Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 156 trang )

1 of 128.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn

uế

này là trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi
cũng xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã

tế
H

được cảm ơn và các thông tin trích dẫn đã được chỉ rõ nguồn gốc.

Huế, ngày 22 tháng 07 năm 2013

cK

in

h

Tác giả luận văn

Tr

ườ

ng



Đ
ại

họ

HOÀNG HỒNG TRANG

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanithac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


2 of 128.

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được sự

uế

giúp đỡ tận tình và quý báu từ thầy hướng dẫn khoa học, cơ quan công tác, doanh

nghiệp, đồng nghiệp, bạn bè và người thân. Nhân đây, tôi xin chân thành gửi lời

tế
H

cảm ơn đến:

PGS.TS Nguyễn Văn Phát- người hướng dẫn khoa học- đã dành nhiều thời
gian quý báu để chỉ dẫn về đề tài và định hướng phương pháp nghiên cứu trong thời


h

gian tôi tiến hành thực hiện luận văn.

in

Ban lãnh đạo, các cô chú, anh chị phòng Tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh

cK

Thừa Thiên Huế đã nhiệt tình cộng tác, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã động viên, khuyến

họ

khích tinh thần lẫn vật chất cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn này.

Huế, ngày 22 tháng 07 năm 2013
Tác giả luận văn

HOÀNG HỒNG TRANG

Tr

ườ

ng


Đ
ại

Xin gửi lời chúc sức khỏe và chân thành cảm ơn!

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vaniithac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


3 of 128.

TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên
Chuyên ngành

: HOÀNG HỒNG TRANG
: Quản trị kinh doanh; Niên khóa: 2011- 2013

uế

Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS. NGUYỄN VĂN PHÁT
Tên đề tài:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO

tế
H

TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ

h


PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH THỪA
THIÊN HUẾ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tình hình kinh tế tài chính diễn biến phức tạp đòi hỏi các ngân hàng thương mại
phải kiểm soát và quản lý rủi ro tín dụng một cách bài bản, có hiệu quả, phù hợp với

in

thực tế, hạn chế đến mức thấp nhất có thể những nguy cơ gây nên rủi ro và Agribank
chi nhánh Huế cũng xác định đây là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu. Vì thế việc nghiên

cK

cứu để “Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế” vô cùng cần thiết.

họ

2. Phương pháp nghiên cứu
Để phân tích thực trạng nhằm đưa ra giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro

Đ
ại

tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thừa Thiên
Huế, luận văn sử dụng kết hợp hai loại phân tích thống kê thông dụng: phân tích định
tính và phân tích định lượng, phương pháp phân tích số liệu, phân tích nhân tố.

ng


3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp của luận văn
Luận văn đã đạt được một số kết quả chủ yếu sau: Có thể khẳng định rằng rủi ro
tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng đang là vấn đề lớn ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh của các ngân hàng thương mại. Kết quả phân tích cho thấy trong giai đoạn 2010

ườ

- 2012, mặc dù Agribank chi nhánh Huế có kết quả hoạt động kinh doanh tốt, song rủi
ro tín dụng có xu hướng tăng, đặc biệt là các nhóm nợ quá hạn từ nhóm 2, nhóm 3,
nhóm 4 và nhóm 5 do tình hình kinh tế tài chính diễn biến phức tạp ảnh hưởng tiêu cực

Tr

đến hoạt động của doanh nghiệp, hộ sản xuất. Trong bối cảnh đó, Agribank chi nhánh
Huế đã có nhiều nỗ lực trong quản lý rủi ro tín dụng. Quy mô và chất lượng tín dụng
được nâng cao, tỷ lệ nợ xấu giảm, tỷ lệ nợ quá hạn tăng nhưng vẫn trong tầm kiểm
soát. Kết quả khảo sát 200 cán bộ ngân hàng cho thấy có 7 nhân tố tác động đến chất
lượng của công tác quản trị rủi ro tín dụng. Trên cơ sở phân tích thực trạng quản lý rủi ro
tín dụng, luận văn cũng đã đề xuất được các giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công
tác quản trị rủi ro tại Agribank chi nhánh Huế.

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vaniiithac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


4 of 128.

CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
Agribank

:


Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

:

nhánh Huế

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh
Thừa Thiên Huế

tế
H

Agribank chi

uế

(Vietnam bank for Agriculture and Rural development)\

:

Máy rút tiền tự động (Automated teller machine)

CBTD

:

Cán bộ tín dụng

GDP


:

Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)

HMTD

:

Hạn mức tín dụng

KH

:

Khách hàng

KTKSNB

:

Kiểm tra kiểm soát nội bộ

NH

: Ngân hàng

NHNN

:


Ngân hàng Nhà nước

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

NHTMCP

:

Ngân hàng thương mại cổ phần

POS

:

Máy chấp nhận thanh toán thẻ (Point of Sale)

in

cK

họ

Đ
ại
:


Quản trị rủi ro tín dụng

:

Rủi ro tín dụng

:

Sản xuất kinh doanh

ng

QTRRTD

h

ATM

TCTD

:

Tổ chức tín dụng

TSBĐ

:

Tài sản bảo đảm


TSCC

:

Tài sản cầm cố

TSTC

:

Tài sản thế chấp

XHKH

:

Xếp hạng khách hàng

XHTDNB

:

Xếp hạng tín dụng nội bộ

XLRR

:

Xử lý rủi ro


RRTD

Tr

ườ

SXKD

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanivthac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


5 of 128.

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1 Phân loại nợ theo nhóm.................................................................................................. 15

uế

Bảng 1.2 Kế hoạch nghiên cứu...................................................................................................... 33
Bảng 2.1 Tình hình huy động vốn của Agribank chi nhánh Huế qua 3 năm 2010 – 2012 ....... 42

tế
H


Bảng 2.2 Tình hình sử dụng vốn của Agribank chi nhánh Huế .................................................. 44
Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank chi nhánh Huế...................................... 47
Bảng 2.4 Cơ cấu quản lý tín dụng tại Agribank chi nhánh Huế.................................................. 49
Bảng 2.5 Hạn mức phê duyệt tín dụng tại Agribank chi nhánh Huế .......................................... 50

h

Bảng 2.6 Thẩm quyền quyết định cấp tín dụng tại Agribank chi nhánh Huế ............................ 51

in

Bảng 2.7 Số lượng khách hàng đầu tư tín dụng phân theo loại hình........................................... 55

cK

Bảng 2.8 Số lượng khách hàng đầu tư tín dụng phân theo ngành............................................... 56
Bảng 2.9 Thị phần dư nợ của Agribank chi nhánh Huế trên địa bàn tỉnh .................................. 59
Bảng 2.10 Dư nợ phân theo thời hạn cho vay .............................................................................. 60

họ

Bảng 2.11 Dư nợ phân theo ngành kinh tế.................................................................................... 61
Bảng 2.12 Dư nợ phân theo thành phần kinh tế ........................................................................... 62
Bảng 2.13 Dư nợ phân theo khu vực địa lý .................................................................................. 62

Đ
ại

Bảng 2.14 Quy trình tín dụng ........................................................................................................ 64

Bảng 2.15 Kết quả thẩm định, tái thẩm định đầu tư tín dụng năm 2010 – 2012........................ 66
Bảng 2.16 Tổng hợp xếp hạng khách hàng tại Agribank chi nhánh Huế ................................... 71

ng

Bảng 2.17 Dư nợ phân theo hình thức bảo đảm tài sản ............................................................... 75
Bảng 2.18 Bảng tổng hợp hồ sơ tài sản thế chấp, cầm cố đến thời điểm 31/12/2012 ............... 77

ườ

Bảng 2.19 Dư nợ phân theo nhóm nợ qua 3 năm 2010-2012...................................................... 78
Bảng 2.20 Nợ quá hạn, nợ xấu trong 3 năm 2010-2012.............................................................. 79
Bảng 2.21 Cơ cấu nợ xấu phân theo thành phần kinh tế.............................................................. 80

Tr

Bảng 2.22 Nợ quá hạn phân theo ngành nghề giai đoạn 2010 - 2012 ........................................ 81
Bảng 2.23 Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ của một số ngân hàng trên địa bàn tỉnh ............................. 81
Bảng 2.24 Kết quả miễn, giảm lãi tại Agribank chi nhánh Huế.................................................. 84
Bảng 2.25 Trích lập dự phòng rủi ro qua 3 năm 2010-2012 ....................................................... 86
Bảng 2.26 Xử lý rủi ro tín dụng bằng quỹ dự phòng ................................................................... 87
Bảng 2.27 Đặc điểm thời gian và vị trí công tác của cán bộ Agribank....................................... 88

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanvthac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


6 of 128.

Bảng 2.28 Đặc điểm chuyên ngành đào tạo và trình độ của cán bộ Agribank........................... 88
Bảng 2.29 Công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn của cán bộ Agribank chi nhánh Huế ..... 89

Bảng 2.30 Độ tin cậy thang đo ...................................................................................................... 90
Bảng 2.31 Kiểm định sự tương quan giữa các biến với nhau trong tổng thể ............................. 92

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế

Bảng 2.32 Kết quả phân tích nhân tố khám phá........................................................................... 92

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanvithac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag



7 of 128.

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Số hiệu sơ đồ

Tên sơ đồ

Trang

uế

Sơ đồ 1.1 Quy trình nghiên cứu..................................................................................................... 34
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của Agribank chi nhánh Huế ............................................................... 38

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h


tế
H

Sơ đồ 2.2 Quy trình phê duyệt dự án trong quyền phán quyết .................................................... 52

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanviithac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


8 of 128.

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.............................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................... ii

uế

TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................................... iii
CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI......................................................................................... iv

tế
H

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................................... v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.................................................................................................. vii
MỤC LỤC .....................................................................................................................................viii
PHẦN I. MỞ ĐẦU........................................................................................................................... 1

h


1 Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................................ 1

in

2 Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................................................ 2
3 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài..................................................................................................... 2

cK

4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 2
5 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................................. 3

họ

6 Cấu trúc luận văn........................................................................................................................... 5
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 6
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ

Đ
ại

RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............. 6
1.1 TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ...................................................................................................... 6
1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng ............................................................................................... 6
1.1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng ................................................................................................. 7

ng

1.2 RỦI RO TÍN DỤNG.................................................................................................................. 8
1.2.1 Khái niệm................................................................................................................................. 8


ườ

1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng.......................................................................................................... 9
1.2.3 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng ..................................................................................... 10

Tr

1.2.4 Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra........................................................................................ 13
1.2.5 Dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng........................................................................................ 13
1.2.6 Một số chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng.............................................................................. 14
1.2.7 Các mô hình đo lường rủi ro tín dụng.................................................................................. 17
1.3 QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI............................ 23
1.3.1 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng........................................................................................ 23

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van
thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag
viii


9 of 128.

1.3.2. Sự cần thiết của quản trị rủi ro tín dụng.............................................................................. 23
1.3.3. Một số công cụ cần thiết trong quản trị rủi ro tín dụng ..................................................... 24
1.4 KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA VÀ BÀI
HỌC KINH NGHIỆM ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ..................... 28

uế

1.4.1 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại một số quốc gia................................................... 28

1.4.2 Bài học kinh nghiệm đối với Ngân hàng thương mại Việt Nam ....................................... 30

tế
H

1.5 KẾ HOẠCH VÀ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU................................................................... 33
1.5.1 Kế hoạch nghiên cứu............................................................................................................. 33
1.5.2 Quy trình nghiên cứu ............................................................................................................ 33

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO

h

TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUẾ ................................................................... 36

in

2.1 KHÁI QUÁT VỀ AGRIBANK CHI NHÁNH HUẾ............................................................ 36

cK

2.1.1 Lịch sử hình thành của Agribank ......................................................................................... 36
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank chi nhánh Huế.......................................... 37
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý của Agribank chi nhánh Huế ...................................................... 38

họ

2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Agribank chi nhánh Huế từ năm 2010 đến
năm 2012......................................................................................................................................... 41
2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN


Đ
ại

DỤNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUẾ ........................................................................... 48
2.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý và thẩm quyền phê duyệt tín dụng.............................................. 49
2.2.2 Quản trị rủi ro tín dụng dựa trên chính sách tín dụng ......................................................... 54

ng

2.2.3 Quản trị rủi ro tín dụng dựa trên quy trình tín dụng............................................................ 64
2.2.4 Quản trị rủi ro tín dụng dựa trên kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ khách hàng............... 68

ườ

2.2.5 Quản trị rủi ro tín dụng dựa trên điều kiện về bảo đảm tiền vay........................................ 73
2.2.6 Quản trị rủi ro tín dụng thông qua công tác phân loại nợ, quản lý và xử lý nợ xấu.......... 78

Tr

2.3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ GÂY NÊN RỦI RO TÍN DỤNG ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO CĂN CỨ VÀO ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
CÁN BỘ AGRIBANK CHI NHÁNH HUẾ................................................................................ 88
2.3.1 Đặc điểm tổng thể nghiên cứu.............................................................................................. 88
2.3.2 Kết quả nghiên cứu trên đối tượng cán bộ Agribank chi nhánh Huế ................................ 89
2.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA
AGRIBANK CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ...................................................................... 97

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanixthac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag



10 of 128.

2.4.1 Những kết quả đạt được trong công tác quản trị rủi ro tín dụng ........................................ 97
2.4.2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân......................................................................................... 99
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI

uế

NHÁNH HUẾ .............................................................................................................................. 101

3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA AGRIBANK CHI

tế
H

NHÁNH HUẾ .............................................................................................................................. 101
3.1.1 Định hướng thị trường ........................................................................................................ 101
3.1.2 Định hướng khách hàng...................................................................................................... 101

3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO

h

TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUẾ ................................................................. 103

in

3.2.1. Giải pháp về chính sách tín dụng ...................................................................................... 104


cK

3.2.2 Giải pháp về quy trình tín dụng.......................................................................................... 106
3.2.3 Giải pháp về xếp hạng tín dụng nội bộ .............................................................................. 109
3.2.4 Giải pháp về quy trình quản lý nợ...................................................................................... 111

họ

3.2.5 Giải pháp đối với nợ quá hạn, nợ xấu ................................................................................ 113
3.2.6 Giải pháp về nhân sự và cơ cấu tổ chức ............................................................................ 114
3.2.7 Giải pháp về công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ .............................................................. 117

Đ
ại

3.2.8 Giải pháp về nguồn vốn và an toàn nguồn vốn để sử dụng cho vay................................ 119
3.2.9 Giải pháp tăng cường mối quan hệ với cơ quan có thẩm quyền ở địa phương............... 119
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................................... 121

ng

1. Kết luận ..................................................................................................................................... 121
2 Kiến nghị.................................................................................................................................... 123

ườ

2.1 Đối với Chính phủ.................................................................................................................. 123
2.2 Đối với Ngân hàng Nhà nước................................................................................................ 123


Tr

2.3 Đối với Agribank Việt Nam .................................................................................................. 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................... 125
PHỤ LỤC
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 2

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan vanxthac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


11 of 128.

PHẦN I. MỞ ĐẦU

1 Tính cấp thiết của đề tài

uế

Hoạt động tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu, mang lại nguồn thu nhập chính tại
các Ngân hàng thương mại (NHTM), rủi ro tín dụng (RRTD) cao sẽ ảnh hưởng rất

tế
H

lớn đến hiệu quả hoạt động kinh doanh. RRTD luôn tồn tại trong hoạt động tín
dụng, không thể loại bỏ hoàn toàn RRTD mà chỉ có thể áp dụng các biện pháp
phòng ngừa hoặc giảm thiểu khi rủi ro xảy ra.

Trong những năm gần đây, tình hình tăng nóng tín dụng đã chứa đựng nhiều


h

nguy cơ rủi ro cao trong hoạt động của các ngân hàng (NH). RRTD và nợ xấu là

in

một thực tế hiển nhiên ở bất cứ NH nào, kể cả các NH hàng đầu trên thế giới bởi có

cK

những rủi ro nằm ngoài tầm kiểm soát của con người. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ
bản của các NH có năng lực quản trị rủi ro tín dụng (QTRRTD) là khả năng quản trị
nợ xấu ở một tỷ lệ có thể chấp nhận được nhờ xây dựng một mô hình quản trị rủi ro

họ

hiệu quả, phù hợp với môi trường kinh doanh và năng lực hoạt động của NH mình.
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế

Đ
ại

(Agribank chi nhánh Huế) là một trong những ngân hàng hàng đầu trong các
NHTM trên địa bàn tỉnh, tình hình kiểm soát tín dụng thời gian qua cũng được xem
là khá tốt. Tuy nhiên, tình hình kinh tế tài chính diễn biến phức tạp đòi hỏi các
NHTM phải kiểm soát và quản lý RRTD một cách bài bản, có hiệu quả, phù hợp

ng


với thực tế, hạn chế đến mức thấp nhất có thể những nguy cơ gây nên rủi ro và

ườ

Agribank chi nhánh Huế cũng xác định đây là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu.
Một NH hoạt động kinh doanh có hiệu quả, có năng lực tài chính mạnh và

Tr

quản lý được rủi ro trong giới hạn cho phép sẽ tạo được niềm tin của khách hàng và
nâng cao được vị thế, uy tín đối với các cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng
(TCTD). Đây là điều vô cùng quan trọng giúp NH đạt được mục tiêu tăng trưởng và
phát triển bền vững cũng như thực hiện thành công các hoạt động hợp tác, liên
doanh liên kết trong xu thế hội nhập.

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van1thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


12 of 128.

Xuất phát từ yêu cầu cấp thiết đó, tôi đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Hoàn
thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn chi nhánh Thừa Thiên Huế”.
Các câu hỏi sau sẽ định hướng cho việc nghiên cứu đề tài:

tế
H

- Hoạt động tín dụng, RRTD, công tác QTRRTD là gì?


uế

2 Câu hỏi nghiên cứu

- Thực trạng về hoạt động tín dụng, RRTD, công tác QTRRTD tại Agribank
chi nhánh Huế giai đoạn 2010-2012 như thế nào?

- Những nhân tố nào ảnh hưởng đến RRTD tại Agribank chi nhánh Huế trong

h

thời gian qua?

in

- Những giải pháp nào nhằm hoàn thiện công tác QTRRTD tại Agribank chi

cK

nhánh Huế trong thời gian tới?
3 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
a Mục tiêu chung

họ

Trên cơ sở đánh giá thực trạng công tác QTRRTD từ đó đề xuất một số
giải pháp góp phần hoàn thiện công tác QTRRTD tại Agribank chi nhánh Huế.

Đ
ại


b Mục tiêu cụ thể

Hệ thống hóa các vấn đề lý luận về tín dụng NH, RRTD, công tác QTRRTD
trong hoạt động của NH.

Phân tích thực trạng về RRTD, nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến RRTD

ng

tại Agribank chi nhánh Huế.

ườ

Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác QTRRTD.

4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Tr

a Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu công tác QTRRTD.

b Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng công tác QTRRTD trong thời gian ba năm (từ năm
2010 đến năm 2012) và điều tra phỏng vấn từ tháng 2 đến tháng 4 năm 2013 tại
Agribank chi nhánh Huế.

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van2thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag



13 of 128.

5 Phương pháp nghiên cứu
a Nguồn số liệu sử dụng cho quá trình nghiên cứu
* Số liệu thứ cấp

uế

Các số liệu và thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank chi
nhánh Huế và các NHTM khác trên địa bàn tỉnh. Cụ thể, nguồn số liệu thứ cấp là:

tế
H

báo cáo thường niên, kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán,…
* Số liệu sơ cấp

Được điều tra từ các lãnh đạo và cán bộ nghiệp vụ của Agribank chi nhánh
Huế theo phương pháp phát phiếu điều tra lấy ý kiến. Thông tin số liệu sơ cấp thu

cK

b Phương pháp nghiên cứu

in

tác QTRRTD của Agribank chi nhánh Huế.

h


thập đuợc sẽ là cơ sở để tác giả đề tài nghiên cứu làm căn cứ cho việc đánh giá công

* Nghiên cứu sơ bộ

Trong quá trình nghiên cứu sơ bộ, tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu

họ

định tính được thực hiện thông qua phương pháp nghiên cứu tài liệu thứ cấp,
phương pháp thảo luận nhóm. Nghiên cứu này nhằm mục đích xây dựng, điều

Đ
ại

chỉnh, các nguyên nhân gây ra nợ xấu làm ảnh hưởng đến hiệu quả của công tác
QTRRTD của Agribank chi nhánh Huế theo quan điểm của lãnh đạo và cán bộ
nghiệp vụ Agribank chi nhánh Huế. Từ đó làm cơ sở để xây dựng bảng câu hỏi
dùng trong giai đoạn nghiên cứu chính thức.

ng

* Nghiên cứu chính thức
Trong quá trình nghiên cứu chính thức, tác giả sử dụng các phương pháp sau:
Phương pháp chọn mẫu thuận tiện (phương pháp chọn mẫu phi xác suất)

ườ




Đây là phương pháp chọn mẫu đơn giản, thuận tiện và phù hợp với khả

Tr

năng và hoàn cảnh của người nghiên cứu. Bảng hỏi được gửi đến 200 cán bộ
Agribank chi nhánh Huế và thu lại được 200 bảng hỏi hợp lệ. Như vậy, số lượng
mẫu đưa vào nghiên cứu chính thức là 200 bảng hỏi.
Thang đo được xây dựng dựa trên kết quả thảo luận nhóm cho thấy có 28
biểu hiện dùng để đánh giá mức độ rủi ro trong hoạt động tín dụng. Các biểu hiện

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van3thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


14 of 128.

này được xây dựng để đánh giá dưới dạng thang đo Likert 5 mức độ với 1 là mức
hoàn toàn không đồng ý và 5 là mức hoàn toàn đồng ý.


Phương pháp xử lý số liệu

uế

Sau khi thu thập được thông tin từ 200 phiếu điều tra, tác giả đã sử dụng
các phương pháp xử lý số liệu sau: phương pháp thống kê mô tả, phân tích hệ số

tế
H

tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA, được sử dụng để

phân tích dữ liệu định lượng trong nghiên cứu này. Để thực hiện các kỹ thuật nêu
trên, tác giả đã sử dụng phần mềm SPSS 16.0 làm công cụ xử lý.


Phương pháp thống kê mô tả

h

Thống kê và chỉ lấy giá trị Frequency (tần suất), Valid Percent (% phù hợp).

in

Sau đó, lập bảng tần số để mô tả mẫu thu thập theo các thuộc tính như giới tính,


cK

tuổi, trình độ học vấn,...

Phương pháp đánh giá độ tin cậy thang đo thông qua đại lượng Cronbach Alpha
Phương pháp này cho phép người phân tích loại bỏ các biến không phù hợp,

họ

hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu và đánh giá độ tin cậy của thang đo
bằng hệ số thông qua hệ số Cronbach alpha. Thang đo có hệ số Cronbach alpha từ

Đ
ại


0.6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu mới
(Nunnally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995) [1].
Cronbach Alpha

≤1

0,7 ≤

Cronbach Alpha

≤ 0,8 : Thang đo có thể sử dụng được.

ng

0,8 ≤

Cronbach Alpha

ườ

0,6 ≤

Tr



: Thang đo lường tốt.

≤ 0,7 : Có thể sử dụng được trong trường hợp khái
niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối

với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu.

Phương pháp phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Sau khi đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach alpha và loại

đi các biến không đảm bảo độ tin cậy. Phân tích nhân tố khám phá là kỹ thuật được
sử dụng nhằm thu nhỏ và tóm tắt các dữ liệu. Nói cách khác, từ một tập hợp n biến
quan sát được rút gọn thành một tập k nhân tố dựa trên cơ sở mối quan hệ tuyến
tính giữa các biến quan sát với một nhân tố. Phương pháp này giúp chúng ta sắp xếp

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van4thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


15 of 128.

các biến có tương quan vào trong các nhân tố độc lập để xác định các nhân tố hình
thành nên mô hình nghiên cứu.
Trước khi tiến hành phân tích nhân tố khám phá cần phải xem xét sự phù hợp

uế

của phép phân tích nhân tố:
- KMO (Keiser Meyer Olkin) là một chỉ số dùng để xem xét sự thích hợp của

phân tích nhân tố.
6 Cấu trúc luận văn
Kết cấu nội dung của luận văn gồm 3 phần:

h


Phần 1: Phần mở đầu

tế
H

phân tích nhân tố. Giá trị của KMO nằm trong khoảng 0,5 - 1 là một điều kiện đủ để

in

Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu, gồm 3 chương:

cK

Chương 1: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về công tác quản trị rủi ro tín
dụng trong hoạt động của ngân hàng thương mại

Chương 2: Thực trạng rủi ro tín dụng và công tác quản trị rủi ro tín dụng tại

họ

Agribank chi nhánh Huế.

Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín

Đ
ại

dụng tại Agribank chi nhánh Huế.

Tr


ườ

ng

Phần 3: Kết luận và kiến nghị

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van5thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


16 of 128.

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI

uế

RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

tế
H

1.1 TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng

Tín dụng ngân hàng là một hình thức tín dụng vô cùng quan trọng, đó là một
quan hệ tín dụng chủ yếu, cung cấp phần lớn nhu cầu tín dụng cho các doanh

in


h

nghiệp, các thể nhân khác trong nền kinh tế. Với công nghệ hiện nay, tín dụng NH
càng trở thành một hình thức tín dụng không thể thiếu ở cả trong nước và quốc tế.

cK

Tín dụng NH là quan hệ tín dụng giữa một bên là NH còn bên kia là các
TCTD với các đối tác kinh tế - tài chính của toàn xã hội bao gồm doanh nghiệp, các

họ

nhân, tổ chức xã hội, cơ quan nhà nước [1].

Tín dụng NH là mối quan hệ vay mượn giữa NH với tất cả các cá nhân, tổ
chức và các doanh nghiệp khác trong xã hội. Đó không phải là quan hệ dịch chuyển

Đ
ại

vốn trực tiếp từ nơi tạm thời thừa sang nơi tạm thời thiếu mà là quan hệ dịch chuyển
vốn gián tiếp thông qua một TCTD trung gian, đó là NH. Tín dụng NH cũng mang
bản chất chung của quan hệ tín dụng, đó là quan hệ vay mượn có hoàn trả cả vốn và

ng

lãi sau một thời gian nhất định, là quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng

ườ


vốn và là quan hệ bình đẳng cả hai bên cùng có lợi.
Quan hệ giữa bên cho vay và bên đi vay ràng buộc bởi cơ chế tín dụng, thỏa

Tr

thuận thời gian cho vay, lãi suất phải trả…cụ thể bên cho vay chuyển giao vốn cho
bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có
trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh
toán. Thông qua mối quan hệ đó tín dụng NH thúc đẩy quá trình tập trung và điều
hòa vốn giữa các chủ thể trong nền kinh tế [12].

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van6thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


17 of 128.

1.1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng
Có rất nhiều cách phân loại tín dụng NH dựa vào các căn cứ khác nhau tùy
theo mục đích nghiên cứu. Tuy nhiên, thường phân loại theo một số tiêu thức sau:

uế

1.1.2.1 Căn cứ theo mục đích sử dụng vốn vay
Tín dụng NH chia thành 2 loại sau:

tế
H

Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Đây là loại tín dụng được cung cấp


cho các doanh nghiệp để họ tiến hành sản xuất và kinh doanh. Chẳng hạn như đầu
tư dự án, kinh doanh xuất nhập khẩu…[2]

Tín dụng tiêu dùng: đây là loại hình tín dụng được cấp phát cho cá nhân để

in

cửa, xe cộ, các thiết bị gia đình…

h

đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Loại tín dụng này thường được dùng để mua sắm nhà

cK

1.1.2.2 Căn cứ theo thời hạn sử dụng vốn vay

Tín dụng NH được phân thành 3 loại sau:

Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn dưới một năm, thường được

họ

sử dụng vào nghiệp vụ thanh toán, bổ sung thiếu hụt tạm thời về vốn lưu động của
các doanh nghiệp hay cho vay phục vụ nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng của cá nhân.

Đ
ại


Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ 1 đến 5 năm, được sử
dụng để cho vay vốn phục vụ nhu cầu mua sắm tài sản cố định, cải tiến đổi mới kỹ
thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh.
Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, được sử dụng để

ng

cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn[2].

ườ

1.1.2.3 Căn cứ vào tính chất đảm bảo của tín dụng:
Tín dụng NH được phân thành 2 loại sau:

Tr

Tín dụng không có bảo đảm: là loại loại hình tín dụng mà các khoản cho vay

phát ra không cần tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào tín chấp. Loại hình này thường
được áp dụng với khách hàng truyền thống, có quan hệ lâu dài và sòng phẳng với
NH, khách hàng này phải có tình hình tài chính lành mạnh và có uy tín đối với NH
như trả nợ đầy đủ, đúng hạn cả gốc lẫn lãi, có dự án kinh doanh khả thi, có khả năng
hoàn trả nợ…

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van7thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


18 of 128.

Tín dụng có bảo đảm: là loại hình tín dụng mà các khoản cho vay phát ra đều

có tài sản tương đương thế chấp, có các hình thức như: cầm cố, thế chấp, chiết khấu
và bảo lãnh.

uế

1.1.2.4 Căn cứ vào phương thức tín dụng
Tín dụng ngân hàng được phân thành 2 loại sau:

tế
H

Tín dụng theo hạn mức: NH và khách hàng (KH) xác định và thỏa thuận một
hạn mức tín dụng (HMTD) duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Phương thức
cho vay này được áp dụng đối với KH có nhu cầu vay vốn thường xuyên.

Tín dụng từng lần: đặc điểm của phương thức cho vay từng lần là mỗi lần

in

h

vay vốn khách hàng và NH thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp đồng tín dụng.
1.2 RỦI RO TÍN DỤNG

cK

1.2.1 Khái niệm

Rủi ro tín dụng được định nghĩa là khoản lỗ tiềm tàng vốn có được tạo ra khi


họ

cấp tín dụng cho một khách hàng; có nghĩa là khả năng khách hàng không trả được
nợ theo hợp đồng gắn liền với mỗi khoản tín dụng NH cấp cho họ. Hoặc nói một
cách cụ thể hơn, luồng thu nhập dự tính mang lại từ các tài sản có sinh lời của NH

Đ
ại

có thể không được hoàn trả đầy đủ xét cả về mặt số lượng và thời hạn [7].
Đây là rủi ro gắn liền với hoạt động NH, cho vay bao giờ cũng bao gồm rủi
ro và xảy ra mất mát. RRTD phát sinh trong trường hợp NH không thu được đầy đủ

ng

gốc và lãi của khoản cho vay, hoặc là việc thanh toán nợ gốc và lãi không đúng kỳ
hạn. Nếu tất cả các khoản đầu tư của NH được thanh toán đầy đủ cả gốc và lãi đúng

ườ

hạn thì NH sẽ không chịu bất kỳ RRTD nào.
Trường hợp người vay tiền phá sản thì việc thu hồi vốn gốc và lãi tín dụng

Tr

đầy đủ là không chắc chắn do đó NH có thể gặp RRTD. RRTD không chỉ giới hạn
ở hoạt động cho vay mà còn bao gồm nhiều hoạt động mang tính chất tín dụng khác
của NH như: bảo lãnh, cam kết, chấp thuận tài trợ thương mại, cho vay ở thị trường
liên NH, những chứng khoán có giá (trái phiếu, cổ phiếu …), trái quyền, tín dụng
thuê mua, đồng tài trợ…


kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van8thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


19 of 128.

Khi thực hiện một hoạt động cho vay cụ thể, NH không dự kiến là khoản cho vay
đó sẽ bị tổn thất. Tuy nhiên, những khoản cho vay đó luôn hàm chứa rủi ro. Một số ý
kiến cho rằng trên quan điểm quản lý toàn bộ NH, tỷ lệ tổn thất dự kiến đối với hoạt động
tín dụng luôn được xác định trước trong chiến lược hoạt động chung. Do vậy, khi tổn thất

uế

dưới mức tỷ lệ tổn thất dự kiến, NH coi đó là một thành công trong quản lý [13].

tế
H

Theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc
ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam ban hành “Quy định về phân loại nợ, trích

lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi trong hoạt động ngân hàng của Tổ chức tín
dụng”: RRTD trong hoạt động NH là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động NH

h

do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của

in


mình theo cam kết [9].
1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng
mục đích, yêu cầu nghiên cứu.

cK

Có nhiều tiêu chí để phân loại RRTD, sử dụng tiêu chí nào là phụ thuộc vào

họ

1.2.2.1 Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro
Rủi ro tín dụng được phân chia thành các loại sau [3]:
a Rủi ro giao dịch: Là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh

Đ
ại

là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách
hàng. Rủi ro giao dịch có ba bộ phận:
- Rủi ro lựa chọn: là rủi ro liên quan đến quá trình đánh giá phân tích tín

ng

dụng, khi NH lựa chọn phương án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay.
- Rủi ro bảo đảm: phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản

ườ

trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm
bảo và mức cho vay trên trị giá của tài sản đảm bảo.


Tr

- Rủi ro nghiệp vụ: là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và

hoạt động cho vay, bao gồm việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý
các khoản cho vay có vấn đề.
b Rủi ro danh mục: Rủi ro liên quan đến sự kết hợp nhiều khoản tín dụng
trong danh mục tín dụng của NH. Nó có thể phát sinh do đặc thù cá biệt của từng
loại tín dụng, chẳng hạn cho vay không có bảo đảm thì rủi ro cao hơn cho vay có

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van9thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


20 of 128.

bảo đảm. Hoặc phát sinh do thiếu đa dạng hóa danh mục tín dụng, chẳng hạn, do
cạnh tranh khiến NH tăng lãi suất huy động làm cho lãi suất cho vay tăng theo, kết
quả là các dự án có mức sinh lợi thấp (rủi ro thấp) bị loại, chỉ còn những dự án có
suất sinh lợi cao (rủi ro cao) được vay vốn NH. Điều này khiến cho danh mục tín

uế

dụng của NH chỉ tập trung vào các dự án rủi ro cao. Rủi ro danh mục tín dụng bao

tế
H

gồm: Rủi ro nội tại và rủi ro tập trung [12].


- Rủi ro nội tại: xuất phát từ các yếu tố, các đặc điểm riêng có, mang tính
riêng biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất
phát từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của KH vay vốn.

h

- Rủi ro tập trung: là trường hợp NH tập trung vốn cho vay quá nhiều đối với

in

một số KH, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh

cK

vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định; hoặc cùng một loại hình
cho vay có rủi ro cao.

1.2.2.2 Căn cứ vào khả năng trả nợ của khách hàng

họ

Rủi ro tín dụng được phân chia thành các loại sau [4]:
Rủi ro không hoàn trả nợ đúng hạn (rủi ro đọng vốn): Khi thiết lập mối quan

Đ
ại

hệ tín dụng, NH và khách hàng phải quy ước về khoảng thời gian hoàn trả nợ vay.
Tuy nhiên đến thời hạn mà NH vẫn chưa thu hồi được vốn vay, những tổn thất xảy
ra trong trường hợp này người ta gọi đó là rủi ro không hoàn trả nợ đúng hạn.


ng

Rủi ro do không có khả năng trả nợ: là rủi ro xảy ra trong trường hợp KH đi
vay đã mất khả năng chi trả. Do vậy NH phải thanh lý tài sản của KH để thu nợ.

ườ

1.2.3 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng
Về bản chất, RRTD là loại rủi ro rất đa dạng và phức tạp, việc quản lý và

Tr

phòng ngừa nó rất khó khăn, loại rủi ro này có thể xảy ra ở bất cứ đâu, bất cứ lúc
nào, chúng luôn tiềm ẩn trong suốt quá trình trước, trong và sau khi cho vay và biểu
hiện ra bên ngoài là khoản vay không thu hồi được, nợ quá hạn, nợ khó đòi, … NH
không thể loại trừ RRTD, song nếu NH biết được nguyên nhân gây ra RRTD và có
những giải pháp đồng bộ hữu hiệu thì có thể ngăn ngừa rủi ro, hạn chế tối đa những
thiệt hại có thể xảy ra..[3]

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van10thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


21 of 128.

Các nguyên nhân gây ra RRTD có thể là:
1.2.3.1 Nguyên nhân khách quan từ môi trường bên ngoài
Nguyên nhân bất khả kháng: các thiệt hại từ nguyên nhân thiên tai, bão lụt,

uế


hạn hán, động đất.
Nguyên nhân từ môi trường kinh tế: các yếu tố như vấn đề chu kỳ kinh tế,

tế
H

lạm phát, thất nghiệp, tỷ giá. Môi trường kinh tế có ảnh hưởng lớn đến môi trường
kinh doanh, vì vậy ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của KH. Thực tế chứng minh
trong thời kỳ suy thoái, khủng hoảng tỷ lệ nợ xấu của các NH thường tăng cao [12].

h

Nguyên nhân do chính sách của Nhà nước: như chính sách đầu tư, chính sách

in

thuế, chính sách xuất nhập khẩu, tỷ giá….Nếu chính sách của nhà nước thường

được khả năng rủi ro xảy ra.

cK

xuyên thay đổi hoặc thay đổi một cách đột ngột, doanh nghiệp sẽ không lường trước

Môi trường pháp lý, chính trị: cùng với môi trường kinh tế, môi trường pháp

họ

lý - chính trị tạo nên môi trường cho vay của các NHTM. Môi trường cho vay có

thể ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực, có thể làm hạn chế hay tăng thêm rủi ro đối với

Đ
ại

hoạt động kinh doanh tín dụng của các NHTM..
1.2.3.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng
Nguyên nhân từ phía người đi vay là một trong những nguyên nhân chính

ng

gây ra RRTD cho các NH. Nhìn chung, các nguyên nhân này NH có thể xác định
được thông qua quá trình tìm hiểu, phân tích trước, trong và sau khi cho vay; cũng

ườ

như xác định rõ mục đích của việc sử dụng tiền vay, hiệu quả của phương án sản

Tr

xuất kinh doanh (SXKD). Rủi ro trong kinh doanh của người đi vay được thể hiện ở
việc biến động ít hay nhiều theo chiều hướng xấu của kết quả kinh doanh. Rủi ro sẽ
xảy ra nếu việc xây dựng và triển khai các phương án, dự án đầu tư SXKD của
doanh nghiệp không khoa học, việc dự toán chi phí và xác định mức sản lượng
không phù hợp. Các thiệt hại doanh nghiệp phải gánh chịu do sự biến động của thị
trường cung cấp, thị trường tiêu thụ [4].

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van11thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag



22 of 128.

Rủi ro tài chính: thể hiện ở việc các khách hàng không thể thực hiện nghĩa vụ
trả nợ gốc và lãi vay. Rủi ro tài chính diễn ra cùng với mức độ sử dụng nợ, nó gắn
liền với cơ cấu tài chính của KH.

uế

1.2.3.3 Nguyên nhân từ phía ngân hàng

tế
H

Các khoản cho vay có vấn đề và các thiệt hại cho vay có thể xảy ra do sơ hở
về thủ tục trong nội bộ NH. Đây được gọi là các hoạt động cho vay không hoàn hảo
và xuất hiện do các nguyên nhân sau đây [4]:

- Do thông tin tín dụng không đầy đủ. Ngân hàng có cái nhìn không toàn

in

h

diện về bản thân KH cũng như tình hình tài chính của họ. Điều đó dẫn đến sự sai
lệch trong việc đánh giá hiệu quả của các khoản vay, cho vay quá khả năng chi trả

cK

của KH.


- Trình độ chuyên môn của cán bộ NH nói chung và của cán bộ tín dụng

và giám sát khoản vay.

họ

(CBTD) nói riêng còn hạn chế, thiếu năng lực xử lý các thông tin tín dụng để bảo vệ

Đ
ại

- Ngân hàng quá chú trọng về lợi tức, đặt mong muốn về lợi tức cao hơn các
khoản vay lành mạnh, do vậy rủi ro của các khoản vay càng cao.
- Cạnh tranh không lành mạnh với các NH khác để mong muốn có tỷ trọng

ng

cho vay nhiều hơn bằng cách bỏ qua một số bước kiểm định các khoản cho vay, hạ

ườ

thấp tiêu chuẩn tín dụng, đáp ứng nhu cầu của KH…
- Hoạt động kiểm tra kiểm soát chưa được tiến hành thường xuyên.

Tr

1.2.3.4 Nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng
Do sự biến động giá trị tài sản đảm bảo (TSBĐ) theo chiều hướng bất lợi,

biến động của giá trị TSBĐ nhiều hay ít phụ thuộc vào đặc tính của tài sản và thị

trường giao dịch các tài sản đó. Có 3 yêu cầu đối với các TSBĐ là : dễ định giá, dễ
cho NH quyền sở hữu hợp pháp, dễ chuyển nhượng.

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van12thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


23 of 128.

1.2.4 Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra
1.2.4.1 Đối với ngân hàng
Nếu một khoản cho vay bị thất thoát, không thu hồi được thì NH phải sử

uế

dụng các nguồn vốn của mình để trả cho người gửi tiền, đến một chừng mực nào đó
NH không có đủ nguồn vốn để trả cho người gửi tiền thì NH sẽ rơi vào tình trạng

tế
H

mất khả năng thanh toán, có thể dẫn đến phá sản. Như vậy, RRTD có ảnh hưởng rất
lớn đến hoạt động của NH [15].
1.2.4.2 Đối với nền kinh tế xã hội

Bắt nguồn từ bản chất và chức năng của NH là một tổ chức trung gian tài

h

chính chuyên huy động vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế để cho các tổ chức và cá


in

nhân có nhu cầu vay lại. Do đó, thực chất quyền sở hữu những khoản cho vay là

cK

quyền sở hữu của người đã gửi tiền vào NH. Bởi vậy, khi RRTD xảy ra thì không
những NH chịu thiệt hại mà quyền lợi của những người gửi tiền cũng bị ảnh hưởng.
Bên cạnh đó, ngày nay hoạt động của NH mang tính xã hội hóa cao nên một

họ

khi RRTD xảy ra đối với NH thì nó sẽ ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế - xã hội.
Nếu có sự thất thoát trong hoạt động tín dụng, dù chỉ ở một NH mà không được ứng

Đ
ại

cứu kịp thời thì có thể gây phản ứng dây chuyền đe dọa đến tính an toàn và ổn định
của cả hệ thống NH. Từ đó sẽ gây ra những bất ổn về kinh tế - xã hội [2].
Rõ ràng, RRTD có thể gây ra những thiệt hại to lớn, không lường trước được
đối với nền kinh tế - xã hội .

ng

1.2.5 Dấu hiệu nhận biết rủi ro tín dụng

ườ

Rủi ro tín dụng ẩn chứa trong các khoản cho vay có vấn đề, được biểu hiện


bằng nhiều dấu hiệu. Tuy nhiên qua thực tiễn hoạt động tín dụng cũng rút ra một số

Tr

dấu hiệu cơ bản chỉ khó khăn tài chính của người đi vay và chính đó là những cảnh
báo đối với CBTD [7].
1.2.5.1 Dấu hiệu tài chính
Đó là các dấu hiệu có thể nhận biết qua hoạt động kinh doanh hoặc báo cáo
tài chính, như: Khách hàng thu hẹp quy mô SXKD, cơ cấu lại tài chính, tình hình
kinh doanh, khả năng thanh toán giảm…

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van13thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


24 of 128.

1.2.5.2 Dấu hiệu phi tài chính
Đây chính là các dấu hiệu có thể phát hiện được trong quá trình tiếp xúc làm
việc với khách hàng, như: khách hàng trì hoãn thực hiện các nghĩa vụ báo cáo khi

1.2.6 Một số chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng

tế
H

Rủi ro tín dụng được phản ánh qua các chỉ tiêu sau:

uế


đến hạn; khách hàng cắt giảm lao động, thay đổi cơ cấu nhân sự Ban điều hành…

1.2.6.1 Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn

Theo Quyết định số 469/QĐ-HĐTV-XLRR ngày 30/3/2012 của Chủ tịch
Hội đồng Thành viên Agribank Việt Nam ban hành Quy định phân loại nợ, trích lập

chia thành 5 nhóm [9]:

- Nhóm 2: Nợ cần chú ý

cK

- Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn

in

h

dự phòng RRTD trong hệ thống Agribank Việt Nam , thì việc phân loại nợ được

- Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn

họ

- Nhóm 4: Nợ nghi ngờ

- Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn.

Đ

ại

Nợ quá hạn (NQH) là khoản nợ mà một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc
lãi đã quá hạn. Một cách tiếp cận khác nợ quá hạn là những khoản tín dụng không
hoàn trả đúng hạn, không được phép và không đủ điều kiện để được gia hạn nợ.
Như vậy các khoản nợ thuộc các nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 là nợ quá hạn.
(1.1)

ườ

ng

Dư nợ quá hạn
Tỷ lệ nợ quá hạn = --------------------- x 100%
Tổng dư nợ

Trong đó, tổng dư nợ gồm các khoản cho vay, ứng trước thấu chi và cho thuê

Tr

tài chính; các khoản chiết khấu, tái chiết khấu chứng từ có giá; các khoản bao thanh
toán; các hình thức tín dụng khác.
1.2.6.2 Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu
Dư nợ xấu
Tỷ lệ nợ xấu ═ ---------------- x 100%
Tổng dư nợ

(1.2)

kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van14thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag



25 of 128.

Bảng 1.1. Phân loại nợ theo nhóm
Tên nhóm nợ

Đặc điểm
- Các khoản nợ trong hạn và quá hạn dưới 10 ngày

Nợ đủ tiêu chuẩn

* Được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi
đúng hạn.

uế

Nhóm 1:

- Các khoản NQH từ 10 đến 90 ngày

Nơ cần chú ý

- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu….

tế
H

Nhóm 2:


* Được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi
nhưng có dấu hiệu khách hàng suy giảm khả năng trả nợ.
- Các khoản NQH từ 91 đến 180 ngày

Nợ dưới tiêu chuẩn

- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu

in

h

Nhóm 3:

cK

- Các khoản được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không
đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo HĐTD...
* Được đánh giá không có khả năng thu hồi nợ gốc và lãi sau

họ

khi đến hạn, có khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi.
- Các khoản NQH từ 181 đến 360 ngày

Nợ nghi ngờ

- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn

Đ

ại

Nhóm 4:

dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai...

ng

* Được đánh giá có khả năng tổn thất cao
- Các khoản NQH trên 360 ngày

mất vốn

90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.

Nhóm 5:

Tr

ườ

Nợ có khả năng - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ

- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn
theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên,
kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn;…..
* Được đánh giá không có khả năng thu hồi vốn.
Nguồn: Sổ tay tín dụng Agribank


kho tai lieu -123doc-doc-luan an - luan an tien si -luan van15thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer Pag


×