Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 56 tuổi tại các trường mầm non huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.36 KB, 136 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
_____________
______________

NGUYỄN THỊ THU GIANG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
CHO TRẺ 5 - 6 TUỔI TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
HUYỆN THANH TRÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 01 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THANH TÙNG

HÀ NỘI - 2016


i

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn “Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ
5 - 6 tuổi tại các trường mầm non huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội” tác giả
đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo, các cơ
quan, trường học, bạn bè và người thân.
Trước hết, tôi xin bày tỏ sự kính trọng, lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo TS.
Nguyễn Thanh Tùng người đã trực tiếp hướng dẫn khoa học, tận tình chỉ bảo giúp
đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo Học viên Quản lý Giáo dục,


phòng Đào tạo Sau Đại học đã trang bị vốn kiến thức lý luận về khoa học quản lý,
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô trong Hội đồng chấm luận văn tốt
nghiệp Thạc sĩ đã dành thời gian đọc và góp ý cho luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Lãnh đạo phòng Giáo
dục và Đào tạo, Ban giám hiệu, giáo viên và phụ huynh học sinh tại các trường
mầm non, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình khảo sát và khảo nghiệm để thực hiện luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả bạn bè đồng nghiệp và người
thân đã động viên, giúp đỡ tôi có được luận văn này.
Mặc dù trong quá trình thực hiện tôi đã có nhiều cố gắng, nỗ lực để hoàn
thành luận văn, nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi thiếu sót. Kính mong nhận
được sự quan tâm, chỉ bảo của các thầy cô giáo cũng như những ý kiến của các bạn
quan tâm.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Nguyễn Thị Thu Giang


ii

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................i
MỤC LỤC..............................................................................................................ii
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................................................i
DANH MỤC BẢNG ..............................................................................................ii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .........................................................................................ii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1

2. Mục đích nghiên cứu ....................................................................................... 3
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ................................................................. 3
4. Giả thuyết khoa học ......................................................................................... 3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 3
6. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 4
7. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 4
8. Cấu trúc luận văn............................................................................................. 5
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KỸ NĂNG SỐNG CHO TRẺ 5-6 TUỔI TRONG TRƯỜNG MẦM NON ........ 6
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ....................................................................... 6
1.1.1. Trên Thế giới......................................................................................... 6
1.1.2. Ở Việt Nam ........................................................................................... 9
1.2. Một số khái niệm có liên quan đến vấn đề nghiên cứu ................................ 12
1.2.1. Quản lý................................................................................................ 12
1.2.2. Quản lý giáo dục ................................................................................. 13
1.2.3. Quản lý giáo dục mầm non .................................................................. 14
1.2.4. Kỹ năng ............................................................................................... 14
1.2.5. Kỹ năng sống ...................................................................................... 15
1.2.6. Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ trong trường mầm
non ................................................................................................................ 16
1.3. Trường mầm non trong hệ thống giáo dục quốc dân ................................... 16
1.3.1. Vị trí của trường mầm non................................................................... 16
1.3.2. Mục tiêu chương trình giáo dục trẻ 5 - 6 tuổi ....................................... 16
1.3.3. Đặc điểm phát triển tâm sinh lý trẻ lứa tuổi 5 - 6 tuổi [18] ................... 18
1.3.4. Đặc điểm phát triển kỹ năng sống của trẻ 5 - 6 tuổi ............................. 20


iii

1.4. Yêu cầu đổi mới hoạt động GD cho trẻ tuổi ở trường mầm non trong đó

có hoạt động GD KNS cho trẻ ........................................................................... 21
1.5. Hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ở trường mầm non ........................... 22
1.5.1. Mục tiêu hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ở trường mầm non. ..... 22
1.5.2. Nội dung hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ở trường mầm non. .... 23
1.5.3. Phương pháp tổ chức hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ở trường
mầm non........................................................................................................ 27
1.5.4. Hình thức tổ chức hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi ở trường
mầm non ....................................................................................................... 28
1.6. Quản lý hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi ở trường mầm non................. 29
1.6.1. Quản lý việc thực hiện mục tiêu hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi
ở trường mầm non ......................................................................................... 29
1.6.2. Quản lý việc xây dựng nội dung chương trình hoạt động GD KNS
cho trẻ 5-6 tuổi ở trường mầm non ................................................................ 31
1.6.3. Quản lý việc thực hiện phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động
GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ở trường mầm non ............................................... 32
1.6.4. Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị phục vụ hoạt động GD KNS cho
trẻ 5 - 6 tuổi ở trường mầm non. .................................................................... 32
1.6.5. Quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động GD KNS cho trẻ
5 - 6 tuổi ở trường mầm non .......................................................................... 33
1.7. Yếu tố tác động đến chất lượng quản lý hoạt động GDKNS cho trẻ 5-6
tuổi ở trường mầm non ...................................................................................... 33
1.7.1. Nhận thức và năng lực của đội ngũ giáo viên....................................... 33
1.7.2. Mục tiêu, nội dung, chương trình giáo dục mầm non ........................... 34
1.7.3. Môi trường giáo dục ............................................................................ 34
1.7.4. Tiêu chí đánh giá kết quả giáo dục kỹ năng sống ................................. 35
Tiểu kết chương 1 ................................................................................................ 37
Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ
NĂNG SỐNG CHO TRẺ 5 - 6 TUỔI TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
HUYỆN THANH TRÌ, TP HÀ NỘI ................................................................... 38
2.1. Thực trạng phát triển giáo dục mầm non Huyện Thanh Trì ......................... 38

2.1.1. Vị trí địa lý, kinh tế- xã hội, giáo dục ở huyện Thanh Trì..................... 38
2.1.2. Khái quát giáo dục mầm non Huyện Thanh Trì ................................... 40


iv

2.2. Thực trạng hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5 - 6 tuổi tại các
trường mầm non công lập huyện Thanh Trì ....................................................... 49
2.2.1. Nhận thức của CBQL, GV, phụ huynh học sinh về việc GD KNS
cho trẻ 5-6 tuổi ............................................................................................. 50
2.2.2. Việc xác định và thực hiện mục tiêu hoạt động GDKNS cho trẻ 5 6 tuổi ............................................................................................................. 51
2.2.3. Việc xây dựng, thực hiện nội dung GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi .............. 51
2.2.4. Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6
tuổi ................................................................................................................ 53
2.2.5. Kết quả hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi........................................ 56
2.3. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5-6 tuổi tại
các trường mầm non công lập huyện Thanh Trì ................................................. 57
2.3.1. Quản lý thực hiện mục tiêu hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi.......... 57
2.3.2. Quản lý xây dựng nội dung, chương trình hoạt động GD KNS
cho trẻ 5-6 tuổi ............................................................................................ 58
2.3.3. Quản lý thực hiện phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động GD
KNS cho trẻ 5-6 tuổi ..................................................................................... 59
2.3.4. Quản lý CSVC và thiết bị phục vụ hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6
tuổi ................................................................................................................ 60
2.3.5. Quản lý lực lượng giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5 - 6 tuổi trường
mầm non........................................................................................................ 62
2.3.6. Quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động GD KNS cho trẻ
5-6 tuổi.......................................................................................................... 63
2.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hoạt động GD KNS cho
trẻ 5-6 tuổi trong các trường mầm non công lập huyện Thanh Trì ..................... 64

2.5. Đánh giá chung........................................................................................... 65
2.5.1. Ưu điểm .............................................................................................. 65
2.5.2. Hạn chế ............................................................................................... 66
2.5.3. Nguyên nhân ....................................................................................... 67
Tiểu kết chương 2 ................................................................................................ 69
Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO TRẺ 5 - 6 TUỔI TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON HUYỆN
THANH TRÌ, TP HÀ NỘI .................................................................................. 70
3.1. Một số nguyên tắc đề xuất biện pháp .......................................................... 70


v

3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống và đồng bộ..................................... 70
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn....................................................... 70
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ......................................................... 70
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ....................................................... 71
3.2. Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5-6 tuổi tại
các trường mầm non huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội ................................. 71
3.2.1. Biện pháp 1: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của CBQL, GV và
phụ huynh học sinh về sự cần thiết GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ...................... 71
3.2.2. Biện pháp 2: Kế hoạch hóa hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi
trong trường mầm non ................................................................................... 76
3.2.3. Biện pháp 3: Phát triển nội dung, đa dạng hóa hình thức, biện pháp
GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi ............................................................................... 78
3.2.4. Biện pháp 4: Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá giáo viên
trong tổ chức hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ....................................... 84
3.2.5. Biện pháp 5: Đầu tư và quản lý sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất,
xây dựng môi trường GD phục vụ hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ....... 86
3.2.6. Biện pháp 6: Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình, nhà trường, xã hội

trong hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi ..................................................... 88
3.3. Mối quan hệ của các biện pháp ................................................................... 90
3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp ..................... 92
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ........................................................................ 92
3.4.2. Đối tượng khảo nghiệm ....................................................................... 92
3.4.3. Quy trình khảo nghiệm ........................................................................ 92
3.4.4. Kết quả khảo nghiệm ........................................................................... 93
Tiểu kết chương 3 ................................................................................................ 97
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................................... 98
1. Kết luận ......................................................................................................... 98
2. Khuyến nghị .................................................................................................. 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 102
PHỤ LỤC


i

DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
1

BGH

Ban giám hiệu

2

CBQL

Cán bộ quản lý


3

CBQL - GV - NV

4

CSVC

Cơ sở vật chất

5

CS-GD

Chăm sóc - giáo dục

6

CTGDMN

7

GD

8

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo


9

GDMN

Giáo dục mầm non

10

GV

Giáo viên

11

KNS

Kỹ năng sống

12

KT-XH

13

MN

14

PHHS


15

QL

16

QLGD

Quản lý giáo dục

17

UBND

Ủy ban nhân dân

Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Chương trình giáo dục mầm non
Giáo dục

Kinh tế - Xã hội
Mầm non
Phụ huynh học sinh
Quản lý


ii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1:
Bảng 2.2:
Bảng 2.3.
Bảng 2.4.
Bảng 2.5.
Bảng 2.6.

Quy mô trường lớp mầm non công lập, ngoài công lập ...................... 40
Thực trạng cơ sở vật chất giáo dục mầm non toàn huyện.................... 41
Đội ngũ cán bộ quản lý ...................................................................... 44
Đội ngũ giáo viên dạy lớp 5 - 6 tuổi trường mầm non công lập .......... 46
Sự cần thiết giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5 - 6 ................................. 50
Thực trạng xác định và thực hiện mục tiêu GD KNS ở các trường
MN công lập trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội ......................... 51
Bảng 2.7. Những nội dung GDKNS đang được thực hiện tại các nhà trường ..... 52
Bảng 2.8. Mức độ sử dụng các phương pháp GDKNS đang được thực hiện
tại các nhà trường ............................................................................... 54
Bảng 2.9. Những hình thức GDKNS đang được thực hiện tại các nhà trường .... 55
Bảng 2.10. Đánh giá về các kỹ năng sống đã có của trẻ 5 - 6 tuổi trong các
trường công lập tại huyện Thanh Trì, Hà Nội ..................................... 56
Bảng 2.11. Quản lý mục tiêu giáo dục kỹ năng sống cho trẻ 5 - 6 tuổi ở các
trường mầm non công lập huyện Thanh Trì hiện nay ......................... 57
Bảng 2.12. Đánh giá về việc xây dựng mục tiêu và kế hoạch GD KNS ................ 58
Bảng 2.13. Đánh giá thực trạng quản lý nội dung, chương trình hoạt động
GDKNS cho trẻ 5-6 tuổi..................................................................... 59
Bảng 2.14. Đánh giá thực trạng quản lý phương pháp, hình thức tổ chức HĐ
GD KNS ............................................................................................ 60
Bảng 2.15. Quản lý cơ sở vật chất phương tiện phục vụ hoạt động GD KNS cho
trẻ 5 - 6 tuổi ....................................................................................... 61
Bảng 2.16. Đánh giá mức độ cần thiết của sự phối hợp các lực lượng trong hoạt

động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ......................................................... 62
Bảng 2.17. Đánh giá việc quản lý kết quả hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi
tại các trường MN công lập huyện Thanh Trì ..................................... 63
Bảng 2.18. Những yếu tố ảnh hưởng đến GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ..................... 65
Bảng 3.1. Ý kiến đánh giá về mức độ cần thiết của các biện pháp tăng cường
quản lý hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi tại các trường mầm
non huyện Thanh Trì ......................................................................... 94
Bảng 3.2. Ý kiến đánh giá về tính khả thi của các biện pháp quản lý hoạt động
GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi tại các trường mầm non huyện Thanh
Trì thành phố Hà Nội ........................................................................ 95

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Mức độ cần thiết của các biện pháp ................................................... 94
Biểu đồ 3.2. Mức độ khả thi của các biện pháp ...................................................... 95


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Văn kiện Đại hội X của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Giáo dục và
đào tạo cùng với khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu, là nền tảng và
động lực thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” [9]. Nhận thức sâu sắc
tầm quan trọng của GD&ĐT đối với sự phát triển đất nước trong tình hình mới,
Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI (Nghị quyết số 29-NQ/TW) nhấn mạnh
về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT: “Đối với giáo dục mầm non, giúp trẻ phát
triển thể chất, tình cảm, hiểu biết, thẩm mỹ, hình thành các yếu tố đầu tiên của nhân
cách, chuẩn bị tốt cho trẻ bước vào lớp 1. Phát triển giáo dục mầm non dưới 5 tuổi
có chất lượng phù hợp với điều kiện của từng địa phương và cơ sở giáo dục” [10].
Là bậc học đầu tiên trong hệ thống giáo dục quốc dân, GDMN có nhiệm vụ

quan trọng đối với việc hình thành nhân cách con người mới xã hội chủ nghĩa Việt
Nam. Mục tiêu của GDMN là “Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ,
thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào học
lớp một” [17].
Vào lớp 1 là bước ngoặt quan trọng của trẻ, hoạt động chủ đạo chuyển từ hoạt
động vui chơi sang hoạt động học tập với môi trường mới, thầy cô, bạn bè mới, trẻ
phải tự lập hơn khiến trẻ gặp nhiều khó khăn, bỡ ngỡ nếu không được chuẩn bị tốt
về mọi mặt đặc biệt là những KNS cần thiết. Việc hình thành KNS nhằm giúp trẻ
phát triển hài hòa, toàn diện về nhân cách. Cung cấp cho trẻ những kiến thức cần
thiết, những KNS để mỗi trẻ biết cách sống sao cho lành mạnh và có ý nghĩa. Giúp
trẻ hiểu và biến những kiến thức về KNS được cung cấp thành hành động cụ thể
trong quá trình hoạt động thực tiễn với bản thân, với người khác, với xã hội, ứng
phó trước nhiều tình huống, học cách giao tiếp, ứng xử với mọi người, giải quyết
mâu thuẫn trong mối quan hệ và thể hiện bản thân một cách tích cực.
Theo CTGDMN do Bộ GD&ĐT ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TTBGD&ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT đã chỉ rõ chương trình giáo
dục trẻ mẫu giáo nói chung và lứa tuổi mẫu giáo lớn 5 - 6 tuổi nói riêng được thực


2

hiện dựa theo các chủ đề và lĩnh vực phát triển của trẻ bao gồm 5 lĩnh vực: GD phát
triển thể chất; GD phát triển nhận thức, GD phát triển thẩm mỹ, GD phát triển ngôn
ngữ; GD phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội. Tuy nhiên, nội dung GD lĩnh vực
phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội không được quy định thành bộ môn riêng biệt
mà được lồng ghép trong các hoạt động và bộ môn khác.
Với địa bàn huyện Thanh Trì là vùng ngoại thành có mặt bằng dân cư đa dạng,
trình độ dân trí không đồng đều phần lớn người dân là lao động phổ thông, một
phần là công nhân viên chức với mức sống bình quân thấp, môi trường sống phức
tạp dẫn đến nhiều tác động khác nhau lên trẻ lứa tuổi này. Khi gặp tình huống có
vấn đề mỗi trẻ có cách phản ứng, xử lý khác nhau tùy theo hoàn cảnh. Tuy nhiên,

nhìn chung trẻ thường nhút nhát, phản ứng chậm hơn trẻ em nội thành tuy cùng độ
tuổi. Vì vậy, cần phải có những nghiên cứu cụ thể đặc điểm tâm sinh lý trẻ, đặc
điểm địa phương và những kỹ năng cần thiết phù hợp với trẻ ở địa phương đó để
đưa vào chương trình giáo dục và quản lý hoạt động GD cho trẻ em 5-6 tuổi một
cách khoa học và có chiến lược tại trường mầm non giúp trẻ em chuẩn bị tâm lý
vững vàng, có đầy đủ hành trang vững vàng, tự tin bước vào lớp 1.
Thực tế cho thấy ở huyện Thanh Trì nội dung GD KNS đã được triển khai
thực hiện trong chương trình chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ tại các trường
mầm non. Tuy nhiên, vẫn còn tồn tại một số hạn chế, đó là một số bộ phận GV,
PHHS chưa nhận thức rõ sự cần thiết phải GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi, việc GD KNS
và quản lý GD KNS còn mờ nhạt; việc xây dựng kế hoạch GD KNS của các đồng
chí CBQL cũng như GV chưa thật sát sao, chi tiết; các nội dung, sử dụng hình thức,
phương pháp GD KNS chưa sáng tạo, chưa thực sự hiệu quả v.v. Để khắc phục tình
trạng này đòi hỏi phải có sự biến đổi thực sự về nhận thức trong đội ngũ CBQL, GV
và những người tham gia làm các hoạt động GD KNS. Đồng thời hoạt động GD
KNS phải thực sự được BGH mà trực tiếp là Hiệu trưởng các nhà trường tâm huyết,
đưa ra các biện pháp quản lý hiệu quả thì chất lượng GD KNS mới đáp ứng được
yêu cầu đổi mới GD của ngành GD nói riêng và của xã hội ngày nay.


3

Xuất phát từ lý do trên, tác giả lựa chọn đề tài: “Quản lý hoạt động giáo dục kỹ
năng sống cho trẻ 5 - 6 tuổi tại các trường mầm non huyện Thanh Trì, thành phố
Hà Nội” làm luận văn tốt nghiệp Thạc sỹ QLGD tại Học viện Quản lý giáo dục.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận, khảo sát và phân tích thực trạng về QL hoạt
động GD KNS cho trẻ em 5 - 6 tuổi ở các trường mầm non huyện Thanh Trì, đề
xuất một số biện pháp QL hoạt động GD KNS cho trẻ em 5 - 6 tuổi nhằm nâng cao
chất lượng chăm sóc và giáo dục trẻ 5 - 6 tuổi trong các nhà trường một cách hoàn

thiện, khoa học và phù hợp theo yêu cầu của xã hội.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi tại các
trường mầm non công lập huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Quản lý hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi ở
các trường mầm non công lập huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
4. Giả thuyết khoa học
Chất lượng GD nói chung và chất lượng GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi tại các
trường mầm non công lập huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội những năm gần đây
đã có những chuyển biến đáng khích lệ. Tuy nhiên, so với yêu cầu và sự tiến bộ của
xã hội vẫn còn nhiều hạn chế. Nếu có những nghiên cứu về KNS và QL hoạt động
GD KNS trong các trường mầm non một cách đầy đủ, khoa học và toàn diện đề tài
sẽ đề xuất các biện pháp QL hoạt động GD KNS một cách khoa học, phù hợp thực
tiễn trong công tác QL hoạt động GD KNS ở các trường mầm non huyện Thanh Trì,
thành phố Hà Nội.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu cơ sở lý luận về hoạt động GD KNS và QL hoạt động GD KNS
ở trường mầm non cho trẻ 5-6 tuổi.
- Khảo sát, đánh giá thực trạng hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi và QL
hoạt động GD KNS cho trẻ 5-6 tuổi ở các trường mầm non công lập huyện Thanh
Trì, thành phố Hà Nội


4

- Đề xuất các biện pháp QL hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi ở các trường
mầm non công lập huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội nhằm nâng cao chất lượng
GD trẻ.
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Thời gian nghiên cứu

Số liệu nghiên cứu được thu thập thông tin trong giai đoạn từ năm 2013 2016, đề xuất các biện pháp quản lý giai đoạn 2016 - 2020.
6.2. Địa bàn nghiên cứu
Tác giả nghiên cứu các biện pháp QL hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi
của CBQL tại các trường mầm non huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
6.3. Khách thể điều tra
Tác giả tiến hành thăm dò và lấy ý kiến về tính cấn thiết và khả thi của biện
pháp đề xuất đối với 190 người (40 CBQL, 100 GV và 50 PHHS) của các trường
mầm non công lập huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
7. Phương pháp nghiên cứu
Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận: Sử dụng các phương pháp phân
tích, tổng hợp, khái quát hóa…các tài liệu, văn bản về khoa học quản lý, hoạt động
GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi trong trường mầm non để phân tích và tổng hợp các lý
thuyết có liên quan nhằm hiểu sâu sắc hơn mục tiêu, nội dung, phương pháp và hình
thức của hoạt động GD KNS cho trẻ 5 - 6 tuổi, từ đó nghiên cứu, sắp xếp thành một
hệ thống tri thức làm cơ sở lý luận cho đề tài.
Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
+ Phương pháp quan sát: Quan sát hoạt động hàng ngày để tìm hiểu thái độ,
hành vi, KNS của trẻ 5 - 6 tuổi trong các mối quan hệ ứng xử đối với mọi người.
+ Phương pháp chuyên gia: Trong quá trình nghiên cứu, tác giả tiến hành xin
ý kiến, góp ý, hướng dẫn của các thầy giáo, cô giáo có nhiều kinh nghiệm trong
công việc xây dựng đề tài, xử lý số liệu, xây dựng các biện pháp QL hoạt động GD
KNS cho trẻ 5-6 tuổi trong trường mầm non.


Luận văn đủ ở file: Luận văn full















×