Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

bao cao giam sat moi truong_dtm_CONG TY TNHH MTV KAJI_tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 27 trang )

CÔNG TY TNHH MTV KAJI


BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015

CÔNG TY TNHH MTV KAJI
Địa chỉ: Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An,
huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

TP.HCM, tháng 06 năm 2015
năm 2013


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

MỤC LỤC
I.

THÔNG TIN CHUNG .......................................................................................7

1.

Thông tin liên lạc .................................................................................................. 7

2.

Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................................ 7
2.1



Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy .............................................................. 7

2.2

Quy trình công nghệ sản xuất ...................................................................................... 7

2.3

Danh mục máy móc thiết bị ......................................................................................... 8

3.

Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng .............................................................. 9
3.1

Nhu cầu nguyên vật liệu .............................................................................................. 9

3.2

Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................... 10

3.3

Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................................ 10

3.4

Nhu cầu lao động ....................................................................................................... 11


II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................... 11
2.1. Nguồn phát sinh bụi khí thải ................................................................................ 11
2.1.1. Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất .................................... 11
2.1.2. Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải ...................................... 11

2.2. Nguồn phát sinh nước thải ................................................................................... 12
2.2.1. Nước thải sinh hoạt .................................................................................................... 12
2.2.3. Nước mưa chảy tràn .................................................................................................. 12

2.3.

Nguồn phát sinh chất thải rắn ............................................................................. 12

2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................... 12
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................................ 13

2.4.

Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động ............................................................. 14

2.5.

Ô nhiễm nhiệt ..................................................................................................... 14

2.6.

Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động...................................................... 14

2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ .......................................................................................... 14
2.6.2. Tai nạn lao động ........................................................................................................ 15


Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

2


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 15
3.1.

Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty .............................. 15

3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải ............................................................................. 15
3.1.5. Biện pháp quản lý chất thải rắn .......................................................................... 18
3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động .................................................................................... 19
3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ......................................................................... 20

3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường....... 20
3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát ........................................................................... 20
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ..................................................................... 21
3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải ....................................................................... 22
4.1.

Kết luận .............................................................................................................. 24

4.2.


Cam kết ............................................................................................................... 25

4.3.

Kiến nghị ............................................................................................................ 26

PHỤ LỤC ................................................................................................................ 27

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy .........................................................9
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty ........................................................9
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ...............................................................10
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy ................................................................11
Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại ..........................................................................13
Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty .......................................................21
Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty..................22
Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty ......................................23

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

4



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn .............................................................. 8
Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có màng lọc .................................................. 18

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

NTSH

Nước thải sinh hoạt

HTXL


Hệ thống xử lý

BOD

Nhu cầu ôxy sinh hóa

N

Nitơ

P

Photpho

MTV

Một thành viên

THC

Tổng hydrocacbon

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

CTNH

Chất thải nguy hại


NĐ-CP

Nghị định Chính phủ

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

I.

THÔNG TIN CHUNG
Thông tin liên lạc

1.
-

Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MTV KAJI

-

Địa chỉ: Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai.

-

Điện thoại: 0613 515 030

-

Người đại diện: Ông JACQUES ROSTAING

-

Giấy chứng nhận đầu tư số 472043000758 do Ban quản lý các khu công nghiệp


Chức vụ: Tổng Giám Đốc

Đồng Nai cấp, thay đổi lần thứ 6 ngày 08 tháng 04 năm 2015; mã số thuế là
3602115797.
Tính chất và quy mô hoạt động

2.
-

Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất ba lô thành phẩm.

-

Tổng lao động toàn công ty hiện tại là 187 người bao gồm cả bộ phận quản lý
và công nhân trực tiếp sản xuất.

2.1

Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy
Sản phẩm chính của Nhà máy là sản xuất ba lô thành phẩm với công suất sản

xuất là 100.000 sản phẩm/năm. Sản phẩm của nhà máy được dành cho xuất khẩu.
Công suất sản xuất hiện tại 13.690 sản phẩm/năm.
2.2

Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất ba lô thành phẩm

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh


7


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Nguyên liệu (Da, vải)

In

Cắt theo mẫu

Kiểm tra

May

Hơi dung môi

CTR

Da, vải vụn

Bụi, ồn

Ráp

Kiểm tra

CTR


Đóng gói

Hình 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào gồm da, vải, chỉ được nhập dưới dạng cuộn hoặc tấm, sau đó
được cắt theo khuôn mẫu và kích thước tùy theo yêu cầu của khách hàng. Mẫu sau khi
cắt sẽ được may từng chi tiết và ráp thành phẩm. Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra
để đảm bảo tất cả các sản phẩm đều đạt yêu cầu trước khi đóng gói xuất hàng.
Công đoạn in được bố trí một phòng riêng, in mẫu mả lên giấy làm mẫu để cắt vải theo
mẫu yêu cầu của khách hàng.
Các chi tiết như tên nhãn hàng, các hoa văn trang trí them trên sản phẩm theo yêu cầu
của khách hàng thì công ty sẽ hợp đồng với các đơn vị bên ngoài để thực hiện các chi
tiết này. (Không thực hiện tại cơ sở).
Trong quá trình sản xuất hoàn toàn không sử dụng nước và chất độc hại. Chất thải phát
sinh chủ yếu là CTR, bụi và tiếng ồn.
2.3

Danh mục máy móc thiết bị

Các loại thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất tại Công ty được trình bày trong bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy

STT

Tên máy móc thiết bị

ĐVT

Số lư ng

1.

Máy ép thủy lực cắt vải

Cái

01

2.

Máy cắt da

Cái

01

3.

Máy may vải

Cái


50

4.

Máy may da

Cái

10

5.

Máy may da loại lớn

Cái

05

6.

Xe nâng hàng

Cái

01

7.

Xe nâng tay


Cái

03

8.

Băng chuyền

Cái

01

9.

Máy in

Cái

01

Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015
3.
3.1

Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng
Nhu cầu nguyên vật liệu
Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình

bày trong bảng sau:
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty trung bình 1 tháng

STT

Tên nguyên liệu, hoá chất

Đơn vị

Số lư ng

A. Nguyên liệu
1

Da

M2

274

2

Vải

Kg

479

3

Dây kéo

Kg


70

1

Dầu DO

lít

05

2

Gas

kg

13

B. Nhiên liệu

Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI


Các loại nguyên vật liệu, phụ liệu nhập về được phân loại và bảo quản trong các kho
chứa. Việc vận chuyển, bảo quản nguyên vật liệu, nhiên liệu tuân thủ nghiêm ngặt các
quy định an toàn phòng chống cháy nổ.
Nhu cầu sử dụng nước

3.2
-

Nguồn nước sạch cung cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH MTV
KAJI do Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình cung cấp.

-

Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: nước cấp phục vụ cho mục đích sinh
hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, làm ướt sân bãi với tổng nhu
cầu sử dụng trung bình khoảng 384,3m3/tháng tương đương 12,8 m3/ngày. Cụ
thể nhu cầu sử dụng nước như sau:
 Nước cấp cho sinh hoạt: 11m3/ngày;
 Nước vệ sinh văn phòng, nhà xưởng: khoảng 0,8m3/ngày;
 Lượng nước dùng cho tưới cây và tạo ẩm sân bãi: 1 m3/ngày
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy

STT

Thời gian

Đơn vị tính(m3 tháng)

Số lư ng sử dụng


1

Tháng 02/2015

(m3/tháng)

455

2

Tháng 03/2015

(m3/tháng)

434

3

Tháng 04/2015

(m3/tháng)

264

(m3 tháng)

384,3

TRUNG


3.3

NH

Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp điện: Từ hệ thống cung cấp điện do Công ty TNHH MTV Điện

lực Đồng Nai – Điện lực Long Thành cung cấp.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

10


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy

STT

Thời gian

Đơn vị tính

Số lư ng sử dụng

1


Tháng 03/2015

(k H/tháng)

29.000

2

Tháng 04/2015

(k H/tháng)

10.000

3

Tháng 05/2015

(k H/tháng)

5.000

H tháng)

14.666

Trung bình
Nhu cầu lao động

3.4


Nhu cầu lao động của công ty hiện tại là 187 người bao gồm cả bộ phận quản lý và
công nhân trực tiếp sản xuất.
CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

II.

2.1. Nguồn phát sinh bụi hí thải
2.1.1.

ụi và hí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất

Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu từ hoạt động của
Công ty như sau:

-

Từ khu vực tập trung mật độ công nhân làm việc, bụi nguyên liệu từ công đoạn
cắt vải, da; khâu, may thành phẩm.

-

Hơi dung môi phát sinh từ quá trình in sản phẩm. Tuy nhiên, do lượng mực in
sử dụng rất ít nên hơi dung môi phát sinh không đáng kể.

-

Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để
giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không
nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại

khí thải này đến môi trường là không lớn.

2.1.2.

ụi và hí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải

Bụi phát sinh do quá trình hoạt động của các phương tiện vận tải trong khâu xuất
nhập nguyên liệu và thành phẩm.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy có chứa các chất ô nhiễm
như NOx, CO, THC, Pb,… Tuy nhiên do số lượng các phương tiện vận tải này không
nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của khí thải loại
này đến môi trường không lớn.
2.2. Nguồn phát sinh nước thải
2.2.1. Nước thải sinh hoạt
Tổng nước cấp cho sinh hoạt của Công ty là 11m3/ngày. Lượng nước thải sinh hoạt
được tính bằng 100% nước cấp cho hoạt động này. Như vậy, tổng lượng nước thải sinh
hoạt thải ra mỗi ngày là 11m3/ngày.
Thành phần nước thải sinh hoạt thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ (đặc
trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), chất dinh dưỡng (Nitơ,
Photpho), vi sinh (Coliform),N-NH3, dẫu mỡ động thực vật…
2.2.2. Nước thải sản xuất

Do hoạt động của Công ty không sử dụng nước vào mục đích sản xuất nên nước
thải phát sinh từ hoạt động sản xuất là không có.
2.2.3. Nước mưa chảy tràn
So với nước thải công nghiệp, nước mưa chay tràn được xem là nguồn nước sạch
nếu không tiếp xúc với các chất ô nhiễm. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn, nước
mưa có thể cuốn theo các thành phần khác như các chất cặn bã, rác, đất, cát,…Nếu
lượng nước mưa chảy tràn này không được kiểm soát tốt có thể gây ô nhiễm cho
nguồn tiếp nhận.
2.3.

Nguồn phát sinh chất thải rắn

Trong quá trình sản xuất tại Công ty TNHH MTV KAJI phát sinh một lượng chất thải
công nghiệp bao gồm chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp không nguy hại và chất
thải nguy hại.
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trung bình tại Công ty khoảng
50kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh bao gồm: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi
nilon, giấy, vỏ lon,…phát sinh từ khu vực nhà ăn.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

12


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát sinh
mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như túi

nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường
đất, nước làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất
này sẽ phân hủy thành hợp chất độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự sinh
trường và phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước.
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất
Chất thải công nghiệp không nguy hại
Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của
công ty chủ yếu là: Các loại nguyên liệu thừa, nguyên liệu không đạt chất lượng sản
xuất như chỉ may, vải (vải bỏ), da vụn,… các loại bao bì, giấy, nhựa, nilon, pallet
gỗ,…với tổng lượng chất thải phát sinh trung bình khoảng 200kg/tháng.
Chất thải công nghiệp nguy hại
Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm: cặn dầu
nhớt thải, giẻ lau vệ sinh công nghiệp dính dầu nhớt, bong đèn huỳnh quang thải, hộp
mực in thải, khối lượng khoảng 5,7 kg/6 tháng.
Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại
STT

Tên chất thải

Trạng thái tồn tại

Số lư ng



(Kg/06 tháng)

CTNN

1


Hôp mực in thải

Rắn

0

08 01 04

2

Bóng đèn huỳnh quang thải

Rắn

0,5

16 01 06

3

Dầu nhớt thải

Lỏng

0,7

17 02 03

Rắn


4,5

18 02 01

4

Giẻ lau, bao tay nhiễm các
thành phần nguy hại
Tổng

5,7
Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

13


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động
Trong quá trình sản xuất của Nhà máy, tiếng ồn và rung phát sinh từ:
-

Các máy móc thiết bị như: máy ép, máy may,…

-


Các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu qua lại giữa các nhà
xưởng hoặc ra và khuôn viên công ty.

Tiếng ồn lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người lao động, về lâu dài có thể gây ra
các bệnh về thính giác. Các rung động có thể gây nên hư hại về công trình kiến trúc,
giảm tuổi thọ các công trình và thiết bị trong khu vực bị ảnh hưởng. Làm việc trong
môi trường có tiếng ồn và độ rung không thích hợp có thể gây trạng thái mệt mỏi, mất
tập trung, ảnh hưởng đến chất lượng lao động.
2.5. Ô nhiễm nhiệt
Nguồn nhiệt thừa phát sinh chủ yếu từ sự vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
Ngoài ra, nhiệt thừa còn phát sinh do những nguyên nhân sau:
-

Bức xạ nhiệt mặt trời vào những ngày nắng gắt;

-

Nhiệt tỏa ra do thắp sáng;

-

Nhiệt tỏa ra do người.

-

Bên cạnh đó, do điều kiện khí hậu Nam Bộ khá nóng bức, nhất thàng các tháng
mùa nắng, bức xạ mặt trời vào những ngày nắng gắt sẽ góp phần làm tăng nhiệt
trong khu vực. Lượng nhiệt thừa phát sinh làm tăng nhiệt độ trong môi trường
sản xuất gây ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất làm việc của công nhân viên
trong công ty.


2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động
2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ
Các nguyên nhân gây nguy cơ cháy nổ là do:
-

Tồn trữ hoặc để nhiên liệu dễ bắt cháy ở khi vực có nguồn sinh nhiệt.

-

Không tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về phòng cháy chữa cháy.

-

Không bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên máy móc để xảy ra sự cố rò rỉ dầu.

-

Hút thuốc và vứt tàn thuốc bừa bãi vào khu vực dễ cháy như kho chứa da, vải;
kho chứa dầu bảo trì máy móc.

-

Lưu trữ các loại rác (bao bì, giấy nilon,…) trong khu vực dễ phát sinh nhiệt.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

14



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

-

Các sự cố về thiết bị điện và dây điện không phù hợp với các trang thiết bị, máy
móc khác.

Sự cố chấy nổ sẽ gây thiệt hại to lớn về kinh tế và gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng. Ngoài ra, sự cố cháy nổ còn ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty, khu vực
xung quanh và đe dọa đến tính mạng con người và tài sản.
2.6.2. Tai nạn lao động
Tai nạn lao động có thể xảy ra do những nguyên nhân sau:
-

Các tai nạn do phương tiện vận chuyển ra vào nhà xưởng sản xuất;

-

Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do
công ty đề ra;

-

Bất cẩn trong sử dụng điện dẫn đến sự cố điện giật;

-

Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong
dây chuyền sản xuất.


III.

Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm.
IỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trường không khí, nước,

chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi
trường xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện pháp như sau:
3.1.

iện pháp hông chế các tác động môi trường của Công ty
3.1.1.

iện pháp hống chế hí thải

Giảm thiểu ô nhiễm bụi, hí thải từ hoạt động sản xuất
Để giảm thiểu ô nhiễm do bụi, khí thải từ hoạt động sản xuât, Côn ty đã thực hiện
các biện pháp sau:
-

Nhà xưởng, khu vực sản xuất được bố trí thông thoáng, gia tăng các cửa thông gió
và bố trí các quạt hút công nghiệp nhằm đảm bảo độ luân chuyển không khí trong
khu vực nhà xưởng;

-

Máy in được đặt trong khu vực riêng biệt;

-


Trồng cây xanh xung quanh khuôn viên nhà xưởng nhằm giảm phát tán bụi, điều
hòa các yếu tố vi khí hậu;

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

15


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

-

Tại các phân xưởng phát sinh bụi: quét dọn sạch sẽ nhà xưởng sau khi kết thúc ca
làm việc, nhắc nhở công nhân viên giữ vệ sinh chung.

-

Thường xuyên vệ sinh thu dọn đất cát trong khuôn viên nhà xưởng;

-

Sân bãi được bê tong hóa, giảm bụi do xe vận chuyển vào phân xưởng;

-

Vào mùa nắng, phun sương sân bãi giảm bụi và hơi nóng do xe vận chuyển vào
phân xưởng;


-

Trang bị khẩu trang cho công nhân lao động và kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng;

-

Có chế độ nghỉ ngơi hợp lý và khám sức khỏe định kì cho công nhân trực tiếp sản
xuất.
Giảm thiểu ô nhiễm bụi, hí thải từ phương tiện giao thông vận tải
Nhằm giảm thiểu tác động từ bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào

xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:
-

Các phương tiện giao thông không được chở quá tải trọng quy định.

-

Không để xe máy nổ lâu trong khu vực khi chờ bốc hàng hoặc đổ hàng.

-

Bê tong hóa các tuyến đường giao thông trong khuôn viên Công ty, thường xuyên
vệ sinh các tuyến đường.

-

Quy định giờ ra vào của xe xuất nhập nguyên vật liệu và hàng hóa. Tránh ra vào
giờ nghỉ trưa cũng như hoạt động vào ban đêm.


-

Các phương tiện giao thông, vận chuyển chạy trong công ty phải giảm tốc độ
<10km/h.

-

Thực hiện trồng và chăm sóc cây xanh trong khuôn viên nhằm tạo sự thoáng mát,
điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường.

-

Đối với các phương tiện bốc dỡ và các phương tiện vận chuyển thuộc tài sản công
ty, tiến hành bảo dưỡng định kỳ, vận hành đúng tải trọng để giảm thiểu các khí thải
độc hại phát sinh.
3.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung động

Nhằm hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến người lao động, Công ty đã thực hiện các biện
pháp như sau:
-

Lắp đệm chống ồn cho các nhà máy có khả năng gây ồn trong quá trình sản xuất;

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

16


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI


-

Bố trí máy móc hợp lý tránh tập trung các thiết bị có khả năng gây ồn trong khu
vực hẹp;

-

Đúc móng máy đủ khối lượng (bê tong mác cao), tăng chiều sâu móng, đào rãnh đổ
cát khô để tránh rung mặt nền;

-

Bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kì và sửa chữa khi cần thiết (ví dụ: thay dầu
bôi trơn các máy móc, sửa chữa các mối hở của thiết bị hoặc thay mới các máy
móc thiết bị);

-

Xây bao tường xung quanh công ty để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến khu vực
xung quanh;

-

Trồng nhiều cay xanh trong khuôn viên công ty.
3.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt
Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ phát sinh từ các máy móc, thiết bị trong quá
trình sản xuất, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:

-


Thiết kế nhà xưởng thông gió tự nhiên, lợi dụng hướng gió chủ đạo bố trí nhà
xưởng hợp lí;

-

Tăng cường thông thoáng trong khu vực nhà xưởng bằng quạt gió công nghiệp và
quạt hút gắn vào tường để thổi mát cục bộ cho những nơi phát sinh nhiều nhiệt và
những nới tập trung đông công nhân làm việc. Các hệ thống thông gió trong các
xưởng hoạt động thường xuyên đảm bảo lượng không khí sạch cần thiết trong môi
trường lao động;

-

Tách riêng khu vực văn phòng với khu vực sản xuất;

-

Trồng cây xanh, cây cảnh trong khuôn viên nhà xưởng để tăng khả năng thanh lọc
khí độc và điều hòa vi khí hậu trong khu vực.
3.1.4. Biện pháp xử lý nước thải
Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt
Nước thải phát sinh từ hoạt động của Công ty là nước thải sinh hoạt của công nhân

viên với lưu lượng thải trung bình 11 m3/ngày được thu gom và dẫn về xử lý sơ bộ
bằng bể tự hoại 3 ngăn. Bể này có hai chức năng chính là lắng và phân hủy cặn lắng.
Cặn được giữ lại trong đáy bể từ 6 – 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ
khí, các chất hữu cơ bị phân hủy một phần, một phần tạo ra các chất khí và một phần

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh


17


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

tạo thành các chất hữu cơ hòa tan. Nước thải ở trong bể một thời gian dài để đảm bảo
hiệu suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và thoát ra ngoài đường ống dẫn. Một
bể tự hoại đều có ống thông hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Để hợp lý
trong xây dựng và sử dụng, bể tự hoại được thiết kế xây dựng thành nhiều bể (mỗi bể
có 3 ngăn) có kích thước phù hợp và tương ứng với lượng công nhân tại từng bộ phận
khác nhau trong xưởng.

Hình 3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có ngăn lọc
Nước thải sau bể tự hoại được dẫn tới hệ thống thoát nước thải chung của Công ty
được đấu nối vào hệ thống thoát nước của KCN Long Thành để dẫn về Nhà máy xử lý
nước thải tập trung của KCN Long Thành.


iện pháp quản lý nước mưa

-

Công ty đã tách riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải.

-

Các tuyến thoát nước mưa có hố ga đặt song chắn rác để tách rác. Nước mưa từ
mái nhà sẽ được thu gom bằng máng thu và ống dẫn từ trên xuống thẳng cống thoát

nước không cho chảy tràn ra mặt bằng. Nước mưa theo rãnh thoát nước mưa thoát
xả vào cống thoát nước mưa chung của KCN Long Thành.
3.1.5.

iện pháp quản lý chất thải rắn

Công ty đã và đang thực hiện các biện pháp thu gom và lưu trữ tạm thời: tất cả các khu
vực có phát sinh chất thải Công ty đều bố trí các thùng rác phân loại riêng biệt. Sau đó
chất thải được thu gom và lưu giữ tại khu chứa chất thải, đồng thời phân khu vực riêng
biệt cho từng loại chất thải.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

18


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

iện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh khoảng 50kg/ngày. Lượng chất thải
này sẽ được Công ty thu gom vào các thùng rác lớn 660 lít, lưu trữ tại vị trí quy định.
Hiện tại, Công ty đã hợp đồng với Công ty TNHH MTV Đại Sơn Thủy đến thu gom,
vận chuyển và xử lý theo quy định.
iện pháp quản lý chất thải rắn công nghiệp hông nguy hại
Khối lượng chất thải không nguy hại của Công ty là 200kg/tháng bao gồm da, vải
vụn, bao bì, giấy vụn, Pallet gỗ hỏng… Lượng rác thải này cũng được Công ty thu
gom tập trung lại và hợp đồng với Công ty TNHH MTV Đại Sơn Thủy đến thu gom,
vận chuyển và xử lý.
iện pháp quản lý chất thải nguy hại

Công ty đã thực hiện thu gom, lưu trữ tạm thời và quản lý chất thải nguy hại theo
đúng quy định của Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại. Chất thải nguy hại đã
được phân loại, thu gom và lưu trữ riêng biệt với rác thải sinh hoạt và rác thải công
nghiệp không nguy hại; thùng chứa chất thải nguy hại được dán nhãn gồm tên và mã
chất thải nguy hại đối với mỗi loại chất thải riêng biệt; khu vực lưu trữ chất thải nguy
hại được che kín và gắn các biển cảnh báo chất thải nguy hại.
Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai – Chi cục bảo vệ Môi
trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại số 08/SĐK-TNMT ngày
08/01/2010 mã số QLCTNH: 75.001010.T.
Hiện nay vì lượng phát sinh chất thải nguy hại rất ít (5,7kg/6 tháng) nên Công ty
chưa ký hợp đồng thu gom chất thải nguy hại với đơn vị có chức năng. Do đó, Công ty
hiện đang lưu trữ chất thải nguy hại tại kho lưu trữ chất thải nguy hại và lập báo cáo
định kỳ 6 tháng/lần với Sở Tài nguyên và Môi trường về việc quản lý chất thải nguy
hại tại Công ty và thực hiện kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn.
3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động
-

Ban hành nội quy sản xuất, quy tắc an toàn lao động và cưỡng chế việc tuân

thủ của công nhân trong toàn công ty.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

19


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI


-

Trang bị các dụng cụ bảo hộ lao động như khẩu trang, găng tay, quần áo bảo hộ

cần thiết cho công nhân;
-

Tiến hành khám sức khỏe định kỳ cho cán bộ công nhân trong Công ty;

-

Tổ chức cho toàn thể công nhân học tập về an toàn lao động và được thông tin

đầy đủ và an toàn lao động;
-

Khống chế các nguồn gây ô nhiễm đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định để

tránh các bệnh nghề nghiệp;
-

Đảm bảo các yếu tố vi khí hậu và điều kiện lao động đạt tiêu chuẩn Quyết định

số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế “V/v ban hành 21 tiêu chuẩn vệ
sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”.
3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy
Để ngăn ngừa nguy cơ cháy, nổ xảy ra trong quá trình sản xuất, nhất là sự cố về điện,
ngoài các biện pháp kỹ thuật an toàn về điện đã được thiết kế sẵn, Công ty đã ban hành
các nội quy về phòng cháy chữa cháy đến từng cán bộ công nhân viên lao động và
được duy trì, kiểm soát thường xuyên. Cụ thể như sau:

-

Trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị cảnh báo phòng cháy chữa cháy tại tất

cả các nới cần thiết trong nhà xưởng, nhà kho, văn phòng,…;
-

Kho nguyên liệu và kho thành phẩm được bố trí an toàn cách xa các nguồn có

khả năng phát sinh lửa;
-

Vận hành các thiết bị máy móc đúng quy trình kỹ thuật, quy trình an toàn;

-

Hệ thống điện được bố trí và lắp đặt an toàn;

-

Thường xuyên kiểm tra sự an toàn hệ thống đường dây điện, tình trạng hoạt

động của các máy móc thiết bị để hạn chế tối đa sự cố chập điện, cháy nổ.
3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định ỳ các thông số môi trường
3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát
-

Địa điểm giám sát: Công ty TNHH MTV KAJI.

-


Đơn vị đo đạc: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng.

-

Địa chỉ : Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

20


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

3.2.2. Chất lư ng môi trường hông hí.
 Chất lư ng vi hí hậu của Công ty
Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty
Vị trí đo

STT
1

Độ ồn
(dBA)

Khu vực cổng

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

về tiếng ồn
QCVN 26 : 2010/BTNMT
2

Khu vực xưởng sản xuất

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
Theo QĐ số 3733 2002 QĐBYT
ngày 10/10/2002)

63,5 – 65,7
Khu vực thông
thường
Từ 6 giờ - 21 giờ: 70
21 giờ đến 6 giờ: 55
71,5 -74,3

 85

Nhiệt
độ
(OC)
33

Tốc độ gió
(m/s)

-

-


31

0,31

 32

0,2 – 1,5

0,30

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

Nhận xét:
Chất lượng môi trường vi khí hậu của Công ty đều đạt tiêu chuẩn theo quy định, cụ
thể chất lượng vi khí hậu ở khu vực cổng đều đạt QCVN 26:2010/BTNMT, chất lượng
vi khí hậu ở khu vực sản xuất đều đạt TCVSLĐ theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT
 Chất lư ng môi trường hông hí của Công ty
Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty được thể hiện
trong bảng bên dưới:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

21


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lư ng môi trường không khí của Công ty

STT

Vị trí đo

Bụi
(µg/m3)

CO
(µg/m3))

NO2
(µg/m3)

SO2
(µg/m3)

VOC
(µg/m3)

1

Khu vực cổng

150

3.050

60

320


KPH

Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia
về chất lư ng không khí
xung quanh QCVN
05:2013/BTNMT

300

30.000

200

350

-

Khu vực xưởng
sản xuất

0,39

3,92

0,55

0,06


2,12

8

40

10

10

-

2

Tiêu chuẩn Vệ sinh lao
động
Theo QĐ số
3733 2002 QĐ-BYT
ngày 10/10/2002)

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

Nhận xét
Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực cổng đều đạt QCVN
05:2013/BTNMT và kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực
xưởng sản xuất đều đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
3.2.3. Chất lư ng môi trường nước thải
-

Vị trí lấy mẫu: hố ga cuối cùng trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước

chung của khu vực.

-

Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty được thể hiện trong bảng
sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

22


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 8: Kết quả phân tích chất lư ng nước thải của Công ty

STT

THÔNG SỐ ĐƠN VỊ

PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM

KẾT
QUẢ

TIÊU CHUẨN KCN
LONG THÀNH


1.

pH

--

TCVN 6492:2011

7,01

5 - 10

2.

COD

mg/l

SMEWW 5220:2005

265

400

3.

BOD5

mg/l


TCVN 6001-2 : 2008

153

300

4.

TSS

mg/l

TCVN 6625-2000

135

150

5.

Tổng Nitơ

mg/l

SMEWW 4500-NC

25,3

60


mg/l

TCVN 6202-2008

2,35

20

MNP/100ml

TCVN 6187-2:1996

6.500

20.000

6.
7.

Tổng
photpho
Coliform

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

hậ

t:

Nhìn chung kết quả phân tích chất lượng môi trường nước thải của Công ty đều đạt

phạm vi cho phép của tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Long Thành.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

23


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

IV.

KẾT LUẬN
4.1. Kết luận
4.1.1. Đối với nước thải

Công ty đã thực hiện tách riêng hệ thống thu gom, thoát nước mưa và hệ thống thu
gom, thoát nước thải.
-

Công ty đã xử lý nước thải sinh hoạt sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn trước khi đấu

nối và hệ thống XLNT tập trung của KCN Long Thành.
-

Đối với chất lượng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại, các chỉ tiêu phân tích đều

đạt giới hạn tiếp nhận của KCN, đủ tiêu chuẩn đấu nối vào hệ thống XLNT tập trung
của KCN Long Thành.
4.1.2. Đối với môi trường không khí

Đối với chất lượng môi trường không khí xung quanh, các thông số đo đạt đều đạt
tiêu chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT.
Tiếng ồn trong khu vực xung quanh nằm trong giới hạn cho phép của QCVN
26:2010/BTNMT.
Đối với chất lượng không khí trong môi trường lao động, các thông số đo đạt đều
đạt với Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y
tế.
4.1.3. Đối với chất thải rắn
Chất thải rắn của công ty đã được phân loại tại nguồn và có khu vực lưu trữ tạm
thời các loại chất thải;
Công ty đã được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại;
Chất thải sinh hoạt được thu gom, tập trung và hợp đồng với Công ty TNHH MTV
Đại Sơn Thủy thu gom vận chuyển và xử lý theo quy định;
Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại được thu gom tập trung và hợp đồng với
Công ty TNHH MTV Đại Sơn Thủy thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy
định;
Chất thải nguy hại được Công ty phân loại tại nguồn, chất thải được chứa trong các
thùng chứa riêng biệt đối với từng loại chất thải và được tập trung tại khu vực lưu trữ
chất thải nguy hại. Hiện tại, vì lượng phát sinh chất thải rất ít nên Công ty chưa ký hợp

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

24


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV KAJI

đồng với đớn vị có chức năng định kỳ đến thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy
định.

4.2. Cam ết
Trên cơ sở đánh giá những hoạt động bảo vệ môi trường đã thực hiện và một số
điểm tồn tại. Công ty TNHH MTV KAJI xin cam kết thực hiện một số điểm như sau:
-

Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường tại Công ty như đã thực hiện trong

thời gian qua;
-

Tuân thủ nghiêm túc luật pháp Việt Nam về bảo vệ môi trường, Luật bảo vệ

môi trường được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 23/06/2014;
-

Thực hiện chương trình giám sát môi trường định kỳ trong quá trình hoạt động,

lập báo cáo và gửi báo các giám sát môi trường về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Đồng Nai, Chi cụ bảo vệ môi trường theo định kì 06 tháng/lần theo quy định.
4.2.1. Đối với nước thải
-

Tách riêng hẹ thống thoát nước mưa và nước thải triệt để;

-

Xử lý sơ bộ nước thải bằng bể tự hoại, đạt giới hạn tiếp nhận của KCN trước

khi đấu nối với hệ thống XLNT tập trung của KCN Long Thành;

-

Tiến hành nạo vét định kỳ hệ thống mương thu gom nước mưa và nước thải

sinh hoạt tránh gây tắt nghẽn, ứ đọng.
4.2.2. Đối với khí thải
Tăng cường các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải đã được thực hiện nhằm
đảm bảo môi trường không khí an toàn cho người lao động trong khu vực xung quanh.
Đảm bảo chất lượng môi trường không khí xung quanh đạt quy chuẩn QCVN
05:2013/BTNMT, tiếng ồn trong khu vực xung quanh đảm bảo nằm trong giới hạn cho
phép của QCVN 26:2010/BTNMT.
Đảm bảo chất lượng môi trường lao động đảm bảo đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động
của Bộ Y tế theo quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT.
Duy trì chế độ hoạt động của máy móc, thiết bị đúng yêu cầu kỹ thuật vận hành
nhằm giảm thiểu các tác động xấu.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

25


×