Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.81 KB, 135 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
----------

NGUYỄN THỊ NGỌC THỦY

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2

Chuyên ngành : Kế Toán
Mã số

: 603403.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐẶNG VĂN THANH

Hà Nội, năm 2015


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn “ Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần bánh kẹo Tràng An 2” là công
trình nghiên cứu của riêng tôi.
Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu theo danh mục tài
liệu tham khảo của luận văn.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.


Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Ngọc Thủy


MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG. BIỂU, SƠ ĐỒ.................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu.........................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................2
6. Kết cấu của luận văn.......................................................................................3
CHƯƠNG 1..........................................................................................................4
LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT............................4
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.........4
1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM, MỐI QUAN HỆ GIỮA CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.........4
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.......................................4
1.2.1.1. Chi phí sản xuất......................................................................................4
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất......................................................................5
1.2.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm..........................6
1.2.2.1. Giá thành sản phẩm...............................................................................6
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm...............................................................6
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...................6
1.2.4. Yêu cầu quản lý chi phí và giá thành sản phẩm.....................................7

1.2.4.1. Sự cần thiết phải quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong nền kinh tế thị trường....................................................................7
1.2.4.2. Các nhân tố tác động đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...7
1.2.4.3. Biện pháp quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...............7


1.2.5. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm.....................................................................................................................7
1.3. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT..............................................8
1.3.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất............................................8
1.3.2. Phương pháp xác định chi phí..................................................................8
1.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất.........................................9
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.............................................9
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...................................................10
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................10
1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí toàn doanh nghiệp..........................................11
1.3.4.1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.11
1.3.4.2. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ..........12
1.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ......................................................12
1.3.5.1. Sự cần thiết phải đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.....................12
1.3.5.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang.................................12
Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính..................................................12
1.3.5.3. Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo định mức...................................................................14
Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo 50% chi phí chế biến..............................................................14
Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................................15

1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...............................15
1.4.1. Đối tượng tính giá thành.........................................................................15
1.4.2. Kỳ tính giá thành sản phẩm...................................................................16
1.4.3. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm..........................................16

1.4.3.1. Phương pháp trực tiếp............................................................................................................ 16
1.4.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí............................................................................................... 17
1.4.3.3. Phương pháp hệ số................................................................................................................. 17
1.4.3.4. Phương pháp tỷ lệ................................................................................................................... 18
1.4.3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ.............................................................................18
1.4.3.6. Phương pháp liên hợp............................................................................................................. 19
1.4.3.7. Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng......................................................................19


1.4.3.8. Phương pháp tính giá thành phân bước..................................................................................19

TỔNG KẾT CHƯƠNG 1..................................................................................20
CHƯƠNG 2........................................................................................................21
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ.....................21
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY.............21
CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...........................................................21
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG
AN 2....................................................................................................................21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.......................................................21
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động..........................................................22
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất......................................................................22
Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ chế biến bánh gạo của Công ty...................22
2.1.4. Đặc điểm bộ máy quản lý kinh doanh...................................................24
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh..................................24
2.1.5. Đánh giá khái quát tình hình tài chính từ năm 2013 - 2014................26
2.1.5.1. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn............................................26
Bảng 2.1. Tình hình TS và NV năm 2013-2014...............................................27
Đơn vị: Đồng......................................................................................................27
2.1.5.2. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh...........................29
( Phụ lục 06).......................................................................................................29

2.1.6. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần Bánh kẹo Tràng An 2. 29
2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................29
Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................30
2.1.6.2. Một số chế độ kế toán áp dụng tại Công ty........................................31
Bảng 2.2. Hệ thống chứng từ, sổ kế toán.........................................................32
Bảng 2.3. Tài khoản thường xuyên dùng cho phần hành kế toán chi phí....32
sản xuất và tính giá thành sản phẩm...............................................................32
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế toán....................................................................32


Sơ đồ 2.5. Quy trình ghi sổ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm theo hình thức Nhật ký chung...............................................................34
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác kế toán tại Công ty......34
2.1.7.1. Thuận lợi...............................................................................................34
2.1.7.2. Khó khăn...............................................................................................35
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...............................................................................35
2.2.1. Một số đặc điểm về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2....................................35
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất trong Công ty...........................................35
2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.....36
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành..................................................................................37
2.2.1.4. Công tác quản lý chi phí......................................................................37
2.2.1.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm..............................................38
2.2.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất....................................38
2.2.2.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................................38
Bảng 2.4. Bảng định mức nguyên vật liệu (Tk 1521).....................................40
Bảng 2.5. Bảng định mức bao bì (Tk 1522).....................................................40
Biểu 2.1: Phiếu yêu cầu cấp vật tư...................................................................41

Biểu 2.2: PHIẾU XUẤT KHO..........................................................................42
Đơn vị: Đồng......................................................................................................42
Biểu 2.3: Nhật ký chung....................................................................................43
Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 6211............................................................................44
Biểu 2.5: Sổ cái TK 6211...................................................................................45
2.2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.....................................45
Biểu 2.6: Bảng chấm công.................................................................................47
Biểu 2.7: Bảng thanh toán lương công nhân...................................................48
Biểu 2.8: Bảng phân bổ lương..........................................................................48


Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 6221............................................................................52
Biểu 2.10: Sổ cái TK 6221.................................................................................53
2.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................53
Bộ phận chấm công, phòng ban căn cứ vào thẻ công để lập bảng chấm công
và chuyển cho phòng tổ chức hành chính, còn thẻ công lưu lại bộ phận theo
chứng từ..............................................................................................................55
f. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán khấu hao TSCĐ........................56
( Phụ lục 10).......................................................................................................56
g. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bằng tiền khác..............56
( Phụ lục 11)........................................................................................................56
Biểu 2.11: Phiếu xuất kho.................................................................................57
Đơn vị: Đồng......................................................................................................57
Biểu 2.12: Bảng trích khấu hao TSCĐ............................................................58
Đơn vị: Đồng......................................................................................................58
Biểu 2.13: Phiếu chi...........................................................................................59
Biểu 2.14: Hoá đơn GTGT (Tiền điện)............................................................60
Đơn vị: Đồng......................................................................................................60
Biểu 2.15: Sổ chi tiết TK 627............................................................................62
Đơn vị: Đồng......................................................................................................62

Biểu 2.16: Sổ cái TK 627...................................................................................63
Đơn vị: Đồng......................................................................................................63
2.2.3. Tính giá thành sản phẩm ở công ty........................................................65
2.2.3.1. Công tác quản lý giá thành ở công ty.................................................65
2.2.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành...................................65
2.2.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm..............................................65
Bảng 2.6: Bảng báo cáo giá thành thực tế.......................................................66
Đơn vị: Đồng......................................................................................................66


2.3. NHẬN XÉT VỀ THỰC TẾ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH
KẸO TRÀNG AN 2...........................................................................................69
2.3.1. Những thành tựu đạt được.....................................................................69
2.3.1.1. Về công tác quản lý chi phí sản xuất làm giảm giá thành sản phẩm
tại Công ty cổ phần bánh kẹo Tràng An 2.......................................................69
2.3.1.2. Về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................70
2.3.1.3. Về kế toán chi phí nhân công trực tiếp...............................................71
2.3.1.4. Về kế toán chi phí sản xuất chung......................................................71
2.3.2. Những hạn chế cần khắc phục...............................................................71
Thứ hai, chi phí SXC thì tập hợp đến cuối tháng mới phân bổ nên khó khăn
trong việc phân bổ các chi phí phát sinh trong tháng, do đó, không theo dõi
được tình hình tiết kiệm hay lãng phí chi phí ở từng bộ phận......................72
TỔNG KẾT CHƯƠNG 2..................................................................................73
CHƯƠNG 3........................................................................................................74
MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP.......74
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...........................................................74
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ĐẾN NĂM 2020........74
3.2. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA VIỆC HOÀN THIỆN KẾ

TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...................77
Việc hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm
tại Công ty cổ phần bánh kẹo Tràng An 2, đáp ứng được yêu cầu quản lý
của doanh nghiệp và kiểm soát của Nhà nước phải tuân thủ các nguyên tắc
sau:......................................................................................................................77
Thứ nhất, phải đảm bảo tuân thủ pháp luật về tài chính, kế toán, chuẩn
mực kế toán hiện hành, đồng thời phải xét đến xu hướng vận động và phát
triển tương lai. Những năm gần đây, nhiều văn bản pháp luật, chính sách,


chế độ kế toán mới được ban hành. Công ty cần cập nhật và áp dụng kịp
thời, đầy đủ các chính sách, chế độ của nhà nước có liên quan đến việc hạch
toán kế toán. Do vậy, hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm phải dựa trên nguyên tắc tuân thủ pháp luật, chính
sách kinh tế, tài chính, kế toán và kiểm toán. Đồng thời phải áp dụng đầy
đủ, hợp lý và phù hợp các chuẩn mực kế toán, chuẩn mực kiểm toán, kể cả
các chuẩn mực mới được công bố....................................................................77
Thứ hai, phải phù hợp với đặc điểm, tính chất hoạt động sản xuất kinh
doanh và quản lý kinh doanh của công ty. Với lĩnh vực ngành nghề chính là
sản xuất bánh kẹo, các giải pháp hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm phải phù hợp đặc điểm sản xuất kinh
doanh bánh kẹo, cơ cấu chi phí và quá trình hình thành chi phí sản xuất
bánh kẹo đồng thời phải phù hợp với đặc điểm quản lý của doanh nghiệp.
.............................................................................................................................78
Thứ ba, phải đảm bảo yêu cầu tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian, hiệu
quả và có khả năng thực hiện. Khi đánh giá và so sánh để đi đến lựa chọn
các phương thức nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm thì yếu tố chi phí, thời gian và hiệu quả cần được xem xét
cẩn thận. Bởi vì không phải phương thức nào tiết kiệm được tối đa chi phí

và thời gian đều hiệu quả. Muốn thực hiện được các giải pháp hiệu quả,
doanh nghiệp cần xác định được trung tâm trách nhiệm của từng bộ phận.
Có như thế, các bộ phận mới có ý thức tối đa đối với việc tiết kiệm chi phí
cũng như chất lượng sản phẩm của công ty. Từ đó, giúp doanh nghiệp có
các quyết định chiến lược về kinh doanh........................................................78
Thứ tư, phải đảm bảo yêu cầu thiết thực. Chức năng cơ bản của kế toán là
cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng với các mục đích khác nhau.
Do vậy, kế toán tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm cũng
phải phù hợp với đối tượng sử dụng thông tin là các nhà quản lý doanh
nghiệp, các bộ phận quản lý chức năng. Chính vì vậy, việc hoàn thiện kế


toán này phải được xây dựng nhằm phải đảm bảo cung cấp thông tin một
cách thiết thực, nâng cao hiệu quả trong kinh doanh thực phẩm................78
Muốn thực hiện được như vậy, công ty cần kết hợp được giữa kế toán tài
chính và kế toán quản trị. Thông tin kế toán đưa ra phải đảm bảo đáp ứng
được nhu cầu của các nhà quản lý...................................................................78
3.3.YÊU CẦU HOÀN THIỆN..........................................................................79
Thứ nhất, phục vụ tính đúng, chính xác giá thành sản phẩm.......................79
Thứ hai, phải dễ thực hiện, đơn giản và rõ ràng............................................79
Thứ ba, phải thực hiện được yêu cầu tin học hóa kế toán. Công ty cổ phần
bánh kẹo Tràng An 2 là một doanh nghiệp lớn trên địa bàn, vì thế giải pháp
đưa ra phải được thực hiện trên phần mềm kế toán và phải kết nối được
giữa các tổ, đội sản xuất với phòng kế toán của công ty................................79
Cuối cùng, việc hoàn thiện phải phù hợp với yêu cầu hội nhập kinh tế quốc
tế của khu vực....................................................................................................79
3.4. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...............................................................................79
Trước sự cạnh tranh gay gắt của các doanh nghiệp trong và ngoài nước,

trước xu thế thương mại hóa khu vực và toàn cầu hóa, để tồn tại và phát
triển công ty đã xây dựng chương trình phát triển:.......................................79
Nâng cao cơ sở vật chất kỹ thuật, trang bị thêm máy móc thiết bị trong
công ty để từ đó tăng năng suất lao động và nâng cao chất lượng sản phẩm.
.............................................................................................................................79
Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. Con người luôn là yếu tố trung tâm
quyết định tới sự thành công hay thất bại của bất kỳ hoạt động sản xuất
kinh doanh nào. Con người tác động đến năng lực sản xuất, tiết kiệm chi
phí và hạ giá thành sản phẩm. Chính vì vậy, trong bất kỳ chiến lược phát
triển của bất kỳ công ty nào cũng không thể bỏ qua yếu tố con người........79


Tăng cường huy động vốn và sử dụng vốn có hiệu quả hơn. Để đảm bảo đủ
vốn cho sản xuất, công ty có nhiệm vụ huy động các loại vốn cần thiết cho
nhu cầu kinh doanh. Đồng thời, tiến hành phân phối, quản lý và sử dụng
vốn một cách hợp lý, hiệu quả cao nhất trên cơ sở chấp hành các chế độ
chính sách quản lý tài chính của Nhà nước....................................................79
3.4.1. Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dưới
góc độ kế toán tài chính....................................................................................79
Thứ nhất: Về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..........................................................................80
Thứ hai: Về kế toán chi phí nhân công trực tiếp....................................................................................82
Thứ ba: Về kế toán chi phí sản xuất chung............................................................................................82
Thứ tư: Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí.......................................................................................... 83

Để thực hiện được các giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần bánh kẹo Tràng An 2 đòi hỏi phải
có những điều kiện và biện pháp cụ thể từ phía các cơ quan chức năng và
Nhà nước............................................................................................................85
Thứ nhất, về công tác quản lý..........................................................................85
Các cơ quan quản lý Nhà nước cần có biện pháp quản lý, kiểm tra chất

lượng các chương trình phần mềm kế toán trong doanh nghiệp sản xuất
thực phẩm để tránh tính trạng các sản phẩm phần mềm kế toán được cung
cấp tràn lan, không đảm bảo chất lượng ảnh hưởng đến độ chính xác, trung
thực của các thông tin tài chính kế toán, các mẫu biểu sổ sách hiện hành.. 85
Thống nhất nội dung chương trình đào tạo kế toán tài chính và kế toán
quản trị trong các trường chuyên ngành kinh tế, nhằm làm cho các nhân
viên kế toán ở doanh nghiệp hiểu biết và vận dụng vào đơn vị của mình....86
Thứ hai, về luật và chế độ kế toán...................................................................86
Nhà nước tiếp tục xây dựng và hoàn thiện khuôn khổ pháp lý kế toán đồng
bộ, thống nhất. Bên cạnh việc ban hành luật kế toán, nghị định hướng thi
hành Luật là việc ban hành và công bố hệ thống chuẩn mực kế toán. Bộ Tài
Chính với tư cách là cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động Tài chính cần


tiếp tục xây dựng hoàn thiện các chế độ kế toán áp dụng cho các doanh
nghiệp.................................................................................................................86
Hoàn thiện hướng dẫn nội dung thực hiện kế toán quản trị trong các doanh
nghiệp. Tổ chức tuyên truyền rộng rãi làm cho các doanh nghiệp nhận thức
được nội dung, vai trò quan trọng của Kế toán quản trị là cần thiết trong
hoạt động sản xuất kinh doanh theo cơ chế thị trường hiện nay..................86
Khuyến khích và tăng cường hoạt động dịch vụ tư vấn tài chính kế toán
trong nền kinh tế. Xúc tiến việc đào tạo đôi ngũ chuyên gia kế toán có trình
độ chuyên môn cao............................................................................................86
3.5.2. Về phía ngành chủ quản.........................................................................86
Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, ngành công nghiệp thực phẩm
của Việt Nam đã từng bước đáp ứng nhiều sản phẩm thiết yếu cho nền kinh
tế quốc dân, phục vụ nhu cầu trong nước, thay thế nhập khẩu và tham gia
xuất khẩu với sự đa dạng về mẫu mã, chủng loại. Nhiều sản phẩm đã có sức
cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế. Ngành chế biến thực
phẩm chiếm một tỷ lệ đáng kể sản lượng đầu ra của ngành công nghiệp nói

chung và tổng sản phẩm quốc nội (GDP) nói riêng. Ước tính lượng tiêu thụ
thực phẩm hàng năm luôn chiếm khoảng 15% GDP.....................................86
Để tạo điều kiện cho ngành công nghiệp thực phẩm phát triển bền vững tại
thị trường nội địa và từng bước chiếm lĩnh thị trường nước ngoài, nhà nước
cần tiếp tục ban hành những chính sách khuyến khích phát triển phù hợp;
trong đó tập trung chủ yếu vào việc hỗ trợ cho các doanh nghiệp quảng bá,
đăng ký nhãn hiệu sản phẩm, bảo hộ sở hữu công nghiệp, xúc tiến thương
mại, đào tạo, cung cấp thông tin về thị trường, môi trường, luât pháp kinh
doanh quốc tế, ứng dụng khoa học đổi mới công nghệ…..............................86
3.5.3. Về phía doanh nghiệp..............................................................................87
Để thực hiện các giải pháp hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm của doanh nghiệp đạt hiệu quả cao thì việc hoàn thiện phải
đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc cơ bản sau:................................................87


Thứ nhất, Công ty cần thường xuyên quan tâm, củng cố lại bộ máy quản lý,
phân rõ trách nhiệm và quyền lợi của nhà quản trị một cách đầy đủ, chặt
chẽ để từ đó xác định đúng công việc của nhà quản trị. Đồng thời, xác định
đúng chức năng, nhiệm vụ, lợi ích và mối quan hệ giữa các phòng ban trong
công ty.................................................................................................................87
Thứ hai, đối với nhân viên phòng kế toán, hiện tại công ty đang áp dụng
hình thức nhật ký chung. Tuy nhiên, để giảm bớt gánh nặng cho kế toán thì
công ty nên sử dụng phần mềm kế toán. Mặt khác, để củng cố, nâng cao
trình độ chuyên môn, công ty có thể tạo điều kiện cho nhân viên kế toán
tham gia các khóa học đào tạo ngắn hạn nâng cao trình độ kế toán, tiếp cận
và ứng dụng phần mềm vào hoạt động kế toán..............................................87
Thứ ba, hiện nay các nhân viên kế toán trong công ty chủ yếu mới được đào
tạo kiến thức về kế toán tài chính chứ chưa được trang bị kiến thức về kế
toán quản trị, chỉ có kế toán trưởng là người chịu trách nhiệm về kế toán
quản trị nhưng khối lượng thông tin lớn, phân tích các thông tin kế toán

còn hạn chế. Do đó, để đạt hiệu quả cao công ty cần quan tâm tới trang bị,
bồi dưỡng kiến thức về kế toán quản trị cho các cán bộ trong phòng kế
toán, phòng kế hoạch và các phòng liên quan như cử đi tham gia các khóa
đào tạo ngắn hạn, các lớp bồi dưỡng…, và luôn cập nhật chính sách, chế độ
kế toán mới mà Bộ Tài chính ban hành..........................................................87
Thứ tư, thiết kế mô hình kế toán quản trị chi phí, giá thành cho từng đơn vị
từ việc phân loại chi phí, đối tượng tập hợp chi phí, nội dung và phương
pháp tập hợp chi phí cũng như việc lập báo cáo kế toán quản trị chi phí, giá
thành nhằm thống nhất cách vận dụng thực hiện cho tất cả các phân xưởng
cũng như toàn doanh nghiệp............................................................................88
TỔNG KẾT CHƯƠNG 3.................................................................................88
KẾT LUẬN........................................................................................................89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................91



CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
CBCNV
CCDC
CP
CPBH
CPQLDN
CPSX
DH
ĐVT
GTGT
HTK
NB
NCTT
NKC

NTGS
NV
NVLTT
PTKH
PTNCC
TK
TSCĐ
STT
SXC
NH
TS
TSCĐ
SXKD
VCSH

Cán bộ công nhân viên
Công cụ dụng cụ
Chi phí
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí sản xuất
Dài hạn
Đơn vị tính
Giá trị gia tăng
Hàng tồn kho
Người bán
Nhân công trực tiếp
Nhật ký chung
Ngày tháng ghi sổ
Nguồn vốn

Nguyên vật liệu trực tiếp
Phải trả khách hàng
Phải trả nhà cung cấp
Tài khoản
Tài sản cố định
Số thứ tự
Sản xuất chung
Ngắn hạn
Tài sản
Tài sản cố định
Sản xuất kinh doanh
Vốn chủ sở hữu


DANH MỤC BẢNG. BIỂU, SƠ ĐỒ
MỤC LỤC.............................................................................................................i
MỤC LỤC.............................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG. BIỂU, SƠ ĐỒ.................................................................vi
DANH MỤC BẢNG. BIỂU, SƠ ĐỒ.................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................1
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................2
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu.........................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu.........................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................2

5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................2
6. Kết cấu của luận văn.......................................................................................3
6. Kết cấu của luận văn.......................................................................................3
CHƯƠNG 1..........................................................................................................4
CHƯƠNG 1..........................................................................................................4
LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT............................4
LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT............................4
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.........4
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.........4


1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM, MỐI QUAN HỆ GIỮA CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.........4
1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM, MỐI QUAN HỆ GIỮA CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.........4
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.......................................4
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.......................................4
1.2.1.1. Chi phí sản xuất......................................................................................4
1.2.1.1. Chi phí sản xuất......................................................................................4
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất......................................................................5
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất......................................................................5
1.2.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm..........................6
1.2.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm..........................6
1.2.2.1. Giá thành sản phẩm...............................................................................6
1.2.2.1. Giá thành sản phẩm...............................................................................6
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm...............................................................6

1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm...............................................................6
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...................6
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...................6
1.2.4. Yêu cầu quản lý chi phí và giá thành sản phẩm.....................................7
1.2.4. Yêu cầu quản lý chi phí và giá thành sản phẩm.....................................7
1.2.4.1. Sự cần thiết phải quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong nền kinh tế thị trường....................................................................7
1.2.4.1. Sự cần thiết phải quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong nền kinh tế thị trường....................................................................7
1.2.4.2. Các nhân tố tác động đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...7
1.2.4.2. Các nhân tố tác động đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...7
1.2.4.3. Biện pháp quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...............7
1.2.4.3. Biện pháp quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...............7


1.2.5. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm.....................................................................................................................7
1.2.5. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm.....................................................................................................................7
1.3. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT..............................................8
1.3. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT..............................................8
1.3.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất............................................8
1.3.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất............................................8
1.3.2. Phương pháp xác định chi phí..................................................................8
1.3.2. Phương pháp xác định chi phí..................................................................8
1.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất.........................................9
1.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất.........................................9
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.............................................9
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.............................................9
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...................................................10

1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...................................................10
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................10
1.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................10
1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí toàn doanh nghiệp..........................................11
1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí toàn doanh nghiệp..........................................11
1.3.4.1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.11
1.3.4.1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.11
1.3.4.2. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ..........12
1.3.4.2. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ..........12
1.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ......................................................12
1.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ......................................................12
1.3.5.1. Sự cần thiết phải đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.....................12
1.3.5.1. Sự cần thiết phải đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.....................12
1.3.5.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang.................................12


1.3.5.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang.................................12
1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...............................15
1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM...............................15
1.4.1. Đối tượng tính giá thành.........................................................................15
1.4.1. Đối tượng tính giá thành.........................................................................15
1.4.2. Kỳ tính giá thành sản phẩm...................................................................16
1.4.2. Kỳ tính giá thành sản phẩm...................................................................16
1.4.3. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm..........................................16
1.4.3. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm..........................................16
TỔNG KẾT CHƯƠNG 1..................................................................................20
TỔNG KẾT CHƯƠNG 1..................................................................................20
CHƯƠNG 2........................................................................................................21
CHƯƠNG 2........................................................................................................21
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ.....................21

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ.....................21
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY.............21
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY.............21
CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...........................................................21
CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...........................................................21
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG
AN 2....................................................................................................................21
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG
AN 2....................................................................................................................21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.......................................................21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.......................................................21
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động..........................................................22
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động..........................................................22
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất......................................................................22
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất......................................................................22


Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ chế biến bánh gạo của Công ty...................22
Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ chế biến bánh gạo của Công ty...................22
2.1.4. Đặc điểm bộ máy quản lý kinh doanh...................................................24
2.1.4. Đặc điểm bộ máy quản lý kinh doanh...................................................24
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh..................................24
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh..................................24
2.1.5. Đánh giá khái quát tình hình tài chính từ năm 2013 - 2014................26
2.1.5. Đánh giá khái quát tình hình tài chính từ năm 2013 - 2014................26
2.1.5.1. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn............................................26
2.1.5.1. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn............................................26
Bảng 2.1. Tình hình TS và NV năm 2013-2014...............................................27
Bảng 2.1. Tình hình TS và NV năm 2013-2014...............................................27
Đơn vị: Đồng......................................................................................................27

Đơn vị: Đồng......................................................................................................27
2.1.5.2. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh...........................29
2.1.5.2. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh...........................29
( Phụ lục 06).......................................................................................................29
( Phụ lục 06).......................................................................................................29
2.1.6. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần Bánh kẹo Tràng An 2. 29
2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................29
Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................30
Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................30
2.1.6.2. Một số chế độ kế toán áp dụng tại Công ty........................................31
Bảng 2.2. Hệ thống chứng từ, sổ kế toán.........................................................32
Bảng 2.2. Hệ thống chứng từ, sổ kế toán.........................................................32
Bảng 2.3. Tài khoản thường xuyên dùng cho phần hành kế toán chi phí....32
Bảng 2.3. Tài khoản thường xuyên dùng cho phần hành kế toán chi phí....32
sản xuất và tính giá thành sản phẩm...............................................................32
sản xuất và tính giá thành sản phẩm...............................................................32


Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế toán....................................................................32
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế toán....................................................................32
Sơ đồ 2.5. Quy trình ghi sổ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm theo hình thức Nhật ký chung...............................................................34
Sơ đồ 2.5. Quy trình ghi sổ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm theo hình thức Nhật ký chung...............................................................34
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác kế toán tại Công ty......34
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác kế toán tại Công ty......34
2.1.7.1. Thuận lợi...............................................................................................34
2.1.7.1. Thuận lợi...............................................................................................34
2.1.7.2. Khó khăn...............................................................................................35
2.1.7.2. Khó khăn...............................................................................................35

2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...............................................................................35
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...............................................................................35
2.2.1. Một số đặc điểm về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2....................................35
2.2.1. Một số đặc điểm về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2....................................35
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất trong Công ty...........................................35
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất trong Công ty...........................................35
2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.....36
2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.....36
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành..................................................................................37
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành..................................................................................37
2.2.1.4. Công tác quản lý chi phí......................................................................37


2.2.1.4. Công tác quản lý chi phí......................................................................37
2.2.1.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm..............................................38
2.2.1.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm..............................................38
2.2.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất....................................38
2.2.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất....................................38
2.2.2.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................................38
2.2.2.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................................38
Bảng 2.4. Bảng định mức nguyên vật liệu (Tk 1521).....................................40
Bảng 2.4. Bảng định mức nguyên vật liệu (Tk 1521).....................................40
Bảng 2.5. Bảng định mức bao bì (Tk 1522).....................................................40
Bảng 2.5. Bảng định mức bao bì (Tk 1522).....................................................40

Biểu 2.1: Phiếu yêu cầu cấp vật tư...................................................................41
Biểu 2.1: Phiếu yêu cầu cấp vật tư...................................................................41
Biểu 2.2: PHIẾU XUẤT KHO..........................................................................42
Biểu 2.2: PHIẾU XUẤT KHO..........................................................................42
Đơn vị: Đồng......................................................................................................42
Đơn vị: Đồng......................................................................................................42
Biểu 2.3: Nhật ký chung....................................................................................43
Biểu 2.3: Nhật ký chung....................................................................................43
Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 6211............................................................................44
Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 6211............................................................................44
Biểu 2.5: Sổ cái TK 6211...................................................................................45
Biểu 2.5: Sổ cái TK 6211...................................................................................45
2.2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.....................................45
2.2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.....................................45
Biểu 2.6: Bảng chấm công.................................................................................47
Biểu 2.6: Bảng chấm công.................................................................................47
Biểu 2.7: Bảng thanh toán lương công nhân...................................................48
Biểu 2.7: Bảng thanh toán lương công nhân...................................................48


Biểu 2.8: Bảng phân bổ lương..........................................................................48
Biểu 2.8: Bảng phân bổ lương..........................................................................48
Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 6221............................................................................52
Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 6221............................................................................52
Biểu 2.10: Sổ cái TK 6221.................................................................................53
Biểu 2.10: Sổ cái TK 6221.................................................................................53
2.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................53
2.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................53
Bộ phận chấm công, phòng ban căn cứ vào thẻ công để lập bảng chấm công
và chuyển cho phòng tổ chức hành chính, còn thẻ công lưu lại bộ phận theo

chứng từ..............................................................................................................55
Bộ phận chấm công, phòng ban căn cứ vào thẻ công để lập bảng chấm công
và chuyển cho phòng tổ chức hành chính, còn thẻ công lưu lại bộ phận theo
chứng từ..............................................................................................................55
f. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán khấu hao TSCĐ........................56
f. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán khấu hao TSCĐ........................56
( Phụ lục 10).......................................................................................................56
( Phụ lục 10).......................................................................................................56
g. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bằng tiền khác..............56
g. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bằng tiền khác..............56
( Phụ lục 11)........................................................................................................56
( Phụ lục 11)........................................................................................................56
Biểu 2.11: Phiếu xuất kho.................................................................................57
Biểu 2.11: Phiếu xuất kho.................................................................................57
Đơn vị: Đồng......................................................................................................57
Đơn vị: Đồng......................................................................................................57
Biểu 2.12: Bảng trích khấu hao TSCĐ............................................................58
Biểu 2.12: Bảng trích khấu hao TSCĐ............................................................58
Đơn vị: Đồng......................................................................................................58


Đơn vị: Đồng......................................................................................................58
Biểu 2.13: Phiếu chi...........................................................................................59
Biểu 2.13: Phiếu chi...........................................................................................59
Biểu 2.14: Hoá đơn GTGT (Tiền điện)............................................................60
Biểu 2.14: Hoá đơn GTGT (Tiền điện)............................................................60
Đơn vị: Đồng......................................................................................................60
Đơn vị: Đồng......................................................................................................60
Biểu 2.15: Sổ chi tiết TK 627............................................................................62
Biểu 2.15: Sổ chi tiết TK 627............................................................................62

Đơn vị: Đồng......................................................................................................62
Đơn vị: Đồng......................................................................................................62
Biểu 2.16: Sổ cái TK 627...................................................................................63
Biểu 2.16: Sổ cái TK 627...................................................................................63
Đơn vị: Đồng......................................................................................................63
Đơn vị: Đồng......................................................................................................63
2.2.3. Tính giá thành sản phẩm ở công ty........................................................65
2.2.3. Tính giá thành sản phẩm ở công ty........................................................65
2.2.3.1. Công tác quản lý giá thành ở công ty.................................................65
2.2.3.1. Công tác quản lý giá thành ở công ty.................................................65
2.2.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành...................................65
2.2.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành...................................65
2.2.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm..............................................65
2.2.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm..............................................65
Bảng 2.6: Bảng báo cáo giá thành thực tế.......................................................66
Bảng 2.6: Bảng báo cáo giá thành thực tế.......................................................66
Đơn vị: Đồng......................................................................................................66
Đơn vị: Đồng......................................................................................................66


2.3. NHẬN XÉT VỀ THỰC TẾ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH
KẸO TRÀNG AN 2...........................................................................................69
2.3. NHẬN XÉT VỀ THỰC TẾ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH
KẸO TRÀNG AN 2...........................................................................................69
2.3.1. Những thành tựu đạt được.....................................................................69
2.3.1. Những thành tựu đạt được.....................................................................69
2.3.1.1. Về công tác quản lý chi phí sản xuất làm giảm giá thành sản phẩm
tại Công ty cổ phần bánh kẹo Tràng An 2.......................................................69

2.3.1.1. Về công tác quản lý chi phí sản xuất làm giảm giá thành sản phẩm
tại Công ty cổ phần bánh kẹo Tràng An 2.......................................................69
2.3.1.2. Về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................70
2.3.1.2. Về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................70
2.3.1.3. Về kế toán chi phí nhân công trực tiếp...............................................71
2.3.1.3. Về kế toán chi phí nhân công trực tiếp...............................................71
2.3.1.4. Về kế toán chi phí sản xuất chung......................................................71
2.3.1.4. Về kế toán chi phí sản xuất chung......................................................71
2.3.2. Những hạn chế cần khắc phục...............................................................71
2.3.2. Những hạn chế cần khắc phục...............................................................71
Thứ hai, chi phí SXC thì tập hợp đến cuối tháng mới phân bổ nên khó khăn
trong việc phân bổ các chi phí phát sinh trong tháng, do đó, không theo dõi
được tình hình tiết kiệm hay lãng phí chi phí ở từng bộ phận......................72
Thứ hai, chi phí SXC thì tập hợp đến cuối tháng mới phân bổ nên khó khăn
trong việc phân bổ các chi phí phát sinh trong tháng, do đó, không theo dõi
được tình hình tiết kiệm hay lãng phí chi phí ở từng bộ phận......................72
TỔNG KẾT CHƯƠNG 2..................................................................................73
TỔNG KẾT CHƯƠNG 2..................................................................................73
CHƯƠNG 3........................................................................................................74


×