Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

Nghiên cứu thực trạng môi trường và sức khỏe người lao động ở một số nhà máy chế biến quặng kẽm, đề xuất giải pháp dự phòng (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 185 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

VŨ XUÂN TRUNG

NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI
LAO ĐỘNG Ở MỘT SỐ NHÀ MÁY
CHẾ BIẾN QUẶNG KẼM, ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP DỰ PHÒNG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

HÀ NỘI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
------------------

VŨ XUÂN TRUNG

NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI
LAO ĐỘNG Ở MỘT SỐ NHÀ MÁY


CHẾ BIẾN QUẶNG KẼM, ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP DỰ PHÒNG
Chuyên ngành : Y tế công cộng
Mã số

: 62720301

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Khương Văn Duy
2. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Liên

HÀ NỘI - 2018


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Vũ Xuân Trung, nghiên cứu sinh khóa 30 Trường Đại học Y Hà
Nội, chuyên ngành Y tế công cộng, xin cam đoan:
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của Thầy (Cô) PGS.TS. Khương Văn Duy và PGS.TS. Nguyễn Thị
Bích Liên.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi
nghiên cứu
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2018

Người viết cam đoan

Vũ Xuân Trung


ii

LỜI CẢM ƠN
i

ng i

gi

n à
ng

i

ng

Tôi in

n

C ng y Cổ

m n
ng u


ng

m n

n Kim

ắ K n

i màu

i u i n

i n ng iên
i in

ng

i

- i n ĩK

n

i

ng qu

ng ng

i gi n ng iên


u à

y,

ng ẫn, giú

u n n.
ng ăn Duy à
i

y

àn àn

i Nguyên, C ng y Cổ


i

,
ng

i
u n n.

N à m y, X ng i

n


uộ

nK

ng qu

ng

n

n

i nK

ĩ, n n iên

i n à ung
n

à

m ng iên

n

ung
u

àn à


m

ng

in
ng i ,

m i i u i n à



i n u n n này.

C m n gi
ộng iên,

àn

iên, n

u n ợi, giú
m n

n ộ,

mộ

ng à
àn


n

y gi

u.
n

ộng,

m n

u à

- i n ĩ Nguy n
ỡ m

ng

n n gi ng

, ng iên

n

ng ẫn, giú

àn

ng i


n

m in

n

Hà Nội - i n

ng

ng qu

ng m in

i

ộng, ộ m n
ỡ m

n

n , ồng ng i , n
,

i



ăn


ng ng
ng

i

n

i gi n

n

i

i

giú

ỡ,

à

àn

u n n.
Hà Nội, ngày 15

ng 3 năm 2018

Người viết


Vũ Xuân Trung


iii

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1. Tổng quan chung .................................................................................... 3
1.1.1. Các khái niệm liên quan .................................................................. 3
1.1.2. Hấp thu, đào thải kẽm trong cơ thể ................................................. 5
1.1.3. Xâm nhập, tích lũy, đào thải chì trong cơ thể ................................. 8
1.2. Tổng quan môi trường, sức khỏe ngành chế biến quặng kẽm ............. 10
1.2.1. Lịch sử phát triển .......................................................................... 10
1.2.2. Tình hình khai thác và chế biến quặng kẽm ................................. 11
1.2.3. Một số yếu tố môi trường theo quy trình sản xuất. ....................... 13
1.2.4. Ảnh hưởng sức khỏe của một số yếu tố môi trường ..................... 16
1.3. Sốt hơi kim loại và một số yếu tố liên quan......................................... 25
1.3.1. Đặc điểm, nguyên nhân của sốt hơi kim loại ................................ 25
1.3.2. Biểu hiện triệu chứng và chẩn đoán .............................................. 27
1.3.3. Các nghiên cứu về sốt hơi kim loại ............................................... 28
1.4. Viêm mũi nghề nghiệp và các yếu tố liên quan ................................... 31
1.5. Dự phòng bệnh tật cho người lao động chế biến quặng kẽm .............. 33
1.5.1. Các giải pháp dự phòng chung ...................................................... 33
1.5.2. Các giải pháp dự phòng khi tiếp xúc với hơi kẽm chì .................. 34
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 41
2.1. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................ 41
2.2. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 41
2.2.1. Môi trường lao động ..................................................................... 41
2.2.2. Người lao động.............................................................................. 42

2.3. Thời gian nghiên cứu ........................................................................... 42
2.4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 42


iv

2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 42
2.4.2. Sơ đồ và thiết kế nghiên cứu ......................................................... 43
2.4.3. Cỡ mẫu nghiên cứu ....................................................................... 43
2.4.4. Kỹ thuật chọn mẫu ........................................................................ 44
2.4.5. Những khái niệm sử dụng trong nghiên cứu................................. 46
2.4.6. Chỉ số nghiên cứu.......................................................................... 51
2.4.7. Công cụ nghiên cứu ...................................................................... 53
2.4.8. Kỹ thuật thu thập thông tin ........................................................... 53
2.4.9. Phương pháp xử lý số liệu và khắc phục sai số ............................ 56
2.4.10. Đạo đức trong nghiên cứu ........................................................... 57
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 58
3.1. Thực trạng môi trường làm việc tại các cơ sở nghiên cứu. ................. 58
3.1.1. Kết quả đo vi khí hậu .................................................................... 58
3.1.2. Kết quả đo bụi tại nơi làm việc ..................................................... 59
3.1.3. Kết quả đo hơi khí độc trong môi trường lao động ...................... 60
3.2. Thực trạng sức khỏe người lao động tại các cơ sở nghiên cứu ........... 63
3.2.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu .................................. 63
3.2.2. Phân loại sức khỏe chung của đối tượng nghiên cứu ................... 66
3.2.3. Tỷ lệ mắc các bệnh thường gặp .................................................... 68
3.3. Mức độ nhiễm kẽm, chì ở người lao động ........................................... 85
3.4. Sốt hơi kim loại ở người lao động và một số yếu tố liên quan ............ 93
3.4.1. Mắc sốt hơi kim loại ..................................................................... 93
3.4.2. Một số yếu tố liên quan với mắc sốt hơi kim loại......................... 95
3.5. Viêm mũi và một số yếu tố liên quan .................................................. 97

Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 102
4.1. Thực trạng môi trường lao động ........................................................ 102
4.2. Thực trạng sức khỏe người lao động ................................................. 106


v

4.2.1. Phân loại sức khỏe chung ............................................................ 106
4.2.2. Tỷ lệ mắc các bệnh thường gặp .................................................. 108
4.2.3. Các bệnh thường gặp có liên quan đến nghề và công việc ......... 112
4.3. Biểu hiện bệnh, triệu chứng liên quan đến nghề nghiệp .................... 117
4.3.1. Mức độ nhiễm kẽm ở người lao động ......................................... 117
4.3.2. Tỷ lệ mắc bệnh sốt hơi kim loại và một số yếu tố liên quan ...... 121
4.3.3. Mối liên quan với viêm mũi ........................................................ 125
4.4. Một số giải pháp dự phòng liên quan đến yếu tố tiếp xúc ................. 128
4.4.1. Giám sát môi trường ................................................................... 128
4.4.2. Khám, quản lý sức khỏe người lao động .................................... 129
4.4.3. Một số biện pháp khác: ............................................................... 132
4.5. Một số hạn chế của đề tài ................................................................... 133
KẾT LUẬN .................................................................................................. 135
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 137
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG
BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ĐKLĐ:

Điều kiện lao động

FEV1:

Forced Expired Volume in one second (thể tích khí thở ra tối đa
trong giây đầu tiên)

FVC:

Forced Volume Capacity (thể tích khí thở ra tối đa khi gắng sức thổi)

HDL:

High-density lipoprotein (Lipoprotein tỉ trọng cao)

HH:

Hô hấp

IL:

Interleukin (Yếu tố tăng trưởng)

KL:

Kim loại

LDL:


Low-density lipoprotein (Lipoprotein tỉ trọng thấp)

Max:

Cao nhất

MFF:

Metal fume fever (Sốt hơi kim loại)

Min:

Thấp nhất

MTLĐ:

Môi trường lao động

NC:

Nghiên cứu

NLĐ:

Người lao động

PX:

Phân xưởng


RHM:

Răng hàm mặt

SD:

Standard deviation (độ lệch chuẩn)

STEL:

Short Term Exposure level - Giới hạn tiếp xúc trong thời gian ngắn

TB:

Trung bình

TCCP:

Tiêu chuẩn cho phép

THA:

Tăng huyết áp

TMH:

Tai mũi họng

TNHH:


Trách nhiệm hữu hạn

TNF-α:

Tumor necrosis factor (yếu tố hủy hoại khối u)

TWA:

Time Weighted Average - Trung bình theo thời gian


vii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Kế hoạch khai thác kim loại chì kẽm giai đoạn 2005 - 2020 ......... 12
Bảng 1.2: Thành phần của sản phẩm kẽm thỏi ............................................... 15
Bảng 1.3: Mức độ tiếp xúc với kẽm qua đường da và hô hấp ........................ 16
Bảng 1.4: Tương quan giữa nồng độ chì trong huyết thanh và tổn thương cơ thể ..... 22
Bảng 2.1: Phân bố các phân xưởng thuộc các nhà máy được chọn vào NC .. 45
Bảng 2.2: Phân bố đối tượng nghiên cứu được chọn theo nhà máy ............... 46
Bảng 2.3: Phân độ tăng huyết áp ..................................................................... 49
Bảng 2.4: Bảng dân số chuẩn theo WHO ....................................................... 50
Bảng 3.1: Kết quả đo nhiệt độ theo nhóm phân xưởng .................................. 58
Bảng 3.2: Kết quả đo độ ẩm theo nhóm phân xưởng ..................................... 58
Bảng 3.3: Kết quả đo tốc độ gió theo nhóm phân xưởng ............................... 59
Bảng 3.4: Kết quả đo bụi toàn phần trong không khí theo nhóm phân xưởng59
Bảng 3.5: Kết quả đo bụi HH trong không khí theo nhóm phân xưởng ......... 60
Bảng 3.6: Kết quả đo hơi nO trong không khí theo nhóm phân xưởng ....... 60

Bảng 3.7: Kết quả đo hơi Pb trong không khí theo nhóm phân xưởng .......... 61
Bảng 3.8: Kết quả đo hơi Cd trong không khí theo nhóm phân xưởng .......... 61
Bảng 3.9: Kết quả đo hơi Cu trong không khí theo nhóm phân xưởng .......... 62
Bảng 3.10: Kết quả đo CO2 trong không khí theo nhóm phân xưởng ............ 62
Bảng 3.11: Kết quả đo CO trong không khí theo nhóm phân xưởng ............. 63
Bảng 3.12: Phân bố đối tượng theo nhà máy và giới tính ................................. 63
Bảng 3.13: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tuổi và giới tính ................... 64
Bảng 3.14: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tuổi nghề và giới tính .......... 65
Bảng 3.15: Phân bố đối tượng theo nhóm công việc và giới tính ................... 65
Bảng 3.16: Trung bình tuổi đời, nghề chia theo nhóm công việc ................... 66


viii

Bảng 3.17: Phân loại sức khỏe theo công việc ............................................... 66
Bảng 3.18: Phân loại sức khỏe theo thâm niên nghề ...................................... 67
Bảng 3.19: Phân loại sức khỏe theo giới tính ................................................. 67
Bảng 3.20: Tỷ lệ mắc các bệnh thường gặp theo giới tính....................................... 71
Bảng 3.21: Tỷ lệ mắc thô và mắc chuẩn bệnh RHM theo tuổi và theo công việc. 71
Bảng 3.22: Tỷ lệ mắc thô và mắc chuẩn bệnh mắt theo tuổi và theo công việc.... 74
Bảng 3.23: Tỷ lệ mắc thô, mắc chuẩn bệnh TMH theo tuổi và công việc ..... 76
Bảng 3.24: Tỷ lệ mắc tăng huyết áp theo nhóm công việc và giới tính ......... 78
Bảng 3.25: Tỷ lệ mắc thô và mắc chuẩn tăng huyết áp theo tuổi và theo công việc 78
Bảng 3.26: Tỷ lệ mắc thô và mắc chuẩn bệnh thiếu máu giảm hồng cầu theo
tuổi và theo công việc ................................................................... 81
Bảng 3.27: Tỷ lệ mắc thô và mắc chuẩn bệnh thiếu máu giảm huyết sắc tố
theo tuổi và công việc ................................................................... 82
Bảng 3.28: Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường theo công việc................................... 84
Bảng 3.29: Trung bình nồng độ kẽm trong máu theo nhóm công việc .......... 85
Bảng 3.30: Nồng độ kẽm trong máu của người lao động chia theo nhóm công

việc và giới tính............................................................................. 85
Bảng 3.31: Nồng độ chì trong máu của người lao động theo nhóm công việc
và giới tính .................................................................................... 86
Bảng 3.32: Nồng độ kẽm ô xít và chì tiếp xúc cộng dồn theo nhóm tuổi và
công việc ....................................................................................... 87
Bảng 3.33: Phân bố nồng độ chì tiếp xúc cộng dồn theo công việc ............... 89
Bảng 3.34: Phân bố nồng độ kẽm ô xít tiếp xúc cộng dồn theo công việc .......... 90
Bảng 3.35: Phân bố nồng độ chì tiếp xúc cộng dồn theo nhóm công việc và
tuổi nghề........................................................................................ 91
Bảng 3.36: Phân bố nồng độ kẽm ô xít tiếp xúc cộng dồn theo nhóm công việc và
tuổi nghề........................................................................................ 92


ix

Bảng 3.37: Mối liên quan với mắc sốt hơi kim loại theo giới ........................ 93
Bảng 3.38: Các triệu chứng kèm theo với sốt hơi kim loại ............................ 93
Bảng 3.39: Mối liên quan giữa sốt hơi kim loại với tuổi đời...c điểm như vậy, khai thác khoáng
sản, trong đó có chế biến quặng kẽm đã được coi là một trong các ngành nghề
có nguy cơ cao cần phải đẩy mạnh nghiên cứu trong chương trình quốc gia về
an toàn lao động và vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 [2].
Sốt hơi kim loại là bệnh đã được quan tâm nghiên cứu trên thế giới.
Theo Baker, Beth A (2004) [3], Michael I. Greenberg (2015) [4], hàng năm ở
Mỹ có khoảng 1000 - 1500 trường hợp người mắc MFF và rất nhiều trường
hợp khác không được ghi nhận. L. Lillienberg, et al (2010) [5] đã phỏng vấn
1.632 người tiếp xúc với hơi bụi kim loại, kết quả đã có 8% nam và 9% nữ trả
lời đã từng mắc MFF. El-Zein M, et al (2005) [6] đã nghiên cứu 351 công
nhân ở Canada có tiếp xúc với hơi kim loại cho thấy, 12% đã từng mắc sốt kim
loại, trong đó 4 % có kèm theo với các biểu hiện của hen phế quản.
Ở nước ta, hiện chưa thấy có các nghiên cứu về sốt hơi kim loại được

công bố, tuy nhiên đã có một số nghiên cứu về các bệnh viêm mũi họng và
nhiễm độc chì... ở công nhân khai thác, chế biến khoáng sản. Vũ Thị Thu
Hằng (2004) [7] nghiên cứu cho thấy tỷ lệ bệnh tai mũi họng của NLĐ ở xí


2
nghiệp Luyện kim màu II (2000-2002) là 19,7%, xí nghiệp cán thép Lưu Xá
là 16,0% và xí nghiệp cán thép Gia Sàng là 28,58%. Nghiên cứu của Đào Phú
Cường, Nguyễn Duy Bảo (2012) [8] cho thấy, tỷ lệ các bệnh lý mũi, xoang,
thanh quản ở NLĐ ở một số cơ sở khai thác mỏ dao động theo các năm từ
9,0% đến 13,0%. Nguyễn Ngọc Anh (2007) [9] nghiên cứu trên NLĐ tại các
cơ sở khai thác và chế biến quặng kẽm cho thấy, có 7,92 - 11,9 % công nhân
bị nhiễm độc chì.
Như vậy có thể thấy, chế biến quặng kẽm là ngành nghề có nhiều yếu
tố nguy cơ sức khỏe cần phải được nghiên cứu. Tuy nhiên, hiện ở nước ta
chưa có nhiều các nghiên cứu đi sâu vào mô tả các yếu tố trong môi trường
lao động, mô tả thực trạng sức khỏe người lao động và một số bệnh, triệu
chứng nghề nghiệp ở người lao động chế biến quặng kẽm như sốt hơi kim
loại, viêm mũi và các vấn đề sức khỏe khác liên quan đến tiếp xúc với bụi,
hơi kẽm chì. Với những lý do trên, chúng tôi đã tiến hành đề tài: Nghiên cứu
thực trạng môi trường và sức khỏe người lao động ở một số nhà máy chế
biến quặng kẽm, đề xuất giải pháp dự phòng, với các mục tiêu cụ thể sau:
1-

n gi mộ

ộng

i6n àm y


y u

m i

ng

i n quặng ẽm

ộng à
uộ

ỉn

ng

i

i Nguyên à ắ

K n năm 2012 - 2013.
2-X
mộ

n

y u
ng




mắ

liên quan
i

n àm y

i im
ng m i

i, iêm mũi ở ng

ng

i n quặng ẽm.

ộng,

uấ mộ

i

ộng à
gi i


3
Chương 1
TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan chung

1.1.1. Các khái niệm liên quan
 Môi trường lao động
+ Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi tính chất lý học, hóa học, sinh
vật học của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường đến mức có khả năng
gây hại đến sức khỏe con người, đến sự phát triển của sinh vật hoặc làm suy
giảm chất lượng môi trường [10].
+ Quan trắc môi trường lao động (đo kiểm tra môi trường lao động) là
hoạt động thu thập, phân tích, đánh giá số liệu đo lường các yếu tố trong môi
trường lao động tại nơi làm việc để có biện pháp giảm thiểu tác hại đối với
sức khỏe, phòng, chống bệnh nghề nghiệp [11].
 Khái niệm sức khỏe nghề nghiệp: sức khỏe nghề nghiệp là môn khoa
học nghiên cứu về mối quan hệ giữa sức khỏe NLĐ với môi trường và điều
kiện lao động nghề nghiệp của NLĐ nhằm dự phòng các tác hại nghề nghiệp,
bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động và duy trì, nâng cao sức khỏe cho NLĐ.
 Khái niệm vệ sinh lao động: là giải pháp dự phòng, chống tác động của
các yếu tố có hại gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe cho con người trong
quá trình lao động [11].
1.1.1.1. Mối quan hệ tác động tương hỗ trong môi trường lao động:
Môi trường và sức khỏe con người có mối liên quan chặt chẽ với nhau.
Nếu sử dụng khai thác hợp lý nó sẽ đem lại nguồn lợi lớn về kinh tế, sức khỏe
cho con người và ngược lại nếu không biết cách bảo vệ, xây dựng phát triển
và sử dụng môi trường sống hợp lý thì môi trường sẽ tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp đến sức khoẻ, tạo ra các yếu tố nguy cơ cho sức khoẻ, bệnh tật của
con người. Trong tổng số các bệnh tật của con người có tới 25% bệnh tật liên
quan đến môi trường. Người ta thấy 80% tất cả các bệnh ung thư liên quan
đến môi trường (hút thuốc, dinh dưỡng, các yếu tố môi trường khác) [10].


Luận án đủ ở file: Luận án full














×