TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
TỔ TOÁN Naêm hoïc: 2008-2009
Thời Gian: 150 phút (Đề: 1)
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm):
Cho hàm số:
x
x
y
1
−
=
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. CMR:
0
≠∀
m
thì đường thẳng
mmxy 2
−=
luôn cắt đồ thị đã cho tại hai điểm phân biệt và
trong đó có ít nhất một giao điểm có hoành độ dương.
Câu 2. (3,0 điểm):
1. Giải phương trình:
log
3
( )
13
−
x
.log
3
( )
33
1
−
+
x
=6
2. Tính tích phân sau:
dxxxI .1.
2
5
1
3
−=
∫
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
xxxf sin42cos2)(
+=
trên đoạn
2
;0
π
.
Câu 3. (1 điểm):
Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính tỉ số
thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4. ( 2,0 điểm) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:
4
2
1
2
3
1
+
=
+
=
−
zyx
và
mặt phẳng (P) có phương trình:
040146
=−−−
zyx
1. Chứng minh rằng d song song với (P). Tính khoảng cách giữa d và (P).
2. Tìm điểm N đối xứng với điểm M
)0;1;1(
−
qua đường thẳng d.
Câu 5. ( 1,0 điểm) :
Tính môđun của số phức z biết:
( )
32 iz
−=
+
3
2
1
i
.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4. ( 2,0 điểm) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình:
∆
1
:
1 1 2
2 3 1
x y z+ − −
= =
, ∆
2
:
2 2
1 5 2
x y z− +
= =
−
và mặt phẳng (P): 2x − y − 5z + 1 = 0.
1. Chứng minh rằng ∆
1
và ∆
2
chéo nhau. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng ấy.
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (P), đồng thời cắt cả ∆
1
và ∆
2
.
Câu 5. ( 1,0 điểm) :
Tìm dạng đại số của số phức z biết:
2009
2
3
2
1
+−=
iz
.
……………………HẾT…………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1:
1/.
. Tập xác đònh
}0{\RD
=
. Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
Dx
x
y
∈∀>=
,0
1
'
2
Suy ra hàm số nghòch biến trên mỗi khoảng
)0;(
−∞
và
);0(
+∞
. Cực trò: hàm số không có cực trò
. Giới hạn:
1
limlim
==
∞−→∞−→
yy
xx
;
+∞=−∞=
−+
→→
yy
xx
limlim
00
;
Suy ra đồ thò của hàm số có tiệm cận đứng là: x=0 và tiệm cận ngang là: y=1
. Bảng biến thiên:
x -∞ 0 +∞
y’ + -
y + ∞ 1
1 -∞
. Đồ thò cắt trục Ox tại điểm (1;0) và cắt truc Oy tại điểm (0; -1)
. Đồ thò nhận điểm I(0; 1) làm tâm đối xứng
. Đồ thò (vẽ hình)
2/.
Phương trình hoành độ giao điểm:
mmx
x
x
2
1
−=
−
0,01)12(
2
≠=++−⇔
xxmmx
(1)
Để đồ thò cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt thì
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
0
01
04)12(
0
2
≠⇔
≠
>−+=∆
≠
⇔
mmm
m
Với
0
≠
m
:
==
+
=+=
m
xxP
m
m
xxS
1
.
12
21
21
Nếu m< 0
⇒<⇒
0P
pt(1) có 2 nghiệm trái dấu
Nếu m> 0
⇒
>
>
⇒
0
0
P
S
pt(1) có 2 nghiệm phân biệt dương
Vậy
0
≠∀
m
thõa yêu cầu bài toán
Câu 2:
1/.
Điều kiện: x > 0
(1)
⇔
6)]13(log1).[13(log
33
=−+−
xx
(2)
Đặt:
)13(log
3
−
x
= t
(2)
⇔
t(t+1) = 6
⇔
=
−=
2
3
t
t
Với t= -3:
27
28
log3)13(log
33
=⇔−=−
x
x
Với t= 2:
10log2)13(log
33
=⇔=−
x
x
2/.
Đặt
1
2
−=
xt
xdxtdtxt 221
22
=⇒−=⇒
Đổi cận
25;01
=⇒==⇒=
txtx
I=
15
136
)
35
()(.).1(
2
0
2
0
35
24
2
0
2
=+=+=+
∫∫
tt
dtttdtttt
3/.
2sin4sin22sin4)sin21(2)(
22
++−=+−=
xxxxxf
Đặt t= sinx,
]1;0[]
2
;0[
∈⇒∈∀
tx
π
.
Hàm số viết lại là:
2422)(
++−=
tttg
424)('
+−=⇒
ttg
Cho g’(t) = 0
⇔
2
2
=
t
Ta có
;2)0(
=
g
;24)1(
−=
g
;22)
2
2
(
=
g
22)(
max
]
2
;0[
=
∈
xf
x
π
;
2)(
min
]
2
;0[
=
∈
xf
x
π
Câu 3:
Gọi H là chân đường cao kẽ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC)
DHCABACABDH
SV
CABDCAB
).'
ˆ
'sin('.'.
6
1
.
3
1
''''
==
∆
DHCABACABDH
SV
ABCABCD
).
ˆ
sin(..
6
1
.
3
1
==
∆
4
1
.
''.
''
==⇒
ACAB
ACAB
V
V
ABCD
DCAB
Theo chương trình chuẩn
Câu 4:
1/.
d: vtcp:
)4;1;3(
=
d
a
d đi qua M(1;-2;-2)
(P): vtcp:
)1;14;6(
−−=
P
a
≠−+−−
=−−
⇔
∉
=
⇔
0402)2(141.6
041418
)(
0.
)//(
PM
na
Pd
Pd
(đúng)
d(d,(P))= d(M,(P))=
233
4
)1()14(6
402281.6
222
=
−+−+
−++
2/.
Gọi H là hình chiếu của M trên d
)42;1;3()42;2;31( tttMHtttHdH
+−+−=⇒+−+−+⇒∈
26
9
0.
=⇔=⇔⊥
taMHdMH
d
Suy ra H( ; ; )
Điểm N đối xứng với M qua suy ra H là trung điểm MN
);;(N
⇒
Câu 5:
iiiiz
2
33
43
2
3
321
2
+=−−+=
2
29
4
27
16
=+=⇒
z
Theo chương nâng cao:
Câu 4:
1/.
:
1
∆
vtcp
)1;3;2(
1
a
,
1
∆
đi qua M
1
(-1;1;2)
:
2
∆
vtcp
)2;5;1(
2
−
a
,
2
∆
đi qua M
2
(2;-2;0)
Ta có:
)7;5;11(],[
21
−=
aa
,
)2;3;3(
21
−=
MM
062)2(7)3(53.11].,[
2121
≠−=−+−+−=⇒
MMaa
Vậy
1
∆
chéo
2
∆
:
195
62
4925121
62
],[
].,[
),(
21
2121
21
=
++
==∆∆
aa
MMaa
d
2/.
Gọi A,B lần lượt là giao điểm của
∆
với
1
∆
và
2
∆
)2;31;21(
1
tttAA
+++−⇒∆∈
)'2;'52;'2(
2
tttBB
−+−+⇒∆∈
)'22;3'53;2'3( ttttttAB
−−−−+−−+=⇒
)(P
⊥∆
suy ra
AB
cùng phương
P
n
=
=
⇔
−=−
−=−
⇔
−
−−−
=
−
−+−
=
−+
⇒
1'
1
13'2714
3'118
5
'22
1
3'53
2
2'3
t
t
tt
tt
tttttt
Suy ra A(1;4;3), B(3;3;-1)
Đường thẳng
∆
qua A(1;4;3) và có vtcp
)5;1;2(
−−=
AB
là:
5
3
1
4
2
1
−
−
=
−
−
=
−
zyx
Câu 5:
iii
iiz
2
3
2
1
3
4
sin
3
4
cos)
3
4
1338sin()
3
4
1338cos(
3
4018
sin
3
4018
cos)
3
2
sin
3
2
(cos
2009
−−=+=+++=
+=+=
πππ
π
π
π
ππππ