Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

7 đề ôn tập số 2 chương 1 tập hợp mệnh đề file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.75 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 (Chương I. TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ)
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Phủ định của mệnh đề "$x Î R,5x- 3x2 = 1" là :
A. “∃ x ∈ R, 5x – 3x2 ≠ 1”

B. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 = 1”

C. " " x Î R,5x- 3x2 ¹ 1"

D. “∃ x ∈ R, 5x – 3x2 ≥ 1”

Câu 2. Cho mệnh đề P(x) = " " x Î R, x2 + x + 1> 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là :
A. " " x Î R, x2 + x + 1< 0"

B. " " x Î R, x2 + x + 1£ 0"

C. "$x Î R, x2 + x + 1£ 0"

D. " $ x Î R, x2 + x + 1> 0"

2
Câu 3. Số phần tử của tập hợp A = { k + 1/ k Î Z, k £ 2} là

A.1

B. 2

C.3

D. 5


Câu 4. Cho tập X = { 2,3,4} . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A.3

B. 6

C.8

D. 9

Câu 5. Tập X có bao nhiêu tập hợp con, biết X có 3 phần tử ?
A.2

B. 4

C.6

D. 8

Câu 6. Tập hợp A = {1,2,3,4,5,6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử:
A.30

B. 15

C.10

D. 3

Câu 7. Số các tập con 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6} là:
A.15


B. 16

C.18

D. 22:

Câu 8. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con:
A. Æ

B. {1 }

C. { Æ}

D. { Æ;1}

Câu 9. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
A. {x, y}

B. {x}

C. {∅ , x}

D. {∅ , x, y}

Câu 10. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
A. {0}.

B. {0;1}.

C. {1;2}.


D. {1;5}

Câu 11. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng:
A. {5 }.

B. {0;1}.

C. {2;3;4}.

D. {5;6}.

Câu 12. Cho A= {1;5}; B= {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. A∩B = {1}

B. A∩B = {1;3}

C. A∩B = {1;3;5}

D. A∩B = {1;3;5}.
1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


)

- 3; 8 và CRB = (- 5;2) È ( 3; 11) . Tập CR(A Ç B) là:
Câu 13. Cho tập hợp CRA = é
ê

ë

(

)

A. - 3; 3

(

)

C. - 5; 11

B. Æ

D.

(- 3;2) È ( 3; 8)
Câu 14. Cho các tập hợp A = (- 2;10) , B = (m;m + 2) . Tìm m để tập A Ç B = (m;m + 2)
A. 2 < m £ 8

B. 2 £ m £ 8

C. 2 < m < 8

D. 2 £ m < 8

HD:
ém £ - 4

* ê
êm ³ 10 : A Ç B = Æ
ê
ë
* - 4 < m £ 2: A Ç B = (2;m + 2)
* 2 < m £ 8 : A Ç B = (m;m + 2)
* 8 < m < 10 : A Ç B = (m;10)
Câu 15. Cho các tập hợp A = (4;14) , B = (m - 3;m) . Tìm m để tập A Ç B = (4;m)
A. 4 £ m £ 7

B. 4 £ m < 7

C. 4 < m £ 7

D. 4 < m < 7

HD:
ém £ 4
* ê
êm ³ 17 : A Ç B = Æ
ê
ë
* 4 < m £ 7 : A Ç B = (4;m)
* 7 < m £ 14 : A Ç B = (m - 3;m)
* 14 < m < 17 : A Ç B = (m - 3;14)
Câu 16. Cho A = ( m;m + 1) ; B = ( 1;4) . Tìm m Î ( - ¥ ;a] È [b; +¥ ) để A Ç B = Æ. Tính tổng
a+b=?

A. a + b = 2


B. a + b = 5

C. a + b = 7

D. a + b = 9

HD: A Ç B = ÆÛ m Î ( - ¥ ;1] È [ 4; +¥ )
Câu 17. Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn : Anh , Toán , Văn . Có 18 em giỏi Văn , 10 em giỏi
Anh , 12 em giỏi Toán , 3 em giỏi Văn và Toán , 4 em giỏi Toán và Anh , 5 em giỏi Văn và Anh , 2
em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em ?
A.20

B.25

C.30

D.15

Lời giải:
Ký hiệu A là tập hợp những học sinh giỏi Anh,
T là tập hợp những học sinh giỏi toán,
V là tập hợp những học sinh giỏi Văn.
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Theo giả thiết ta có: n( V ) = 18, n( A ) = 10 , n( T ) = 12,
n(V Ç T ) = 3, n(T Ç A ) = 4, n(V Ç A ) = 5 , n( A Ç B Ç C) = 2
+) n(V È A È T ) = n( V ) + n( A ) + n( T ) - [ n(V Ç A ) + n( A Ç T ) + n(T Ç V )] + n( V Ç A Ç T )

18+ 10+ 12- [ 3+ 4+ 5] + 2 = 30 .
Vậy nhóm đó có 30 em.
Câu 18. Có 45 học sinh giỏi, mỗi em giỏi ít nhất một môn . Có 22 em giỏi Văn, 25 em giỏi Toán, 20
em giỏi Anh. Có 8 em giỏi đúng hai môn Văn, Toán; Có 7 em giỏi đúng hai môn Toán, Anh; Có 6 em
giỏi đúng hai môn Anh, Văn. Hỏi: Có bao nhiêu em giỏi cả ba môn Văn, Toán, Anh?
A. 19

B. 9

C.14

D.15

Lời giải:
Theo giả thiết ta có: n( V ) = 22, n( T ) = 25 , n( A ) = 20,
n(V Ç T ) = 8, n(T Ç A ) = 7, n(V Ç A ) = 6, n( A È B È C) = 45 .
n(V È A È T ) = n( V ) + n( A ) + n( T ) - n(V Ç A )- n( A Ç T ) - n(T Ç V ) + n( V Ç A Ç T )

Þ 45= 22+ 20+ 25- 6- 7- 8+ n( V Ç A Ç T )
Þ n( V Ç A Ç T ) = 19
Câu 19. Cho số gần đúng a = 315496732 ± 2000. Hãy xác định các chữ số chắc của A.
A.5

B. 4

C.3

D. 2

HD:

500<2000<5000 =

10000
nên a có 5 chữ số chắc là 3, 1, 5, 4, 9.
2

Câu 20. Cách viết chuẩn của số a = 98,1456 ± 0, 006 là:
A. 98,14

B. 98,1

+) Vì 0, 005 < 0, 006 < 0, 05 =

C. 98, 2

D. 98,15

0,1
nên chữ số chắc là hàng phần chụC.
2

+) Cách viết chuẩn là: 98,1
Chú ý:
- Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là
chữ số chắC.
- Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là A.10k , trong đó A là số nguyên, 10 k là hàng
thấp nhất có chữ số chắC.

Câu 21. Cách viết chuẩn của số a = 321567900 ± 45617 là:


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


A. 3215.105

B. 3216.105

+) Vì 5000 < 45617 < 50000 =

C. 3215679.102

D. 32157.104

100000
nên chữ số chắc là hàng trăm ngàn.
2

+) Cách viết chuẩn là: 3215.105
Câu 22. Ký hiệu khoa học của số 1234000 là:
A. 12,34000.105

B. 1, 234000.106

C. 123, 4000.104

D. 1, 234000.105

HD:

n
Chú ý: Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng a.10 , 1£ a < 10, n Î Z (Quy ước

10- n =

1
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
10n

Câu 23. Ký hiệu khoa học của số 0, 000000166kg là:
A. 1, 66.10−6 kg

B. 1, 66.10−7 kg

C. 16, 6.10−8 kg

Câu 24. Khi sử dụng máy tính cầm tay với 10 chữ số thập phân ta được:
gần đúng của

D. 166.10−9 kg
8 = 2,828427125. Giá trị

8 chính xác đến hàng phần trăm ngàn là:

A. 2,82842

B. 2,82843

C. 2,8284


D. 2,8285

Câu 25. Số a = 91548624 ± 5000 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 91500000

B. 91549000

C. 91550000

D. 92000000

HD:
+) Vì 500 < 5000 ≤ 5000 =

10.000
nên hàng quy tròn là hàng chục ngàn.
2

+) Số quy tròn là: 91550000
Câu 26. Tìm số quy tròn của a = 98,1456 ± 0, 008
A. 98,15

B. 98,1

C. 98,146

D. 98

HD:
+) Vì 0, 005 < 0, 008 < 0, 05 =


0,1
nên hàng quy tròn là hàng phần chụC.
2

+) Số quy tròn là: 98,1
Câu 27. Số a = 98,1456 ± 0, 007 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

HD:
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


+) Vì 0, 005 < 0, 007 < 0, 05 =

0,1
nên hàng quy tròn là hàng phần chụC.
2

+) Các chữ số chắc là 9,8,1.
Câu 28. Số a = 91548624 ± 6000 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

HD:
+) Vì 5000 < 6000 < 50000 =

100.000
nên hàng quy tròn là hàng trăm ngàn.
2

+) Các chữ số chắc là 9, 1, 5.
II. Phần tự luận.
Câu 1. Chứng minh bằng phản chứng: Nếu nhốt 25 con thỏ vào 6 chuồng thì có ít nhất một chuồng
chứa nhiều hơn bốn con.
HD: Giả sử tất cả các chuồng đều chứa không quá 4 con ⇒ 6 chuồng chứa không quá 24 con (Mâu
thuẫn với giả thiết là nhốt 25 con bồ câu) ⇒ đpcm
Câu 2. Chứng minh : Nếu a ≠

1
5
và b ≠ − thì 10a + 6ab − 3b ≠ 5
2
3

Câu 3. Cho ab = 2(c + d). Chứng minh bằng phản chứng rằng có ít nhất một trong hai phương trình
sau có nghiệm: x 2 + bx + c = 0 và x 2 + ax + d = 0 .

HD: Giả sử cả 2 phương trình trên đều vô nghiệm
2
∆1 = b − 4c < 0
⇒
2
∆ 2 = a − 4d < 0

⇒ ∆1' + ∆ '2 = a 2 + b 2 − 4d − 4c < 0
⇒ a 2 + b 2 − 2ab < 0 ⇒ (a − b) 2 < 0 (vô lí)=> đpcm
Câu 4. Cho a + b + c = 0 .Chứng minh rằng: nếu a 2 + b 2 + c 2 > 6 thì một trong 3 số a,b,c không thuộc

[ −2;1] .
HD: Giả sử a, b, c ∈ [ −2;1]
 −2 ≤ a ≤ 1
(a − 1)(a + 2) ≤ 0


⇒ −2 ≤ b ≤ 1 ⇔ (b − 1)(b + 2) ≤ 0 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 ≤ 6 (trai gt )
 −2 ≤ c ≤ 1
(c − 1)(c + 2) ≤ 0


Vậy: Theo phương pháp phản chứng ta được điều phải chứng minh.

5

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất




×