Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.57 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:

Tiết 46: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết tính số trung bình cộng theo công thức. Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại
diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp, so sánh khi tìm hiểu các giá trị cùng loại.
- Hiểu thế nào là mốt, biết tìm mốt và thấy được ý nghĩa của mốt trong thực tế.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: bảng 19; 20; 21; 22.
- HS: dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 8.
3/ Bài mới:
HĐ CỦA GV
Hoạt động 1:
I. Số trung bình cộng của

HĐ CỦA HS
Có 40 bạn làm bài.

dấu hiệu:

GHI BẢNG
I/ Số trung bình cộng của dấu
hiệu:
1/ Bài toán:

Gv nêu bài toán.



Để tính điểm trung bình

Tính điểm trung bình bài kiểm

Treo bảng 19 lên bảng.

của lớp, ta cộng tất cả các tra của lớp 7C cho trong bảng

Có bao nhiêu bạn làm bài

điểm số lại và chia cho

19?

kiểm tra?

tổng số bài.

Giải:

Để tính điểm trung bình của

Hs tính được điểm trung

Bảng tần số

lớp. Ta làm ntn?

bình là 6,25.


Điểm Tần Tích


Tính điểm trung bình?

số (x) số

Gv hướng dẫn Hs lập bảng

Tính điểm trung bình

tần số có ghi thêm hai cột,

bằng cách tính tổng các

sau đó tính điểm trung bình

tích x.n và chia tổng đó

trên bảng tần số đó.

cho N.

Treo bảng 20 lên bảng.

Hai cách tính đều cho

Nhận xét kết quả qua hai


cùng một đáp số.

(x.n)

Qua nhận xét trên Gv giới

(n)
3
2
3
3
8
9
9
2
1
N=

6
6
12
15
48
63
72
18
10
Tổn

thiệu phần chú ý.


40

g:

250
=
40

250

6,25

cách tính?

2
3
4
5
6
7
8
9
10

Gv giới thiệu ký hiệu X

X=

dùng để chỉ số trung bình


Có thể tính số trung bình

2/ Công thức:

cộng.

cộng bằng cách:

X

Từ cách tính ở bảng 20, ta

Nhân từng giá trị với tần

rút ra nhận xét gì?

số tương ứng.

x1 n1  x 2 n 2  x 3 n 3  ....  x k n k
N

Từ nhận xét trên, Gv giới

Cộng tất cả các tích vừa

Trong đó:

thiệu công thức tính số trung tìm được.
bình cộng.


+ x1, x2, x3,…, xk là các giá trị

Chia tổng đó cho số các

khác nhau của dấu hiệu x.

giá trị.

+ n1, n2, n3,…, nk là tần số k
tương ứng.
+ N là số các giá trị.

Hs xem ví dụ trong SGK. II/ ý nghĩa của số trung bình
cộng:
Số trung bình cộng thường

Hoạt động 2:

được dùng làm đại diện cho

II/ ý nghĩa của số trung bình
cộng:

Cỡ dép 39 bán được

dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn

Số trung bình cộng của một


nhiều nhất.

so sánh các dấu hiệu cùng loại.


dấu hiệu thường được dùng

Chú ý:

làm đại diện cho dấu hiệu đó

1/ Khi các giá trị của dấu hiệu

khi cần phải trình bày một

có khoảng chênh lệch rất lớn

cách gọn ghẽ, hoặc khi phải

với nhau thì không nên lấy

so sánh với một dấu hiệu

trung bình cộng làm đại diện

cùng loại.Ví dụ như khi cần

cho dấu hiệu đó

so sánh trung bình điểm thi


2/ Số trung bình cộng có thể

giữa hai lớp

không thuộc dãy giá trị của

Không phải trong trường

dấu hiệu.

hợp nào trung bình cộng

III/ Mốt của dấu hiệu:

cũng là đại diện. Gv giới

Mốt của dấu hiệu là giá trị có

thiệu phần chú ý.

tần số lớn nhất trong bảng tần
số.

Hoạt động 3:

KH: M0

III/ Mốt của dấu hiệu:


VD: Trong bảng 22, giá trị 39

Treo bảng 22 lên bảng.

với tần số lớn nhất 184 được

Nhìn bảng cho biết, cỡ dép

gọi là mốt.

nào bán được nhiều nhất?
Gv giới thiệu khái niệm mốt
4/ Củng cố:
Nhắc lại công thức tính
trung bình cộng.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc lý thuyết và làm bài tập 14; 15/ 20.
- Giờ sau luyện tập


Ngày soạn:

Tiết 47: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Rèn luyện cách tính trung bình cộng của dấu hiệu, khi nào thì trung bình cộng được
dùng làm đại diện cho dấu hiệu, khi nào thì không nên dùng.
- Biết xác định mốt của dấu hiệu.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: bảng 24; 25; 26; 27.

- HS: dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Bài mới:
HĐ CỦA GV
Hoạt độn 1: chữa bài tập:
Làm bài tập 15?

HĐ CỦA HS
- Chữa / bảng

GHI BẢNG
I/ Chữa bài tập:
Bài 15 (SGK)
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là tuổi
thọ của một loại bóng đèn.
Số các giá trị là 50.
b/ Trung bình cộng:
X=(5.1150+8.1160+ 12.1170
+18.1180 +7.1190): 50
X = 1182,8.
c/ M0 = 1180.


Hoạt động 2: Luyện tập:

Sự chênh lệch giữa các

II/ Luyện tập:


Bài 16(SGK):

giá trị trong bảng rất lớn.

Bài 16(SGK):

Gv nêu đề bài.

Do đó không nên lấy số

Xét bảng 24:

Treo bảng 24 lên bảng.

trung bình cộng làm đại

Giá 2 3 4 90 100

Quan sát bảng 24, nêu nhận

diện.

trị
Tần 3 2 2 2

xét về sự chênh lệch giữa
Như vậy có nên lấy trung

các giá trị là lớn, do đó không


bình cộng làm đại diện cho
X=
x1 n1  x 2 n 2  x 3 n 3  ....  x k n k
N

Bài 17 (SGK)
Gv nêu bài toán.
Treo bảng 25 lên bảng.
Viết công thức tính số trung
bình cộng?
Tính số trung bình cộng của
dấu hiệu trong bảng trên?

384
7,68 (phút)
X =
50

nên lấy số trung bình cộng
làm đại diện.
Bài 17 (SGK)
a/ Tính số trung bình cộng:
Ta có: x.n = 384.

Mốt của dấu hiệu là giá
trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số.
Mo = 8

X =


384
7,68 (phút)
50

b/ Tìm mốt của dấu hiệu:
Mo = 8

Nhắc lại thế nào là mốt của
dấu hiệu?
Tìm mốt của dấu hiệu trong
bảng trên?
Bài 18 (SGK)
Gv nêu đề bài.

N=

số
10
Ta thấy sự chênh lệch giữa

các giá trị ntn?

dấu hiệu không?

1

+/ Số trung bình của mỗi

Bài 18 (SGK)

a/ Đây là bảng phân phối


Treo bảng 26 lên bảng.

lớp:

ghép lớp, bảng này gồm một

Gv giới thiệu bảng trên được

(110 + 120) : 2 = 115.

nhóm các số gần nhau được

gọu là bảng phân phối ghép

(121 + 131) : 2 = 126

ghép vào thành một giá trị của

lớp do nó ghép một số các

(132 + 142) : 2 = 137

dấu hiệu.

giá trị gần nhau thành một

(143 + 153) : 2 = 148


b/ Tính số trung bình cộng:

nhóm.

+/ 105 + 805 + 4410 +

Số trung bình của mỗi lớp:

Gv hướng dẫn Hs tính trung

6165 + 1628 + 155 =

(110 + 120) : 2 = 115.

bình cộng của bảng 26.

13268.

(121 + 131) : 2 = 126

+ Tính số trung bình của mỗi

X =

lớp:

13113
132,68
100


(số nhỏ nhất +số lớn nhất): 2

(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
Tích của số trung bình của
mỗi lớp với tần số tương ứng:
x.n = 105 + 805 + 4410 +

+ Nhân số trung bình của

6165 + 1628 + 155 = 13268.

mỗi lớp với tần số tương ứng

X =

+ áp dụng công thức tính
X.

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và làm bài tập 19/ 22 và bài 11; 13 / SBT.

13113
132,68 (cm)
100




×