Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bao cao giam sat moi truong_dtm_CONG TY TNHH MYCOLYS VIET NAM_TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.24 KB, 20 trang )

CÔNG TY TNHH MICROLYS VIỆT NAM


BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015

CÔNG TY TNHH
MICROLYS VIỆT NAM
Địa chỉ: Đơn vị 4A, tầng 4, tòa nhà xưởng tiêu chuẩn tọa lạc lô
N.04b~10, đường số 14, KCX Tân thuận, phường Tân Thuận Đông,
quận 7, TP.HCM

TP.HCM, tháng 06 năm 2015


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... 4
I. THÔNG TIN CHUNG .............................................................................................. 6
1.1. Thông tin liên lạc ..................................................................................................... 6
1.2. Địa điểm hoạt động .................................................................................................. 6
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động................................................................................ 6
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu ........................................................................... 7
1.5. Nhu cầu lao động ................................................................................................... 10
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................ 10


2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến
chất thải ....................................................................................................................... 11
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 11
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải .................................................................................... 11
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại ........................................... 11
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 12
2.2.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan
đến chất thải (sụt lở, xói mòn…) .................................................................................. 12
2.2.1. Tai nạn lao động .................................................................................................. 12
2.2.2. Sự cố cháy nổ ...................................................................................................... 13
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG .............................................. 14
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng ... 14
3.1.1. Đối với nước thải ................................................................................................ 14
3.1.2. Đối với khí thải ................................................................................................... 14
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại ......................................................... 14
3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung .................................................................................... 15
3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải ................................. 15
2
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường .................... 16
3.2.1. Chất lượng môi trường nước ............................................................................... 16
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí – Vi khí hậu.................................................. 16
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 18

1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 18
2. CAM KẾT ................................................................................................................. 18
3. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 19

3
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty ...................................................................

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty ....... 7
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty ........................................................... 7
Bảng 3. Lượng nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong 01 năm của Công ty............. 8
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty trung bình trong 01 tháng........................... 9
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trung bình trong 01 tháng ......................... 9
Bảng 6. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty ...................................... 10
Bảng7. Lượng rác thải nguy hại của công ty ................................................................ 12
Bảng 8. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH ......................... 14
Bảng 9. Kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải ra HTXLNT của KCN ......... 13
Bảng 10. Kết quả phân tích chất lượng không khí của công ty .................................... 17
Bảng 11. Kết quả đo đạc Vi khí hậu và tiếng ồn .......................................................... 17

4
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh



Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

: Bảo vệ môi trường

NTSH

: Nước thải sinh hoạt

COD

: Nhu cầu ôxy hóa học

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

BOD


: Nhu cầu ôxy sinh hóa

KCX

: Khu chế xuất

HTXLNT

: Hệ thống xử lý nước thải

N

: Nitơ

P

: Photpho

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

NĐ-CP

: Nghị định Chính phủ

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy


QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

VN

: Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

KCX

: Khu chế xuất

5
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

CÔNG TY TNHH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

MICROLYS VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Tp.Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2015

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên lạc
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MICROLYS VIỆT NAM
Địa chỉ: Đơn vị 4A, tầng 4, tòa nhà xưởng tiêu chuẩn toạ lạc tại lô N.04b~10, đường
số 14, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP.HCM.
Điện thoại liên lạc: 08 377 011 83/4

Fax: 08 377 011 85

Giấy chứng nhận đầu tư của Công ty TNHH Microlys Việt Nam số 412043000380 do
Ban quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp TP.HCM chứng nhận ngày 09 tháng 11
năm 2011.
1.2. Địa điểm hoạt động
Vị trí khu đất: Địa điểm hoạt động của công ty tại Đơn vị 4A, tầng 4, tòa nhà xưởng
tiêu chuẩn toạ lạc tại lô N.04b~10, đường số 14, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận

Đông, quận 7, TP.HCM. Ranh giới của công ty được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp đường số 14
- Phía Nam giáp đường số 1
- Phía Tây giáp Công ty Nowa
- Phía Đông giáp Xưởng sản xuất Liecen
Tổng diện tích mặt bằng của công ty là 1.091,49 m2.
Bản vẽ mặt bằng tổng thể được đính kèm tại phụ lục.
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động
 Ngành nghề kinh doanh

6
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

Sản xuất đầu kim của máy in kim và cung cấp các hoạt động hậu mãi, bảo dưỡng cho
các sản phẩm do Công ty sản xuất trên cơ sở không tính phí.
 Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất của Công ty khá đơn giản bao gồm các công đoạn sau:
-

Linh kiện được lắp ráp phần đầu dẫn kim: thanh dẫn kim, kim, lò xo

-

Linh kiện lắp ráp phần thân kim

-


Lắp ráp dây cáp vào phần thân kim

-

Hoàn thành đầu in kim

 Công suất hoạt động
Qua số liệu sản xuất của Công ty trong 06 tháng đầu năm 2015, danh sách các loại
sản phẩm của công ty được thể hiện trong bảng bên dưới:
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty
STT

Loại sản phẩm

Đơn vị (kg/tháng)

1

Đầu kim của máy in kim

215

Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
 Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu của công ty
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty
Tên thiết bị

STT


Số lượng

Tình trạng

1

Máy tiện

01

80%

2

Máy mài

01

90%

3

Thiết bị làm sạch đầu kim

01

90%

4


Máy kiểm tra đầu in kim

01

100%

5

Máy sấy

01

80%

6

Máy nén khí

01

90%

7

Thiết bị lắp ráp linh kiện điện tử

07

90%


Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu
Dựa theo số liệu về lượng sản xuất và tiêu thụ trong 06 tháng đầu năm 2015 của
Công ty, danh mục nguyên vật liệu được thể hiện trong bảng sau;

7
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

Bảng 3. Lượng nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong 01 năm của công ty
Nguyên liệu thô/hóa chất

STT

Đơn vị (kg/năm)

1

Keo loctide

1,2

2

Kem hàn (thiếc)

3


Nhựa thông

120

4

Chất đóng rắn

24

5

Nhựa AV 170

6

6

Dung dịch rửa bo mạch

300

7

Cồn công nghiệp

120

8


Khung chữ U

564

9

Tấm mạch in

66

10

Cáp tín hiệu có đầu nối

432

11

Cuộn cảm

180

12

Khung ngoài

264

13


Khung trong

78

14

Nhãn

24

15

Dây vonfram K1120

24

16

Thanh nhựa dẫn kim sau

4,8

17

Thanh nhựa dẫn kim giữa số 2

3

18


Thanh nhựa dẫn kim giữa số 1

2,88

19

Thanh sứ dẫn kim ngoài

7,2

20

Trụ đế kim

240

21

Lò xo

22

Thanh dẫn kim

108

23

Vòng đệm cao su đường kính 2,5 cm


8,4

24

Tấm bảo vệ dừng

1,2

25

Lò xo lá

39,6

26

Dẫn hướng dây ruy băng

108

27

Miếng đệm

5,4

28

Vòng đệm cao su đường kính 4mm


1,08

3

6

8
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

29

Miếng chem. Dừng 0,125 mm

1,08

30

Miếng chem. Dừng 0,075 mm

0,84

31

Miếng chêm dừng 0,05 m


0,6

32

Khung trong bằng nhựa đen

90

33

Miếng kim loại màu trắng

300

34

Miếng chêm O-R

12

Tổng

2.989,08
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015

 Nhu cầu sử dụng điện
-

Điện được sử dụng để thắp sáng, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và thiết bị
văn phòng.


-

Công ty sử dụng điện lưới quốc gia cung cấp chung cho KCX Tân Thuận do
Tổng công ty điện lực TP.HCM quản lý. Điện được cung cấp đến ranh giới khu
đất.
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty trung bình trong 01 tháng
STT

Thời gian

Điện năng tiêu thụ (KWh/tháng)

1

Tháng 07/2014

5.102

2

Tháng 08/2014

5.220

3

Tháng 09/2014

4.765


4

Tháng 10/2014

4.455

5

Tháng 11/2014

6.344

Trung bình

5.177
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015

 Nhu cầu sử dụng nước
-

Nước sử dụng trong sinh hoạt của công nhân viên…

-

Nguồn nước cấp phục vụ cho Công ty là hệ thống cấp nước chung của KCX.
Hiện tại tuyến đường cấp nước đã được xây dựng hoàn chỉnh và phân bố đều
trong toàn KCX nên rất thuận lợi trong việc cung cấp nước cho Công ty,

9

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trung bình trong 01 tháng
STT

Thời gian

Lượng nước sử dụng (m3/tháng)

1

Tháng 06/2014

39

2

Tháng 07/2014

41

3

Tháng 08/2014

57


4

Tháng 09/2014

47

5

Tháng 10/2014

47

Trung bình

46
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015

1.5. Nhu cầu lao động
Đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty được trình bày trong bảng dưới đây;
Bảng 6. Số lượng lao động của công ty
Vị trí

STT

Số lượng

1

Cán sự - kỹ thuật


1

2

Công nhân sản xuất

15

3

Nhân viên quản lý chất lượng

1

4

Ban giám đốc

1

5

Thủ kho

1

6

Kế toán


1

7

Nhân sự

1
Tổng số lao động

19

Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015

 10 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
* Các nguồn phát sinh nước thải:
 Nước thải sinh hoạt: 46 m3/tháng tương đương khoảng 1,54 m3/ngày (nước thải sinh
hoạt bằng 100% lượng nước cấp)
 Nước thải sản xuất: không phát sinh
* Bếp nấu ăn cho công nhân:  Không

2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải
* Bụi thải phát sinh từ khâu sản xuất:
- Bụi từ quá trình gia công nguyên vật liệu;
* Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ khâu sản xuất:
- Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của các thiết bị, máy móc,
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại
* CTR sinh hoạt
Trong 06 tháng đầu năm 2015, lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế trung
bình trong 01 tháng của công ty khoảng 105 kg/tháng. Thành phần chính chủ yếu gồm
rác hữu cơ dễ phân hủy, vỏ trái cây, trái cây hư, thừa, thức ăn thừa… Vì Công ty thuê
một phần mặt bằng nhà xưởng (lầu 4) của Công ty TNHH Tân Thuận nên lượng rác
sinh hoạt của Công ty được thu gom chung với Công ty TNHH Tân Thuận (Công ty
TNHH Tân Thuận đã hợp đồng với Công ty TNHH MTV Dịch vụ Công Ích Quận 7
thu gom rác thải sinh hoạt);
* CTR công nghiệp không nguy hại
Trong 06 tháng đầu năm 2015, Lượng CTR công nghiệp không nguy hại phát
sinh trung bình trong 01 tháng của công ty khoảng 10 kg/tháng. Thành phần chính
bao gồm: bao bì carton, giấy vụn, các sản phẩm lỗi của Công ty…, lượng chất thải này
được công ty thu gom và bán cho cơ sở thu mua phế liệu.
* CTNH
Chất thải công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao
gồm bóng đèn huỳnh quang thải, pin, ắc quy thải, bao bì cứng thải bằng nhựa, bao bì
 11 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

cứng thải bằng kim loại, hộp mực in…Vì số lượng CTNH của Công ty trong 06 tháng

đầu năm 2015 quá ít nên CTNH vẫn được lưu trữ tại công ty chung với lượng rác thải
phát sinh năm 2014.
Bảng 7. Lượng CTNH đang lưu trữ và phát sinh của Công ty
STT

Loại chất thải

Trạng thái tồn tại

Khối lượng
(kg)

Lượng CTNH Công ty đang lưu trữ
1

Bóng đèn huỳnh quang thải

Rắn

2

2

Bao bì cứng thải bằng nhựa

Rắn

2

3


Bao bì cứng thải bằng kim loại

Rắn

6

4

Hộp mực in thải

Rắn

1

Lượng CTNH phát sinh 06 tháng cuốinăm 2014
1

Bóng đèn huỳnh quang thải

Rắn

0,5

2

Bao bì cứng thải bằng nhựa

Rắn


1

3

Bao bì cứng thải bằng kim loại

Rắn

2

Tổng

14,5
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2015

2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
Trong quá trình hoạt động, tiếng ồn phát sinh ở các mức độ ồn khác nhau tùy
thuộc vào từng quá trình. Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của
phương tiện giao thông vận tải.
Tiếng ồn chủ yếu ảnh hưởng trong nhà máy và ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân
trực tiếp sản xuất. Để đảm bảo sức khỏe công nhân, công ty cần có biện pháp để
khống chế tiếng ồn;
2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn…)
2.2.1. Tai nạn lao động
Các tai nạn ở đây có thể xảy ra do sự bất cẩn trong việc sử dụng nguồn điện, trong
việc vận hành các thiết bị và một số tai nạn khác của công nhân trong công việc. Xác
suất xảy ra sự cố tùy thuộc việc chấp hành nghiêm chỉnh các nội quy và nguyên tắc an

 12 

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

toàn lao động. Mức độ tác động có thể gây thương tích tạm thời hoặc thương tật vĩnh
viễn cho người lao động.
2.2.2. Sự cố cháy nổ
Nguy cơ cháy nổ, chập điện đến từ hệ thống máy móc của công ty nếu hệ thống
dẫn điện của công ty không tốt và không được quản lý nghiêm ngặt.
Trong quá trình hoạt động có thể gây ra sự cố hỏa hoạn do bất cẩn của công nhân
trong quá trình hoạt động có sử dụng nguồn điện và các sản phẩm dễ cháy như: các
loại bao bì giấy, túi nilon…
Mặc dù xác suất xảy ra hỏa hoạn trong quá trình hoạt động của công ty thấp, nhưng
nếu có sự cố xảy ra thì sẽ gây thiệt hại lớn đến con người và tài sản.

 13 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng
3.1.1. Đối với nước thải
Vì hoạt động của Công ty không phát sinh nước thải sản xuất nên nước thải sinh

hoạt của Công ty được đưa qua bể tự hoại ba ngăn chung của tòa nhà trước khi dẫn ra
HTXLNT tập trung của KCX Tân Thuận.
3.1.2. Đối với khí thải
 Biện pháp xử lý bụi của công ty
-

Công ty cũng thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, hút bụi và thu gom các loại tạp
chất, phụ phẩm rơi vãi để hạn chế tối đa bụi phát tán vào không khí.

 Biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng của khí thải
- Nhà xưởng được thiết kế cao ráo, diện tích cửa sổ lớn, độ thông thoáng tự nhiên tốt
- Hiện tại, hệ thống thông gió cưỡng bức của công ty gồm có cây quạt đứng công suất
lớn để phát tán, làm giảm nồng độ các hơi khí độc trong nhà xưởng.
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR thông thường và CTNH của công ty được
trình bày trong bảng bên dưới.
Bảng 8. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH

STT

Loại chất thải

Phương pháp

Đơn vị xử lý

xử lý
A. CTR sinh hoạt

Các hợp chất có thành

1

phần hữu cơ: thực phẩm,
rau quả, thức ăn thừa….;
Các hợp chất có thành

2

Chuyển giao

Công ty TNHH MTV Dịch vụ

phần vô cơ: bao nylon,

Công Ích quận 7

nhựa, plastic, PVC, thủy
tinh, vỏ hộp kim loại;
B. CTR công nghiệp không nguy hại
 14 

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

1

Phương pháp


Loại chất thải

STT

Thùng carton, bao nylon
Giấy vụn, nhãn hiệu

Đơn vị xử lý

xử lý
Bán phế liệu

Cơ sở thu mua phế liệu

C. Chất thải nguy hại
1

2

3

Bóng đèn huỳnh quang
thải
Bao bì cứng thải bằng
nhựa

Vẫn còn được

Bao bì cứng thải bằng


lưu trữ tại

kim loại (thùng chứa

Công ty

-

nhựa thông)
4

Hộp mực in
Nguồn: Công ty TNHH Microlys Việt Nam, 2014

 Hiện trạng phân loại và lưu chứa CTR công nghiệp – CTNH tại nhà máy
-

Tách riêng CTNH, CTR công nghiệp không nguy hại và CTR sinh hoạt;

-

Có quy hoạch khu vực, có dụng cụ để lưu trữ CTNH: Khu vực riêng, có biển
báo, các thùng chứa bên ngoài có dán nhãn

-

Công ty đã tiến hành đăng ký Chủ nguồn chất thải nguy hại Mã số CTNH
79.004153.T được cấp ngày 08 tháng 07 năm 2013.


3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung
Tiếng ồn tạo ra từ mỗi thiết bị sau khi đã được xử lý bằng thiết bị giảm âm thanh, được
tường nhà che chắn và ở một khoảng cách nhất định sẽ đáp ứng được các tiêu chuẩn
quy định ngoài khu vực Công ty
-

Nhà máy có trang bị nút tai chống ồn cho công nhân làm việc tại các công đoạn

phát sinh tiếng ồn lớn.
-

Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị nhằm hạn chế tối đa khả năng gây ồn.

3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải
a. Tai nạn lao động

 15 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

Tai nạn lao động xảy ra làm ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe, tinh thần của người lao
động. Biện pháp an toàn lao động công ty đã áp dụng:
-

Đưa ra nội quy an toàn lao động cho công nhân khi làm việc.

-


Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ cho công nhân như găng tay, khẩu
trang…

b. Tác động do cháy nổ
Các sự cố gây cháy nổ khi xảy ra sẽ ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản của người
dân. Do đó, công ty đưa ra các biện pháp phòng ngừa và ứng cứu sự cố môi trường
như sau:
-

Không cho cá nhân nào mang vật dụng có khả năng phát sinh lửa vào khu vực
có nguy cơ cháy nổ cao

-

Hệ thống cấp điện cho công ty và hệ thống chiếu sáng được thiết kế độc lập, an
toàn, có bộ phận ngắt mạch khi có sự cố chập mạch điện;

-

Trang bị hệ thống chữa cháy đầy đủ theo đúng quy định;

-

Tuân thủ nghiêm ngặt Luật PCCC và các qui định của TP.HCM về công tác
PCCC;

-

Thường xuyên tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ công nhân viên phương pháp

phòng cháy chữa cháy.

3.2.

Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường

Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh và Công ty TNHH DV PTKT Môi
trường Công Nghệ Mới đã khảo sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 tại
Công ty TNHH Microlys Việt Nam và tiến hành lấy mẫu phân tích.
-

Số lượng mẫu: 02 mẫu khí.

3.2.1 Chất lượng môi trường nước
Do Công ty thoát nước thải sinh hoạt vào bể tự hoại chung của tòa nhà và được
Công ty TNHH Tân Thuận quản lý, nên căn cứ theo bản xác nhận Cam kết bảo vệ môi
trường của Công ty TNHH Microlys Việt Nam thì chất lượng nước thải này do Công
ty TNHH Tân Thuận chịu trách nhiệm.
3.2.2 . Chất lượng môi trường không khí– Vi khí hậu
a. Chất lượng môi trường không khí

 16 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

- Vị trí lấy mẫu: Khu vực đầu xưởng sản xuất (KK1) và Khu vực giữa xưởng sản
xuất (KK2)

- Tiêu chuẩn so sánh
 Chất lượng môi trường không khí trong khu vực sản xuất đều đạt tiêu chuẩn vệ
sinh lao động theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002
-

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí – vi khí hậu
Bảng 10. Kết quả phân tích chất lượng không khí – vi khí hậu của công ty

TT

THÔNG SỐ/

PHƯƠNG PHÁP

ĐƠN VỊ

THỬ NGHIỆM

KẾT QUẢ

QCVN

TCVS

THỬ NGHIỆM

05:2013/ 3733/2002/

KK1


KK2

BTNMT

QĐ-BYT

1

Bụi

mg/m3

TCVN 5067:1995

0,11

0,13

0,3

8

2

CO

mg/m3

TCVN 5972:1995


3,24

3,85

30

20

3

SO2

mg/m3

TCVN 5971:1995

0,043

0,076

0,35

5

4

NOx

mg/m3


TCVN 6137:2009

0,0949

0,082

0,2

5

5

Độ ồn (‘)

dBA

60,1 – 62,3

62,3 – 63,1

--

≤85

6

Tốc độ gió (‘)

m/s


0,2

0,2

--

1,5

7

Nhiệt độ (‘)

0

C

Đo nhanh bằng máy

29

29

--

≤32

8

Độ ẩm (‘)


%

TES 1360

63

64

--

≤80

9

Ánh sáng (‘)

350

370

--

200

LUX

Đo nhanh bằng máy
TES 1351
Đo nhanh bằng máy
Anemometer


Đo nhanh bằng máy
Lightmeter

Nguồn: Công ty TNHH DV PTKT Môi trường Công Nghệ Mới, 2015
Nhận xét
Theo kết quả phân tích trên bảng trên, các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường
không khí trong khu vực sản xuất đều đạt phạm vi cho phép của Tiêu chuẩn vệ sinh lao
động (theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002).

 17 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Từ kết quả phân tích các thông số về môi trường và khảo sát thực tế hoạt động sản xuất
tại Công ty TNHH Microlys Việt Nam có thể đưa ra một số kết luận sau:
Công ty đã từng bước thực hiện các biện pháp giảm thiểu môi trường, tuân thủ các
quy chuẩn và tiêu chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình kinh doanh sản xuất.
 Đối với hiệu quả xử lý khí thải
-

Các chỉ tiêu phân tích chất lượng môi trường không khí trong khu vực sản xuất đều
đạt TCVSLĐ theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002;

 Đối với hiệu quả xử lý nước thải


-

Nước thải sinh hoạt của Công ty được thoát vào bể tự hoại chung của tòa nhà và
được Công ty TNHH Tân Thuận chịu trách nhiệm trước khi được đấu nối vào
HTXLNT tập trung của KCX Tân Thuận để xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra
ngoài môi trường.

 Đối với chất thải rắn
-

CTR sinh hoạt được thu gom, tập trung đúng nơi quy định và được thu gom chung
với Công ty TNHH Tân Thuận (Công ty TNHH Tân Thuận hợp đồng với Công ty
TNHH MTV Dịch vụ Công Ích quận 7)

-

CTR công nghiệp được thu gom, tập trung đúng nơi quy định để bán phế liệu.

-

CTNH của Công ty hiện vẫn còn được lưu giữ tại Công ty do số lượng quá ít, Công
ty đang tiến hành hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom và xử lý Chất thải
nguy hại theo đúng quy định.

 Đối với các tác động khác
-

Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ lao động (bao tay, khẩu trang …) cho công nhân.


-

Tất cả các công nhân viên của Công ty đều được tập huấn về an toàn lao động, vệ
sinh môi trường và được khám sức khỏe định kỳ.

-

Tất cả các công nhân viên của Công ty đều được tập huấn và trang bị đầy đủ các
phương tiện về công tác phòng cháy chữa cháy

2. Cam kết
Để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường trong thời gian tới Công ty TNHH
Microlys Việt Nam cam kết thực hiện:
 18 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

-

Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường như đã thực hiện trong thời gian qua
cũng như đã nêu trong bản cam kết bảo vệ môi trường được xác nhận, nhằm đảm
bảo xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam.

-

Tiếp tục duy trì chế độ hoạt động của máy móc thiết bị, đúng yêu cầu kỹ thuật vận
hành.


-

Thực hiện tốt công tác phòng cháy chữa cháy và chăm sóc sức khỏe cho công nhân
viên.

-

Công ty TNHH Microlys Việt Nam sẽ thực hiện đầy đủ giám sát môi trường định
kỳ 6 tháng/lần gửi cho cơ quan có thẩm quyền là ban quản lý các khu chế xuất và
công nghiệp TP.HCM và Chi cục bảo vệ Môi trường TP.HCM.

3. Kiến nghị
Công ty kiến nghị các cơ quan chức năng có thẩm quyền hỗ trợ công ty trong việc
giải quyết những vấn đề môi trường phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh của
công ty nhằm phát huy tiềm lực kinh tế của công ty mà vẫn đảm bảo các điều kiện an
toàn cho môi trường.

CÔNG TY TNHH
MICROLYS VIỆT NAM

 19 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh


Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Microlys Việt Nam

PHỤ LỤC
 Các hồ sơ pháp lý và giấy tờ liên quan của công ty

 Kết quả khảo sát, đo đạc môi trường tại công ty

 20 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh



×