Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

3 day so co gioi han vo cuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.5 KB, 13 trang )

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Chuyên đề : Giới han-

03. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC

P( n)

lim
,
P n
Q n
Q( n)
Dạng vô định ∞ hay
với ( ) và ( ) là các hàm đa thức thì ta chia cả tử và
k
mẫu cho n với k lớn nhất.

Dạng vô định ∞ − ∞ hay


.
thì ta nhân với lượng liên hợp và đưa về dạng ∞

lim  P ( n ) − Q ( n ) 

Bài 1: Tính các giới hạn sau
a.
c.


)

lim

(

n 2 + 4n − n

lim

(

n2 + n − n2 +1

b.

)

d.

lim

(

n +1 − n

)

lim


(

n 2 + 5n + 1 − n 2 − n

)

Bài 2: Tính các giới hạn sau

a.
c.

(

lim n − n 2 + 3
lim

(

3

)

lim

b.

n 3 − 2n 2 − n

)


d.

lim n − 1

(

1
n + 2 − n2 + 4
2

n +1 − n

)

Bài 3: Tính các giới hạn sau

a.
c.

lim

(

3

n − 3 n +1

lim n

(


 n + 3 1 − n3 
lim 
÷
 n2 +1 − n ÷


b.

)

n +1 − n

)

d.

lim

(

3

n 3 − 3n 2 + 1 − n 2 + 4n

)

Bài 4: Tính các giới hạn sau

a.


c.

lim

n −2
n + n +1

lim

2 n +2
n +2 +3

b.

d.

lim

n +1
n +1

lim

n2 +1
2n + 3

Bài 5: Tính các giới hạn sau
3


lim

a.
lim

c.
Trang 1 |

n3 + 1 − 1
n +1 − 2
3

b.

( 2n n ) ( 3 + n )
( n + 1) ( n + 2 )

d.

lim

lim

2n − 3 − n
3n + 1
2n n 2 + n
3n 2 + 2n + 1
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN



Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Chuyên đề : Giới han-

Bài 6: Tính các giơi hạn sau
n 2 + 3 n3 + 1 + n n

lim

n n2 +1 + 3

a.
c.

lim

(

n +1 + n

b.

n 2 + 2n − 1
5n + 1

lim

)


d.

lim

(

3

n2 + n3 + n

)

Bài 7: Tính các giới hạn sau:
 1
1
1
lim 
+
+ ...... +
 1.3 3.5
( 2n − 1) ( 2n + 1)

a.
 1

1
1
lim 
+
+ ...... +

÷
 1.3 2.4
n. ( n + 2 ) ÷


b.


÷
÷


Bài 8: Tính các giới hạn sau:
1 
1
1 


lim 1 − 2 ÷1 − 2 ÷...... 1 − 2 ÷
 2  3 
 n 
a.
 1
1
1
lim 
+
+ ...... +
 1.2 2.3
n. ( n + 1)


b.


÷
÷


Bài 9: Tính các giới hạn sau:
a.
b.

lim

1 + 2 + .... + n
n 2 + 3n

lim

1 + 2 + 22 + ...... + 2n
1 + 3 + 32 + ...... + 3n

1 
1
1 


u ( n ) =  1 − 2 ÷ 1 − 2 ÷...... 1 − 2 ÷
u n
 2  3 

 n  với mọi n ≥ 2
Bài 10: Cho dãy số ( ) với

a. rút gọn un
b. tính lim un

Bài 11: a. chứng minh
un =

b.Rút gọn

1
1
1
=

∀n ∈ N * )
(
n n + 1 + ( n + 1) n
n
n +1

1
1
1
+
+ ... +
1 2 +2 1 2 3+3 2
n n + 1 + ( n + 1) n


c. Tính lim un

Trang 2 |

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Chuyên đề : Giới han-

u1 = 1


1
un +1 = un + 2n ( n ≥ 1)
u ( n)
Bài 12: Cho dãy số
được xác định bởi

a. Đặt vn = un +1 − un . Tính v1 + v2 + .... + vn theo n.
b. Tính un theo n.
c. Tính lim un .
u1 = 0; u2 = 1

2u = u + u ( n ≥ 1)
u ( n)
Bài 13: Cho dãy số
được xác định bởi  n + 2 n +1 n


1
un +1 = − un + 1, ∀n ≥ 1.
2
a. Chứng minh rằng
2
vn = un −
3 .Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un .
b. Đặt

LỜI GIẢI BÀI TẬP
Bài 1: Tính các giới hạn sau
a.
c.

)

lim

(

n 2 + 4n − n

lim

(

n2 + n − n2 +1

b.


)

d.

lim

(

lim

n +1 − n

(

)

n 2 + 5n + 1 − n 2 − n

)

Lời giải

(



1
n + 1 − n = lim 
÷= 0

 n + 1+ n 

(

 n2 + n − n2 − 1 


n− 1
n + n − n + 1 = lim 
=
lim
÷

÷
÷
 2
÷
2
2
2
 n + n + n + 1
 n + n + n + 1

a.
lim

b.
lim

c.


)

(

 n2 + 4n − n2 


4n
1
1
n2 + 4n − n = lim 
=
lim
=
4lim
=
4.
=2
÷

÷
÷
 2
÷
2
2
4
n
+

4
n
+
n
n
+
4
n
+
n




1+ + 1
n

lim

)

2

1−

= lim
1+

lim


d.

(

Trang 3 |

)

2

1
n

1
1
+ 1+ 2
n
n

=

1
2

(

) (

)


 n2 + 5n + 1 − n2 − n 
6n + 1
÷ = lim
n + 5n + 1 − n − n = lim 
2
2
2
 n + 5n + 1 + n − n ÷
n + 5n + 1 + n2 − n


2

2

)

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

6+

= lim

1
n


5 1
1
1+ + 2 + 1−
n n
n

Chuyên đề : Giới han-

=3

Bài 2: Tính các giới hạn sau

a.
c.

(

)

lim

(

3

1

lim

lim n − n + 3

2

n2 + 2 − n2 + 4

b.

)

n3 − 2n2 − n

d.

(

lim n − 1

n+ 1− n

)

Lời giải

)

(

 n2 − n2 − 3 
1
lim n − n2 + 3 = lim 
=


3lim
=0
÷
÷
2
2
n
+
n
+
3
n
+
n
+
3


a.
1

lim

n2 + 2 − n2 + 4

b.

lim


(

3

= lim

n2 + 2 + n2 + 4
= −∞
−2

(


n3 − 2n2 − n  3 n3 − 2n2


)

n3 − 2n2 − n = lim

3

)

3

c.
−2n2

= lim

3

( n − 2n )
3

2

(

lim n − 1

d.

2

(

( n − 2n )
3

2

2


− n3 n3 − 2n2 + n2 ÷


− n3 n3 − 2n2 + n2


−2

= lim

− n3 n3 − 2n2 + n2

2

)

2

3


2 3
2
 1− n ÷ − 1− n + 1



=

2
3

1
n− 1
n =1
n + 1 − n = lim

= lim
2
n+ 1+ n
1
1+ + 1
n
1−

)

Bài 3: Tính các giới hạn sau

a.
c.

lim

(

3

 n + 3 1− n3 
÷
lim 
 n2 + 1 − n ÷


b.

)


n − 3 n+ 1

lim n

(

n+ 1− n

)

d.

lim

(

3

n3 − 3n2 + 1 − n2 + 4n

)

Lời giải

Trang 4 |

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN



Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

lim

(

3

)

n − n + 1 = lim
3

(

a.
= lim

3

Chuyên đề : Giới han-

)

2

n − 3 n + 1  3 n2 + 3 n( n + 1) + 3 ( n + 1) ÷



2
3 2 3
3
 n + n( n + 1) + ( n + 1) ÷



−1
2
3 2 3
3
 n + n( n + 1) + ( n + 1) ÷



=0

)
)(

(
(

)

(

2
3
3

3  2
3
3
2
3
n
+
1

n
n

n
1

n
+
1

n

÷ n + 1+ n
 n + 3 1− n3 


÷= lim
lim 
 n2 + 1 − n ÷
2




n2 + 1 − n n2 + 1 + n  n2 − n3 1− n3 + 3 1− n3 ÷


b.

= lim

n2 + 1+ n
 2
3
3
3
3
 n − n 1− n + 1− n


(

(

lim n − 1

)

2


÷



)

(

)

= lim

2

1
 1

1− 3 − 1 + 3  3 − 1÷
n
n


d.

(

3

n + 1+ n

)


n3 − 3n2 + 1 − n2 + 4n = lim

= lim
3

( n − 3n
3

2

(

3

1+

3

3

3

( n − 3n + 1) + ( n − 1)
3

2

2

3


2

n − 3n + 1 + ( n − 1)
3

1
+1
n

=

1
2

)

(

2

( n − 1) − ( n
+ lim
2

2

2 − 3n

= lim


0
=0
3

n3 − 3n2 + 1 − ( n − 1) + lim n − 1− n2 + 4n

3

2

2

1

= lim

( n − 3n + 1) − ( n − 1)
+ 1) + ( n − 1) n − 3n + 1 + ( n − 1)
3

=

)

3

c.
lim


(

1 1 1
+
+
n2 n4 n

n

n + 1 − n = lim

)

2

2

)

)

+ 4n

n − 1+ n2 + 4n

+ lim

−6n + 1
n − 1+ n2 + 4n


= 0 − 3 = −3

Bài 4: Tính các giới hạn sau
lim

a.
lim

c.

n−2

lim

n+ n + 1

b.

2 n+ 2
n+ 2 + 3

d.

lim

n+ 1
n+1

n2 + 1
2n + 3


Lời giải
Làm tương tự như các phần trên ta được kết quả:

Trang 5 |

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

lim

a.

n−2
n+ n + 1
n+ 1

lim

n+1

b.
lim

=0

=1


2 n+2
n+ 2 + 3

c.

Chuyên đề : Giới han-

=2

n2 + 1 1
lim
=
2n + 3 2 .
d.

Bài 5: Tính các giới hạn sau
3

lim

c.

lim

n + 1− 2
3

a.
lim


n3 + 1 − 1

(

2n n 3+ n

( n + 1) ( n + 2)

b.

)
d.

lim

2n − 3 − n
3n + 1

2n n2 + n
3n2 + 2n + 1

Lời giải
3

lim

n3 + 1 − 2

a.

Đặt

b)

6

lim

n3 + 1 − 1

( n + 1) = t
3

n +1
 1
= lim 1 + ÷ = 1
n
 n .

1 1
− 3
t2 − 1
0
n → +∞ ⇒ t → +∞ ⇒ lim
= lim 3
= lim t t = = 0
2
1
t −2
n3 + 1 − 2

1− 3
t
Khi
.
3

lim

b)

2n − 3 − n
3n + 1

=

2 −1
3

2n n ) ( 3 + n )
(
lim
=1

( n + 1) ( n + 2)

c)

n3 + 1 − 1

.


.

2n n 2 + n
2
=
2
3n + 2n + 1 3
d)
Bài 6: Tính các giới hạn sau
lim

Trang 6 |

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

lim
a.
c.

lim

(

Chuyên đề : Giới han-


n2 + 3 n3 + 1 + n n
n n2 + 1+ 3

n+ 1+ n

.

b.

).

d.

n2 + 2n − 1
5n + 1
.

lim
lim

(

3

).

n2 + n3 + n

Lời giải


n + n + 1+ n n
3

2

lim

3

= lim

n n2 + 1 + 3

1+ 3

a)

lim

n + 2n − 1
= lim
5n + 1

(

n + 1 + n = +∞

2 1

n n2 = 1

1
5
5+
n
.

1+

2

b)
c)
d)

lim

lim

(

)

3

)

n2 + n3 + n = +∞

1 1
1

+ 6+
3
n = 1= 1
n n
1
1 3
1+ 2 + 2
n n
.

.
.

Bài 7*: Tính các giới hạn sau
 1
1
1
lim 
+
+ ... +
 1.3 3.5
( 2n − 1) ( 2n + 1)

a.


÷
÷
.


 1
1
1
lim 
+
+ ... +
 1.3 2.4
n( n + 2)

b.


÷
÷


Lời giải
A=
a) Xét

1
1
1
+
+ ... +
1.3 3.5
2n − 1 2n + 1

(


2A =

Ta có

)(

)

2
2
2
1 1 1
1
1
+
+ ... +
= 1 − + − + ... +

1.3 3.5
3 3 5
2n − 1 2n + 1
2n − 1 2n + 1

(

)(

)

= 1−

lim A = lim

2n
= lim
2n + 1

Suy ra
B=
b) Xét
Trang 7 |

2
1
2+
n

1
1
1
+
+ ... +
1.3 2.4
n n+2

(

1
2n
=
2 n + 1 2n + 1


=1

)
Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

2B =

Ta có

Chuyên đề : Giới han-

2
2
2
1 1 1 1 1
1
1
+
+ ... +
= 1 − + − + − ... + −
1.3 2.4
3 2 4 3 5
n n+2
n n+2


(

)

= 1+

1
1
3
1

= −
2 n+2 2 n+2

1 

3
÷ 3
lim B = lim  − n ÷ =
 2 1+ 2 ÷ 2
n

suy ra
Bài 8*: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
 1
1
1 
lim 
+
+ ... +

÷
n(n + 1) 
 1.2 2.3
b)

1 
1 
1 

A = lim 1 − 2 ÷1 − 2 ÷... 1 − 2 ÷
 2  3   n 
a)

Lời giải:
1 
1

S = ln 1 − 2 ÷1 − 2
 2  3
a) Xét

1 
1
1
1 
 



÷.... 1 − 2 ÷ = ln 1 − 2 ÷+ ln 1 − 2 ÷+ .... + ln 1 − 2 ÷

  n 
 2 
 3 
 n 

1
3
2
4
3
5
n −1
n +1
1
n +1
n +1
S = ln + ln + ln + ln + ln + ln + ... + ln
+ ln
= ln + ln
= ln
2
2
3
3
4
4
n
n
2
n

2n
Suy ra
1
n +1
n = ln 1
limS=limln
= lim ln
2n
2
2
Suy ra
1+

Suy ra

b) Đặt

A=e
P=

lnS

=e

1
ln =
2

=


1
2

1
1
1
1 1 1
1
1
1
n
+
+ ... +
= 1 − + − + ... + −
= 1−
=
1.2 2.3
n(n + 1)
2 2 3
n n +1
n +1 n +1

 1
1
1 
n
1
lim 
+
+ ... +

= lim
=1
÷ = lim = lim P = lim
1
n(n + 1) 
n +1
 1.2 2.3
1+
n
Khi đó
Bài 9: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

a)

lim

1 + 2 + ... + n
n 2 + 3n

b)

lim

1 + 2 + 22 + ... + 2n
1 + 3 + 32 + ... + 3n

Lời giải:

Trang 8 |


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Chuyên đề : Giới han-

1
1+
1 + 2 + ... + n
n2 + n
n =1
lim
= lim 2
= lim
2
2
n(n + 1) n + n
6 2
n + 3n
2n + 6n
1 + 2 + ... + n =
=
.
2+
n
2
2
a) Ta có

Suy ra
  2  n +1 1
  ÷ − n +1
1 + 2 + 22 + ... + 2n
2n +1 − 1
3
3
lim
= lim n +1
= lim  2.  
2
n
1

3 −1
1 + 3 + 3 + ... + 3
1 − n +1

3
2

b) Ta có


÷
÷= 0
÷
÷



1 
1 
1 

u n =  1 − 2 ÷1 − 2 ÷... 1 − 2 ÷,
 2  3   n  với n ≥ 2.
Bài 10*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) với
a) Rút gọn un.
b) Tìm limun.

Lời giải:
1 
1 
1  (2 2 − 1)(32 − 1)...(n 2 − 1) 1.3.2.4.3.5...(n − 1)(n + 1)

u n = 1 − 2 ÷1 − 2 ÷... 1 − 2 ÷ =
=
(2.3...n)2
(2.3...n) 2
 2  3   n 
a) Ta có

=

(1.3.3.5...(n − 1)(n + 1)).(2.4.2...(n − 2).n n + 1
=
(2.3...n) 2
n
lim


b)

n +1
 1
= lim 1 + ÷ = 1
n
 n

Bài 11:

a. Chứng minh:
un =
b. Rút gọn

1
1
1
=

( ∀n ∈ ¥ *) .
n n + 1 + ( n + 1) n
n
n +1
1
1
1
+
+ ... +
.
1 2 +2 1 2 3 +3 2

n n + 1 + ( n + 1) n

c. Tìm lim un .
Lời giải

Trang 9 |

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

a. Ta có
=

Chuyên đề : Giới han-

( n + 1) − n
1
=
=
n n + 1 + ( n + 1) n
n ( n + 1) n + n + 1

(

n +1 − n
n ( n + 1)


=

)

(

n +1 − n
n ( n + 1)

(

)(

n +1 + n
n + n +1

)

)

1
1

n
n +1

b. Áp dụng đẳng thức đã chứng minh được ở câu a, ta có:
un =

1

1
1
1
1
1
1
1
1

+

+ ... +

+

⇒ un = 1 −
1
2
2
3
n −1
n
n
n +1
n +1 .

1 

lim un = lim 1 −
÷= 1

n
+
1


c.
.

Bài 12: Cho dãy số

( un )

u1 = 1

.

1
un +1 = un + 2n ( n ≥ 1)
được xác định bởi:

a. Đặt v n = un+1 − un . Tính v1 + v2 + ... + vn theo n .
b. Tính un theo n .
c. Tìm lim un .
Lời giải
1

vn = un +1 − un =  un + n
2

a. Ta có


Khi đó


A = v1 + v2 + ... + vn =

A 1 1
1
=  + 2 + ... + n
2 2 2
2

1

÷− un = n
2


1 1
1
A 11 1
1 
+ 2 + ... + 2 ⇒ =  + 2 + ... + n ÷
2 2
2
2 22 2
2 

1  1
1

1
  1 1
÷−  2 + 3 + ... + n +1 ÷ = − n +1 ⇒ A = 1 − n
2  2 2
2
 2 2

b. Từ câu a, suy ra A = v1 + v2 + ... + vn = u2 − u1 + u3 − u2 + ... + un − un −1 + un +1 − un
n

⇔ A = ∑ vi = un +1 − u1 = un +1 − 1 = un +
i =1

1
1
1
1
− 1 ⇒ 1 − n = un + n − 1 ⇒ un = 2 − n −1
n
2
2
2
2

1 

lim un = lim  2 − n −1 ÷ = 2
2 

c.


Bài 13.

Cho dãy số

Trang 10 |

( un )

u1 = 0; u2 = 1

2u = un +1 + un , ( n ≥ 1)
được xác định bởi:  n + 2

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Chuyên đề : Giới han-

1
un +1 = − un + 1, ∀n ≥ 1
2
a. Chứng minh rằng:
.

b. Đặt


vn = un −

2
3 . Tính vn theo n . Từ đó tìm lim u n .
Lời giải

1
2un +1 + un = 2un + un −1 = 2un −1 + un − 2 = ... = 2u3 + u2 = 2u2 + u1 = 2 ⇒ un +1 = − un + 1
2
a. Ta có:

b.

vn = un −

2
⇒ 3vn = 3un − 2 ⇒ 3vn = 2un + ( un − 2 ) = 2un − 2un +1 = 2un − ( un + un −1 ) = un − un −1
3

1
3
1
1
1
2
1
3vn = un − un −1 = − un −1 + 1 − un −1 = − un −1 + 1 ⇒ vn = − un −1 + = −  un −1 − ÷ = − vn −1
2
2
2

3
2
3
2
n −1

n −1

1
1 1
2
  1
 1
vn = − vn −1 = −  − vn − 2 ÷ =  − ÷ v1 =  − ÷ .
2
2 2
3
  2
 2
Từ đó, ta suy ra
n −1
n −1
2  1
2 2 2  1 
⇒ un = vn + =  − ÷ . − + = 1 −  − ÷ ÷
3  2
3 3 3   2  ÷


 2   1 n −1   2

lim un = lim   1 −  − ÷ ÷÷ =
 3   2  ÷÷ 3

 
Suy ra,
.

Bài 1:

Tính giá trị các biểu thức sau:

a. Chứng minh:
un =

b. Rút gọn
Trang 11 |

1
1
1
=

∀n ∈ ¥* )
(
n n + 1 + ( n + 1) n
n
n +1

.


1
1
1
+
+ ... +
1 2 + 2 1 2 3 +3 2
n n + 1 + ( n + 1) n

.

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Chuyên đề : Giới han-

c. Tìm lim un .
Lời giải

( n + 1) − n
1
=
=
n n + 1 + ( n + 1) n
n ( n + 1) n + n + 1

(


a) Ta có:
=

n +1 − n
n ( n + 1)

=

1
1

n
n +1

)

(

n + n +1
n ( n + 1)

(

)(

n − n +1
n + n +1

)


)

.

b) Áp dụng đẳng thức đã được chứng minh được ở câu a, ta có:
un =

Bài 2:

1
1
1
1
1
1
1

+

+ ... +

⇒ un = 1 −
1
2
2
3
n
n +1
n +1 .


1 

lim un = lim 1 −
÷= 1
n +1 

c) Ta có:
.
u1 = 1


1
un +1 = un + n ( n ≥ 1)

u
2
Cho dãy số ( n ) được xác định bởi: 
.

a. Đặt vn = un +1 − un . Tính v1 + v2 + ... + vn theo n .
b. Tính un theo n .
c. Tìm lim un .
Lời giải
a) Ta có:
Khi đó:


vn = un+1 − un =

1

2n .

A = v1 + v2 + ... + vn =

1 1
1
A 1
1
+ 2 + ... + n ⇒ = 2 + ... + n +1
2 2
2
2 2
2

A 1 1
1   1
1  1
1
1
=  + 2 + ... + n ÷−  2 + ... + n +1 ÷ = − n +1 ⇒ A = 1 − n
2 2 2
2  2
2  2 2
2 .

b) Từ câu a, suy ra: A = v1 + v2 + ... + vn = u2 − u1 + u3 − u2 + ... + un+1 − un = un+1 − 1
⇒ A = un +

1
1

1
1
− 1 ⇒ 1 − n = un + n − 1 ⇒ un = 2 − n −1
n
2
2
2
2 .

1 

lim un = lim  2 − n −1 ÷ = 2
2 

c) Ta có:
.
Trang 12 |

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN


Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN
Lớp 11

Bài 3:

Cho dãy số

( un )


Chuyên đề : Giới han-

u1 = 0; u2 = 1

2u = u + u ( n ≥ 1)
được xác định bởi:  n + 2 n +1 n
.

1
un +1 = − un + 1, ∀n ≥ 1
2
a. Chứng minh rằng:
.

b. Đặt

vn = un −

2
3 . Tính vn theo n . Từ đó tìm lim un .

Lời giải
1
2un +1 + un = 2un + un −1 = 2un −1 + un −2 = ... = 2u2 + u1 = 2 ⇒ un +1 = − un + 1
2
a) Ta có:
.
2
vn = un − ⇒ 3vn = 3un − 2 ⇒ 3vn = 2un + ( un − 2 ) = 2un − 2un +1 = 2un − ( un + un −1 ) = un − un −1
3

b)
1
3
1
1
1
2
1
3vn = un − un −1 = − un −1 + 1 − un −1 = − un −1 + 1 ⇒ vn = − un −1 + = −  un −1 − ÷ = − vn −1
2
2
2
3
2
3
2
.
n −1

n −1

1
2  1
 1
vn = − vn −1 =  − ÷ v1 = .  − ÷
2
3  2
 2
Từ đó, suy ra:


Suy ra,

Trang 13 |

n −1
2   1  2
lim un = lim . 1 −  − ÷  =
3   2   3

n −1
2 2   1 
⇒ un = vn + = . 1 −  − ÷ 
3 3   2  
.

.

Nhóm WORD HÓA TÀI LIỆU TOÁN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×