GIÁO ÁN HÌNH HỌC 7
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I - MỤC TIÊU
- HS biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song
với đ.thẳng thứ 3.
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Tập suy luận.
II - CHUẨN BỊ
- Thước thẳng, êke, bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
* HĐ 1:
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và
HS1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai
tính // ?1Vì a ⊥ c => Aˆ 3 = 900
đường thẳng song song.
Vì b ⊥ c => Bˆ 1 = 900
- Cho điểm M không thuộc d, vẽ c
Mà Aˆ 3, Bˆ 1 là SLT => a // b (dấu hiệu)
qua M sao cho c ⊥ d.
HS2: - Phát biểu tiên đề ƠClít và
tính chất của hai đường thẳng //.
- Trên hình bạn vừa vẽ dùng êke vẽ
d’ qua M và d’ ⊥ c.
c
a
b
Sau khi nhận xét GV nêu vấn đề.
- Qua hình các bạn vẽ em có nhậnb
xét gì về quan hệ giữa đt d và d’? Vì
sao?
(d // d’) => Đó là quan hệ giữa tính
vuông góc và tính // của 3 đương
thẳng.
* Tính chất 1: (SGK - 96 )
a ⊥c
=> a//b
* HĐ 2:
GV vẽ hình 27 SGK trên bảng yêu
b⊥ c
cầu HS quan sát.
c
a
- Dự đoán a và b có // ?
b
- Hãy suy luận a // b. bằng kiến thức
đã học và đã cho ở hình vẽ.
* HĐ 3:
Phát biểu nhận xét về quan hệ hai đt,
phân biệt cùng vuông góc đt thứ 3.
a//b
=>b ⊥ c
(Vài HS đọc tính chất 1)
GV đưa bài toán như sau:
Cho a // b và c ⊥ a. Hỏi b và c quan
hệ thế nào? Vì sao?
- Nếu c không cắt b thì xảy ra?
- Liệu c cắt b? Vì sao?
a⊥ c
- Nếu c vắt b thì góc tạo thành bằng?
Vì sao?
- Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì?
- Hãy tóm tắt nội dung tính chất 2
bằng hình vẽ và kí hiệu. (HS trình
bày)
- Phát biểu lại nội dung t/c 2. Áp
dụng t/c 2 vào BT 40 (dùng bảng phụ
và cho thêm 1 câu c).
* HĐ 4:
GV dùng bảng phụ đưa bài tập sau:
Cho a //b; b // c.
2. Ba đường thẳng song song
a. Dự đoán
b. Vẽ d ⊥ c
a
- d ⊥ a? Vì sao?
b
c
- d ⊥ b? Vì sao?
- a // b? Vì sao?
GV chốt: Dựa vào tính ⊥ và //, biết a * T/c: SGK - 97
// c; b // c; d ⊥ c => a // b.
* Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
GV: Đó là t/c của 3 đt //
a //c
b // c
=> a //b
HS: phát biểu, vẽ hình, tóm tắt.
* Chú ý: K/h: a //b //c
* BT 41 (SGK - 97 )
Nếu a// b
Củng cố toàn bài: Yêu cầu dùng
toán trả lời trắc nghiệm. (Dùng bảng
phụ)
a. a ⊥ b
=> a // c
b⊥ c
b. a // b
=> a ⊥ c
=> a // c
b⊥ c
d. m // n
Và a // c
a. Đ
b. S
b // c
c. a // b
=> b // c
c. S
d. Đ b ⊥ c
d. m // n
=> a ⊥ m
=> a ⊥ m
a⊥ m
a⊥ m
IV - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc, hiểu 3 t/c, vẽ hình, tóm tắt bằng kí hiệu.
- BTVN: 42 → 44 SGK; 33,34 SBT
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng l hoặc cùng // với đường thẳng
thứ 3
- Rèn kỷ năng phát đúng một mệnh đề toán học
-
Bước đầu biết suy luận
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Thước, êke, bảng phu
- Học sinh: bảng nhóm, SGK, dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
* HĐ1: Gọi đồng thời 3 học sinh 1-BT 45 (SGK 98)
sửa 3b+42,43,44 (SGK/98)
* HĐ 2: Luyện tập:
Cho d’, d’’ phân biệt, d’//d, và d’’//d
=> d’//d’’
HS đọc đề, tóm tắt đề:
d
d/
Cho 1 HS vẽ hình
d//
G. vẽ gt d’ và d’’ cắt tại M
- M có thuộc d không? Vì sao?
Nếu d’ và d’’ cắt nhau tại M thì qua
M có mấy đường thẳng //d (2) vậy
Giải:
Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M không thể
thuộc d vì M thuộc d’ và d’//d
*Qua M nằm ngoài d vừa có d’//d vừa có
- Theo tiên đề Ơclit có đúng ?
d’’//d thì trái với tiên đề
GV vẽ hình
*Đề không trái tiên đề thì d’ và d’’ không
- Vì sao a//b?
cắt nhau, vậy d’//d’’
(1hs trả lời tại chỗ)
2. BT 46 (SGK)
(1 hs trình bày trên bảng)
A
- Muốn tính Cˆ ta làm thế nào? Dựa
B
vào đâu?
D
120°
?
C
a
b
- Ap dụng tính chất 2 đường
thẳng //(a vàb) tính Cˆ như thế nào?
- Phát biểu tính chất 2 đg thẳng //
1hs trình bày trên bảng cách tính Cˆ
a/ vì sao a//b
vì a ⊥c (bài cho)
b⊥c
=> a//b (qu hệ giữa tính ⊥ và tính //
b/ Tính Cˆ
vì a//b 9câu a) nêu ADC và BCD là 2 góc
*Củng cố: ? làm thế nào kiểm tra TCP
được 2 đg thẳng có // với nhau hay =>ACD + DCB = 1800
không ?
=>1200 + DCB = 1800
Hãy nêu cách kiểm tra mà em biết.
=>DCB = 1800 -1200 = 600
Hướng dẫn về nhà:
- Làm BT 48, 47 SGK
- Học thuộc các tính chất đã học.