Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Hoàn thiện mô hình quản lý cho dự án Quản lý thiên tai WB5 tại Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.08 KB, 107 trang )

L I CAM OAN
Tác gi lu n v n xin cam đoan b n lu n v n nƠy lƠ công trình nghiên c u đ c l p
c a cá nhơn tác gi . Các s li u, k t qu nêu trong lu n v n lƠ trung th c vƠ ch a
t ng đ

c ai công b trong b t k công trình nƠo.
Tác gi lu n v n

Tr n Qu c Hoàn

i


L IC M

N

V i t t c s kính tr ng vƠ bi t n sơu s c, tác gi bƠy t lòng bi t n t i các th y
cô tr

ng

i h c Thu L i đư truy n đ t cho em ki n th c trong su t quá trình h c

cao h c t i nhƠ tr

ng. NgoƠi ra tác gi c m n lưnh đ o Ban qu n lỦ d án ngành

Nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn thu c S Nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn
t nh Ngh An đư t o đi u ki n gíp đ tác gi tìm hi u s li u ph c v cho vi c lƠm đ
tƠi lu n v n.


c bi t, tác gi g i l i c m n chơn thƠnh nh t t i th y giáo PGS.TS Nguy n
Tr ng T , th y giáo đư h
vƠ h

ng d n cho tác gi nhi u kinh nghi m, ki n th c quỦ báu

ng d n tác gi hoƠn thƠnh lu n v n nƠy. Qua đ tƠi lu n v n nƠy đư gíp cho tác

gi thêm nhi u kinh nghi m trong vi c nghiên c u đ tƠi khoa h c c ng nh ki n th c
chuyên môn ph c v tác gi trong th i gian công tác t i.
Th i gian lƠm lu n v n 4 tháng ch a ph i lƠ nhi u, b n thơn kinh nghi m c a tác
gi còn h n ch nên ch c h n lu n v n khó tránh kh i s thi u sót. Tác gi r t mong
nh n đ

c s góp Ủ vƠ ch b o c a các th y cô giáo vƠ đ ng nghi p.

ó lƠ s gíp đ

quỦ báu đ tác gi c g ng hoƠn thi n h n n a trong quá trình nghiên c u vƠ công tác
sau này.
Tác gi chơn thƠnh c m n Ban cán s l p cao h c Qu n lỦ xơy d ng t i

ih c

Th y l i vƠ các b n h c viên trong l p đư t o đi u ki n, đóng góp Ủ ki n gíp đ đ
tác gi hoƠn thƠnh đ tƠi lu n v n nƠy.
Trân tr ng c m n !

ii



M CL C
L i cam đoan
L ic m n
Danh m c các hình nh
Danh m c các b ng bi u
Danh m c các ch vi t t t
M

U.........................................................................................................................1

1. Tính c p thi t c a đ tƠiầầầầầầầầ...ầ.ầầầầầầầầ...ầầầầầ1
2. M c tiêu nghiên c u ...................................................................................................1
3.

it

ng vƠ ph m vi nghiên c uầầầầầ...ầầầầầầầầầầầầ..ầ..2

4. Cách ti p c n vƠ ph
CH

ng pháp nghiên c u..................................................................2

NG 1: T NG QUAN V QU N LÝ D

TRỊNH, D

ỄN S


D NG NGU N V N N

ỄN

UT

XỂY D NG CÔNG

C NGOÀI ODA..............................3

1.1.T ng quan v d án đ u t xơy d ng công trình.......................................................3
1.1.1 Gi i thi u chung v d án đ u t vƠ d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầ....3
1.1.2 Phơn lo i d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầầầầầầầ..ầầầ.4
1.1.3

c đi m c a d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầầầ.....ầ...ầầầ5

1.1.4. Các yêu c u c a d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầầầầầ...ầầ6
1.2. Qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầầầầầầ...ầ...ầầầ.7
1.2.1 Khái quát v công tác qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công trìnhầầ...ầ..ầầ.7
1.2.2

c đi m c a qu n lỦ d án đ u t xơy d ngầầầầầầầầầầ...ầầầ.8

1.2.3 Các m c đích vƠ m c tiêu c a công tác qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công
trìnhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầ...ầầầ9
1.2.4. Các hình th c qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầ.ầ...ầầ10
1.3. D án đ u t xơy d ng công trình s d ng v n n
1.3.1. Khái quát, đ c đi m v ngu n v n n


c ngoƠi ODAầầầ.....ầầ15

c ngoƠi ODAầầầầầầầ.ầầầ.15

1.3.2. Quy trình v n đ ng, qu n lỦ vƠ s d ng ngu n v n n
1.4 Tình hình qu n lỦ d án đ u t xơy d ng ngu n v n n

c ngoƠi ODA..ầ.ầầ17
c ngoƠi ODA do ngân

hƠng th gi i tƠi tr WB t i Vi t Nam trong th i gian v a quaầầầầầầầầầ19
K T LU N CH

NG 1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.23
iii


CH

NG 2: C

QU N LÝ D

S

LÝ LU N, PHÁP LÝ VÀ TH C TI N V CỄC MÔ HỊNH

ỄN

UT


XỂY D NG S

D NG NGU N V N ODA...........24

2.1. Các giai đo n c a d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầầầầ.ầầầ24
2.1.1. Giai đo n chu n b d án.....................................................................................24
2.1.2. Giai đo n th c hi n d án....................................................................................24
2.1.3. Giai đo n k t th́c xơy d ng vƠ đ a công trình c a d án vƠo khai thác s
d ng...............................................................................................................................25
2.2. N i dung qu n lỦ vƠ các nhơn t

nh h

ng t i công tác qu n lỦ d án đ u t xơy

d ng công trìnhầầầầ..............................................................................................25
2.2.1. N i dung qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công trìnhầầầầầầầầ...ầầ26
2.2.2. Các nhơn t

nh h

ng t i công tác qu n lỦ d án đ u t xơy d ngầầ..ầầ32

2.3. C s pháp lý trong công tác qu n lý d án đ u t xơy d ng công trìnhầ..ầầ36
2.3.1 V n b n Lu tầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầ.ầ36
2.3.2 V n b n d

i Lu t ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầ..ầ..36


2.4. T ng quan v mô hình qu n lý d án đ u t xơy d ngầầầầầ..ầầầầầ37
2.4.1. Khái ni m v mô hình qu n lý d án đ u t xơy d ngầầầầầ..ầầầầ..37
2.4.2. Yêu c u đ i v i mô hình qu n lý d ánầầầầầầầầầầầ..ầầầầ38
2.4.3. Nguyên t c xây d ng mô hình qu n lý d ánầầầầầầầầầ.ầầầầ.38
2.4.4. M t s mô hình qu n lý d án đ u t xơy d ngầầầầầầầầầầầầ..38
2.4.5.

c đi m c a các d án đ u t xơy d ng công trình ngƠnh nông nghi p vƠ phát

tri n nông thôn nh h

ng t i mô hình qu n lỦ d ánầầầầầầầầ..ầầầầ43

nh h

ng t i mô hình qu n lý d án đ u t xơy d ngầầầ.ầầ.44

2.5 Các nhân t

2.6. Th c tr ng v mô hình qu n lý d án c a m t s ban qu n lý d án đ u t xơy
d ng tr c thu c S Nông nghi p và phát tri n nông thôn t nh Ngh Anầ.ầầ........46
2.6.1. Th c tr ng mô hình qu n lý d án c a Ban qu n lý d án nông nghi p và phát
tri n nông thôn Ngh Anầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ..46
2.6.2 Th c tr ng mô hình qu n lý d án c a Ban qu n lý d án đê đi uầầ...ầầ..50
2.6.3 Phân tích u nh

c đi m m i quan h gi a các ban qu n lỦ d án v i S Nông

nghi p vƠ phát tri n nông thôn t nh Ngh An...............................................................54
K T LU N CH


NG 2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...ầầ..56

iv


CH
D

NG 3 :

XU T GI I PHÁP HOÀN THI N MÔ HÌNH QU N LÝ CHO

ÁN QU N LÝ THIÊN TAI WB5 T I BAN QU N LÝ D

NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN THU C S

ÁN NGÀNH

NÔNG NGHI P VÀ

PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH NGH ANầầầ...................ầ...ầầầầầ57
3.1 Gi i thi u v d án qu n lý thiên tai WB5 t i Ngh Anầầầầầầầầầầ.57
3.2 Th c tr ng, t n t i và phân tích nguyên nhân d n t i các t n t i trong công tác
qu n lý d án đ u t xơy d ng công trình ầầầầầầầầầ..ầầầầầầầ..63
3.2.1. Tình hình th c hi n công tác qu n lý d án đ u t xơy d ng Qu n lý thiên tai
WB5 t i Ngh Anầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầ.63
3.2.2. Tóm l

c các t n t i, h n ch trong công tác qu n lý d án đ u t xơy d ng


Qu n lý thiên tai WB5 t i Ngh An hi n nayầ.ầầầầầầầ..ầầầầầầầ.69
3.2.3 Phân tích nguyên nhân d n t i các t n t i, h n ch trong công tác qu n lý d án
đ u t xơy d ng Qu n lý thiên tai WB5ầầầầầầầầầầ.ầầầầ...ầầầ70
3.3. M t s đ nh h
3.4

ng nh m hoƠn thi n mô hình qu n lỦ d án đ u t xơy d ng......72

xu t mô hình t ch c phù h p v i Ban qu n lý d án xây d ng tr c thu c S

và s ràng bu c gi a Ch đ u t v i các Ban qu n lý d án đóầầầầầầầầ...73
3.4.1 C s xây d ng mô hình t ch c Ban qu n lý d án m iầầầầầầầầ....73
3.4.2

xu t mô hình Ban qu n lý d án xây d ng và s ràng bu c gi a Ch đ u t

v i các Ban qu n lý d án đóầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ73
3.4.3

ng d ng mô hình m i vào d án đ u t xơy d ng Qu n lý thiên tai WB5 t i

Ngh An ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..ầ.ầầầ.ầ76
K T LU N CH

NG 3ầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầ.....94

K T LU N VÀ KI N NGH ầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ..ầầ95
TÀI LI U THAM KH O.........................................................................................98


v


DANH M C CỄC HỊNH NH
N i dung

Trang

Hình 1.1

Các m c tiêu c a qu n lỦ d án đ u t xơy d ng

10

Hình 1.2

Hình th c Ch đ u t tr c ti p qu n lỦ d án

13

Hình 1.3

Quy trình th c hi n qu n lỦ d án ODA

17

Hình 2.1

Mô hình ch đ u t tr c ti p qu n lỦ d án


39

Hình 2.2

Mô hình ch nhi m đi u hƠnh d án

40

Hình 2.3

Mô hình t ch c d ng chìa khóa trao tay

41

Hình 2.4

T ch c d án theo ch c n ng

42

Hình 2.5

Mô hình t ch c chuyên trách qu n lỦ d án

42

Hình 2.6

C c u t ch c Ban QLDA Nông nghi p và PTNT Ngh


49

An (NAPMU)
Hình 2.7
Hình 3.1
Hình 3.2

C c u t Ban QLDA đê đi u Ngh An
xu t mô hình c c u t ch c c a Ban QLDA
S đ t ch c c a Ban qu n lý d án ngành nông nghi p

53
74
77

và phát tri n nông thôn t nh Ngh An
Hình 3.3

C c u t ch c c a Ban QLDA ngành nông nghi p và

81

phát tri n nông thôn t nh Ngh An
Hình 3.4

M i quan h gi a Ban QLDA ngành Nông nghi p và

82

PTNT Ngh An vƠ c quan, t ch c liên quan

Hình 3.5

xu t c c u t ch c qu n lý d án c a Ban QLDA

85

ngành NN và PTNT t nh Ngh An đ i v i d án WB5
Hình 3.6

xu t t ch c qu n lỦ đ i v i d án Qu n lý thiên tai

88

WB5 t i Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT t nh
Ngh An
Hình 3.7

M i quan h gi a Ban qu n lỦ d án vƠ c quan t ch c
khác có liên quan

vi

93


DANH M C CỄC B NG BI U
N i dung
B ng 2.1

ng và m c đ phù h p c a các mô hình


45

Các ti u d án vƠ h ng m c đ u t c a d án WB5 t i t nh

59

Nhân t

nh h

Trang

qu n lý d án
B ng 3.1

Ngh An
B ng 3.2

Giá tr h ng m c d án Qu n lỦ thiên tai

62

B ng 3.3

T ng m c đ u t c a d án Qu n lỦ thiên tai

63

B ng 3.4


Tình hình th c hi n các gói th u thi công xơy l p

66

vii


DANH M C CÁC CH

VI T T T

STT

T vi t t t

Nguyên ngh a

1

BQLDA

Ban qu n lỦ d án

2

C T

Ch đ u t


3

CTXD

Công trình xơy d ng

4

DA T

D án đ u t

5

DA

D án

6

TXD

7

NSNN

8

NN PTNT


u t xơy d ng
Ngơn sách nhƠ n

c

Nông nghi p vƠ phát tri n
nông thôn

9

NT

NhƠ th u

10

NTTC

NhƠ th u thi công

11

ODA

Ngu n v n h tr chính th c

12

TVGS


T v n giám sát

12

XDCT

Xơy d ng công trình

13

UBND

y ban nhơn dơn

viii


M

U

1. Tính c p thi t c a đ tƠi
Nh ng n m v a qua, ngƠnh Xơy d ng c b n có b
l iđ

c nhi u thƠnh t u to l n cho đ t n

c nđ

c ti n v


t b c vƠ đư thu

c. Trong m i l nh v c c a ngƠnh đư ti p

c hi n đ i hóa, công nghi p hóa vƠ đô th hóa

nhi u đ a ph

ng.

tn

c

ch́ng ta đư có thêm nhi u nh ng khu công nghi p mang l i hi u qu cao, nh ng đô
th mang t m vóc m i, nh ng con đ

ng ngƠy cƠng hi n đ i, nhi u công trình th y

l i, th y đi n phát huy t t hi u qu . Nh ng thƠnh t u đó đư góp ph n quan tr ng
trong vi c t o ra s t ng tr

ng kinh t , n đ nh v chính tr , b

c đ u đáp ng đ

c

m t ph n nhu c u c b n c a xư h i trong nhi u n m qua.

phát tri n kinh t xư h i, hƠng n m ngơn sách NhƠ n

c b ra m t l

đáng k cho các d án xơy d ng công trình h t ng k thu t t Trung
ph

ng. Vi c qu n lỦ các d án

TXD thu c ngu n ngơn sách NhƠ n

ng v n

ng đ n đ a
c, các d án

TXD thu c ngu n v n ODA trên đ a bƠn t nh Ngh An nói chung vƠ ngƠnh Th y l i
Ngh An nói riêng, th i gian qua đư có ti n b , nhi u d án đ u t đư hoƠn thƠnh vƠ
t ng b

c phát huy hi u qu , góp ph n chuy n d ch c c u kinh t , c i thi n t ng b

đ i s ng v t ch t vƠ tinh th n c a nhơn dơn. Bên c nh nh ng k t qu đ t đ
nh ng t n t i trong công tác qu n lỦ d án
ch t l

c

c v n còn


TXD trên đ a bƠn t nh, m t s công trình

ng còn h n ch , th i gian th c hi n còn b kéo dƠi, do đó vi c hoƠn thi n mô

hình qu n lỦ d án TXD trên đ a bƠn t nh lƠ r t c n thi t.
T nh ng nh n th c trên, v i mong mu n áp d ng nh ng ki n th c đ
vƠ nghiên c u

Tr

ng

ch ct p

i h c Th y L i c ng nh v i kinh nghi m th c ti n trong

quá trình công tác t i Ban QLDA ngƠnh Nông nghi p vƠ PTNT Ngh An, tác gi ch n
đ tƠi v i tên g i: “Hoàn thi n mô hình qu n lý cho d án Qu n lý thiên tai WB5 t i
Ban QLDA ngành Nông nghi p và PTNT Ngh An” lƠm đ tƠi lu n v n Th c s chuyên
ngành Qu n lỦ Xơy d ng.
2. M c tiêu nghiên c u
1


M c tiêu c a đ tƠi nghiên c u h

ng t i ch y u lƠ:

+ LƠm rõ c s lỦ lu n v các mô hình qu n lỦ d án đ u t xơy d ng s d ng ngu n
v n trong vƠ ngoƠi n


c.

+ Phân tích th c tr ng mô hình qu n lỦ d án đ u t xơy d ng cho d án Qu n lỦ thiên
tai WB5 hi n nay c a Ban QLDA ngƠnh nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn thu c S
Nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn t nh Ngh An.
+

xu t các gi i pháp hoƠn thi n mô hình qu n lỦ đ u t xơy d ng cho d án Qu n

lý thiên tai WB5 hi n nay c a Ban QLDA ngƠnh nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn
thu c S Nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn t nh Ngh An.
3.

it

ng vƠ ph m vi nghiên c u

+

it

ng nghiên c u: Công tác qu n lỦ d án ắQu n lỦ thiên tai WB5” c a Ban

QLDA ngƠnh nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn thu c S Nông nghi p vƠ phát tri n
nông thôn t nh Ngh An.
+ Ph m vi nghiên c u: Mô hình qu n lỦ cho d án ắQu n lỦ thiên tai WB5” c a Ban
QLDA ngƠnh nông nghi p vƠ phát tri n nông thôn thu c S Nông nghi p vƠ phát tri n
nông thôn t nh Ngh An.
+ Ph m vi th i gian nghiên c u: t khi phê duy t d án ắ Qu n lỦ thiên tai WB5” t i

t nh Ngh An cho đ n nay (t n m 2012 đ n nay)
4. Các ti p c n vƠ ph

ng pháp nghiên c u

+ Các ti p c n: ti p c n các c s lỦ thuy t v công tác qu n lỦ d án đ u t t xây
d ng công trình, các mô hình qu n lỦ d án vƠ các v n b n quy ph m pháp lu t c a
nhƠ n

c v công tác qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công trình.

+ Ph

ng pháp nghiên c u: trong quá trình nghiên c u đ tƠi tác gi lu n v n có s

d ng t ng h p các ph

ng pháp sau đơy: ph

phơn tích đ nh tính vƠ đ nh l

ng, ph

ng pháp t ng h p, phơn tích h th ng,

ng pháp so sánh, các ph

h p v i kh o sát th c t ...
2


ng pháp th ng kê k t


CH
NG 1: T NG QUAN V QU N Lụ D ỄN
CÔNG TRÌNH, D ỄN S D NG NGU N V N N

U T XỂY D NG
C NGOÀI ODA

1.1.T ng quan v d án đ u t xơy d ng công trình
1.1.1 Gi i thi u chung v d án đ u t và d án đ u t xây d ng công trình
1.1.1.1 Khái quát v d án đ u t
Có khá nhi u đ nh ngh a v d án đ u t đ

c nêu lên trong các tƠi li u nghiên c u

ho c các v n b n pháp lỦ.
Có Ủ ki n cho r ng ắD án đ u t xơy d ng công trình lƠ m t t p h p nh ng đ xu t
v vi c b v n đ t o m i, m r ng ho c c i t o nh ng đ i t
đ

c s t ng tr

ng v s l

ng, c i ti n ho c nơng cao ch t l

ng nh t đ nh nh m đ t
ng c a s n ph m hay


d ch v nƠo đó trong m t kho ng th i gian xác đ nh.”[8]
Trong tƠi li u khác thì d án đ u t xơy d ng l i đ

c coi nh lƠ ắ t p h p các đ xu t

v b v n trung vƠ dƠi h n đ ti n hƠnh các ho t đ ng đ u t trên đ a bƠn c th , trong
kho ng th i gian xác đ nh”. [6]
Nh v y có th nói r ng: D án đ u t lƠ t p h p các đ i t

ng đ u t hay các ho t

đ ng b v n đ

c hình thƠnh vƠ th c hi n theo k ho ch c th , v i các đi u ki n rƠng

bu c đ đ t đ

c các m c đích nh t đ nh, c th lƠ các l i ích, trong kho ng th i gian

xác đ nh. [5]
1.1.1.2 Khái quát v d án đ u t xây d ng công trình
D án đ u t xơy d ng lƠ m t tr

ng h p đ c bi t c a d án đ u t , trong đó có ho t

đ ng xơy d ng. D án đ u t xơy d ng công trình khác v i các d án khác lƠ d án
đ u t b t bu c có liên quan đ n xơy d ng, dù t tr ng trong t ng v n đ u t c a ph n
xơy d ng chi m r t nh .
Nói m t cách khoa h c ''D án đ u t xơy d ng công trình lƠ t p h p các đ xu t có

liên quan đ n vi c b v n đ xơy d ng m i, m r ng ho c c i t o nh ng công trình
xơy d ng nh m m c đích phát tri n, duy trì, nơng cao ch t l
3

ng công trình ho c s n


ph m, d ch v trong m t th i h n nh t đ nh. N i dung c a d án đ u t xơy d ng đ

c

th hi n trong tƠi li u g i lƠ h s d án. MƠ theo quy mô, tính ch t c a công trình c a
d án, có th lƠ báo cáo nghiên c u ti n kh thi, báo cáo nghiên c u kh thi ho c báo
cáo kinh t k thu t”. [3]
1.1.2 Phân lo i d án đ u t xây d ng công trình
Theo ngh đ nh s 59/2015/N -CP ngƠy 18 tháng 06 n m 2015 c a Chính ph thì d
án TXD công trình đ

c phơn ra nhi u lo i theo m t s tiêu chu n nh sau:[3]

1.1.2.1 Theo quy mô và tính ch t.
Theo d u hi u nƠy d án

TXD công trình đ

c phơn bi t thƠnh d án quan tr ng

qu c gia, d án nhóm A, d án nhóm B vƠ d án nhóm C.
Các d án quan tr ng qu c gia do Qu c H i xem xét quy đ nh v ch tr


ng đ u t .

Các d án nhóm A bao g m ph n l n các d án có m c đ u t cao. Tuy nhiên m c sƠn
c a TM T đ

c quy đ nh tùy theo lo i hình công trình xơy d ng công nghi p, dơn

d ng, giao thông, v n hóa,. v.v, v i m c đ u t t 800 t đ ng tr lên.
Các nhóm B, C c ng đ

c quy đ nh t

ng t , t c lƠ tùy theo lo i công trình mƠ có

m c đ u t khác nhau. [3]
1.1.2.2 Theo ngu n v n đ u t .
C n c theo ngu n v n, d án đ

c phơn thƠnh các ngu n nh sau:

D án s d ng v n ngơn sách nhƠ n

-

c (bao g m các d án k t c u kinh t - xã

h i, qu c phòng, an ninh, h tr cho các d án c a doanh nghi p đ u t vƠo l nh v c
c n s tham gia c a NhƠ n

c, chi cho các công tác l p vƠ th c hi n các quy ho ch


t ng th phát tri n kinh t - xư h i vùng, lưnh th , quy ho ch xơy d ng đô th vƠ nông
thôn).
D án s d ng v n ngoƠi ngơn sách nhƠ n

n

c b o lưnh, v n tín d ng

nhƠ n

TPT NhƠ n

c bao g m: v n tín d ng do NhƠ

c, v n đ u t phát tri n doanh nghi p c a

cầ.
4


D án s d ng v n khác bao g m c v n t nhơn ho c s d ng h n h p nhi u

-

ngu n v n. [3]
1.1.2.3 Theo các tiêu chí khác
NgoƠi cách phơn lo i trên, các d án

TXD còn đ


c phơn lo i theo m t s d u hi u

khác nh lo i hình công trình, m c đích s d ng, hình th c đ u t ,.v.v.
Theo lo i hình công trình xơy d ng.

-

Công trình dơn d ng, công trình công nghi p, công trình h t ng k thu t, công
trình an ninh-qu c phòng, công trình giao thông, công trình nông nghi p vƠ phát tri n
nông thôn. [3]
-

Theo m c đích s d ng.

+ D án có m c đích kinh doanh.
+ D án không có m c đích kinh doanh.
- Theo hình th c đ u t .
+ D án đ u t xơy d ng m i.
+ D án đ u t l i (c i t o, s a ch aầ)
-

Theo tiêu chí có y u t n

+ D án có y u t n

c ngoƠi.

+ D án không có y u t n
1.1.3


c ngoƠi.

c ngoƠi.

c đi m c a d án đ u t xây d ng công trình

D án đ u t xơy d ng có m t s đ c đi m sau:
-

D án có tính thay đ i: D án xơy d ng không t n t i m t cách n đ nh, hƠng lo t

ph n t c a nó đ u có th thay đ i trong quá trình th c thi do nhi u nguyên nhơn,
ch ng h n các tác nhơn t bên trong nh ngu n nhơn l c, tƠi chính, các ho t đ ng s n
5


xu tầ vƠ bên ngoƠi nh môi tr

ng chính tr , kinh t , công ngh , k thu t ầ vƠ th m

chí c đi u ki n kinh t xư h i.
-

D án có tính duy nh t: M i d án đ u có đ c tr ng riêng bi t l i đ

c th c hi n

trong nh ng đi u ki n khác bi t nhau c v đ a đi m, không gian, th i gian vƠ môi
tr

-

ng luôn thay đ i.
D án có h n ch v th i gian vƠ quy mô: M i d án đ u có đi m kh i đ u vƠ k t

th́c rõ rƠng vƠ th

ng có m t s k h n có liên quan. Có th ngƠy hoƠn thƠnh đ

c n

đ nh m t cách tu Ủ, nh ng nó c ng tr thƠnh đi m tr ng tơm c a d án, đi m tr ng
tơm đó có th lƠ m t trong nh ng m c tiêu c a ng

i đ u t . M i d án đ u đ

c

kh ng ch b i m t kho ng th i gian nh t đ nh, trên c s đó trong quá trình tri n khai
th c hi n, nó lƠ c s đ phơn b các ngu n l c sao cho h p lỦ vƠ có hi u qu nh t. S
thƠnh công c a Qu n lỦ d án (QLDA) th
đ
-

c đ́ng th i đi m k t th́c đư đ

ng đ

c đ nh tr


c đánh giá b ng kh n ng có đ t

c hay không?

D án có liên quan đ n nhi u ngu n l c khác nhau: Tri n khai d án lƠ m t quá

trình th c hi n m t chu i các đ xu t đ th c hi n các m c đích c th nh t đ nh,
chính vì v y đ th c hi n đ

c nó ch́ng ta ph i huy đ ng nhi u ngu n l c khác nhau,

vi c k t h p hƠi hoƠ các ngu n l c đó trong quá trình tri n khai lƠ m t trong nh ng
nhơn t góp ph n nơng cao hi u qu d án.[5]
1.1.4. Các yêu c u c a d án đ u t xây d ng công trình
D án đ u t xơy d ng công trình ph i b o đ m các yêu c u ch y u sau đơy:
a) Phù h p v i quy ho ch phát tri n kinh t - xư h i, quy ho ch phát tri n ngƠnh vƠ
quy ho ch xơy d ng;
b) Có ph

ng án thi t k vƠ ph

ng án công ngh phù h p;

c) An toƠn trong xơy d ng, v n hƠnh, khai thác, s d ng công trình, an toƠn phòng,
ch ng cháy, n vƠ b o v môi tr

ng;

d) B o đ m hi u qu kinh t - xư h i c a d án.
6



i v i nh ng công trình xơy d ng có quy mô l n, tr

c khi l p d án ch đ u t xơy

d ng công trình ph i l p báo cáo đ u t xơy d ng công trình đ trình c p có th m
quy n cho phép đ u t .
N i dung ch y u c a báo cáo đ u t xơy d ng công trình bao g m s c n thi t đ u t ,
d ki n quy mô đ u t , hình th c đ u t ; phơn tích, l a ch n s b v công ngh , xác
đ nh s b t ng m c đ u t , ph

ng án huy đ ng các ngu n v n, kh n ng hoƠn v n

vƠ tr n ; tính toán s b hi u qu đ u t v m t kinh t - xư h i c a d án.
i v i d án đ u t xơy d ng công trình có s d ng v n nhƠ n
b o đ m các yêu c u quy đ nh t i kho n 1

c, ngoƠi vi c ph i

i u nƠy vi c xác đ nh chi phí xơy d ng

ph i phù h p v i các đ nh m c, ch tiêu kinh t - k thu t do c quan qu n lỦ nhƠ n
có th m quy n v xơy d ng ban hƠnh vƠ h

ng d n áp d ng.

c

i v i d án đ u t xơy


d ng công trình có s d ng v n h tr phát tri n chính th c (ODA) thì ph i b o đ m
k p th i v n đ i ng.[5]
1.2. Qu n lý d án đ u t xơy d ng công trình
1.2.1 Khái quát qu n lý d án đ u t xây d ng công trình
1.2.1.1 Khái quát v công tác qu n lý d án nói chung
Theo quan đi m c a Vi n qu n lỦ d án qu c t (PMI-2000): ắQu n lỦ d án lƠ vi c
áp d ng ki n th c, các k n ng, các công c vƠ các k thu t vƠo ho t đ ng d án nh m
đáp ng các yêu c u c a d án”.
ắQu n lỦ d án lƠ t ng th nh ng tác đ ng có h

ng đích c a ch th qu n lỦ t i quá

trình hình thƠnh, th c hi n vƠ ho t đ ng c a d án nh m đ t t i m c tiêu d án trong
nh ng đi u ki n vƠ môi tr

ng bi n đ ng. M t cách c th h n, qu n lỦ d án lƠ quá

trình ch th qu n lỦ th c hi n ch c n ng l p k ho ch, t ch c, đi u hƠnh vƠ ki m tra
d án nh m đ m b o các ph
(ch t l

ng di n th i h n, ngu n l c (chi phí) vƠ đ hoƠn thi n

ng) c a d án”.

ắQu n lỦ d án lƠ quá trình l p k ho ch, đi u ph i th i gian, ngu n l c vƠ giám sát
quá trình tri n khai c a d án nh m đ m b o cho d án hoƠn thƠnh đ́ng th i h n,
7



trong ph m vi ngơn sách đ
ch t l

c duy t vƠ đ t đ

ng s n ph m, d ch v b ng ph

c các yêu c u đư đ nh v k thu t vƠ

ng pháp vƠ đi u ki n t t cho phép”.

Nh n xét: Các khái ni m v qu n lỦ d án c a các tác gi nêu trên đư đ c p đ n m t
s y u t c b n c a qu n lỦ nh ph
t

ng th c tác đ ng c a ch th qu n lỦ đ n đ i

ng b qu n lỦ vƠ m c tiêu c a qu n lỦ d án nói chung c n đ t đ

khái ni m ch a phơn tích lƠm rõ ch th vƠ đ i t

c. Tuy nhiên các

ng b qu n lỦ c a d án đ u t xơy

d ng lƠ gì. [11]
1.2.1.2 Khái quát công tác qu n lý d án đ u t xây d ng công trình
Trên c s lƠm rõ khái ni m qu n lỦ d án nói chung, khái ni m v công tác qu n lỦ
d án đ u t xơy d ng đ


c hi u nh sau:

Công tác Qu n lỦ d án đ u t xơy d ng lƠ t ng h p các tác đ ng c a ch th qu n lỦ
(Ch đ u t ) b ng pháp lu t xơy d ng, b ng các ch c n ng qu n lỦ nh ch c n ng l p
k ho ch công vi c đ qu n lỦ; ch c n ng t ch c đi u hƠnh th c hi n các công vi c;
ch c n ng ki m tra, ki m soát, hi u ch nh các sai l ch trong qu n lỦ gơy ra đ n đ i
t

ng b qu n lỦ lƠ toƠn b các ho t đ ng đ u t xơy d ng c a d án vƠ các ch th

th c hi n ch́ng nh m hoƠn thƠnh t t các m c tiêu đ t ra cho d án.[11]
1.2.2

c đi m c a qu n lý d án đ u t xây d ng

Xu t phát t đ c thù c a d án đ u t xơy d ng đư phơn tích

trên, tác gi th y r ng

công tác qu n lỦ d án đ u t xơy d ng có m t s các đ c đi m nh sau:
Th nh t, công tác t ch c qu n lỦ d án mang tính t m th i. T ch c qu n lỦ d án
nói chung và qu n lỦ d án đ u t xơy d ng nói riêng đ

c hình thƠnh đ ph c v d

án trong m t th i gian h u h n; trong th i gian th c hi n qu n lỦ d án, nhƠ qu n lỦ
d án th

ng ho t đ ng ph i h p v i các phòng ban ch c n ng; sau khi k t th́c d án,


c n ph i ti n hƠnh phơn tích, đánh giá, t ng k t ŕt kinh nghi m cho ho t đ ng qu n lỦ
ti p theo.
Th hai, quan h gi a chuyên viên qu n lỦ d án chuyên nghi p v i b ph n ch c
n ng trong t ch c lƠ quan h ph i h p ch t ch v m t t ch c vƠ nghi p v . Công
8


vi c c a d án đòi h i có s tham gia c a nhi u b ph n ch c n ng; ng
d án vƠ nh ng ng

i tham gia qu n lỦ d án lƠ nh ng ng

m i ngu n l c, m i ng

i đ ng đ u

i có trách nhi m ph i h p

i t các b ph n chuyên môn nh m th c hi n th ng l i m c

tiêu d án. Tuy nhiên gi a h th

ng n y sinh mơu thu n v v n đ nhơn s , chi phí,

th i gian vƠ m c đ th a mưn các yêu c u v k thu t.
Th ba, qu n lỦ d án th

ng ph i đ i phó v i nhi u r i ro có đ b t đ nh cao trong


công tác l p k ho ch, d tính chi phí, d đoán s thay đ i công ngh , s thay đ i c
c u t ch c...; do v y qu n lỦ d án ph i nh t thi t ch́ tr ng công tác qu n lỦ r i ro,
c n xơy d ng các k ho ch, tri n khai th

ng xuyên các bi n pháp phòng vƠ ch ng r i

ro.
Th t , trong qu n lỦ d án v n đ đ c bi t đ
qu n lỦ s thay đ i. Môi tr

c quan tơm lƠ qu n lỦ th i gian vƠ

ng c a d án lƠ môi tr

ng đ

c bi n đ ng do nh h

ng

c a nhi u nhơn t , qu n lỦ t t s thay đ i góp ph n th c hi n t t m c tiêu c a d án.
NgoƠi ra v n đ qu n lỦ nhơn s ph i l a ch n đ

c mô hình qu n lỦ t ch c phù h p

s có tác d ng phơn rõ trách nhi m vƠ quy n l c trong qu n lỦ d án; do đó, đ m b o
th c hi n thƠnh công d án.
Theo tác gi qu n lỦ d án đ u t xơy d ng c n c đ c đi m th n m lƠ có tính duy
nh t, cá bi t rõ nét do tính ch t c a d án, c a công trình thu c d án có tính duy nh t
vƠ cá bi t. Nh v y bên c nh vi c đ́c k t kinh nghi m trong qu n lỦ d án đ u t xơy

d ng c n ch́ Ủ đ n đ c đi m riêng c a t ng d án, do đó đòi h i ph i xem xét k cƠng
vƠ sáng t o trong ho t đ ng qu n lỦ d án. [5]
1.2.3 Các m c đích và m c tiêu c a công tác qu n lý d án đ u t xây d ng công
trình
M c đích c a công tác qu n lỦ d án đ u t xơy d ng công trình lƠ đ m b o đ a d án
đ u t xơy d ng công trình đ m b o v ch t l

ng, hi u qu v chi phí vƠ ti t ki m v

th i gian.
Tùy thu c vƠo quy mô d án, tính ch t d án vƠ ph thu c vƠ đ c đi m kinh t - xư h i
c a t ng qu c gia mƠ m i n

c có nh ng m c tiêu qu n lỦ d án khác nhau.
9

m cc


b n nh t đ

c nhi u n

c trên th gi i áp d ng lƠ tam giác m c tiêu: ch t l

ng, chi

phí và th i gian.
Vi t Nam, các m c tiêu c a qu n lỦ d án đư đ


c nơng lên thƠnh n m m c tiêu b t

bu c ph i qu n lỦ đó lƠ:
- Ch t l

ng

- Th i gian
- Chi phí
- An toƠn lao đ ng
- B o v môi tr

ng.

Các m c tiêu c a qu n lỦ d án đ

c th hi n b ng s đ
Ch t l

hình 1.1 nh sau:

ng

- Ch đ u t
- NhƠ th u
- C quan
qu n lỦ nhƠ
n c

Th i gian


Chi phí

Môi tr

An toàn

ng

Hình 1.1. Các m c tiêu c a qu n lỦ d án đ u t xơy d ng [5]
M c dù các ch th (ch đ u t , nhƠ th u, c quan qu n lỦ nhƠ n
m c tiêu c n đ t đ

c trong qu n lỦ d án nh ng ph

ng th c vƠ công c qu n lỦ

khác nhau nh t đ nh.[5]
1.2.4. Các hình th c qu n lý d án đ u t xây d ng công trình

10

c) đ u có chung


Theo Lu t Xơy d ng n m 2014, c n c quy mô, tính ch t, ngu n v n s d ng vƠ đi u
ki n th c hi n d án, ng

i quy t đ nh đ u t quy t đ nh áp d ng m t trong các hình


th c t ch c đi u hƠnh qu n lỦ d án sau: [3],[9]
1.2.4.1. Ban qu n lý d án đ u t xây d ng chuyên ngành, Ban qu n lý d án đ u t
xây d ng khu v c
B tr

ng, Th tr

ng c quan ngang B , Ch t ch UBND c p t nh, c p huy n, Ch

t ch H i đ ng qu n tr t p đoƠn kinh t , t ng công ty nhƠ n

c quy t đ nh thƠnh l p

Ban QLDA chuyên ngƠnh, Ban QLDA khu v c đ th c hi n ch c n ng ch đ u t vƠ
nhi m v qu n lỦ đ ng th i nhi u d án s d ng v n ngơn sách nhƠ n
n

c, v n nhƠ

c ngoƠi ngân sách.

Hình th c Ban qu n lỦ d án chuyên ngƠnh, Ban qu n lỦ d án khu v c đ
đ i v i các tr

ng h p:

+ Qu n lỦ các d án đ
cùng m t h

c áp d ng


c th c hi n trong cùng m t khu v c hƠnh chính ho c trên

ng tuy n;

+ Qu n lỦ các d án đ u t xơy d ng công trình thu c cùng m t chuyên ngƠnh;
+ Qu n lỦ các d án s d ng v n ODA, v n vay c a cùng m t nhƠ tƠi tr có yêu c u
ph i qu n lỦ th ng nh t v ngu n v n s d ng.
Ban qu n lỦ d án chuyên ngƠnh, Ban qu n lỦ d án khu v c có t cách pháp nhơn đ y đ ,
đ c s d ng con d u riêng, đ c m tƠi kho n t i kho b c nhƠ n c vƠ ngơn hƠng th ng
m i theo quy đ nh; th c hi n các ch c n ng, nhi m v vƠ quy n h n c a ch đ u t vƠ tr c
ti p t ch c qu n lỦ th c hi n các d án đ c giao; ch u trách nhi m tr c pháp lu t vƠ ng i
quy t đ nh đ u t v các ho t đ ng c a mình; qu n lỦ v n hƠnh, khai thác s d ng công trình
hoƠn thƠnh khi đ c ng i quy t đ nh đ u t giao.
Ban QLDA chuyên ngành, Ban QLDA khu v c đ

c th c hi n t v n QLDA cho các

d án khác trên c s b o đ m hoƠn thƠnh nhi m v QLDA đ
v n ng l c th c hi n vƠ đ
u, nh

c ng

c giao, có đ đi u ki n

i quy t đ nh thƠnh l p ch p thu n.

c đi m c a hình th c qu n lý d án Ban QLDA chuyên ngành, Ban QLDA khu
11



v c:
V

u đi m: V chuyên môn có tính chuyên nghi p cao, t p trung qu n lý d án đúng

chuyên ngành đ m b o đúng chuyên môn k thu t c a các d án, nh ng v

ng m c trong

qu n lý d án đ c gi i quy t tr c ti p nên có đi u ki n gi i quy t nhanh, k p th i; V
qu n lý s gi m b t c ch ắxin cho”.
V nh c đi m: D t o ra xung đ t l i ích v i đ n v đ

c giao s d ng s n ph m xơy

d ng.
1.2.4.2. Hình th c Ban qu n lý d án đ u t xây d ng m t d án
ơy lƠ mô hình Ban QLDA do Ch đ u t (C T) thƠnh l p đ th c hi n m t d án
nhóm A có công trình c p đ c bi t, d án có áp d ng công ngh cao đ

c B tr

ng

B Khoa h c vƠ công ngh xác nh n b ng v n b n; d án v qu c phòng, an ninh có
yêu c u bí m t nhƠ n

c, d án s d ng ngu n vôn khác.


Ban qu n lỦ d án đ u t xơy d ng m t d án lƠ t ch c s nghi p tr c thu c ch đ u
t , có t cách pháp nhơn đ c l p, đ
kho b c nhƠ n

c vƠ ngơn hƠng th

qu n lỦ d án đ

c s d ng con d u riêng, đ

c m tƠi kho n t i

ng m i theo quy đ nh đ th c hi n các nhi m v

c ch đ u t giao; ch u trách nhi m tr

c pháp lu t vƠ ch đ u t v

ho t đ ng qu n lỦ d án c a mình.
Ban QLDA
đ

u t xơy d ng m t d án ph i có đ đi u ki n n ng l c theo quy đ nh,

c phép thuê t ch c, cá nhơn t v n có đ đi u ki n n ng l c đ th c hi n m t s

công vi c thu c nhi m v qu n lỦ d án c a mình. C T quy đ nh ch c n ng, nhi m v ,
quy n h n vƠ c c u t ch c ho t đ ng c a Ban qu n lỦ d án đ u t xơy d ng m t d
án theo quy đ nh nh sau: Ban QLDA


TXD m t d án có con d u, tƠi kho n th c

hi n nhi m v , quy n h n theo y quy n c a C T. C c u t ch c c a Ban QLDA
g m Giám đ c, Phó giám đ c vƠ các cán b chuyên môn, nghi p v tùy thu c theo yêu
c u, tính ch t c a d án. ThƠnh viên c a Ban QLDA lƠm vi c theo ch đ chuyên trách
ho c kiêm nhi m theo quy t đ nh c a ch đ u t .
1.2.4.3. Hình th c Ch đ u t tr c ti p th c hi n qu n lý d án
12


Hình 1.2: Hình th c Ch đ u t tr c ti p qu n lỦ d án [3]
+ C T s d ng t cách pháp nhơn c a mình vƠ b máy chuyên môn tr c thu c đ tr c
ti p qu n lỦ đ i v i d án c i t o, s a ch a, nơng c p công trình xơy d ng quy mô nh
có t ng m c đ u t d
án có t ng m c đ u t d

i 5 (n m) t đ ng, d án có s tham gia c a c ng đ ng vƠ d
i 2 (hai) t đ ng do UBND c p xư lƠm Ch đ u t .

+ Cá nhơn trong b máy c a Ch đ u t tham gia qu n lỦ d án lƠm vi c theo ch đ
kiêm nhi m vƠ ph i có chuyên môn nghi p v phù h p v i công vi c đ m nh n. ch
đ ut đ

c thuê t ch c, cá nhơn có đ đi u ki n n ng l c đ giám sát thi công vƠ

tham gia nghi m thu h ng m c, công trình hoƠn thƠnh. Chi phí th c hi n d án ph i
đ

c h ch toán riêng theo quy đ nh c a pháp lu t.

u đi m:

+ Không t n kém chi phí do t t ch c th c hi n;
+ Thông tin t d án đ n C T nhanh vì không ph i qua nhi u c p;
+ Ph n ng linh ho t t các bi n c trong d án;
+ Ti t ki m chi phí, giám sát tr c ti p;
Nh

c đi m:

+

chuyên môn hóa không cao, đ c bi t đ i v i các d án l n, ph c t p có th có

nh ng phát sinh mƠ x lỦ không chuyên nghi p;
13


i u ki n áp d ng:
+ Phù h p v i các d án mƠ ch đ u t có n ng l c, kinh nghi m v qu n lỦ d án đ u
t xơy d ng.
1.2.4.4. Hình th c ch đ u t thuê t v n qu n lý d án đ u t xây d ng
Tr

ng h p C T thuê t ch c t v n có đ đi u ki n n ng l c theo quy đ nh c a pháp

lu t v xơy d ng đ th c hi n QLDA s d ng v n nhƠ n

c ngoƠi ngơn sách, d án s


d ng v n khác ho c d án có tính ch t đ c thù, đ n l mƠ C T không có đi u ki n đ
tr c ti p qu n lỦ th c hi n d án. Trách nhi m, quy n h n c a t v n QLDA đ

c

th c hi n theo h p đ ng th a thu n gi a hai bên. T ch c t v n QLDA đ m nh n
th c hi n m t ph n ho c toƠn b các n i dung qu n lỦ d án theo h p đ ng kỦ k t v i
ch đ u t . T ch c t v n QLDA đ
nh ng ph i đ

c thuê t ch c, cá nhơn t v n tham gia qu n lỦ

c C T ch p thu n vƠ phù h p v i h p đ ng đư kỦ v i ch đ u t .

C T có trách nhi m giám sát vi c th c hi n h p đ ng; x lỦ các v n đ có liên quan
gi a t ch c t v n qu n lỦ d án v i các nhƠ th u vƠ chính quy n đ a ph

ng trong

quá trình th c hi n d án.
i u ki n áp d ng: Ễp d ng hình th c thuê t ch c t v n qu n lỦ d án khi Ch đ u
t không có đi u ki n đ tr c ti p qu n lỦ th c hi n d án.
T ch c t v n QLDA có th ho c không c n thƠnh l p Ban QLDA, nh ng ph i ch u
trách nhi m tr

c pháp lu t vƠ C T v các n i dung đư cam k t trong h p đ ng. T v n

QLDA ph i b i th

ng thi t h i do l i c a mình gơy ra trong quá trình QLDA. T v n


QLDA ph i ch u trách nhi m v các ho t đ ng QLDA t i công tr

ng xơy d ng.

Nhi m v , quy n h n c a C T vƠ t ch c t v n QLDA:
C T th c hi n nhi m v , quy n h n k t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án
đ n khi nghi m thu bƠn giao đ a công trình vƠo khai thác s d ng b o đ m tính hi u
qu , tính kh thi c a d án vƠ tuơn th các quy đ nh c a pháp lu t. C T có trách
nhi m l a ch n vƠ kỦ h p đ ng v i t ch c t v n QLDA có đ đi u ki n n ng l c t
ch c qu n lỦ đ gíp ch đ u t qu n lỦ th c hi n d án. C T có trách nhi m ki m
tra, theo dõi vi c th c hi n h p đ ng c a t v n qu n lỦ d án.
14


T v n QLDA th c hi n nhi m v , quy n h n theo tho thu n trong h p đ ng kỦ k t
gi a ch đ u t vƠ t v n QLDA. T v n QLDA ch u trách nhi m tr

c pháp lu t vƠ

ch đ u t v vi c th c hi n các cam k t trong h p đ ng.
u, nh
+

c đi m c a hình th c thuê t v n QLDA:

u đi m: Tính chuyên nghi p trong QLDA cao; Vai trò giám sát xư h i trong

QLDA đ
+ Nh

không đ

c m r ng.

c đi m: Chi phí QLDA cao; Công vi c vƠ nh ng v

ng m c trong QLDA

c gi i quy t tr c ti p nên có đi u ki n gi i quy t nhanh, k p th i.

1.3. D án đ u t xơy d ng công trình s d ng ngu n v n n
1.3.1. Khái quát, đ c đi m v ngu n v n n
1.3.1.1. Khái quát v ngu n v n n
Ngu n v n n

c ngoƠi ODA

c ngoài ODA

c ngoài ODA

c ngoƠi ODA (Official Development Assistance) hay còn g i lƠ v n h

tr phát tri n chính th c, lƠ các kho n vi n tr không hoƠn l i ho c cho vay v i đi u
ki n u đưi (v lưi su t, th i gian ơn h n vƠ tr n ) c a chính ph , các t ch c c a Liên
hi p qu c, các t ch c phi chính ph (NGO), các t ch c tƠi chính qu c t (nh
ADB, IMF ầ) dƠnh cho chính ph vƠ nhơn dơn n
tr phát tri n nêu trên đ
1.3.1.2.


WB,

c vi n tr . Các c quan t ch c h

c g i chung lƠ đ i tác vi n tr n

c đi m c a các d án có dùng ngu n v n n

c ngoài.

c ngoài ODA

NgoƠi vi c tuơn th theo quy đ nh c a Vi t Nam, các d án s d ng ngu n v n n

c

ngoài ODA còn ph i kèm theo nh ng đi u kho n rƠng bu c liên quan theo quy đ nh
c a nhƠ tƠi tr đ n:
- Cung c p, mua s m hƠng hóa, d ch v (đ c bi t lƠ d ch v t v n giám sát) t m t s
nhƠ cung c p ho c qu c gia nh t đ nh
- H n ch m t s đ i t

ng tham gia vƠo d án

- Các quy đ nh c a Vi t Nam n u trái v i quy đ nh c a nhƠ tƠi tr thì áp d ng theo
quy đ nh c a nhƠ tƠi tr
15


Lo i hình d án u tiên s d ng ngu n v n n


c ngoƠi ODA

- Các d án có quy mô l n, ph c t p, hi n đ i ph c v m c tiêu qu c gia
- Ch u chi ph i vƠ các quy đ nh pháp lỦ c a nhƠ tƠi tr
- Có cam k t vay tr n trong các tƠi li u c a d án
- i u hòa trong huy đ ng v n đ i ng đ th c hi n d án
- D án đ

c qu n lỦ b i ch đ ki m soát vƠ báo cáo nghiêm ng t.

Th t c phê duy t đ i v i d án s d ng ngu n v n n
- Ch t ch n
- Th t

c phê chu n đi u

c qu c t v ngu n v n n

+ V n ki n ch

ng trình, d án quan tr ng qu c gia

+ V n ki n ch

ng trình kèm theo khung chính sách

c ngoƠi ODA.

ng trình, d án trong l nh v c an ninh, qu c phòng, tôn giáo.


- Th tr
tr

c ngoài ODA

ng chính ph phê duy t:

+ Danh m c tƠi tr c a d án s d ng ngu n v n n

+ Ch

c ngoƠi ODA nh sau:

ng c quan ch qu n phê duy t v n ki n ch

ng h p d án s d ng ngu n v n n

Lưi su t c a ngu n v n n

ng trình, d án đ i v i các

c ngoƠi ODA khác.

c ngoƠi ODA: Th

ng đ

ch


ng lưi su t u đưi v i các

đi u ki n v lưi su t, th i gian ơn h n vƠ th i gian tr n , b o đ m y u t không hoƠn
l i đ t ít nh t 35% đ i v i các kho n vay có rƠng bu c vƠ 25% đ i v i các kho n vay
không rƠng bu c.
- Ngu n v n n

c ngoƠi ODA th

ng kèm theo các đi u ki n rƠng bu c nh t đ nh:

Tùy theo kh i l

ng ngu n v n n

c ngoƠi ODA vƠ lo i hình vi n tr mƠ ngu n v n

n

c ngoƠi ODA có th kèm theo nh ng đi u ki n rƠng bu c nh t đ nh. Nh ng đi u

ki n rƠng bu c nƠy có th lƠ rƠng bu c m t ph n vƠ c ng có th lƠ rƠng bu c toƠn b
v kinh t , xư h i vƠ th m chí c rƠng bu c v chính tr . Ngu n v n n
16

c ngoƠi ODA


luôn ch a đ ng c tính u đưi cho n
- Ngu n v n n


c ti p nh n vƠ l i ích c a n

c vi n tr .

c ngoƠi ODA lƠ ngu n v n có kh n ng gơy n : ngu n v n n

c

ngoài ODA không có kh n ng đ u t tr c ti p cho s n xu t, nh t lƠ cho xu t kh u
trong khi vi c tr n l i d a vƠo xu t kh u thu ngo i t . Do đó, các n
v n n

c nh n ngu n

c ngoƠi ODA ph i s d ng sao cho có hi u qu , tránh lơm vƠo tình tr ng

không có kh n ng tr n .
1.3.2. Quy trình v n đ ng, qu n lý và s d ng ngu n v n n

c ngoài ODA

Hi n nay Quy trình v n đ ng, qu n lỦ vƠ s d ng ngu n v n n
c p đô th đ

c th c hi n theo quy trình các b
B

c nh sau:


c 1: Xơy d ng vƠ phê duy t danh m c tƠi tr

B

c 2: Chu n b , th m đ nh, phê duy t ch

B

c 3: KỦ k t đi u

B

B

c ngoƠi ODA v nơng

ng trình d án

c qu c t v ODA vƠ v n vay u đưi

c 4: T ch c th c hi n ch

ng trình, d án

c 5: Giám sát vƠ đánh giá ch

ng trình, d án

Hình 1.3. Quy trình th c hi n qu n lỦ d án ODA
- Xơy d ng vƠ phê duy t Danh m c tƠi tr .

- Chu n b , th m đ nh, phê duy t v n ki n ch
- KỦ k t đi u

ng trình, d án.

c qu c t v s d ng ngu n v n n

- T ch c th c hi n ch

ng trình, d án.

- Giám sát vƠ đánh giá ch

ng trình, d án.
17

c ngoƠi ODA vƠ v n vay u đưi.


×