1) sao cho đường thẳng đó cắt
hai đường thẳng d1 , d 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1 , d 2 là
x 3y 5 0
x 3y 5 0
�
�
A. �
.
B. �
. C. x 3 y 0 .
D. 3 x y 0 .
3x y 5 0
3x y 5 0
�
�
Hướng dẫn giải
Trước hết lập phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau :
3x 6 y 7
2x y 5
�
� 3 5
9x 3y 8 0
�
5
��
��
3x 6 y 7 2 x y 5
3 x 9 y 22 0
�
�
� 3 5
5
�
Lập đường thẳng 1 qua P (2; 1) và vuông gócđường thẳng : 9 x 3 y 8 0 .
� 1 :
x 2 y 1
� x 3y 5 0
9
3
x 2 y 1
� 3x y 5 0
3
9
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB : x y 2 0 , phương trình cạnh AC : x 2 y 5 0 . Biết trọng tâm của tam giác G (3; 2) .
Phương trình cạnh BC là
A. 3 x 7 y 77 0 .
B. x 4 y 7 0 .
C. x 4 y 7 0 .
D. 3 x 7 y 77 0 .
Lập 2 qua P (2; 1) và vuông góc với : 3 x 9 y 22 0 � 2 :
Câu 45.
Hướng dẫn giải
�x y 2 0
� A 3;1
Ta có AB cắt AC tại A nên : �
�x 2 y 5 0
Vì B nằm trên AB suy ra B (t ; t 2) , C nằm trên AC suy ra C (5 2m; m)
t 2m 8
�
xG
3
�
m 2 � C 1; 2
t 2m 1 �
�
�
�
3
��
��
Theo tính chất trọng tâm : �
t m7
t 5 � B 5;3
�
�
�y t m 1 2
G
�
3
BC
:
x 4y 7 0
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 46.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , biết phương trình đường thẳng AB, AC
lần lượt là x 2 y 5 0 và 3 x y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng AC , biết rằng AC
đi qua điểm F (1; 3) .
x 8 y 23 0
�
A. �
.
4 x 7 y 25 0
�
x 8 y 23 0
�
B. �
. C. x 8 y 0 .
4 x 7 y 25 0
�
Hướng dẫn giải
D. 4 x 7 y 25 0 .
Ta thấy B là giao của AB và BC cho nên tọa độ B là nghiệm của hệ :
9
�
x
�
�x 2 y 5 0 �
� 9 22 �
7
��
� B�
; �.
�
3x y 7 0 �
22
7
7 �
�
�
y
�
7
Đường thẳng d �qua A vuông góc với BC có
r
r
1
1
u 3; 1 � n 1;3 � k nên hệ số góc của AB là k AB .
3
2
Gọi hệ số góc của đường thẳng AC là k ta có phương trình :
1
�
1 1
1
k
k
�
15k 5 3 k
8
2 3
3 � 1 3k 1 � 15k 5 3 k � �
��
�
11
k
15k 5 k 3 �
4
5 3 k
�
1
1
k
�
23
3
7
�
1
1
Với k � AC : y x 1 3 � x 8 y 23 0
8
8
Với k
4
4
� AC : y x 1 3 � 4 x 7 y 25 0
7
7
Vấn đề 02: Phương trình tham số của đường thẳng
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
�x 1 2t
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : �
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
�y 3 t
đường thẳng d ?
A. A 2;1 .
B. B 1; 4 .
C. C 3;1 .
D. D 1; 2 .
�x 3 2t
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : �
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
�y 1 3t
r
A. Đường thẳng d đi qua A 3; 1 và có vectơ chỉ phương u 2; 3 .
r
B. Đường thẳng d đi qua A 2;3 và có vectơ chỉ phương u 3; 1 .
r
C. Đường thẳng d đi qua A 3;1 và có vectơ chỉ phương u 2;3 .
r
D. Đường thẳng d đi qua A 3; 1 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 0; 2 và có
r
vectơ chỉ phương u 3; 2 .
�x 3
.
A. �
�y 2 t
�x 3t
.
B. �
�y 2 2t
�x 2t
.
C. �
�y 2 3t
�x 3 t
.
D. �
�y 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 3 và
r
nhận n 1; 2 làm vectơ pháp tuyến.
�x 2 2t
.
A. �
�y 3 t
�x 1 t
.
B. �
�y 3 2t
�x 1 2t
.
C. �
�y 3 t
�x 1 2t
.
D. �
�y 3 t
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 3 và có hệ
số góc k 2 .
�x 1 t
.
A. �
�y 3 2t
�x 1 2t
.
B. �
�y 3 t
�x 1 t
.
C. �
�y 3 2t
�x 1 2t
.
D. �
�y 3 t
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng d : 2 x 5 y 2 0 . Phương
trình tham số của đường thẳng d .
�x 1 2t
�x 1 5t
�x 1 5t
�x 5t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 5t
�y 2t
�y 2t
�y 1 2t
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình chính tắc của đường thẳng d
trình tham số của đường thẳng d .
�x 2 t
.
A. 5 x 2 y 1 0
B. �
�y 5 3t
�x 1 2t
.
C. �
�y 3 5t
x 1 y 3
. Viết phương
2
5
�x 1 2t
.
D. �
�y 3 5t
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M 2;3 và song song với
x7 y5
.
1
5
�x 2 t
�x 5 2t
.
.
A. �
B. �
�y 3 5t
�y 1 3t
đường thẳng
�x t
.
C. �
�y 5t
�x 3 5t
.
D. �
�y 2 t
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua N 3; 4 và vuông góc
�x 1 3t
.
với đường thẳng d : �
�y 4 5t
�x 3 3t
�x 5 3t
.
.
A. �
B. �
�y 5 4t
�y 3 4t
�x 3 5t
�x 3 3t
.
.
C. �
D. �
�y 4 3t
�y 4 5t
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có phương trình tổng quát 3 x 2 y 7 0 . Phương trình
tham số của đường thẳng d .
�x 1 2t
�x 1 3t
�x 3 t
�x 2 t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 2 3t
�y 2 2t
�y 2 2t
�y 3 2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2 và B 2;5 . Phương trình nào sau đây là phương
trình tham số của đường thẳng AB ?
�x 1 t
�x 1 3t
.
.
A. �
B. �
�y 3 2t
�y 2 t
�x 3 t
�x 1 t
.
.
C. �
D. �
�y 1 2t
�y 2 3t
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1; 2 , C 5; 4 .Phương trình tham
số của đường trung tuyến AM .
�x 2 4t
.
A. �
�y 3 2t
�x 2 2t
.
B. �
�y 3
�x 2t
.
C. �
�y 2 3t
�x 2
.
D. �
�y 3 3t
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1; 2 , C 5; 4 .Phương trình tham
số của đường cao AH .
�x 1 2t
�x 2 t
.
.
A. �
B. �
�y 1 3t
�y 3 t
�x 1 2t
.
C. �
�y 1 3t
�x 2 t
.
D. �
�y 3 t
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1; 2 , C 5; 4 . Gọi M , N là
trung điểm của AB, BC . Phương trình tham số của đường thẳng MN .
�x 2 t
�x 2 3t
�x 3 2t
�x 1 2t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 3t
�y 1 t
�y 1 t
�y 3 t
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 1; 2 . Phương trình tham số đường trung trực
của đoạn thẳng AB .
�x 1 2t
.
A. �
�y 2 t
�x 2
.
B. �
C.
�y 4
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành
�x 2t
.
�
�y t
�x 2t
.
D. �
�y 4t
ABCD , biết phương trình đường thẳng
�x 1 3t
BC : �
và điểm A 3; 2 . Phương trình tham số của đường thẳng AD .
�y 2 5t
�x 3 5t
�x 3 3t
�x 3 3t
�x 5 3t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 2 3t
�y 2 5t
�y 5 2t
�y 3 2t
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 2;3 và H 1; 4 là hình chiếu của A lên
đường thẳng BC . Phương trình tham số của đường thẳng BC .
�x 1 t
�x 1 3t
�x 1 t
.
.
.
A. �
B. �
C. �
�y 4 3t
�y 4 t
�y 3 5t
�x 1 t
.
D. �
�y 4 3t
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 3;1 , C 0; 4 . Phương trình tham số
của đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB .
2
2
�
�
x
t
x
t
�
�
�x 1 t
�x 1 t
�
�
3
3
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
8
y
4
t
8
�y 4 t
�
�y t
�y t
� 3
� 3
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có M 1; 2 , N 3; 4 , P 5;1 lần lượt là trung điểm
của AB, AC , BC . Phương trình tham số của đường thẳng AC.
�x 6 3t
�x 3 6t
�x 6 4t
.
.
.
A. �
B. �
C. �
�y 1 4t
�y 4 t
�y 1 3t
�x 3 t
.
D. �
�y 4 6t
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng
d : 2 x y 1 0 qua điểm I 2;1 .
�x 1 t
.
A. �
�y 1 2t
�x 4 t
.
B. �
�y 1 2t
�x 2 t
.
C. �
�y 5 2t
�x 3 t
.
D. �
�y 7 2t
VẬN DỤNG THẤP
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết AB : x y 1 0, AC : x y 3 0 và trọng tâm
G 1; 2 . Phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh BC.
�x 2
�x 4
�x 2
�x 2
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 6t
�y 1 6t
�y 1 5t
�y 1 6t
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3 x 4 y 12 0 . Phương trình tham số của đường
thẳng qua M 2; 1 và tạo với d một góc
.
4
�x 2 7t
�x 2 t
�x 2 t
�x 2 7t
.
.
A. �
hoặc �
B. �
hoặc �
�y 1 t
�y 1 7t
�y 1 7t
�y 1 t
�x 2 7t
�x 2 t
�x 2 t
�x 2 7t
.
.
C. �
hoặc �
D. �
hoặc �
�y 1 t
�y 1 7t
�y 1 7t
�y 1 t
:12 x 5 y 20 0 . Phương
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : 3 x 4 y 12 0 , d �
trình tham số của đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng đó.
� 20
� 20
� 20
� 20
x
3t
x
11t
x
3t
x
11t
�
�
�
�
� 63
� 63
� 63
� 63
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 68 11t
�y 68 3t
�y 68 11t
�y 68 3t
� 21
� 21
� 21
� 21
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3 x 4 y 12 0 . Phương trình tham số của đường
thẳng song song với đường thẳng d và cách điểm M 2;3 một khoảng bằng 2.
�x 4t
�x 4t
.
A. �
hoặc �
�y 4 3t
�y 1 3t
�x 4t
�x 4t
.
C. �
hoặc �
�y 2 3t
�y 1 3t
�x 3t
�x 3t
.
B. �
hoặc �
�y 4 4t
�y 1 4t
�x 4t
�x 4t
.
D. �
hoặc �
�y 4 3t
�y 1 3t
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 4;10 và chắn
trên hai trục tọa độ 2 đoạn bằng nhau.
�x 1 4t
�x 1 4t
.
.
A. �
B. �
�y 1 10t
�y 1 10t
�x 4 t
.
C. �
�y 10 t
�x 4 t
.
D. �
�y 10 t
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;1 cắt 2 tia
Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho diện tích của tam giác OAB bằng 8.
�x 2 t
�x 2 t
�x 2 t
�x 2 2t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 t
�y 1 t
�y 1 2t
�y 1 t
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 1; 2 và cách B 3;5
một khoảng bằng 3.
�x 1 t
�x 1 7t
A. �
hoặc �
.
�y 2
�y 2 24t
�x 1 t
C. �
.
�y 2
�x 1 7t
B. �
.
�y 2 24t
�x 1 t
�x 1 7t
D. �
hoặc �
.
�y 2
�y 2 24t
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm P 10; 2 cách đều
2 điểm A 3;0 và B 5; 4 .
�x 10 2t
A. �
�y 2 t
�x 10 t
C. �
�y 2
�x 10 2t
�x 10 t
B. �
hoặc �
�y 2 t
�y 2
�x 10 t
�x 10
D. �
hoặc �
�y 2 2t
�y 2 t
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x y 1 0 và d 2 : 2 x y 1 0 . Phương trình
tham số của đường thẳng đi qua M 1; 1 cắt d1 và d 2 tương ứng tại A và B sao cho
uuur uuur r
2 MA MB 0 .
�x 1 t
�x 1
�x 1 t
�x 1 3t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1
�y 1 t
�y 1 t
�y 1 4t
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x y 1 0 và d 2 : x 2 y 2 0 . Phương trình
tham số của đường thẳng đi qua M 1;0 cắt d1 và d 2 tương ứng tại A và B sao cho
MB 3MA .
�x 1 5t
�x 1 t
A. �
hoặc �
�y t
�y t
�x 1 t
C. �
�y t
�x 1 5t
.
B. �
�y t
�x 1 3t
�x 1 4t
D. �
hoặc �
�y 2t
�y t
VẬN DỤNG CAO
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B 3;5 , phương trình đường cao hạ từ đỉnh
A và đường trung tuyến hạ từ đỉnh C lần lượt là d1 : 2 x 5 y 3 0 và d 2 : x y 5 0 .
Phương trình tham số của đường thẳng AC .
�x 1 4t
�x 1 2t
�x 1 4t
�x 1 t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 3t
�y 1 3t
�y 1 t
�y 1 4t
Hướng dẫn giải.
Phương trình đường thẳng BC : 5 x 2 y 25 0
�x y 5 0
� C 5;0
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình : �
5 x 2 y 25 0
�
Gọi M là trung điểm của AB
Vì M �d 2 � M t ;5 t .
M là trung điểm của AB nên A 2t 3;5 2t
Lại có A �d1 � 4t 6 25 10t 3 0
�t 2
uuur
Vậy A 1;1 suy ra AC 4; 1
�x 1 4t
.
nên phương trình tham số của đường thẳng AC : �
�y 1 t
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 3; 4 . Phương trình đường trung trực cạnh
BC là d1 : x y 1 0 và phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C là
d 2 : 3 x y 9 0 . Phương trình tham số của đường thẳng BC.
�x 3 t
.
A. �
�y t
�x 3 2t
.
B. �
�y t
�x 3 t
.
C. �
�y t
�x 3 t
.
D. �
�y 2t
Hướng dẫn giải.
Gọi N là trung điểm cua AB � M t ;3t 9
Vì N là trung điểm cua AB � B 2t 3;6t 14 .
uuur
C �d 2 � C u;3u 9 � BC u 2t 3;3u 6t 5
�2t u 3 6t 3u 23 �
;
Gọi M là trung điểm của BC. Nên M �
�
2
� 2
�
d1 là đường trung trực cạnh BC nên :
�2t u 3 6t 3u 23
�d1
�
1 0
�M
�
�� 2
2
�uuur uur
�
�BC.ud1 0
u 2t 3 3u 6t 5 0
�
8t 4u 28
u3
�
�
��
��
2u 4t 2
t2
�
�
uuur
Vậy C 3;0 , B 1; 2 . Suy ra : BC 2; 2
�x 3 t
.
Phương trình tham số của đường thẳng BC : �
�y t
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A 3;0 , phương trình 2 đường cao lần lượt
là BB ' : 2 x 2 y 9 0 và CC ' : 3x 12 y 18 0 . Phương trình tham số của đường thẳng BC.
�x 2
�x 2 6t
�x 2 5t
�x 2 t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 6t
�y 1 t
�y 1 6t
�y 1 6t
Hướng dẫn giải.
AB
:12
x
3
y
36 0
Phương trình đường thẳng
�5 �
Từ đó tìm được B � ; 2 �
�2 �
Phương trình đường thẳng AC : x y 3 0 .
Từ đó tìm được C 2; 1
uuur � 1
�
; 3 �
Suy ra : BC �
�2
�
�x 2 t
.
Phương trình tham số của đường thẳng BC : �
�y 1 6t
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A 1;3 , phương trình 2 đường trung tuyến
lần lượt là BM : x 2 y 1 0 và CN : y 1 0 . Phương trình tham số của đường thẳng BC .
�x 5 t
�x 5 4t
�x 5 t
�x 5 4t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 2t
�y 1 t
�y 1 4t
�y 1 3t
Hướng dẫn giải.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Suy ra G 1;1
Gọi I là điểm đối xứng của A qua G
Nên : I 1; 1
Ta có BGCI là hình bình hành.
Phương trình đường thẳng BI : y 1 0
Phương trình đường thẳng CI : x 2 y 3 0
Từ đó tìm được : B 3; 1 , C 5;1 .
uuur
�x 5 4t
.
Suy ra : BC 8; 2 . Phương trình tham số của đường thẳng BC : �
�y 1 t
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x 4 y 2 0 , cạnh
BC song song với d . Phương trình đường cao BH : x y 3 0 và trung điểm cạnh AC là
M 1;1 . Phương trình tham số của đường thẳng BC .
� 8
x 4t
�
� 3
.
A. �
�y 8 t
� 3
�x 1 4t
.
B. �
�y 2 t
�x 3 4t
.
C. �
�y 2 t
� 8
x t
�
� 3
D. �
�y 8 4t
� 3
Hướng dẫn giải.
Phương trình đường thẳng AC : x y 0
� 2 2�
; �.
Từ đó A �
� 3 3�
�8 8 �
M là trung điểm cạnh AC . Nên C � ; �
�3 3 �
Vậy phương trình tham số của đường thẳng BC :
� 8
x 4t
�
� 3
.
�
�y 8 t
� 3
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC , phương trình 2 cạnh lần lượt là AB : 2 x y 2 0
và AC : x 3 y 3 0 và M 1;1 là trung điểm của BC . Phương trình tham số của đường
thẳng BC .
�x 1 4t
.
A. �
�y 3t
�x 1 2t
.
B. �
�y t
�x 1 t
.
C. �
�y 2t
Hướng dẫn giải.
�3 4 �
Tìm được A � ; �
�5 5 �
Gọi I là điểm đối xứng của A qua M .
� 13 6 �
; �
Suy ra : I �
� 5 5�
Phương trình đường thẳng BI : x 3 y 1 0
Tìm được B 1;0
�x 1 3t
.
D. �
�y 2t
uuuu
r
�x 1 2t
.
Vậy : BM 2;1 . Phương trình tham số của đường thẳng BC : �
�y t
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có B 12;1 , đường phân giác trong góc A có
�1 2 �
phương trình d1 : x 2 y 5 0 , G � ; �là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham
�3 3 �
số của đường thẳng BC.
�x 12 t
�x 12 3t
�x 12 t
�x 12 8t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 3t
�y 1 t
�y 1 8t
�y 1 t
Hướng dẫn giải.
Gọi M là trung điểm của AC .
uuur 2 uuuu
r
Có BG BM
3
2
�1
12 x 12
�
13 1 �
�3
�
3
��
�M� ; �
�2 2 �
�2 1 2 y 1
�3
3
Phương trình đường thẳng d 2 đi qua B và vuông góc
với d1 : 2 x y 25 0
Gọi I d 2 �d1 � I 9;7
Gọi N là điểm đối xứng của B qua I suy ra I là trung điểm của BN .
uuuu
r � 25 25 �
; �
Vậy N 6;13 . Suy ra : MN �
� 2 2 �
Phương trình đường thẳng AC : x y 7 0
Từ đó: A 9; 2 . M là trung điểm của AC nên C 4;3
uuur
�x 12 8t
.
Vậy BC 16; 2 . Nên phương trình tham số của đường thẳng BC : �
�y 1 t
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A ; biết B, C đối xứng nhau qua gốc tọa
độ. Phương trình đường phân giác trong góc B là d : x 2 y 5 0 , biết AC đi qua K 6; 2 .
Viết phương trình tham số của đường thẳng BC .
�x 5 t
�x 5 t
�x 3 3t
.
.
.
A. �
B. �
C. �
�y 5 t
�y 5 t
�y 1 t
Hướng dẫn giải.
�x 3 t
.
D. �
�y 1 3t
B �d � B 5 2t ; t
B, C đối xứng nhau qua gốc tọa độ � C 2t 5; t
Phương trình đường thẳng d �đi qua O và vuông góc với đường thẳng d :
2x y 0
Gọi I d �d �� I 1; 2
Gọi E là điểm đối xứng của O qua I . Suy
ra I là trung điểm của OE .
Vậy E 2; 4
uuur
KC 2t 11; t 2
uuu
r
EB 3 2t ; t 4
uuuruuur
�
t 1 � B 3;1 , C 3; 1
KC.EB 0 � 2t 11 3 2t t 2 t 4 0 � �
t 5 � B 5;5 , C 5; 5
�
Trường hợp B 3;1 , C 3; 1 ta tìm được A 3;1 �B ( loại)
uuur
Với B 5;5 , C 5; 5 � BC 10; 10
�x 5 t �x 5 t
.�
.
Phương trình tham số của đường thẳng BC : �
�y 5 t �y 5 t
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và
9
4
nhỏ nhất
2
OA OB 2
�x 1 3t
�x 1 4t
�x 1 9t
�x 1 2t
.
.
.
.
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 2 4t
�y 2 3t
�y 2 2t
�y 2 9t
Hướng dẫn giải.
x y
Gọi A a;0 , B 0; b . Phương trình đường thẳng d : 1
a b
1 2
Vì M 1; 2 �d : 1 . Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copxki, ta có :
a b
cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho
2
2
2 � �1 �
�1 2 � �1 3
�9 4 �
1 � � � 1. ��� 1�
�2 2 �
b � �9 �
�a b � �3 a
�a b �
9 4
9
9
4
9
2� �
�
2
2
2
a b 10
OA OB 10
2
�1 3
a 10
: 1:
�
�
�3 a
�
b
� � 20 .
Dấu bằng xảy ra khi �
1
2
b
� 1
�
9
�
�a b
Từ đó suy ra kết quả.
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 0; 2
�
và hai đường thẳng d1 : 3 x y 2 0 và
d 2 : x 3 y 4 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Viết phương trình tham số của đường
thẳng đi qua M , cắt hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại B và C ( B và C khác A ) sao cho
1
1
đạt giá trị nhỏ nhất.
2
AB
AC 2
�x 3t
�x 2t
.
.
A. �
B. �
�y 2 2t
�y 2 3t
�x t
.
C. �
�y 2 t
Hướng dẫn giải.
�x t
.
D. �
�y 2 t
A d1 �d 2 � A 1;1 .
Gọi là đường thẳng cần tìm, H là hình chiếu vuông góc của A trên .
1
1
1
1
�
Ta có :
(Không đổi)
2
2
2
AB
AC
AH
AM 2
1
1
1
�
khi H �M , hay là đường thẳng đi qua M
2
2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
AB
AC
AM 2
và vuông góc với AM
uuuu
r
AM 1;1
�x t
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng : �
�y 2 t
Vấn đề 03: Phương trình chính tắc của đường thẳng
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
NHẬN BIẾT
r
Trong mặt phẳng Oxy , vectơ a (2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây:
x 2 y 1
x 1 y
x 1 y
x 1 y
A.
B.
C.
D.
1
2
2
1
2
1
1 2
x2 y 3
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :
4
1
A. M (4; 1)
B. M (2;3)
C. M (2; 3)
D. M (4;1)
�x 2 2t
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số �
, phương trình
�y 3t
nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x2 y
x2 y
x2 y
x 2 y 1
A.
B.
C.
D.
2
3
2
3
2
3
2
3
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (2;3) và có vectơ
r
chỉ phương là u (4;8)
x2 y3
x2 y 3
x 4 y 8
x 4 y 8
A.
B.
C.
D.
4
8
1
2
2
3
2
3
Oxy
M
(
2;3) và có
Trong mặt phẳng
, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
r
vectơ pháp tuyến n (3; 1) là
x2 y 3
x2 y3
x2 y 3
x2 y 3
A.
B.
C.
D.
1
3
1
3
3
1
1
3
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây có vectơ chỉ phương là
r
u 2;3
x 1 1 y
x2 y 3
x 1 1 y
x 1 y 3
.
B.
C.
.
D.
.
2
3
3
2
2
3
2
3
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M 1; 1 và có
r
vectơ chỉ phương u 2; 2 .
A.
Câu 7.
A.
x 1 1 y
.
2
2
B.
x 1 y 1
2
2
C.
x 1 1 y
.
2
2
D.
x 1 y 1
.
2
2
Câu 8.
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B 1; 2 . Phương trình chính tắc của đường
thẳng AB là
x 1 y 3
x 1 y 3
x 1 y 3
x 1 y 3
.
B.
C.
.
D.
.
2
5
2
5
5
2
5
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 2; 6 . Phương trình tham số của đường thẳng d
A.
Câu 9.
vuông góc với AB tại A là
x 1 y 1
x 1 y 1
x2 y6
y2 y6
.
.
.
.
B.
C.
D.
1
7
7
1
1
7
1
7
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 4 . Phương
A.
Câu 10.
trình chính tắc của đường cao của tam giác vẽ từ A là
A.
x 1 y 2
.
3
2
B.
x 1 y 2
.
3
2
C.
x 1 y 2
.
6
5
D.
x 1 y
.
2
3
THÔNG HIỂU
Câu 11.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (4; 2) , song song với Δ:
x 2 y 1
4
3
là
x4 y2
x4 y2
x 8 y 1
x4 y 3
B.
C.
D.
4
3
4
3
4
3
4
2
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (4; 2) , vuông
x 2 y 1
góc với :
là
4
3
x4 y2
x4 y2
x4 y2
x4 y2
A.
B.
C.
D.
4
3
3
4
4
3
6
8
Oxy
A
(1;
2)
B
Trong mặt phẳng
, phương trình chính tắc của d đi qua hai điểm
và (3; 2) là:
x 1 y 2
x 1 y 2
x 1 y 2
x3 y2
A.
B.
C.
D.
3
2
1
2
1
2
2
4
Oxy
Trong mặt phẳng
, phương trình chính tắc của d là đường trung trực của AB biết A(1; 2) và
B (3; 2)
là:
x2 y
x 1 y 2
x2 y
x3 y 2
A.
B.
C.
D.
1
2
1
2
2
1
2
1
Oxy
A
2;3
B
1;
2
C
3;
4
,
và . Phương trình
Trong mặt phẳng
, cho tam giác ABC có
chính tắc của đường cao AH là:
x2 y 3
x2 y 3
x2 y 3
x2 y 3
A.
B.
C.
D.
1
2
4
2
1
2
4
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M 2;0 , B 0; 2 . Phương trình đường thẳng trung trực
A.
Câu 12.
Câu 13.
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
của đoạn MN là
x 1 x 1
x y2
x 1 y 1
x y2
.
.
.
..
B.
C.
D.
1
1
1
1
1
1
1
1
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC biết A 2;0 , B 2; 3 , C 1;1 . Phương trình chính tắc của
A.
Câu 17.
đường cao hạ từ đỉnh B của ABC là
A.
x 2 y 1
.
4
1
B.
x 1 y 6
.
1
1
C.
x2 y
.
4
1
D.
x 1 y 6
.
1
1
Câu 18.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC biết A 2;0 , B 2; 3 , C 1;1 . Phương trình chính tắc của
đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của ABC là
Câu 19.
Câu 20.
A.
x2 y
.
1
2
B.
x2 y
.
1
2
C.
x 1 1 y
x 1 1 y
.
.
D.
2
5
2
5
2 x y 1
Trong mặt phẳng Oxy , hệ số góc của đường thẳng :
là
3
2
A.
2
.
3
B.
3
.
2
C.
D.
2
.
3
�x 1 3t
, t ��. dưới dạng phương trình chính tắc
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình �
�y 4 2t
A.
Câu 21.
3
.
2
x 1 y 4
.
3
2
B.
x 1 y 4
.
3
2
C.
x 1 y 4
x 1 y 4
. D.
.
3
2
3
2
VẬN DỤNG THẤP
Trong mặt phẳng Oxy , Tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M 1; 4 qua đường thẳng
d :
x2 y2
là
2
1
Câu 22.
A. M ' 0; 3 .
B. M ' 2; 2 .
C. M ' 4; 4 .
D. M ' 3; 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng song song với đường thẳng d : 3 x 2 y 12 0 và cắt
Câu 23.
Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB 13 có phương trình là
x2 y3
x2 y
x2 y
x2 y
.
.
A.
.
B.
C.
D.
.
2
3
2
3
4
6
4
6
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 4 0 . Phương trình chính tắc d ' đối xứng
với d qua A 3; 2 là
x 8 y 4
x 8 y 4
A.
.
B.
.
2
1
1
2
Câu 24.
C.
x8 y 4
.
2
1
D.
x8 y 4
.
1
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4 x 3 y 7 0 . Phương trình chính tắc của đường
.
thẳng qua M 1; 2 và tạo với d một góc 45�
x 1
1
x 1
C.
7
x 1 x 2
x 1 x 2
hoặc
.
1
7
7
1
x 1 x 2
x 1 x 2
D.
hoặc
.
1
7
7
1
�x 4t
, t ��. Phương trình chính tắc của
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : �
�y 1 3t
A.
Câu 25.
x2
x 1
hoặc
7
1
x2
x 1
hoặc
1
7
x2
.
7
x2
.
1
B.
đường thẳng song song với đường thẳng d và cách điểm M 2; 1 một khoảng bằng 3 là.
x3
4
x3
C.
4
A.
y 1
x3 y 4
.
hoặc
3
4
3
y 1
x3 y4
.
hoặc
3
4
3
x3
4
x3
D.
4
B.
y 1
x 3 y 4
.
hoặc
3
4
3
y 1
x3 y4
.
hoặc
3
4
3
Câu 26.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình chính tắc của đường thẳng song song với (d ) : 3 x 4 y 0
và cách (d ) một khoảng bằng 1 là:
x 1 y 2
x 3 y 1
x 3 y 1
.
A.
hoặc
B.
4
3
4
3
4
3
x 1 x 2
x 1 x 2
C.
.
D.
.
1
7
7
1
Hướng dẫn giải
Chọn C
d '/ / d � (d ') : 3 x 4 y c 0 c �0
Gọi O(0;0) �d . Ta có d (d ; d ') d (O; d ') 1 �
Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.
c
1 � c �5
25
Trong mặt phẳng Oxy , cho (d1 ) : x 2 y 1 0;( d 2 ) : 2 x y 1 0 . Phương trình chính tắc của
đường phân giác của (d1 ), ( d 2 ) qua O(0;0) là:
x
y
x y
x y
x
y
.
.
A.
B. .
C. .
D.
1 3
1 3
1 2
1 2
Hướng dẫn giải
ChọnB
Phương trình hai đường phân giác:
x 3y 2 0
x 2 y 1 2x y 1
�
��
3x y 0
5
5
�
Vì phân giác đi qua O nên chọn PT 3 x y 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , cho (d1 ) : x 2 y 0;(d 2 ) : y 2 x . Phương trình chính tắc của đường
3 9
thẳng qua M ( ; ) cắt (d1 ), (d 2 ) lần lượt tại A và B mà M là trung điểm AB là:
2 4
x2 y4
x 3 y 9
x2 y4
x2 y4
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2
7
2
7
2
7
2
7
Hướng dẫn giải
Chọn A
a
Gọi A(a; ); B(b; 2b) là hai điểm lần lượt trên (d1 ), (d 2 ) .
2
a b 3
�
a 1
�
1
�
� A(1; ); B (2; 4)
M trung điểm AB � �a
9��
b2
2
2b
�
�
�2
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho (1 ) : 5 x 3 y 3 0;( 2 ) : 5 x 3 y 7 0 . Phương trình của tập
hợp các điểm cách đều (1 ), ( 2 ) là:
x 1 y 1
x 1 y 1
x 1 y 1
.
.
.
A.
B.
C.
3
5
5
3
3
5
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình của tập hợp các điểm cách đều (1 ), ( 2 ) là:
5x 3 y 3
25 9
5x 3 y 7
25 9
� 5x 3 y 2 0
D.
x 1 y 1
.
5
3
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho (d ) : 3 x 2 y 6 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng ()
song song với (d ) và cắt Ox; Oy lần lượt tại A , B sao cho AB 13 là:
x
y 3
x2 y
x2 y
x2 y
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2
3
2
3
2
3
3
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
r
() : 3 x 2 y c 0 c �12 � có VTCP là u (2;3) .
c � � c �
Suy ra A �
; B�
0; �
� ;0 �
�3 � � 2 �
AB 13 �
c 6 (loai)
�
c2 c2
13 � �
c 6 (nhan)
9 4
�
� A(2;0); B(0; 3)
VẬN DỤNG CAO
Câu 31.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 2;3 , và hai đường trung tuyến
2 x y 1 0; x y 4 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng chứa cạnh AB là:
x2 y 3
x2 y 3
x2 y 3
x2 y 3
A.
B.
C.
D.
2
1
2
1
2
1
1
2
Hướng dẫn giải.
ChọnB
Hai đường trung tuyến này đều không qua A .
Đặt: ( BM ) : 2 x y 1 0;(CN ) : x y 4 0 .
�x 2 y 3 �
;
Gọi B x; y , N là trung điểm của AB nên N �
�.
2 �
�2
2x y 1 0
�
�B �BM
�x 2
�
� �x 2 y 3
��
� B 2;5
Và �
40
�N �CN
�y 5
�
�2
2
uuu
r
AB (4; 2)
uuu
r
AB qua A 2;3 và có VTCP là AB (4; 2)
Câu 32.
Trong mặt phẳng Oxy , cho (d1 ) : 2 x y 5 0;(d 2 ) : x y 3 0 . Phương trình đường thẳng
uuur
uur
qua I 2;0 cắt (d1 ), (d 2 ) lần lượt tại A và B mà AB 2 IB là
A.
x2 y
2
3
B.
x y 3
x2 y
C.
2
3
3
2
Hướng dẫn giải.
D.
x y 3
2
3
Chọn B
Gọi A(a; 2a 5); B(b;3 b) là hai điểm lần lượt trên (d1 ), (d 2 )
uuu
r
uur
b a 2(b 2)
a b 4
a 4
�
�
�
AB 2 IB � �
��
��
� A(4; 3); B(0;3)
3 b (2a 5) 2(3 b)
2a b 8
b0
�
�
�
Câu 33.
Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng qua Q 2;3 cắt Ox; Oy lần lượt tại M và N
khác O sao cho OM ON nhỏ nhất là:
x2
y 3
x2 y 3
A.
.
B.
.
2 6 3 6
3
2
C.
x2
y 3
.
2 6 3 6
x2
y 3
.
2 6 3 6
Hướng dẫn giải.
D.
Chọn C
Gọi M (m;0); N (0; n) là hai điểm lần lượt trên Ox; Oy .
x y
Phương trình đường thẳng cần tìm là: 1 (m, n 0) .
m n
2 3
3m
Qua Q 2;3 � 1 � n
m n
m2
3m
6
m 2
5 �2 6 5
Áp dụng BĐT Cô – si: OM ON m
m2
m2
6
Dấu “=” xảy ra khi m 2
m2
Chọn m 2 6 � n 3 6 � M (2 6;0); N (0;3 6)
Câu 34.
cho tam giác ABC có C 4;3 , và trung tuyến
( AM ) : 4 x 13 y 10 0; phân giác ( AD) : x 2 y 5 0. Phương trình đường thẳng AB là:
Trong
A.
mặt
phẳng
x9 y 2
7
1
Oxy ,
B.
x2 y 9
x9 y 2
C.
7
1
7
1
Hướng dẫn giải.
D.
x2 y 9
1
7
Chọn C
4 x 13 y 10 0
�
� A 9; 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : �
�x 2 y 5 0
Gọi N là điểm đối xứng với C qua AD suy ra N (2; 1) .
uuur
Phương trình đường AB qua A 9; 2 và nhận VTCP là AN (7;1)
Câu 35.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có M 2;0 là trung điểm cạnh AB . Đường trung
tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt là 7 x 2 y 3 0;6 x y 4 0. Phương trình của
đường thẳng ABC là:
x 1 y 2
x 1 y 2
x 1 y 2
x 1 y 2
A.
B.
C.
D.
4
3
4
3
3
4
4
3
Hướng dẫn giải.
Chọn D
7x 2 y 3 0
�
� A 1; 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : �
6 x y 4 0.
�
B đối xứng với A qua M suy ra B (3; 2) .
Đường thẳng BC qua B (3; 2) và vuông góc với đường cao đỉnh A : 6 x y 4 0
PT ( BC ) : x 6 y 9 0
7x 2 y 3 0
�
� 3�
� N�
0; �
Tọa độ N là trung điểm của BC thỏa hệ �
� 2�
�x 6 y 9 0
uuur
uuuu
r
AC 2 MN (4; 3)
uuur
AC qua A 1; 2 và có VTCP là AC (4; 3)
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình các đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng
3
x 1 y 2
y
x2
d2 :
và
là:
4
d1 :
4
2
4
2
Câu 37.
A. 8 y 13 0 hoặc 4 x 1 0 .
B. 8 y 13 0 hoặc 4 x 1 0 .
C. 4 x 8 y 13 0 hoặc 8 x 4 y 1 0 .
D. 4 x 8 y 13 0 hoặc 8 x 4 y 1 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
PTTQ: d1 : 2 x 4 y 7 0 d 2 : x 2 y 3 0
Phương trình hai đường phân giác của góc giữa d1 và d 2 là:
2x 4 y 7
x 2y 3
�
� 8 y 13 0 hoặc 4 x 1 0 .
4 16
1 4
Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : 2 x y 4 0 qua A 3; 2 cắt trục Ox tại M và cắt
uuuu
r
uuur
trục Oy tại N thỏa MN 3MA . Phương trình chính tắc của đường thẳng d .
9
9
x y6
x y6
x
x
y
6
2
2 y.
A.
.
B. 9
.
C. 9
.
D.
6
6
9
9
6
6
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
M d �Ox � M a;0
N d �Oy � N 0; b
Câu 38.
� 9
x y6
uuuu
r
uuur
a
�d:
�
�9 �
, N 0; 6
9
Ta có MN 3MA � � 2 � M � ;0 �
6
2 �
�
�
b
6
2
�
x
�5 �
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M � ;0 �và hai đường thẳng có phương trình d1 : y ;
2
�2 �
d 2 : y 2 x. Phương trình chính tắc của đường thằng d qua M và cắt hai đường thẳng trên tại
A, B sao cho M là trung điểm của AB .
5
5
5
5
x
x
x
x
y
y
y
2
2
2
2 y .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
5
10
5
10
25
10
25 10
6
3
6
3
6
3
6
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
qua M và song song d1 AI � : y
x 5
� 5 5�
. Gọi N �d 2 � N � ; �
2 4
� 6 3�
Gọi I d1 �d 2 � I 0;0
5
� 5 10 �
2 y .
; �� d :
N là trung điểm BI � B �
25
10
�3 3 �
6
3
x
Câu 39.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A 1;0 , phương trình 2 đường cao lần lượt
là BH : x 2 y 5 0 và CK : 3 x 4 y 7 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng BC.
x 3 y 4
.
4
A. 22
5
5
x 3 y 4
x 3 y 4
.
.
4
B. 22
C.
11
2
5
5
Hướng dẫn giải.
D.
x3 y 4
.
11
2
Chọn D
Câu 40.
� 7 16 �
; C 3; 4
Tìm được AB : 4 x 3 y 4 0 ; AC : 2 x y 2 0 Suy ra B � ; �
�5 5 �
x3 y 4
.
PTCT BC :
11
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 3; 7 , B 9; 5 , C 5;9 . Phương trình
chính tắc đường phân giác trong lớn nhất của tam giác ABC .
x 3
y7
x3
y7
A.
.
B.
.
3 2 3 1 2 2
3 2 3 1 2 2
x 3
y 7
x3
y 7
C.
.
D.
.
3 2 3 1 2 2
3 2 3 1 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có AB 2 40; AC 2 320; BC 2 392 � góc A lớn nhất.
Phương trình AB : x 3 y 24 0; AC : 2 x y 1 0
Đường phân giác trong của góc A là
2 x y 1 x 3 y 24
5
10
� 2 2 1 x 3 2 3 y 2 24 0 �
x3
y7
3 2 3 1 2 2