Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án tự chọn 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.13 KB, 17 trang )

Trường THPT Triệu Phong Giáo án 11 ( tự chọn )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
Ngày soạn :....../......../2008
Tiết 1 : ÔN TẬP ĐẦU NĂM
A/MỤC ĐÍCH CỦA BÀI DẠY
 Kiến thức cơ bản: Hệ thống hoá kiến thức về nhóm halogen và nhóm oxi – lưu huỳnh
 Kỹ năng: Vân dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài tập cụ thể.
B/PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trao đổi- thảo luận nhóm
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ : Trong khi ôn tập
3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài 1 : hàon thành sơ đồ chuyển hoá sau :
NaCl --> HCl --> Cl
2
---> NaClO ---> NaCl---> Cl
2
--> KClO
3
Bài 2 : Cho hổn hợp MgO và MgCO
3
tác dụng với
dung dòch HCl 20% thì được 6,72 lít khí (đkc) và 38
gam muối
a. Tính % khối lượng hổn hợp ban đầu .
b. Tính khối lượng axit cần dùng
c. Tính C% các chất trong dung dòch sau phản
ứng .
ĐS : %MgO = 13,7 %


%MgCO
3
= 86,3%
m
ddHCl
= 146 (g)
C% ( MgCl
2
) = 23,45%
Bài 3 : Hoà tan hoàn toàn 46,4 g một oxit kim loại
bằng dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng (vừa đủ ) thu được
2,24 lít khí SO
2
(đkc) và 120 g muối .Xác đònh công
thức của oxit kim loại .
ĐS : Fe
3
O
4
.
GV : Cho hs hoàn thành ptpư .
GV nhận xét sửa chửa những sai sót của hs và
cho điểm .
Gv: Đònh hướng cho hs giải bt
GV: Cho hs trình bài bài giải
GV nhận xét và nhấn mạnh các kiến thức trọng

tâm và cho điểm.
4.Củng cố: trong khi luyện tập.
5. Dặn dò: BTVN
Hổn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Zn , B là dung dòch H
2
SO
4
có nồng độ là X mol / l
- Trường hợp 1 : Cho 24,3 g A vào 2 lit B sinh ra 8,96 lít khí H
2
- Trường hợp 2 : Cho 24,3 gam A vao 3 lít B sinh ra 11,2 lít khí H
2

a. Hãy chứng minh trong t/h 1 thì hổn hợp A chưa tan hết trong t/h 2 axit còn dư
b. Tính nồng độ X mol/l của dung dòch B và % khối lượng mổi kim loại trong A .
Người soạn : Nguyễn Đặng Vónh
1
Trường THPT Triệu Phong Giáo án 11 ( tự chọn )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
Ngày soạn :....../......../2008
Tiết 2 : SỰ ĐIỆN LI
A/MỤC ĐÍCH CỦA BÀI DẠY
1. Kiến thức cơ bản: Hệ thống kiến thức về sự điện li và phân loại các chất điện li
2. Kỹ năng: Viết pt điện li ,tính nồng độ của các ion trong dung dòch các chất điện li..
B/PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trao đổi- thảo luận nhóm
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ : Trong khi luyện tập
3. Bài mới :

Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài 1 : Viết pt điện li của các chất sau : CuCl
2
,
Ba(OH)
2
, HClO , Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 2 : Giải thích tại sao khả năng dẩn điện của nước
vôi trong để lâu trong không khí giảm dần theo thời
gian ?
Bài 3 : Tính nồng độ của các ion có trong dung dòch
sau :
a. HCl 0.05M b.KOH 0.01M
c. NaClO
4
d.KMnO
4
0.015M
Bài 4 : Trong dung dòch CH
3
COOH 0.043 M người ta
xác đònh nồng độ H
+
bằng 0.86 10

-3
M .Hỏi có bao
nhiêu % phân tử CH
3
COOH trong dung dòch này
phân li ra ion ?
ĐS: 2%
GV : Cho hs hoàn thành pt điện li .
GV nhận xét sửa chửa những sai sót của hs và
cho điểm .
GV đònh hướng cho hs giải thích , gv củng cố
cho hs
Gv: Đònh hướng cho hs giải bt
GV: Cho hs trình bài bài giải
GV nhận xét và nhấn mạnh các kiến thức trọng
tâm và cho điểm.
4.Củng cố: trong khi luyện tập.
5. Dặn dò: Chuẩn bò bài mới .
Người soạn : Nguyễn Đặng Vónh
2
Trường THPT Triệu Phong Giáo án 11 ( tự chọn )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
Ngày soạn :....../......../2008
Tiết 3 : AXIT – BAZƠ – MUỐI – pH – CHẤT CHỈ THỊ AXIT BAZƠ
A/MỤC ĐÍCH CỦA BÀI DẠY
1. Kiến thức cơ bản: Hệ thống kiến thức về axit , bazơ , muối , pH
2. Kỹ năng: Nhận biết các dung dòch , tính pH của một dung dòch .
B/PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trao đổi- thảo luận nhóm
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1.Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ : Thế nào là axit , bazơ , hidroxit lưởng tính ,muối theo quan điểm của
Areniut ?
3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài 1 : Chỉ dùng q tím hãy phân biệt các chất :
Na
2
SO
4
,NaOH , HCl , Ba(OH)
2
và AgNO
3
.
Bài 2 : Một dung dòch gồm 0.03 mol Ca
2+
,0.06mol
Al
3+
, 0.06 mol NO
3
-
, 0.09 mol SO
4
2-
.Muốn có dung
dòch này phải hoà tan hai muối nào vào nước ?
ĐS: Ca(NO
3

)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
.
Bài 3 : a. Tính pH của dung dòch H
2
SO
4
0.01M
b. Tính thể tích dung dòch NaOH 0.01M cần
để trung hoà 200ml dung dòch H
2
SO
4
có pH = 3 .
ĐS: a. pH = 1,7
b. V
NaOH
= 20 ml
Bài 4 : Tính pH của dung dòch thu được khi hoà tan
0.4 g NaOH vào 100 ml dung dòch Ba(OH)
2
0.05M
ĐS : pH = 13,3
GV : Cho hs trình bày pp nhận biết .

GV:Củng cố nhận xét và cho điểm
GV: Giới thiệu đònh luật bảo toàn điện tích .
GV : Cho hs viết các hợp chất có thể có => pp
giải bài tập
GV: Nhận xét và cho điểm.
Gv: Đònh hướng cho hs giải bt
GV: Cho hs trình bài bài giải
GV nhận xét và nhấn mạnh các kiến thức trọng
tâm và cho điểm.
4.Củng cố: trong khi luyện tập.
5. Dặn dò: BTVN
Bài 1 : Tính pH của dung dòch thu được khi cho 1 lít dung dòch H
2
SO
4
0.005M tác dụng với 4 lít dung dòch NaOH
0.005M.
Bài 2 : Pha loãng 200ml dung dòch Ba(OH)
2
với 1.3 lít nước được dung dòch có pH = 12 .Tính nồng độ mol/l của
dung dòch Ba(OH)
2
trước khi pha loãng.

Người soạn : Nguyễn Đặng Vónh
3
Trường THPT Triệu Phong Giáo án 11 ( tự chọn )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
Ngày soạn :....../......../2008

Tiết 4 : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
A/MỤC ĐÍCH CỦA BÀI DẠY
1. Kiến thức cơ bản: Hệ thống kiến thức về phản ứng trao đổi ion
2. Kỹ năng: Viết pt ion và pt ion rút gọn . giải các bài tập liên quan đến phản ứng trao đổi ion.
B/PHƯƠNG PHÁP :Đàm thoại, trao đổi- thảo luận nhóm
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ : Điều kiện xãy ra phản ứng trao đổi ion ? qui tắc viết pt ion và pt ion rút
gọn ? lấy ví dụ minh hoạ
3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài 1 : Viết ptpư , pt ion và pt ion rút gọn của các
phản ứng sau;
a. Ba(OH)
2
+ HCl --->
b. Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH--->
c. Al(OH)
3
+ NaOH--->
d. (NH
4
)
2

CO
3
+ Ca(OH)
2
--->
Bài 2 : Dùng phản ứng trao đổi ion để tách
a. Cation Mg
2+
ra khỏi dung dòch chứa các chất
sau : Mg(NO
3
)
2
, KNO
3
b. Anion PO
4
3-
ra khỏi dung dòch chứa các chất
sau : K
3
PO
4
và KNO
3
.
Bài 3 : Tính nồng độ mol/l của dung dòch HCl nếu
30ml dung dòch này phản ứng vừa và đủ với 0,2544g
Na
2

CO
3
ĐS: 0,16M
Bài 4 :Hoà tan 0.887 g hổn hợp NaCl và KCl trong
nước , Xử lí dung dòch thu được bằng một lượng dư
dung dòch AgNO
3
. Kết tủa khô thu được có khối
lượng 1,913 g .Tính % khối lượng các chất trong hổn
hợp .
%m
KCl
= 56,4% và %m
NaCl
= 43,6%
GV : Cho hs viết ptpư
GV:Củng cố nhận xét và cho điểm
GV: Cho hs trình bày pp tách và viết ptpư
GV: Nhận xét và cho điểm.
Gv: Đònh hướng cho hs giải bt
GV: Cho hs trình bài bài giải
GV nhận xét và nhấn mạnh các kiến thức trọng
tâm và cho điểm.
4.Củng cố: trong khi luyện tập.
5. Dặn dò: BTVN
Bài 1 : Tính pH của dung dòch thu được khi cho 1 lít dung dòch H
2
SO
4
0.005M tác dụng với 4 lít dung dòch NaOH

0.005M.
Người soạn : Nguyễn Đặng Vónh
4
Trường THPT Triệu Phong Giáo án 11 ( tự chọn )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
Bài 2 : Pha loãng 200ml dung dòch Ba(OH)
2
với 1.3 lít nước được dung dòch có pH = 12 .Tính nồng độ mol/l của
dung dòch Ba(OH)
2
trước khi pha loãng.
Ngày soạn :....../......../2008
Tiết 5 : NITƠ – AMONIAC – MUỐI AMONI
A/MỤC ĐÍCH CỦA BÀI DẠY
1.Kiến thức cơ bản: Hệ thống hoá các kiến thức về nitơ , NH
3
và muối amoni.
2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tạo cụ thể
B/PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trao đổi- thảo luận nhóm
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số .
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất hoá học của NH
3
và muối Amoni viết ptpư chứng minh.
3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài1 : Cho hổn hợp các chất Khí sau : N
2
, CO

2
,
SO
2
,HCl, Cl
2
.Làm thế nào để thu để thu được N
2

tinh khiết từ hổn hợp khí trên giải thích và viết ptpư.
Bài 2 : Hoàn thành các ptpư sau :
a. ? + OH
-
----> NH
3
+ ?
b. (NH
4
)
3
PO
4
----> NH
3
+ ?
c. NH
4
Cl

+ NaNO

2
----> ? + ? + ?
d. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
---> N
2
+ Cr
2
O
3
+ ?
Bài 3 : Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng
chứa bột sắt nung nóng sau một thời gian thu được
16,4 lít hổn hợp khí . Tính thể tích NH
3
thu được và %
thể tích các khí thu được sau phản ứng .
ĐS: V
NH3
= 1,6 lít

%H
2
= 85,19% và %NH
3
= 14,81%
GV : Cho hs trình bày pp loại bỏ các tạp chất .
GV:Củng cố nhận xét và cho điểm
GV:cho hs hoàn thành ptpư .
GV: nhận xét và cho điểm
Gv: Đònh hướng cho hs giải bt
GV: Cho hs trình bài bài giải
GV nhận xét và nhấn mạnh các kiến thức trọng
tâm và cho điểm.
4.Củng cố: trong khi luyện tập.
5. Dặn dò: BTVN
Bài 1 : Cho một hổn hợp X gồm ba khí NH
3
, N
2
,H
2
. Dẩn X vào bình ở nhiệt độ cao .Sau phản ứng NH
3
bò phân
huỷ hoàn toàn ta thu được hổn hợp Y có thể tích tăng 25% so với X. Dẩn hổn hợp khí Y qua ống chứa CuO nung
nong thu được một chất khí ( sau khi làm ngưng tụ hơi nước ) có thể tích giảm 75% so với Y . Tìm % thể tích khí
trong X.
Người soạn : Nguyễn Đặng Vónh
5
Trường THPT Triệu Phong Giáo án 11 ( tự chọn )

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----
Ngày soạn :....../......../2008
Tiết 6 : AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A/MỤC ĐÍCH CỦA BÀI DẠY
1.Kiến thức cơ bản: Hệ thống hoá các kiến thức về axit nitric và muối nitrat.
2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tạo cụ thể
B/PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, trao đổi- thảo luận nhóm
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất hoá học đặc trưng của HNO
3
viết ptpư chứng minh.
3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài 1 : Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
NH
3
---> (NH
4
)
2
SO
4
---> NH
3
---> NH
4
NO
3

---> N
2
--->
NH
3
---> NO--->NO
2
--->HNO
3
--->Al(NO
3
)
3
--->Al
2
O
3
.
Bài 2 : Hãy viết và cân bằng đầy đủ các phản ứng
oxi hoá Khử sau :
a. FeO + HNO
3
---> NO + Fe(NO
3
)
3
+ ?
b. FeS + HNO
3
---> Fe(NO

3
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
2
O +?
c. Fe
3
O
4
+ HNO
3
---> NO + Fe(NO
3
)
3
+ ?
d. H
2
S

+ HNO
3
---> S + NO + ?
Bài 3 : Bằng phương pháp hoá học hãy chứng tỏ sự
có mặt của các ion : NH

4
+
và NO
3
-
trong dung dòch .
GV : Cho hs hoàn thành chuổi phản ứng
GV:Củng cố nhận xét và cho điểm
GV: Cho hs cân bằng các ptpư
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Cho hs trình bày pp nhận biết
GV: Củng cố và cho điểm.
4.Củng cố: trong khi luyện tập.
5. Dặn dò: BTVN
Bài 1 : Cho m gam hổn hợp Zn và ZnO tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng thì thu được 8 gam NH
4
NO
3
và 113 ,
4 gam muối Zn(NO
3
)
2
. Tìm trò số của m suy ra % khối lượng mổi chất trong hổn hợp .
Bài 2 : Cho 20 gam hổn hợp Cu , Al , Au vào 2,4 lít dung dòch HNO
3
0,5 M thì thu được 5 gam chất rắn .Hãy tính
% khối lượng hổn hợp đầu.

Người soạn : Nguyễn Đặng Vónh
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×