Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KSCL HKII mon Toan 9 (06-07)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.57 KB, 1 trang )

Phòng gd - đt đức thọ
đề kiểm tra kscl học kì II năm học 2006-2007
Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A/ Phần trắc nghiệm khách quan:
Hãy chọn nội dung đúng (A, B, C, D) trong các câu sau:
Câu 1. Hệ phơng trình
x y 3
x y 1
=


+ =

có nghiệm là:
A. (2; 1); B. (-2; -1); C. (-2; 1); D. (2; -1)
Câu 2. Phơng trình 3x 2y = 5 có một nghiệm là:
A. (1; -1); B. (5; -5); C. (1; 1); D. (-5; 5)
Câu 3 . Phơng trình 2x
2
9x + 7 = 0 có một nghiệm là:
A.
2
7
; B. -1; C. 3,5 ; D. -3,5
Câu 4 . Phơng trình bậc hai 2x
2
-3x -7 = 0 có biệt thức

bằng:
A. 65; B. - 47; C. -59 ; D. 23
Câu 5 . Nếu đờng tròn (O) biết


ã
0
HOI 58=
,
ã
0
EOF 61=
và số do

0
GnH 60=
(Hình 1) thì:
A. EF > GH > HI; B. HI > EF > GH; C. EF > HI > GH; D. GH > HI > EF
Câu 6. Cho đờng tròn (O) biết
ã
0
AOC 136=
. (Hình 2)
ã
ABC
bằng:
A. 117
0
; B. 112
0
; C. 192
0
; D. 224
0


Câu 7. Cho đờng tròn (O) biết MNPQ là hình thang cân nội tiếp (O) (Hình 3). Nếu số đo các cung


MnN, Pr Q
lần lợt bằng 60
0
, 120
0
thì số đo cung

NP
bằng:
A. 45
0
; B. 60
0
; C. 90
0
; D. 120
0
Câu 8 . Mx là tiếp tuyến với (O) tại M sđ

0
AmM 50=
(Hình vẽ 4). Số đo
ã
BMx
bằng:
A. 65
0

; B. 50
0
; C. 40
0
; D. 25
0


Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
II/ phần tự luận
Bài 1. Cho phơng trình x
2
mx + 2 = 0
a. Giải phơng trình khi m = 3.
b. Tìm giá trị của m để phơng trình đã cho có một nghiệm bằng 1? Tìm nghiệm kia?
Bài 2. Một ngời đi bộ khởi hành từ địa điểm A, sau 5 giờ 20 phút một ngời khác đi xe đạp từ A đuổi
theo và gặp ngời đi bộ cách A một khoảng 20 km. Tính vận tốc của ngời đi bộ. Biết rằng ngời đi xe đạp
nhanh hơn ngời đi bộ 12km/h
Bài 3. Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đờng tròn tâm O. Các đơng cao BM và CN cắt đ-
ờng tròn tâm O tại P và Q. Chứng minh:
a. Tứ giác BMNC nội tiếp đờng tròn.
b. MN song song với PQ.
Bài 4 . Giải phơng trình:
2
x 9x 20 2 3x 10+ + = +
E
O
G
H
I

F
O
C
B
A
Q
A
M
x
B
O
m
M
N
P
n
r
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×