Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

tu chon Toan 9 full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.33 KB, 45 trang )

Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 1- Tiết 1 Ngày soạn:1/9/2007
Ôn tập về phơng trình
A.Mục tiêu:
B. Chuẩn bị:
GV:
HS:
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tuần 6
Ôn tập hằng đẳng thức
2
A A=
A. Yêu cầu
Hs biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
. để giải một số dạng toán cơ bản:
- tính giá trị biểu thức
- Tìm x
B. Chuẩn bị
Sách ôn tập sách tham khảo
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Tính giá rtrị của biểu thức
Bài tập 1: Tính
a). - 0,8.
2 6
( 0,125) ; ( 2)
b). hoàn thành phép tính sau:
2


( 3 2) 3 2 .... = =
2
(2 2 3) 2 2 3 .... = =
c).
3 2 2 ; 9 4 5 ; 16 6 7+
?
Để làm bài tập trên ta sử dụng
hằng đẳng thức nào? hãy viết
hằng đẳng thức đó và làm phần a.
GV: gợi ý phần b
Xét
3 2 3 4 0( = <
vì 3< 4
3 4) <

3 2 ( 3 2) 2 3 = =
?
Để tính giá trị của biểu thức ở
HS: viết HĐT:
2
A A O
A A
A A O


= =



a). -0,8.

2
( 0,125) 0,8. 0,125 0,8.0,125 1 = = =
6 2 2
( 2) ( 2) ( 8) 8 8

= = = =

b). Đáp số :
2 3;3 2 2
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
phần c
ta làm thế nào
GV yêu cầu 3 HS lên chữa phần c
* Tìm x
Bài tập 1: tìm x biết
a).
2 2
( 1) 4x =
b).
2
1 12 36 5x x + =
GV DH:b/.
2
1 12 36 5x x + =

2
(1 6 ) 5x =
làm tơng
tự phần a

Bài tập 2: tìm x biết
a).
2
( 3) 3x x =
b).
2
25 20 4 2 5x x x + + =
GVHD: ta luôn có
A o
b).
2
25 20 4 2 5x x x + + =

2
(5 2 ) 2 5x x + =
2
(5 2 ) 5 2x x =
5 2 5 2x x =

Bài toán giải tơng tự phần b
HS: phân tích các biểu thức
3 2 2;9 4 5;16 6 7+
. thành tích các luỹ thừa
bậc hai bằng cách đa về bình phơng của một
tổng hoặc bình phơng của một hiệu
2
2
3 2 2 2 2 2 1 ( 2) 2 2 1
( 2 1) 2 1 2 1
+ = + + = + + =

+ = + = +
9 4 5 ......... 5 2 5 2 = = =
16 6 7 ..... 7 3 ( 7 3)
3 7
= = =
=
BT1:
2
( 1) 4
1 4 1 4
x
x x
=
= =
* x-1= - 4

x= - 3
* x-1= 4

x= 5
b). Đáp số: x= -
2
3
hoặc x= 1
BT2:
2
( 3) 3
3 3
3 0 3
x x

x x
x x
=
=

C. củng cố
Nắm vững HĐT
2
A A O
A A
A A O


= =



D. Hớng dẫn về nhà
1). tính giá trị của biểu thức :
2 2
1 1
( ) ; (0,1 0,1) ; 4 2 3
2 3

2). tìm x biết :
a).
2
4 4 7x x + =
b).
2

8 16 4x x x + + =
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 1
Ngày soạn:1/9/2007
Tiết 1
Ôn tập về phơng trình(tiết1)
A. Mục tiêu
-Hs biết giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình tích, phơng trình chứa ẩn ở mẫu
B. Chuẩn bị
HS: đọc SGK toán 8
GV: bảng phụ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: kiểm tra
- Nêu phơng pháp giải phơng trình bậc
nhất một ẩn, phơng trình tích, phơng trình
chứa ẩn ở mẫu
HĐ2: phơng trình bậc nhất một ẩn
VD: giải phơng trình
a)
( ) ( ) ( )
2 2
2 3 2. 5x x x + =
b).
1 3 2
3 2
x x
x
+

=
HĐ3: phơng trình tích
VD: giải phơng trình
a)
( ) ( )
3 . 2 0x x =
b).
( ) ( ) ( )
1 . 2 . 3 0x x x+ + =
c).
2
25 0x =
HĐ4: phơng trình chứa ẩn ở mẫu
VD: giải các phơng trình sau:
a).
2 2 2
2 2 2 1
36 6 6
x x x
x x x x x

=
+
b).
1 1 1
3 1 2x x
+ =

Gợi ý:-Phân tích mẫu thành nhân tử
- Tìm mẫu thức chung

- Qui đồng mẫu
GV: cho 3 học sinh lần lợt trả lời
* phơng trình bậc nhất một ẩn:
- chuyển các số hạng chứa cẩn sang một
vế, các số hạng không chứa ẩn sang vế còn
lại
- thu gọn các số hạng đồng dạng
- chia hai vế cho số hạng không chứ ẩn,
tìm nghiệm
* phơng trình tích A.B=0
0
0
A
B
=




=

* phơng trình chứa ẩn ở mẫu:
HS làm
GV: cho HS nhận xét cách giải của
bạn( GV bổ xung nếu cần)
HĐ4: HDVN
- Xem lại các bài tập đã làm
- Bài tập về nhà:
+ Giải phơng trình
1)

( )
2
9 0x =
2)
2
1 1
1 1 1
x x
x x x
+
=
+

Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 2
Ngày soạn:7/9/2007
Tiết 2
Ôn tập về phơng trình(tiết2)
A. Mục tiêu
-HS biết dùng định nghĩa về giá trị tuyệt đối để giải phơng trình
B. Chuẩn bị
HS: đọc SGK toán 8(phơng trình chứa giá trị tuyệt đối)
GV: bảng phụ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: kiểm tra
ĐN giá trị tuyệt đối
x =
{

x
x
khi nào?
HĐ2: Giải phơng trình chứa giá trị tuyệt đối
Phơng pháp:
+ dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối
+ xét từng khoảng giá trị của ẩn
+ bình phơng hai vế
+ đặt ẩn phụ
VD Giải các phơng trình sau:
a).
2 1 2x x + =
b).
2 4x x+ + =
c).
2 1 2 3x x =
d). 3x
2
+ 2
1 0x =
GV gợi ý cho HS
a). dùng định nghĩa để làm
b). xét từng khoảng giá trị của ẩn
c). bình phơng hai vế
d). đặt ẩn phụ
HS:
x x=
khi x>0

x x=

khi x<0
HS: có bốn cách thờng dùng
4HS lần lợt lên bảng làm
các em khác nhận xét bài làm của
bạn
(GV: bổ xung nếu cần)
HĐ3: HDVN
Xen lại các bài tập đã chữa
làm bài tập sau:
Giải phơng trình
1).
2 5 4 11x x + =
2).
2 2
6 9 4 20 25x x x x + = + +
3).
2
4 2 2x x x =
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 4
Ngày soạn:21/9/2007
Tiết 4
Ôn tập về bât đẳng thức
A. Mục tiêu
-HS đợc ôn lại một số cách chứng minh bất đẳng thức cơ bản thông qua giải một số bài tập
B. Chuẩn bị
HS: đọc SGK toán 8
GV: bảng phụ
C. Tiến trình dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: chứng minh bất đẳng thức nhờ phép
biến đổi tơng đơng
?1
để chứng minh A
B
ta làm nh thế nào
GVHD cách này cần lu ý các bất đẳng
thức đợc công nhận
*
( )
2
0a b+
*
( )
2
0a b
*
2 2 2
....... 0A B F+ + +
Bài tập1
a). Cho a>0 c/m a+
1
2
a

b).
2 2
2
a b

ab
+

c).
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
d). Cho a,b không âm c/m:
2
a b
ab
+

GV xcho HS thảo luận nhóm
yêu cầu đại diện trình bày
GV HD phần c)
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b b c c a + +
GV giới thiệu BĐT (d) là BĐT cô si đợc
dùng để c/m một số bài toán khác(dùng
cho hai số không âm)
2). Sử dụng BĐT cô si c/m BĐT: cho a,b,c
là 3 số dơng có a+b+c=1
c/m:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 . 1 . 1 8. 1 . 1 . 1a b c a b c+ + +
GVHD +
( )
2
4x y xy+

và a+b+c=1
3). c/m BĐT nhờ phơng pháp làm trội
GV phơng pháp này sử dụng c/m BĐT có
vế là tổng hoặc tích hữu hạn
HS:+lập hiệu A-B
+c/m:A-B
0

nhờ pháp biến đổi tơng đơng
với BĐT đúng
HS:các đại diện trình bày
a). a+
( )
2
2
1
1 2 1
2 0 0 0
a
a a
a a a

+

luôn đúng(a>0)
b);c).làm tơng tự phần a).
d). do a,b không âm
,a b
xác định
( )

2
0
2 0 2
2
a b
a ab b a b ab
a b
ab

+ +
+

Giải:từ a+b
( )
2
2 4ab a b ab +
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2
4 .
4 .
4 .
a b c a a b a c
a b c a a b b c
a c b c a c b c

+ + + +



+ + + + +


+ + + + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 . 1 . 1 64 . .
1 1 1 8
1 1 1 8 1 1 1
a b c a b b c c a
a b c a b b c c a
a b c c a b
+ + + + + +
+ + + + + +
+ + +
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Bài tập1
a).c/m
1 1 1
....... 1
10 11 19
+ + + p
b).
1 1 1 1

......
1 2 2 2n n n
+ + + >
+ +
GV yêu cầu HS làm phần a)
GVHD phần b)
Sử dụng:
1 1
1 2n n
>
+
(vì n+1<2n)
HS a).có
1 1
(11 10)
10 11
1 1
12 10
............
1 1
19 10
1 1 1 9
......
11 12 19 10
1 1 1 9 1 10
...... 1
10 11 19 10 10 10
1 1 1
....... 1
10 11 19

< >
<
<
+ + + <
+ + + < + = =
+ + + <
b). Tơng tự
Củng cố: cần nắm vững cách chứng minh BĐT cơ bản đã nêu trên
BTVN:c/m
2 2 2
2 2 2x y z xy xz yz+ + +
( với mọi x,y,z)
với a,b tuỳ ý c/m
2 2
2
a b
ab
+

Error! Objects cannot be created from editing field codes.
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 5
Tiết 5
Ngày soạn 26/9/2007
Vận dụng các hệ thức cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
------------
I. Yêu cầu:
HS biết áp dụng hệ thức b

2
= a . b ; c
2
= a . c để tính các hình chiếu của hai cạnh
góc vuông trên cạnh huyền và ngợc lại khi biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông (hoặc
hai cạnh góc vuông) của tam giác vuông.
II. Chuẩn bị:
- Sách bài tập, sách tham khảo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
BT1: Tính x, y trong mỗi hình sau:
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài của
BT 1 và yêu cầu HS làm theo nhóm.
- Nhóm 1: BT1/a
- Nhóm 2: BT1/b
- Nhóm 3: BT1/c
- Nhóm4: BT1/d
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
* HD:
a) áp dụng ĐL Pitago tính đợc cạnh
huyền
74
áp dụng b
2
= a . b 5
2
= x .
74'
x =

25
74
7
2
= y.
49
74
74
y =
b) Sử dụng CT: b
2
= a. b
14
2
= y . 16 y =
2
14
12,25
16
=
x = 16 12,25 = 3,75
c) Tính đợc cạnh huyền là 8
Sử dụng CT: b
2
= a. b
HS thảo luận làm theo nhóm





- Đại diện các nhóm trình bày lời giải.
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
7
y
x
3
14
y
x
6
y
x
2
8
10
y
x
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
x
2
= 2. 8 x
2
= 16 x = 4
y
2
= 6 . 8 x
2
= 48 x =
48
d) ? Để vận dụng CT: b

2
= b . a
Ta phải làm nh thế nào?
? Ngoài cách trên còn cách nào khác
tính x, y không ?
BT2: Cho ABC:
à
0
90A =
biết
3
4
AB
AC
=

và BC = 125
Tính AB, AC và hình chiếu của AB, AC
trên cạnh huyền.
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
GV: H/dẫn HS tính độ dài cạnh góc
vuông: Sử dụng t/c tỉ lệ thức, Sử dụng
ĐL Pitago.
? Có cách nào khác để tính hai cạnh góc
vuông không?
GV hớng dẫn: Nếu 1 cạnh góc vuông là
3a cạnh kia là 4a theo ĐL Pitago:
(3a)
2

+ (4a)
2
= 125
2
a = 25 tính đ-
ợc AB, AC.
?Muốn tính độ dài hình chiếu khi biết
độ dài 2 cạnh góc vuông ta làm thế nào
IV. Củng cố: Nắm vững công tác b
2
=
b.a ; c
2
= c.a trong tam giác vuông.

HS: Tính cạnh huyền x + 8
10
2
= 8 (x + 8) 8x = 36
x =
36
4,5
8
=
y
2
= 4,5 (4,5 + 8) = 56,25 y = 7,5
HS: Tính độ dài đờng cao theo ĐL
Pitago sử dụng CT: h
2

= b . c để
tính x sau đó tính y theo ĐL Pitago hoặc
theo CT: b
2
= b . a
Có:

2 2 2
2
2 2 2
3 9
4 16 9 16
125
625
9 16 25
AB AB AB AC
AC AC
AB AC
= = = =
+
= =
+
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
C
H
B
A
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Yêu cầu thuộc công thức bằng lời.
V. BTVN: Cho ABC:

à
0
90A =
;
AB = 12; BH = b. Tính BC, HC, AC
AB
2
= 9 .625 AB = 75
AC
2
= 16 . 625 AC = 100
HS làm BT 1/a
BH = 45; HC = 80
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 6 Ngày soạn:1/10/2007
Ôn tập hằng đẳng thức
2
A A=
A. Yêu cầu
Hs biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
. để giải một số dạng toán cơ bản:
- tính giá trị biểu thức
- Tìm x
B. Chuẩn bị
Sách ôn tập sách tham khảo
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Tính giá rtrị của biểu thức
Bài tập 1: Tính
a). - 0,8.
2 6
( 0,125) ; ( 2)
b). hoàn thành phép tính sau:
2
( 3 2) 3 2 .... = =
2
(2 2 3) 2 2 3 .... = =
c).
3 2 2 ; 9 4 5 ; 16 6 7+
?
Để làm bài tập trên ta sử dụng
hằng đẳng thức nào? hãy viết hằng
đẳng thức đó và làm phần a.
GV: gợi ý phần b
Xét
3 2 3 4 0( = <
vì 3< 4
3 4) <

3 2 ( 3 2) 2 3 = =
?
Để tính giá trị của biểu thức ở
phần c
ta làm thế nào
GV yêu cầu 3 HS lên chữa phần c
* Tìm x
Bài tập 1: tìm x biết

a).
2 2
( 1) 4x =
b).
2
1 12 36 5x x + =
GV DH:b/.
2
1 12 36 5x x + =

2
(1 6 ) 5x =
làm tơng
tự phần a
Bài tập 2: tìm x biết
a).
2
( 3) 3x x =
HS: viết HĐT:
2
A A O
A A
A A O


= =



a). -0,8.

2
( 0,125) 0,8. 0,125 0,8.0,125 1 = = =
6 2 2
( 2) ( 2) ( 8) 8 8

= = = =

b). Đáp số :
2 3;3 2 2
HS: phân tích các biểu thức
3 2 2;9 4 5;16 6 7+
. thành tích các luỹ thừa
bạc hai bằng cách đa về bình phơng của một tổng
hoặc bình phơng của một hiệu
2
2
3 2 2 2 2 2 1 ( 2) 2 2 1
( 2 1) 2 1 2 1
+ = + + = + + =
+ = + = +
9 4 5 ......... 5 2 5 2 = = =
16 6 7 ..... 7 3 ( 7 3)
3 7
= = =
=
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
b).
2
25 20 4 2 5x x x + + =

GVHD: ta luôn có
A o
b).
2
25 20 4 2 5x x x + + =

2
(5 2 ) 2 5x x + =
2
(5 2 ) 5 2x x =
5 2 5 2x x =

Bài toán giải tơng tự phần b
BT1:
2
( 1) 4
1 4 1 4
x
x x
=
= =
* x-1= - 4

x= - 3
* x-1= 4

x= 5
b). Đáp số: x= -
2
3

hoặc x= 1
BT2:
2
( 3) 3
3 3
3 0 3
x x
x x
x x
=
=

C. củng cố
Nắm vững HĐT
2
A A O
A A
A A O


= =



D. Hớng dẫn về nhà
1). tính giá trị của biểu thức :
2 2
1 1
( ) ; (0,1 0,1) ; 4 2 3
2 3


2). tìm x biết :
a).
2
4 4 7x x + =
b).
2
8 16 4x x x + + =
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 7: Ngày soạn:8/10/2007
Tiết 7
sử dụng hđt để phân tích các biểu thức
Chứa căn thành n. tử
------------
I. Yêu cầu:
Qua bài học, HS đợc ôn lại 7 HĐT đáng nhớ, các phơng pháp phân tích đa thức thành
n.tử.
II. Chuẩn bị:
SGK, sách tham khảo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV yêu cầu 1 HS lên bảng ghi 7 HĐT
đáng nhớ và nêu các phơng pháp phân
tích đa thức thành n.tử?
BT1: Phân tích các biểu thức sau thành
các luỹ thừa bậc 2.
a) 8 +
2 15
c) 5 +

24
b) 10 -
2 21
d) 8 -
28
? Để làm BT trên ta sử dụng HĐT nào.
GV gọi 4 HS lên bảng làm.
BT2: Phân tích thành n.tử các biểu thức
sau:
a) x
2
- 2
2
. x + 2
b) x -
5 x
+ 6 (x0)
c) 3 + 18 3 8+ +
GVHD:
b) Sử dụng phơng pháp tách và nhóm
thích hợp.
c) Sử dụng HĐT: bình phơng của 1 tổng
2
A A=
và nhóm thích hợp.
HS lên bảng ghi 7 HĐT đáng nhớ và
nêu các phơng pháp phân tích đa thức
thành n.tử đã học.
HS: Tách BT thành bình phơng của 1
tổng hoặc 1 hiệu.

HS làm BT 1:
a)
2
( 5 3)+
b)
( )
2
3 7
c)
( )
2
2 3+
d)
( )
2
7 1
BT2:
a)
( ) ( )
2 2
2
2 2. 2 2x x x + =
b)
( )
2
5 6 2 3 6x x x x x + = +
( ) ( )
2 3 2x x x= =
=
( ) ( )

2 3x x
c) 3 18 3 8+ + +
= 3 9.2 3 4.2+ + +
=
3 3 2 3 2 2+ + +
=
( ) ( )
2
3 1 2 2 1+ + +
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
BT3: Phân tích các BT sau thành nt.
a)
1 3 5 15+ + +
b)
10 14 15 21+ + +
c)
( 0; 0)ab b ab a b a b+ + +
HD:S.dụng
. . ( 0; 0)A B A B A B=
c)
ab b ab a b+ + +
=
=
. . . .a a b b a b a b+ + +
=
( ) ( )
b a a b a b+ + +
=
( ) ( )

1a b b a+ +
BT 4: Phân tích BT sau thành NT.
a) x
2
- 11
b) x - 5 (với x > 0)
c) 3 + 4x (với x < 0)
CTVHD: Sử dụng HĐT hiệu hai bình
phơng.
a) 3 + 4x = 3 - 4 (-x) =
( ) ( )
2 2
3 2 x
làm tơng tự phần a, b
IV. Củng cố:
Học lại 7 HĐT đáng nhớ. Yêu cầu viết
đợc và đọc đợc. Ôn lại các phơng pháp
phân tích đa thức thành n.tử.
V. BTVN: Phân tích đa thức sau thành
n.tử.
a)
12 140
b)
14 6 5+
c)
35 14 15 6+
d)
6 8 ( 0)x x x+ +
e)
( )

2
3 3
( 0; 0)a b ab a b a b+ + + > >
=
( ) ( )
3 1 2 1 2+ + +
=
( )
4 1 2+
BT3:
a)
1 3 5 3.5 1 3 5 3. 5+ + + = + + +
=
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 5 1 3 1 3 1 5+ + + = + +
b) ĐS:
( ) ( )
5 7 2 3+ +
c) ĐS:
( ) ( )
1a b b a+ +
BT4:
a)
( ) ( ) ( )
2
2 2
11 11 11 11x x x x = = +
b)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2

5 5 5x x x = +
c) ĐS:
( ) ( )
3 2 3 2x x+
Ngày soạn:15/10/2007
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
AB
AC
=
3
4
y
15
x
H
C
B
A
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 8
Tiết 8 Vận dụng các hệ thức cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
------------
I. Mục đích yêu cầu:
HS biết áp dụng hệ thức h
2
= b' . c' hoặc ha = b.c để giải một số bài toán liên quan đến
độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền.
II. Tài liệu tham khảo:
- Sách ôn tập, sách tham khảo, sách bài tập.

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: GV treo bảng đã vẽ sẵn hình BT1
Yêu cầu HS tính x, y
GVHD: tính AC = 20 sử dụng định lý
Pitago. Tính y = 25
S/d hệ thức: a = b. c x . 25 = 15 .20
15.20
12
25
x = =
Bài 2: Cho ABC:
à
0
90A = đờng cao AH
Biết
20
21
AB
AC
=
và AH = 420. Tính chu vi
tam giác.
- Giáo viên yêu cầu HS vẽ hình và ghi gt,
kl của bài toán.
CTVHD: Đặt AB = 20a AC = 21a
tính BC theo a
Sử dụng hệ thức: h.a = b.c để tìm a
tính các cạnh tam giác.
=

20
21
AB
AC
420
H
C
B
A

20
21
AB
AC
=
đặt AB = 20a AC = 21a
AB = 20a, AC = 21a
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= (20a)
2
+ (21a)
2
= 400a
2
+ 441a

2
= 841a
2
BC = 29a
Ta có AH. BC = AB. AC
420 . 29a = 20a . 21a
a = 29
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
6
O
2 13
D
C
A
B
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Bài 3: Cho hình thang ABCD vuông góc
tại A và D. Hai đờng chéo vuông góc với
nhau tại O biết AB =
2 13
,OA = 6.
Tính S hình thang.
- GV: yêu cầu HS vẽ hình và ghi gt, kl
HD: Do 2 đờng chéo vuông góc với nhau
1
.
2
ABCD
S AC BD =
Bài toán đa về tính OB, OD, OC.

Giáo viên: yêu cầu học sinh lên bảng tính
OB, OD, OC ?
HD: Sử dụng h
2
= b' . c' trong tam giác
vuông
AB = 20 . 29 = 580
AC = 21 . 29 = 609
BC = 29 .29 = 841
Chu vi tam giác ABC là:
580 + 609 + 841 = 2030
Xét AOB: Ô = 90
0

OB
2
+ OA
2
= AB
2
(định lý Pitago)
Xét ABD:
ã
0
90DAB =
;
AO là đờng cao AO
2
= OB . OD


2 2
6
9
4
AO
OD
OB
= = =
BD = 13.
Xét ADC;
à
0
90D = , DO là đờng cao
BO
2
= OA . OC
2 2
9
13,5
6
DO
OC
OA
= = =
1
. 126,75
2
ABCD
S AC BD= =
(đvdt)

IV. Củng cố:
Nắm vững hệ thức và yêu cầu thuộc bằng lời. h
2
= b' . c' và h . a = b . c
V. Hớng dẫn:
BTVN: Cho tam giác ABC. Â = 90
0
đờng cao AH. Cho AH = 16; BH = 25. Tính
AB, AC, BC, CH.
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 9 Ngày soạn:28/10/2007
Tiết 9
Rút gọn biểu thức chứa căn dạng đơn giản
I/Yêu cầu: Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai làm xuất
hiện căn thức đồng dạng rồi thực hiện cộng, trừ ,nhân , chia các căn thức đồng dạng nhờ
công thức
p
( )A q A r A p q r+ = +
II/ Tài liệu tham khảo: sách ôn tập, sách tham khảo
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập1:Rút gọn
a,
98 72 0,5 8 +
b,
16 2 40 3 90a a a+
(a

0)

? Để làm bài tập này các em cần sử dụng
phép biến
đổi căn ntn?
GV: y/c hai học sinh lên bảng làm
Bài tập2: Rút gọn
a, ( 2
3 5+
)
3 60
b, (
99 18 11
)
11 3 22+
c,(
1x
) ( x+
1x +
)
GV hớng dẫn: Sử dụng
. .A B A B=
(A
0; 0B
) Để xuất hiện căn thức đồng dạng
BT 3:
a)
2 15 2 10 6 3
2 5 2 10 3 6
+
+
b)

5 6
3
x x
x
+

GV HD: b) Sử dụng phơng pháp tách để phân
tích
5 6x x +
thành nhân tử.
BT 4 Rút gọn
a) 6-2x-
2
9 6x x +
(x<3)
b).
2 2
6 9x x x+ + +
* Với x<-3
*Với -3

x<0
Sử dụng HĐT,
2
A A=
? Nếu bài tập ở phần b) yêu cầu rút gọn và
không có các trờng hợp kèm theo ta phải rút
gọn nh thế nào
HS: Đa thừa số ra ngoài dấu căn thức để
xuất hiện căn thức đồng dạng. Sau đó thực

hiện phép tính với căn thức dồng dạng.
a)
2 2
b)
4 5 10a a
BT 2:
a)
6 15
b) 22
c)
1x x
BT 3:
a)
3 2
1 2


b) Có
5 6x x +
2
( ) 2 3 6x x x= +

( 2) 3( 2)
( 2)( 3)
x x x
x x
=
=
5 6
3

x x
x
+


=
( ) ( )
2 . 3
2
3
x x
x
x

=

a) Có x<3

3-x>0
3 3x x =
b)
( )
2
2 9 6 6 2 3
6 2 3 3
x x x x x
x x x
+ = =
=
c)Làm tơng tự câu a)

Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
GVHD học sinh phân chia các trờng hợp
2 2
2 3
6 9 3
2 3
x
x x x
x
+


+ + + =




Hs làm tơng tự các trờng hợp để rút gọn
IV/ Củng cố
- Ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai
- Xem lại các bài toán đã làm
V/BTVN
1/ Rút gọn a)
2 3 6 8 16
2 3 4
+ + + +
+ +
b)
2

1 10 25 4a a a +
2/Tìm x:
1 3 1
1 9 9 24 17
2 2 64
x
x x

+ =
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009
Giáo án: Tự chọn 9 Giáo viên: : Nguyễn Văn Tiến
Tuần 10 Ngày soạn: 5/11/2007
Tiết 10
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
I/ Yêu cầu:
HS vận dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn các bài toán phức tạp
II/ Tài liệu tham khảo
SGK,SBT
III/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập1 Rút gọn
a)
( )
1 2
. 15 2 6
5 2 6 5 2 6

+ +

+


b) B =
15 4 12
6
6 1 6 2 3 6
+
+
GVHD:
? Để rút gọn biểu rthức ta làm nh thế nào?
cách nào là thuận lợi
GV: ta rút gọn B = -11
Vậy ta có thể phát biểu bài toán trên là
C/m B = -11, hay c/m biểu thức không phụ
thuộc vào biến do đó bài toán thực chất là
rút gọn cho biết két quả trớc còn bài toán
c/m biểu thức không phụ thuộc vào biến là
bài toáểnút gọn và cho biét kết quả không
chứa biến
Bài tập2
a) c/m :
( )( )x y y x x y
x y
xy
+
=

(x>0,y>0)
b, c/m:
A=
2a b b

a b
a b a b


+
(a>0 ,b>0,a

b)
Không phụ thuộc vào biến a,b
? nêu cách làm hai phần a,b
Bài tập 3:
a) A = 201
b) B = - 11
HS : HS nêu cách làm và nhận xét đựoc
cách làm thuận lợi là trục căn thức ở mẫu
của từng phân thức.
a) Rút gọn VT = VP
b) Rút gọn VT bằng một số
ĐS: b) A = 1
Trờng THCS Liêm Phong Năm học: 2008- 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×