Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.63 KB, 6 trang )

Phòng GD & ĐT Phú Giáo
Trường THCS An Bình
Họ và Tên :………………………………………. ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂM HỌC 2009
Lớp 9A….. MÔN : TOÁN 9
THỜI GIAN : 90(phút)
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1: (0,25đ) Tập nghiệm của phương trình 3x – 12 = 0 là
a/ s ={1} b/ s = {2} c/ s = {3} d/ s = {4}
Câu 2: (0,25đ) Bất phương trình x ≤ - 1 có tập nghiệm là
a/ {x/ x >1} b/ {x/ x ≤ -1} c/ {x/ x < -1} d/ {x/ x ≥1}
Câu 3: (0, 5đ) Phương trình tương đương với phương trình 2x – 6 = 0 là
a/ x = -3 b/ x = 3 c/ x = 2 d/ x = -2
Câu 4: (0, 5đ) Tập xác đònh của phương trình
2 1
0
2
2
4
x
x
+ =



a/ x ≠ 2 b/ x ≠ -2 c/ x ≠ 4 d/ x ≠ ± 2
Câu 5: (0,25đ) Cho ∆
' ' '
A B C
∆ ABC theo tỉ số k =
1
2


thì tỉ số chu vi của chúng bằng
a/ 1 b/ 2 c/
1
2
d/
1
4
Câu 6: (0,25đ) Cho độ dài đoạn thẳng AB = 2, CD = 4 thì tỉ số
AB
CD
= ?
a/
1
2
b/
2
1
c/ 2 d/ 4
Câu 7: (0, 5đ) ∆ABC có Â = 90
0
, AB = 4 , BC = 5 thì AC = ?
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 8 : (0, 5đ) Cho ∆ABC trên AB lấy điểm M sao cho AM =
1
4
AB qua M kẻ
MN//BC cắt AC tại N. Nếu BC =16 thì MN = ?
a/ 4 b/ 6 c/ 8 d/ 10
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1: (1đ) Giải các phương trình sau :

a/
1 3
0
6 2
x− =
b/
2
x
-16 = 0
Câu 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
a/ 3x – 6 > 0 b/ 7 – 2x ≥ 0
Câu 3 : (2đ) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 3 giờ. Tính khoảng cách giữa 2 bến AB, biết vận tốc dòng
nước là 5km/h.
Câu 4: (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8 có đường cao là AH.
a/ Kể tên các cặp tam giác đồng dạng ? Vì sao ?
b/ Tính BC, AH, HB, HC
Phòng GD&ĐT Phú Giáo
Trường THCS An Bình
ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN 9
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án d b b d c a b a
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 :a/
1 3
0
6 2
x − =

b/
2
x
-16 = 0
⇔ x – 9 = 0 ⇔ (x – 4)(x + 4) = 0
⇔ x = 9 ⇔
4 0
4 0
x
x
− =


+ =


4
4
x
x
=


= −

S = { 9} (0,5đ) S = { - 4, 4 } (0,5đ)

Câu 2: a/ 3x – 6 > 0 b/ 7 – 2x ≥ 0
⇔ 3x > 6 ⇔ -2x ≥ -7
⇔ x > 2 ⇔ x ≤

7
2
S = { x / x >2 } (0,5đ) S = { x / x ≤ 3,5} (0,5đ)
////// /////////////// ]//////
0 2 (0,25đ) 0 3,5 (0,25đ)
Câu 3: Gọi vận tốc của ca nô là x ( x > 5)
Thì vận tốc ca nô xuôi dòng : x + 5
Và vận tốc ca nô ngược dòng : x – 5
Vì quảng đường xuôi bằng quảng đường ngược nên ta có phương trình :
2(x + 5) = 3(x – 5 )
⇔ 2x + 10 = 3x – 15
⇔ x = 25
Vậy : Quảng đường AB là 2(25 + 5) = 60 (km)
Câu 4: A
∆ABC Â = 90
0
, AB = 6
GT AC = 8 , AH

BC tại H 6 8
KL a/ Kể tên các cặp tam giác đồng dạng B H C
b/ BC = ?, AH = ? BH = ? (0,5đ)
Giải
a/ ABC HBA (chung góc
µ
B
) (0,25đ)
ABC HAC (chung góc
µ
C

) (0,25đ)
HBA HAC (bắc cầu ) (0,25đ)
b/ Xét ABC ta có

2 2 2 2 2
6 8 100BC AB AC= + = + =
=> BC = 10 (0,25đ)
ABC HBA (CM trên) ta có
8 10 8 6
4,8
6 10
AC BC
HA
HA BA HA
×
= ⇔ = ⇒ = =
(0,5đ)
6 10 6 6
3,6
6 10
AB BC
HB
HB BA HB
×
= ⇔ = ⇒ = =
(0,25đ)
Ta có: HC = BC – HB =10 – 3,6 =6,4 (0,25đ)
Phòng GD&ĐT Phú Giáo
Trường THCS An Bình
Họ và Tên :……………………………………….. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009

Lớp :8A…. MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN : 90(phút) ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1: (0,25đ) Tập nghiệm của phương trình 2x =8 là
a/ S = {2} b/ S = {4} c/ S = {6} d/ S = {8}
Câu 2: (0,25đ) Số nào là nghiệm của phương trình 3x – 2 = 2x +3
a/ 3 b/ 5 c/ 7 d/ 9
Câu 3: (0,5đ) Phương trình tương đương với phương trình x = 2 là
a/ 3x = 5 b/ x = -2 c/ 2x = 6 d/ 2x = 4
Câu 4: (0,5đ) Tập xác đònh của phương trình
1 3
2
1 1
1
x x
x x
x
− =
+ −


a/ x ≠ 1 và x ≠ -1 b/ x ≠ 1 c/ x ≠ -1 d/ x ≠ 0
Câu 5: (0,25đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD) và AB = 7 , CD = 13 thì đường trung
bình của hình thang là :
a/ 6 b/ 20 c/ 10 d/ 91
Câu 6: (0,25đ) Cho ∆
' ' 'A B C
∆ ABC theo tỉ số k = 1, AB = 5cm thì
' 'A B
= ?

a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: (0,5đ) Cho ∆ABC, Â = 90
0
AB = 6, AC = 8 thì chu vi của ∆ABC bằng
a/ 24 b/ 48 c/ 10 d/ 60
Câu 8: (0,5đ) Cho ∆ABC trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =
1
3
AB
, qua M kẻ
MN// BC cắt AC tại N. Nếu AC = 15 thì AN bằng .
a/ 7,5 b/ 10 c/ 15 d/ 5
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Giải các phương trình sau
a/
2
16 0x − =
b/
3
3 0
5
x− =

Câu 2: Giải các bất phương trình sau biểu diễn và tập nghiệm trên trục số
a/ 2x – 6 > 0 b/ 5 – 2x ≥ 0
Câu 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ B đến A
mất 4 giờ. Tính khoảng cách tứ 2 bến AB biết vận tốc dòng nước là 4 km/giờ
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 5, AC=12 có đường cao AH.
a/ Kể tên các cặp tam giác đồng dạng ? vì sao ?
b/ Tình BC, AH, HB, HC

Phòng GD&ĐT Phú Giáo
Trường THCS An Bình
ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN 8
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
đáp án b b d a c c a d
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: a/
2
16 0x − =
b/
3
3 0
5
x− =

⇔ (x- 6)(x+6) = 0 ⇔ 3x = 15

6 0
6 0
x
x



− =
+ =
⇔ x =

15
5
3
=

6
6
x
x



=
= −
s = {5} (0,5đ)
S= {-6, 6} (0,5đ)
Câu 2 : a/ 2x – 6 > 0 (0,5đ) b/ 5 – 2x ≥ 0 (0,5đ)
⇔ 2x > 6 ⇔ – 2x ≥ -5
⇔ x > 3 ⇔ x ≤
5
2
S = { x /x > 3} s = { x / x ≤ 2,5 }
/////// //////////////// ]///////////////////
0 3 (0,25đ) 0 2,5 (0,25đ)
Câu 3 : (2đ)
Gọi x là vận tốc của ca nô (x>4) (0,25đ)
Thì vận tốc ca nô xuôi dòng là : x + 4 (0,25đ)
Và vận tốc ca nô ngược dòng là x – 4
(0,25đ)
Vì quảng đường xuôi và về bằng nhau nên ta có phương trình .

3(x+4) = 4(x- 4) (0,5đ)
⇔ 3x + 12=4x - 16
⇔ x = 28 (0,5đ)
Vậy quảng đường AB= (28 +4)
×
3 = 96 (km) (0,25đ)
Câu 4: A
∆ABC ∆ABC Â = 90
0
AB = 5
GT AC = 12 , AH

BC tại H 5 12
KL a/ Kể tên các cặp tam giác đồng dạng B H C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×