BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN HOÀI PHƢƠNG
CÁC PHƢƠNG THỨC RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
KẾT NỐI TRI THỨC CHO HỌC SINH
TRONG DẠY HỌC GIẢI TOÁN HÌNH HỌC 11
Version
- Select.Pdf
Chuyên Demo
nghành:
Lý luận
và PhƣơngSDK
pháp dạy học bộ môn Toán
Mã số: 60140111
LUẬN VĂN THẠC SỸ GIÁO DỤC HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS ĐÀO TAM
HUẾ/ 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết
quả nghiên cứu ghi trong luận văn là trung thực, đƣợc các đồng tác giả cho phép sử
dụng và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Họ tên tác giả
Nguyễn Hoài Phƣơng
Demo Version - Select.Pdf SDK
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với Thầy giáo hƣớng dẫn GS.TS Đào Tam
đã hết lòng tận tâm hƣớng dẫn trong suốt thời gian làm luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Phòng quản lý khoa học - Đối ngoại, Khoa Toán
Trƣờng Đại học sƣ phạm - Đại học Huế, Ban giám hiệu và Tổ toán trƣờng THPT Chi
Lăng – TP Huế đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi để hoàn thành đƣợc
luận văn này.
Nhận dịp này, tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã động
viên, giúp đỡ tôi trong thời gian làm luận văn và thực nghiệm sƣ phạm.
Xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 5 năm 2015
Demo Version - Select.Pdf SDK
Tác giả
Nguyên Hoài Phƣơng
iii
MỤC LỤC
-------------------------------------PHỤ BÌA ...................................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ iii
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH VẼ............................................................................................... 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... 8
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 9
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ........................................................................................... 9
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. ................................................................................. 13
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 14
4. Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU. .................................................................................... 14
5. CẤU TRÚC LUẬN VĂN: .................................................................................... 14
NỘI DUNG ................................................................................................................ 15
Version
- Select.Pdf SDK
CHƢƠNG I: Demo
CƠ SỞ LÍ
LUẬN .................................................................................
15
1.1. Khái niệm về kết nối tri thức .............................................................................. 15
1.1.1. Khái niệm tri thức ............................................................................................................ 15
1.1.2. Một số dạng tri thức......................................................................................................... 15
1.1.3. Khái niệm kết nối tri thức................................................................................................ 16
1.1.4. Những dạng khác nhau của tri thức trong dạy học Toán .............................................. 19
1.2.5. Một số dạng tri thức phƣơng pháp thƣờng gặp trong hoạt động dạy học Toán: ......... 21
1.2. Kết nối tri thức theo quan điểm hoạt động trong PPDH ..................................... 23
1.2.1. Cho học sinh thực hiện và luyện tập những hoạt động và hoạt động thành phần
tƣơng thích với nội dung và mục đích dạy học. Tƣ tƣởng này đƣợc cụ thể hoá nhƣ sau: .... 24
1.2.2. Gợi động cơ học tập và tiến hành hoạt động ................................................................. 27
1.2.3. Tri thức trong hoạt động.................................................................................................. 28
1.2.4. Phân bậc hoạt động.......................................................................................................... 29
1.3. Các cơ sở khoa học của kết nối tri thức .............................................................. 29
1.3.1. Kết nối tri thức theo quan điểm lý thuyết kiến tạo ........................................................ 29
1
1.3.1.1. Các quan điểm chủ đạo về lý thuyết kiến tạo của J.Piaget ......................................29
1.3.1.2. Mô hình dạy học theo lý thuyết kiến tạo ...................................................................33
1.3.1.3. Một số luận điểm cơ bản của lý thuyết kiến tạo trong dạy học...............................34
1.3.1.4. Quá trình tổ chức dạy học Toán ở trƣờng phổ thông theo lý thuyết kiến tạo ........35
1.3.1.5. Vai trò của việc dạy học tri thức phƣơng pháp theo hƣớng vận dụng lý thuyết
kiến tạo trong trƣờng phổ thông...............................................................................................38
1.3.2. Kết nối tri thức theo quan điểm triết học duy vật biện chứng trong quá trình dạy
học toán....................................................................................................................................... 41
1.3.3. Kết nối tri thức theo quan điểm tâm lý học.................................................................... 42
Chƣơng 2: KHẢO SÁT THỰC TRẠNG KẾT NÔÍ TRI THỨC KHI GIẢI BÀI
TẬP CỦA HỌC SINH LỚP 11 Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ........... 43
2.1. Sơ lƣợc về chƣơng trình toán lớp 11 ở trƣờng phổ thông .................................. 43
2.1.1. Nội dung chƣơng trình .................................................................................................... 43
2.1.2. Mục đích yêu cầu của việc dạy học hình học lớp 11 ở trƣờng phổ thông ................... 43
2.1.2.1 .Về kiến thức .................................................................................................................43
2.1.2.2 .Về kĩ năng.....................................................................................................................43
- Select.Pdf SDK
2.2. Mục tiêu Demo
khảo sátVersion
................................................................................................
43
2.3. Đối tƣợng khảo sát .............................................................................................. 43
2.4. Nội dung khảo sát ............................................................................................... 44
2.5. Công cụ khảo sát ................................................................................................. 44
2.6. Tổ chức khảo sát ................................................................................................. 44
2.6.1. Hệ thống câu hỏi dành cho GV ...................................................................................... 44
2.6.2. Hệ thống câu hỏi dành cho HS ....................................................................................... 45
2.7. Đánh giá khảo sát ................................................................................................ 46
2.7.1. Đánh giá định tính ........................................................................................................... 46
2.7.2. Đánh giá định lƣợng ........................................................................................................ 47
2.8. Thực trạng dạy học tri thức phƣơng pháp trong nhà trƣờng phổ thông. ............ 57
CHƢƠNG 3: CÁC PHƢƠNG THỨC BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC KẾT NỐI
TRI THỨC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÔNG QUA
DẠY HỌC GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 11 ............................................ 59
2
3.1. Một số cơ sở sƣ phạm để đề xuất các phƣơng thức bồi dƣỡng năng lực kết
nối tri thức .................................................................................................................. 59
3.2. Các phƣơng thức bồi dƣỡng năng lực kết nối tri thức ........................................ 59
3.2.1. Phƣơng thức 1: Tạo cơ hội để học sinh phát hiện các tri thức đã lĩnh hội nhằm để
giải thích làm sáng tỏ nhiệm vụ nhận thức............................................................................... 59
3.2.2. Phƣơng thức 2: Tập duyệt cho học sinh biết sử dụng các kiểu liên tƣởng điều cần
tìm với những tri thức đã đƣợc lĩnh hội. ................................................................................... 64
3.2.3. Phƣơng thức 3: Tri thức đã có đƣợc kết nối với tƣ cách là cơ sở để phát hiện tri
thức mới thông qua sử dụng suy luận quy nạp và suy luận ngoại suy, suy luận có lý. ......... 69
3.2.4. Phƣơng thức 4: Hình thành cho học sinh năng lực dự đoán các tính chất, phát
hiên vấn đề thông các hoạt động: quy lạ về quen, xem xét các trƣờng hợp riêng, nhìn
nhận bài toán nhiều góc độ ........................................................................................................ 70
3.2.5 Phƣơng thức 5: Rèn luyện cho học sinh khả năng khai thác bài toán, đặc biệt là
các bài toán trong sách giáo khoa thông qua biến đổi nội dung và hình thức của bài
toán, từ đó có thể sang tạo bài toán mới ................................................................................... 75
3.3 Kết luận chƣơng 3 ................................................................................................ 77
Select.Pdf
SDK
CHƢƠNG 4: Demo
THỰC Version
NGHIỆM -SƢ
PHẠM .............................................................
78
4.1. Mục đích thực nghiệm ........................................................................................ 78
4.2. Nội dung thực nghiệm ........................................................................................ 78
4.2.1. Chƣơng trình dạy học thử nghiệm.................................................................................. 78
4.2.2 Tài liệu thử nghiệm........................................................................................................... 78
4.3. Tổ chức thực nghiệm .......................................................................................... 79
4.3.1. Chuẩn bi thực nghiệm ..................................................................................................... 79
4.3.2 Tiến hành thực nghiệm..................................................................................................... 79
4.4 Kết quả thực nghiệm ............................................................................................ 79
4.4.1 Phân tích định tính ............................................................................................................ 79
4.4.2 Phân tích định lƣợng......................................................................................................... 80
4.4.2.1. Nội dung các phiếu học tập ........................................................................................80
4.4.2.2. Những kết luận rút ra từ thực nghiệm........................................................................98
3
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN ....................................................................................... 100
5.1. Trả lời câu hỏi 1: Dựa trên cơ sở khoa học nào để xác định cấu trúc kết nối
tri thức? .................................................................................................................... 100
5.2. Trả lời câu hỏi 2: Dựa trên cơ sở khoa học nào để phân tích hoạt động kết
nối tri thức thành các hoạt động thành phần để từ đó có cơ sở phát triển năng lực
kết nối tri thức? ........................................................................................................ 100
5.3. Trả lời câu hỏi 3: Có những loại tri thức nào để định hƣớng và điều chỉnh
hoạt động kết nối tri thức? ....................................................................................... 100
5.4. Kết luận chung .................................................................................................. 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 102
PHỤ LỤC
Demo Version - Select.Pdf SDK
4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
HS
: Học sinh
GV
: Giáo viên
GQVĐ
: Giải quyết vấn đề
HĐ
: Hoạt động
KNTT
: Kết nối tri thức
LTKT
: Lý thuyết kiến tạo
THPT
: Trung học phổ thong
Demo Version - Select.Pdf SDK
5
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình I.1 ...................................................................................................................... 17
Hình I.2 ...................................................................................................................... 18
Hình I.3 ...................................................................................................................... 19
Hình I.4 ...................................................................................................................... 23
Hình I.5 ...................................................................................................................... 25
Hình I.6 ...................................................................................................................... 27
Hình III.1.................................................................................................................... 60
Hình III.2.................................................................................................................... 60
Hình III.3.................................................................................................................... 61
Hình III.5.................................................................................................................... 62
Hình III.4.................................................................................................................... 62
Hình III.6.................................................................................................................... 63
Hình III.7.................................................................................................................... 63
Hình III.8.................................................................................................................... 65
Demo Version - Select.Pdf SDK
Hình III.9.................................................................................................................... 65
Hình III.10.................................................................................................................. 66
Hình III.12.................................................................................................................. 67
Hình III.11.................................................................................................................. 67
Hình III.13.................................................................................................................. 68
Hình III.15.................................................................................................................. 69
Hình III.14.................................................................................................................. 69
Hình III.16.................................................................................................................. 71
Hình III.17.................................................................................................................. 72
Hình III.18.................................................................................................................. 73
Hình III.19.................................................................................................................. 74
Hình III.20.................................................................................................................. 75
Hình III.21.................................................................................................................. 75
Hình IV.1 ................................................................................................................... 80
6
Hình IV.2 ................................................................................................................... 81
Hình IV.3 ................................................................................................................... 85
Hình IV.3 ................................................................................................................... 90
Hình IV.4 ................................................................................................................... 95
Demo Version - Select.Pdf SDK
7
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng IV.1 Phân tích kết quả bài làm của HS............................................................. 81
Bảng IV.2 Phân tích kết quả bài làm của HS............................................................. 86
Bảng IV.3 Phân tích kết quả bài làm của học sinh .................................................... 88
Bảng IV.4 Phân tích kết quả bài làm học sinh ........................................................... 91
Bảng IV.5 Phân tích kết quả bài làm của học sinh .................................................... 96
Demo Version - Select.Pdf SDK
8
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1.1. Xuất phát từ xu hƣớng dạy học trong thời đại mới
Từ cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI với sự phát triển mạnh mẽ của các lý thuyết
dạy học hiện đại nhƣ lý thuyết tình huống, lý thuyết kiến tạo… gắn liền với tên tuổi
của các nhà nghiên cứu giáo dục, nhà tâm lí, nhà toán học nổi tiếng nhƣ Brousseau,
Polya và Piaget … đã chống lại cách dạy học truyền thống áp đặt của giáo viên.
Phƣơng pháp giáo dục mới lấy ngƣời học làm trung tâm, lấy GQVĐ làm trọng tâm
chƣơng trình giáo dục. Đặc biệt lý thuyết kiến tạo đang là một trong những lý thuyết
về dạy học vƣợt trội đƣợc sử dụng trong giáo dục. Lý thuyết này khuyến khích học
sinh tự xây dựng kiến thức cho mình dựa trên những thực nghiệm cá nhân và áp
dụng trực tiếp vào môi trƣờng học tập của các em. Mỗi cá nhân học sinh là trung tâm
của tiến trình dạy học, còn giáo viên đóng vai trò tổ chức điều khiển và là ngƣời đại
diện cho tri thức khoa học chính thống, đóng vai trò trọng tài để thể chế hóa tri thức
mới của bài học. Theo quan điểm của LTKT thì tri thức đƣợc tạo nên một cách tích
Demo Version - Select.Pdf SDK
cực bởi chủ thể nhận thức chứ không phải tiếp thu một cách thụ động từ bên ngoài.
Trong quá trình chiếm lĩnh tri thức bằng kinh nghiệm, kiến thức đã có từ trƣớc thông
qua quá trình đồng hóa và điều ứng HS sẽ tự xây dựng cho mình một hệ thống tri
thức có sắc thái riêng và có khả năng vận dụng hệ thống tri thức này vào giải quyết
các vấn đề do thực tiễn đặt ra.Theo Piaget đồng hóa là quá trình HS vận dụng kiến
thức cũ để giải quyết tình huống mới và sắp xếp kiến thức mới thu nhận đƣợc vào
cấu trúc kiến thức hiện có. Muốn thế khi tổ chức quá trình dạy học GV cần phải làm
cho HS bộc lộ quan niệm của mình về vấn đề học tập, cần tổ chức cho HS hệ thống
hóa và khai thác kinh nghiệm cũ nhằm phát triển nhận thức cho bản thân HS và phổ
biến cho cả lớp. Để đồng hóa đƣợc kiến thức mới và cũ cần phải tiến hành quá trình
phân tích, tổng hợp, so sánh,… nhằm đánh giá lại kiến thức cũ từ đó sắp xếp lại hệ
thống kiến thức sao cho hoàn thiện, chính xác hơn.
Điều ứng là sự thay đổi, điều chỉnh, bổ sung, vận dụng kiến thức để giải quyết
các vấn đề lý thuyết và thực tiễn. Đây là quá trình mà HS phải thực hiện các thao tác
9
tƣ duy, làm kiến thức bộc lộ các thuộc tính, bản chất, các mặt mạnh yếu, tìm ra mối liên
hệ giữa các yếu tố kiến thức, tính hệ thống của chúng và khả năng vô tận của kiến thức.
Theo Bebrien và Brant (1997) thì: ―Kiến tạo là một cách tiếp cận ―dạy‖ dựa trên
nghiên cứu về việc ―học‖ với niềm tin rằng: tri thức đƣợc kiến tạo nên bỡi mỗi cá nhân
ngƣời học sẽ trở nên vững chắc hơn nhiều so với việc nó nhận đƣợc từ ngƣời khác‖.
Theo Brooks (1993) thì: ―Quan điểm về kiến tạo trong dạy học khẳng định rằng
học sinh cần phải tạo nên những hiểu biết về thế giới bằng cách tổng hợp những
kinh nghiệm mới vào trong những cái mà họ có trƣớc đó. Học sinh thiết lập nên
những quy luật thông qua sự phản hồi trong mối quan hệ tƣơng tác với những chủ
thể và ý tƣởng..‖.
Còn Briner (1999) cho rằng: ―Ngƣời học tạo nên kiến thức của bản thân bằng
cách điều khiển những ý tƣởng và cách tiếp cận dựa trên những kiến thức và kinh
nghiệm đã có, áp dụng chúng vào những tình huống mới, hợp thành tổng thể thống
nhất giữa kiến thức mới thu nhận đƣợc với những kiến thức đang tồn tại trong trí óc‖
1.2 Xuất phát từ thực tế dạy học môn Toán ở trƣờng phổ thông
Qua thực tế dạy học và kinh nghiệm giảng dạy môn Toán ở trƣờng phổ thông
Version
- Select.Pdf
nói chung và Demo
việc thực
hành giải
toán của họcSDK
sinh, chúng tôi nhận thấy có một số
khó khăn cho GV và HS mà nguyên nhân của nó gồm các yếu tố chủ quan và khách
quan sau:
1.2.1 Nguyên nhân khách quan
* Chƣơng trình SGK hình học lớp 11 – NC do Đoàn Quỳnh- Văn Nhƣ CƣơngPhạm Khắc Ban- Tạ Mân biên soạn và chƣơng trình SGK hình học lớp 11- CB do
Trần Văn Hạo – Nguyễn Mộng Hy- Khu Quốc Anh- Nguyên Hà Thanh – Phan Văn
Viện biên soạn gồm 3 chƣơng, chƣơng I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt
phẳng , chƣơng II: Đƣờng thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song,
Chƣơng III: Vectơ trong không gian, đây là các mãng kiến thức khó không chỉ cho
HS học tập mà còn cho cả GV trong quá trình giảng dạy vì tính trừu tƣợng cao đặc
biệt là mãng hình học không gian.
* Bên cạnh đó phân phối chƣơng trình của Bộ GDĐT cho chƣơng trình hình
học lớp 11 theo tôi còn quá ít thời gian cho việc giải bài tập cụ thể nhƣ sau:
10
- Chƣơng trình cơ bản: Chƣơng I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt
phẳng (11 tiết) chỉ có 1 tiết dành cho luyện tập, chƣơng II: Đƣờng thẳng và mặt
phẳng trong không gian. Quan hệ song song (16 tiết) chỉ có 5 tiết luyện tập, Chƣơng
III: Vectơ trong không gian (15 tiết) chỉ có 5 tiết luyện tập.
- Chƣơng trình nâng cao: Chƣơng I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong
mặt phẳng (14 tiết) chỉ có 4 tiết dành cho luyện tập, chƣơng II: Đƣờng thẳng và mặt
phẳng trong không gian. Quan hệ song song (16 tiết) chỉ có 5tiết luyện tập , Chƣơng
III:Vectơ trong không gian (15 tiết) chỉ có 6 tiết luyện tập.
Do đó, GV có rất ít thời gian để tổ chức cho HS thực hành giải toán.
1.2.2 Nguyên nhân chủ quan
* Đối với GV
• Việc kết nối tri thức (KNTT) nhằm kiến tạo tri thức mới thể hiện qua yêu cầu
của nhiều phƣơng pháp và lý thuyết dạy học hiện đại. Tuy nhiên, việc đào sâu nghiên
cứu các lý thuyết và phƣơng pháp để làm bộc lộ cách phát hiện vấn đề của đội ngũ
GV còn hạn chế. Bản chất của hoạt động KNTT có thể khai thác từ phƣơng pháp dạy
học theo quan niệm hoạt động (HĐ), đó chính là các HĐ tƣ duy của HS nhằm làm bộc
Demo
Select.Pdf
SDK
lộ các đối tƣợng,
HĐ Version
của chủ thể- HS
nhằm để chủ
thể xâm nhập vào đối tƣợng, từ đó
có đƣợc sản phẩm của HĐ - các đối tƣợng toán học, các quan hệ và các mối liên hệ
toán học. Tƣ tƣởng khái quát về đối tƣợng hoạt động đƣợc trình bày trong [1, tr.93].
Còn theo [13, tr.11-12], Bùi Văn Nghị đã chỉ ra các dạng HĐ đƣợc thực hiện trong
quá trình hình thành hay vận dụng nội dung đó nhƣ nhận dạng và thể hiện một đối
tƣợng, HĐ toán học phức tạp, HĐ trí tuệ phổ biến trong toán học, HĐ trí tuệ chung,
HĐ ngôn ngữ.
• Nhìn theo quan điểm của phƣơng pháp dạy học PH và GQVĐ, hoạt động
KNTT của HS chỉ nảy sinh khi họ đứng trƣớc một nhiệm vụ nhận thức - một mâu
thuẫn, một khó khăn, một chuớng ngại cần vƣợt qua. Tuy nhiên, việc tạo ra tình
huống có vấn đề kích thích nổ lực tƣ duy của HS nhằm tìm tòi, phát hiện có thể lấy từ
nội bộ toán hoặc lấy từ các mô hình thực tiễn, các biểu diễn thực, các biểu diễn toán
của các tình huống thực tiễn còn chứa đựng nhiều khó khăn đối với GV. Khó khăn
lớn nhất bộc lộ ở chỗ là làm thế nào để tạo một tình huống hấp dẫn, cuốn hút HS hoạt
động phát hiện, tìm tòi, tạo đƣợc nhu cầu bên trong để kích thíc HĐ của HS tìm tòi, phát
11
hiện vấn đề.
• Một khó khăn khác đối với GV trong HĐ giúp HS định hƣớng GQVĐ còn
chứa đựng một khó khăn then chốt sau đây: Dựa trên cơ sở nào để định hƣớng đúng đắn
cách huy động kiến thức, huy động các tiền đề để giúp HS xâm nhập đƣợc vào vấn đề,
sử dụng các kiến thức đó để giải thích đƣợc vấn đề, làm bộc lộ nhiệm vụ nhận thức?
Để GQVĐ này thì chúng ta cần phải làm gì? Khó khăn nêu trên phụ thuộc vào năng
lực liên tƣởng của HS, năng lực biến đổi vấn đề, biến đổi thông tin nhằm quy lạ về quen,
để HS có kỹ thuật GQVĐ đặt ra.
• Một khó khăn nữa đối với GV là cần trang bị cho HS những loại hình tri thức
nào có tác dụng định hƣớng, điều chỉnh HĐ của HS hƣớng vào việc GQVĐ một cách
đúng đắn? Nhìn theo góc độ dạy học kiến tạo, khó khăn nổi bật đối với GV là việc tạo
tình huống nhƣ thế nào để HS tƣơng tác với tình huống đó nhằm đƣa ra đƣợc phán
đoán có cơ sở khoa học, hay nói cách khác bằng cách nào để HS đề xuất đƣợc giả thuyết,
để từ đó nhờ hoạt động kiểm chứng giả thuyết, nhờ các hoạt động đồng hóa và điều ứng
để HS thích nghi với tình huống, từ đó kiến tạo đƣợc kiến thức mới.
• Một khó khăn nổi bật nữa là việc tổ chức cho HS tƣơng tác theo hƣớng kiến tạo xã
Version
hội để tri thứcDemo
đƣợc chuyển
hóa -từSelect.Pdf
điều kiện bênSDK
ngoài vào nội tâm của HS thông qua
các hoạt động phân tích, so sánh, tổng hợp.
b. Khó khăn đối với HS:
• HS chƣa đƣợc trải nghiệm để nhuần nhuyễn học tập bằng quá trình tự thích
nghi; khi đứng trƣớc các chƣớng ngại, họ chƣa có kỹ năng biến đổi hình thức của các
đối tƣợng, quan hệ để họ có thể xâm nhập vào đối tƣợng, xâm nhập vào vấn đề nhằm
tìm ra tri thức mới.
• Họ chƣa đƣợc trang bị hệ thống các tri thức, đặc biệt là các tri thức phƣơng
pháp cũng nhƣ tri thức về phƣơng pháp luận cần cho việc điều chỉnh và định hƣớng
các hoạt động phát hiện vấn đề và phát hiện cách GQVĐ.
• Nhiều HS tƣ duy còn có sức ỳ, nghĩa là cứ suy nghĩ theo cách này mà không
nhanh chóng chuyển hƣớng khi gặp những khó khăn, chƣớng ngại khi giải quyết, dẫn
tới tính sáng tạo trong tƣ duy còn hạn chế.
• Đứng trƣớc một vấn đề đặt ra, HS thƣờng gặp khó khăn trong việc lựa chọn
kiến thức có liên quan để GQVĐ. Nguyên nhân xảy ra hiện trạng này có thể kể đến
12
nhƣ trong quá trình tiếp nhận kiến thức ban đầu, HS tiếp nhận một cách bị động,
chƣa có sự sáng tạo, khả năng liên hệ kiến thức với thực tiễn còn hạn chế.
• HS gặp khó khăn trong việc phân tích, so sánh, tổng hợp khi đánh giá một vấn đề.
• HS thƣờng mắc một số sai lầm phổ biến trong quá trình giải bài tập toán, do
HS không hiểu bản chất nội dung mà chỉ quan tâm tới hình thức, hoặc việc nắm
bắt nội dung khái niệm, định lý trƣớc đó còn mơ hồ, chƣa kỹ càng.
Ngoài ra HS thƣờng rất e ngại khi làm việc với kiến thức liên quan đến hình học
không gian vì tính trừu tƣợng, thiếu kinh nghiệm hình dung hình không gian, mối quan hệ
giữa hình học phẳng và hình học không gian.
Với tất cả lý do trên, chúng tôi chọn đề tài nghiên cứu của luận văn là:
"Các phương thức kết nối tri thức cho học sinh trung học phổ thông qua việc dạy
học giải các bài toán hình học lớp 11".
Đặc biệt, để làm sáng tỏ công việc trên, đề tài nghiên cứu cần giải đáp những câu
hỏi sau:
Câu hỏi 1: Dựa trên cơ sở khoa học nào để xác định cấu trúc kết nối tri thức?
Câu hỏi 2: Dựa trên cơ sở khoa học nào để phân tích hoạt động kết nối tri thức
Version
- Select.Pdf
SDK
thành các hoạtDemo
động thành
phần để
từ đó có cơ sở
phát triển năng lực kết nối tri thức?
Câu hỏi 3: Có những loại tri thức nào để định hƣớng và điều chỉnh hoạt động
kết nối tri thức ?
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.
- Mục tiêu tổng quát của đề tài này nghiên cứu các phƣơng pháp kết nối tri thức
trong dạy học toán ở trƣờng phổ thông theo hƣớng nâng cao hiệu quả hoạt động tìm
tòi trí tuệ của học sinh để giải quyết các vấn đề toán học nói chung. Trong khuôn khổ
của đề tài này chúng tôi chỉ nghiên cứu những mục tiêu cụ thể sau:
* Nghiên cứu cơ sở lí luận để làm sáng tỏ các dạng hoạt động chủ yếu của học
sinh trong hoạt động kết nối tri thức.
* Xác định các loại hình tri thức phƣờng pháp tham gia vào hoạt động kết nối
tri thức.
* Trên cơ sở lí luận đã nghiên cứu và kết quả khảo sát thực trạng kết nối tri thức
của học sinh, đề xuất một số các phƣơng pháp kết nối tri thức cho học sinh lớp 11
thông qua việc giải một số bài toán hình học 11.
13
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Nghiên cứu lí luận: nghiên cứu, luận đoán về mối quan hệ giữa tri thức và
hoạt động qua các công trình thuộc các lĩnh vực: Toán học, phƣơng pháp dạy học
môn Toán, Giáo dục học, tâm lí học, triết học có lien quan đến luận văn.
- Nghiên cứu thực tiễn: quan sát thực trạng dạy và học hình học hình học lớp
11 ở trƣờng phổ thông, phát phiếu điều tra học sinh.
- Thực nghiệm sƣ phạm: Tổ chức thực nghiệm sƣ phạm để xem xét tính khả
thi và tính hiệu quả của đè tài.
- Tính hiệu quả của đề tài.
4. Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU.
Kết quả nghiên cứu của luận văn mong đợi sẽ góp phần:
- Về mặt lí luận: Đề xuất các phƣơng thức kết nối tri thức trong dạy học toán và
giải toán ở trƣờng phổ thông.
- Về mặt thực tiễn: Bồi dƣỡng năng lực kết nối tri thức trong dạy học toán và
giải toán cho học sinh ở trƣờng phổ thông. Luận văn bƣớc đầu có thể làm tài liệu tham
khảo cho sinh viên sƣ phạm và GV dạy Toán trung học phổ thông. `
5. CẤU TRÚC LUẬN VĂN:
Demo Version - Select.Pdf SDK
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm có năm chương.
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
Chƣơng 2: KHẢO SÁT THỰC TRẠNG KẾT NÔÍ TRI THỨC KHI GIẢI
BÀI TẬP CỦA HỌC SINH Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG
Chƣơng 3: CÁC PHƢƠNG THỨC BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC KẾT NỐI
TRI THỨC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÔNG QUA
DẠY HỌC GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 11.
Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
Chƣơng 5: TRẢ LỜI CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
14