Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.37 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Tiết 47:

§4

Số trung bình cộng

A/ Mục tiêu : Biết được cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết
sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp
và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt .
B/ Chuẩn bị:

GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm hoặc phiếu học tập

C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (6ph)
- Hãy nêu ý nghĩa của vẽ biểu đồ và HS1 Lên bảng nêu ý nghĩa và các bước vẽ biểu
các bước vẽ biểu đồ ?

đồ

- Kiểm tra việc làm BT của HS ở nhà

- Một số em được kiễm tra BT mở phần BT đã

làm ở nhà cho GV kiểm tra
Hoạt động 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu (18ph)


- Y/c HS đọc bài toán và quan sát bảng a) Bài toán :
19

?1: Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra

- Y/c HS làm ?1

?2:

- Hướng dẫn HS làm ?2

Điểm

Tần số

Các

số (x)

(n)

tích

2

3

(x.n)
6


3

2

6

4

3

12

5

3

15

6

8

48

7

9

63


8

9

72


9

2

18

X=

10

1

10

N = 40

Tổng :

250
ằ6,25
40

- Giá trị TB cộng của dấu hiệu là 6,25

- Y/c HS đọc chú ý ở SGK

250

- Thông qua bài toán vừa làm em hãy * Chú ý: (SGK)
nêu các bước tìm số trung bình cộng b) Công thức :
của một dấu hiệu ?

- Nhân từng giá trị với tấn số tương ứng

- Từ đó ta có công thức ntn?

- Cộng tất cả các tích vừa tìm được
- Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các
tần số)
X=

- Hãy chỉ ra ở BT trên k = ? x 1= ?
x2= ? ; n1= ? ; n2= ?
- Y/c HS làm ?3

x1n1 + x 2 n2 + x3n3 + .... + xk nk
N

x1, x2 , …..,xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu
n1,n2 , ……, nk là k tần số tương ứng
N là số các giá trị
X là số TB cộng

?3:

Điểm số

Tấn số

Các tích

(x)
3

(n)
2

(x.n)
6

4

2

8

5

4

20

6

10


60

7

8

56

9

10

80

9

3

27

10

1

10

N = 40

tổng :


X=

267
40

=6,68

267
?4: Kết quả làm bài kiễm tra toán của lớp 7A


- Trả lời ?4:

cao hơn lớp 7C

Hoạt động 3: Ý nghĩa của số trung bình cộng (6ph)
- Hãy nêu ý nghĩa của số trung bình
* Ý nghĩa : (sgk)
cộng ? - Để so sánh khả năng học toán

- Để so sánh khả năng học toán của hai học sinh

của HS , ta căn cứ vào đâu ?

ta căn cứ vào điểm trung bình môn toán của hai
học sinh đó

- Y/c HS đọc chú ý ở sgk


* Chú ý (sgk)
Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu (6ph)
- Cho HS đọc VD ở bảng 22 (sgk).
VD (sgk) HS đọc
- Cở dép nào mà cửa hàng bán được - Cở dép 39 bán được 184 đôi
nhiều nhất ?

- Giá trị 39 có tấn số lớn nhất là 184

- Có nhận xét gì về tấn số của giá trị * Mốt của dấu hiệu: Là giá trị có tần số lớn
39 ?

nhất trong bảng “ tần số”

- Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất Kí hiệu là M0
(184) được gọi là mốt.
→ Vậy mốt là gì ?
Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (8ph)
- Hãy nêu ý nghĩa của số TB cộng ? BT 15 (sgk)
Công thức tính số TB cộng ntn?

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Tuổi thọ của

- Mốt của dấu hiệu là gì ?

mỗi bóng đèn

-YC hs làm BT 15 (sgk)

b) Số TB cộng: X = 1172,8

c) M0 = 1180
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2ph)

- Ôn lại bài đã học. Nắm vững được công thức tính số TB cộng và cách tính số TB cộng
- Hiểu được ý nghĩa của số TB cộng
- Nắm được khái niệm về mốt của dấu hiệu và cách tính mốt của dấu hiệu.
- Làm BT 14,17 (sgk) và BT 11,12,13 (sbt)

Tiết 48:

Luyện tập


A/ Mục tiêu:
- Hướng dẫn học sinh cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý
nghĩa của các kí hiệu).
- Đưa ra một số bảng “tần số” (không nhất thiết phải nêu rõ) dấu hiệu, để học sinh luyện
tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
B/ Chuẩn bị: GV: Máy chiếu, giáo án, nội dung bai tập,….
HS: Làm tốt bài tập GV ra về nhà, nắm vững khái niệm mốt, cách tính
trung binh cộng của dấu hiệu,…
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (10ph)
- Nêu các bước tính số trung bình cộng của - HS1 lên bảng trả lời và làm BT
dấu hiệu ?
- Nêu công thức tính số TB cộng của dấu
hiệu và giải thích các kí hiệu.
- Chữa BT 17a (sgk).


BT 17 a(sgk)
a) X ằ 7,68 ph

- Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế - HS 2 lên bảng trả lời và làm BT
nào là mốt của dấu hiệu?
- Chữa BT 17b(sgk)
BT 17b(sgk)
Tần số lớn nhất là 9. Giá trị ứng với tần số 9
GV: nhận xét, đánh giá cho điểm

là 8
Vậy M0= 8

- Bài tập 13 (sbt):

HS nhận xét phần trả lời và kết quả bài tập
Hoạt động 2: Luyện tập (34ph)
a) Điểm TB của từng xạ thủ

- Hãy cho biết để tính điểm TB cộng của Xạ thủ A
từng xạ thủ em phải làm gì ?

Giá
(x)

trị Tần
(n)

số


Các
tích


8

5

(x.n)
40

9

6

54

10

9

90

N = 20

Tổng :

184
=

2

184

9,2

X=

Xạ thủ B :
Giá

trị Tần

(x)

- Có nhận xét gì về kết quả và khả năng
của từng người ?

số Các tích

(n)
6

2

(x.n)
12

7


1

7

X=

9

5

45

10

12

120

184
=
20

N = 20

Tổng :

9,2

184
b) Hai ngời có kết quả bằng nhau nhng xạ

thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn xạ

- Bài tập18 (sgk ):

thủ B phân tán hơn

- Quan sát bảng 26 em có nhận xét gì về sự - Bài tập 18 (sgk)
khác nhau giữa bảng này và những bảng a)Bảng này khác so với bảng “tần số” đã
“tần số” đã biết?

biết là trong cột giá trị (chiều cao) ngời ta

- Bảng này gọi là bảng phân phối ghép lớp. ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp
- Hãy tính số trung bình cộng trong trường (hay sắp xếp theo khoảng)
hợp này ?

VD: 110 đến 120 (cm) có 7 em HS
b)
Chiều cao

Giá

Tần

Các tích

trị

số


(x.n)

105

(x)
105

(n)
1

105

X

110 -120

115

7

805

=

- HD: Tính số TB cộng của giá trị nhỏ nhất
của mỗi lớp thay cho giá trị x chẳng hạn số
TB cộng của lớp 110 -120 là:


X=


13268
= 132,68
100

121 -131

126

35

4410

132 -142

137

45

6165

143 -153

148

11

1628

155


155

1

155

N

T:13268

=100
13268
= 132,68
X=
100

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Ôn tập chương III thống kê từ câu hỏi 1 đến câu hỏi 4.
- Làm BT 19(sgk) và BT 14;15(sbt).
- Nắm vững phương pháp làm bài



×