Tải bản đầy đủ (.doc) (226 trang)

ĐẠI số 9 3 cột hoc ki 1 naưm 17 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 226 trang )

Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên

Trờng THCS

Ngày soạn: 12/8/2017

Ngày dạy : 14/8/2017

chơng i - căn bậc hai. căn bậc ba.
Tiết1: căn bậc hai.

I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Hc sinh nắm đợc định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai
số học của một số không âm.
- Kĩ năng: Biết đợc quan hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ
tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. Rèn kĩ năng tính toán,
tìm x.
- Thỏi : Nghiờm tỳc, t, giỏc, yờu thich mụn hc.
- Nng lc: Nng lc tớnh toỏn, nng lc t duy.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
III- Hoạt động trên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
9a: 33
vng:
2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9


;

b)

4
9

;

c) 0,25

;

d) 2.

- GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy
đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
3. Bài mới. (30 phút)
Giáo viên
HĐ1: Giới thiệu chơng
trình , Phơng pháp
học bộ môn.
Gv giới thiệu: Đại số lớp
9 gồm 4 chơng:
+ Chơng I: Căn bậc
hai, căn bậc ba
+ Chơng II: Hàm số
bậc nhất
+ Chơng III: Hệ hai
phơng trình bậc nhất

hai ẩn
+ Chơng IV: Hàm số y
= ax2 , phơng trình
bậc hai một ẩn
Gv: Nêu yêu cầu về
sách vở, về cách

Học sinh

Hs: Theo dõi

Hs: Theo dõi

Kế hoạch dạy học môn đại số 1
9 trang
Năm học 2017 - 2018

Ghi bảng


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
học.
Gv: ở lớp 7 , chúng ta
đã biết khái niệm về
căn bậc hai. Trong chơng I , ta xẽ đi sâu
nghiên cứu các tính
chất, các phép biến
đổi của căn bậc hai.
Đợc giới thiệu về cách

tìm căn bậc hai , căn
bậc ba.
Gv: Căn bậc hai của
một số a không âm là
gì?
? Số dơng a có mấy
căn bậc hai?
? 0 ?
Gv: Tại sao số âm
không có căn bậc hai ?

Trờng THCS
Hs: Theo dõi

1- Căn bậc hai số
học.
* Đã biết:
+ Với a 0 thì a =
x , x2 = a.

Hs: Căn bậc hai của
một số a không âm
là một số x sao cho
x2= a
Hs: Với số a dơng có
đúng hai căn bậc
+ Với a > 0 thì có
hai là hai số đối
a và - a .
nhau là a và - a .

Hs: 0 0
+ 0 0.
Hs: Số âm không có
căn bậc hai vì bình
phơng của mọi số
đều không âm.

? Vậy căn bc hai số học Hs: Làm ?1
của một số dơng là
gì?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Hs: Theo dõi, ghi
nhớ.
GV: Gọi HS bổ sung
Hs: Làm ví dụ.
rồi đa ra định
nghĩa.
GV: Cho HS làm ví dụ
1 - SGK.
Hs: Theo dõi.
GV: Chốt CBHSH là
số dơng.
? Với a 0 :
Nếu x = a thì x
ntn và x2 = ?

Hs: Trả lời.

Kế hoạch dạy học môn đại số 2
9 trang

Năm học 2017 - 2018

?1.Căn bậc hai của 9
là 3 và - 3
Căn bậc hai của

4

9

2
2
và 3
3

Căn bậc hai của 0,25
là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là
2 và - 2
* Định nghĩa: (SGK4)
Ví dụ:
Căn bậc hai số học
của 16 là 16
(=4)
Căn bậc hai số học
của 7 là 7 .
* Chú ý: (SGK)


Giáo viên: Bùi Đắc Tài

Giang Tiên
Nếu x 0 và x2 = a
thì x = ?
GV: Chốt phần chú ý SGK.

Trờng THCS
x=

a



x 0.
2
x a.

?2. Tìm căn bậc hai
số học của mỗi số
? Hãy làm ?2 - SGK ?
sau:
- GV trình bày mẫu
a) 49 7, vì 7 0 và
phần a), rồi gọi HS
72 = 49.
Hs: Nhận xét .
làm ý b,c,d.
b) 64 = 8, vì 8 0
? Hãy nhận xét bài làm
và 82 = 64.
Hs: Theo dõi, ghi

của bạn?
c) 81 = 9, vì 9 0
nhớ.
- GV nhận xét, chú ý
và 92 = 81.
Hs: Là phép toán
cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là tìm CBHSH của một d) 1, 21 =1,1 vì 1,1
0 và 1,12 = 1,21.
phép khai phơng. Vậy số không âm.
Hs: Trả lời .
+ Phép khai phơng:
phép khai phơng là
(SGK).
gì?
Hs: Làm ?3.
?3: Tìm các căn bậc
? Khi biết CBHSH của
của mỗi số sau:
một số có tìm đợc căn
bậc hai của nó không?
a) Vì 64 = 8 =>
? Hãy làm ?3 - SGK ?
Căn bậc hai của 64
- GV gọi HS nhận xét.
là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của
81 là 9 và - 9.
Hs: Theo dõi.
c) Căn bậc hai của

1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn
- GV: Ta đã biết so
bậc hai số học.
Hs: Trả lời.
sánh hai sô hữu tỉ.
* Định lí: (SGK).
Vậy so sánh các
Với a ; b 0 có:
CBHSH ta làm nh thế
anào?
? Với a,b 0 :
Nếu a < b thì a nh
Ví dụ 2: So sánh
thế nào với b ?
a) 1 và 2 .
Vì 1 < 2 nên 1 2 .
Nếu a < b thì a
HS
:
Nghiên
cứu
SGK
Vậy 1 < 2 .
nh thế nào với b?
,1
HS
lên
trình

bày.
GV: Đó là nội dung
b) 2 và 5 .
Hs: Nhận xét.
định lí SGK.
Vì 4 < 5 nên 4 5 .
Vậy 2 < 5 .
Hs: Làm ?4.
? Hãy làm ví dụ 2 a)Vì 16 > 15 nên
SGK?
+) Ví dụ 3: Tìm số
16 15 4 15
GV gọi HS nhận xét.
x 0 , biết:
Hs: Làm ?2

Kế hoạch dạy học môn đại số 3
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
GV nhận xét, chú ý
cách trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?

Trờng THCS
b) Vì 11 > 9 nên
11 9 11 3 .

Hs: Đọc Sgk , 1 Hs
lên bảng trả lời.

a) x > 2.
Vì 2 = . 4 nên x >
2 x > 4
Do x 0 nên x > . 4
x > 4.
Vậy x > 4.
b) x < 1.
Vì 1 = 1 nên x <
1 x < 1
Do x 0 nên x <
1 x < 1.
Vậy 0 x 1.

? Hãy làm ví dụ 3
SGK?
GV cho HS đọc SGK
rồi gọi lên trình bày.
=> nhận xét.
Gv:Chốt điều kiện x Hs: Làm ?5
0.
a) x 1 x 1
3- Luyn tp
Vì x 0 nên x > 1.
b) x < 3 x < 9 Bi 1(6)
S
CBHSH
x< 9.

CBH
Vì x 0 nên
121
11
0 x 9 .
11; -11
144
12
12; -12
1 HS lờn bng lm
169
13
13; -13
? Hãy làm ?5 SGK ?
2Hs lờn bng,
Mi Hs lm 1 ý

Y/c c lp lm bi 1

Cho 2 nhúm ln,mi nhúm
lm 1 ý bi 4

Bi 4(6): Tỡm x
a) x = 15 x 2 = 15 2
x = 225
b) x < 2 x < 2
Vỡ x 0 nờn 0 x 2

HS dựng MTCT tớnh, c Bi 3(6)2
a) x = 2 x =

kt qu.
1,414
b) x 2 = 3 x =
1,732
c) x 2 = 3,5 x =
1,870

Kế hoạch dạy học môn đại số 4
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên

Trờng THCS

C lp lm BT 3

4. Cng c: Cn nh kin thc no?
5. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 2; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
? Tính diện tích hình vuông có cạnh là x?
? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tỡm x.
IV. Rỳt kinh nghim gi dy






Ngày soạn: 12/8/2017

Ngày dạy : 16/8/2017

Tiết 2: căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức A2 = A
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của A
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lí a 2 a và biết vận hằng
đẳng A2 A để rút gọn biểu thức. Rèn kĩ năng tính toán, rút
gọn, tìm x.
- Thỏi : Nghiờm tỳc, t, giỏc, yờu thich mụn hc
- Nng lc: Nng lc tớnh toỏn, nng lc t duy.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi chú ý và ?3 - SGK.
- HS: Ôn tập định lí pi ta go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của
một số, bảng nhóm.
Kế hoạch dạy học môn đại số 5
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
III- Hoạt động trên lớp:

1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
9a: 33
vng:
2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và 53 .
HS3: Tìm x 0, biết:
x < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới. (30 phút)
Giáo viên
GV: Treo bảng phụ
vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ
cho biết bài cho
5
gì?
? Vì sao AB =
25 x 2 ?
GV: giới thiệu căn
thức bậc hai và
biểu thức lấy căn
nh SGK.
? Ta chỉ lấy căn bậc
hai của những số
nh thế nào ?
GV: Đó chính là
ĐKXĐ của căn thức

bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại
đoạn AB là gì?
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?
? 3x đợc gọi là
gì ?
? 3x xác định khi
nào ? Lấy ví dụ ?

Học sinh
Hs: Quan sát
hình vẽ.
Hs: Trả lời .
Hs: Trả lời
Hs: Theo dõi,
ghi tổng quát
Hs: Số không
âm.
Hs: Theo dõi,
ghi nhớ
Hs: 25 - x2 >
0 hay 0 < x <
5.
Hs: Làm ví
dụ1

Ghi bảng
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D

A
25 x 2

C

B
x

* Tổng quát:
+ A là căn thức bậc hai của
A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dới dấu căn.
+ A xác định A 0 .
* Ví dụ 1: 3x
0
x 0.
+ ĐKXĐ: 3x
+ x = 0 => 3x = 3.0 = 0
+ x = 12 =>
3x = 3.12
= 36 = 6

Hs: Làm ?2
Hs: ĐKXĐ của
5 2x là
5 - 2x 0

? Hãy làm ?2 - SGK ? hay x 5 .
2


Hs: Theo dõi,
Kế hoạch dạy học môn đại số 6
9 trang
Năm học 2017 - 2018

2 - Hằng đẳng thức
A2 A .


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên

Trờng THCS
ghi nhớ
Hs: Thực hiện
?3 theo nhóm

=> Nhận xét, chốt
về ĐKXĐ.
GV: Treo bảng phụ ?
3 - SGK, nêu yêu
cầu bài toán.
GV: Cho HS hoạt
động nhóm (3
phút)
GV thu bài và gọi
HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì

về giá trị của a và
a2 ?
GV: Đó là nội dung
định lí SGK.
? Hãy phát biểu
định lí ?
? Để chứng minh
định lí ta cần chỉ
rõ điều gì ?
? Vì sao a 0 ?
? Vì sao ( a )2 =
a2 ?
GV: Yêu cầu HS
chứng minh.

Hs: Trình bày
kết quả nhóm
Hs:

a a .
2

* Định lí:
Với mọi a, ta có a 2 a .
Chứng minh

Hs: Phát biểu
định lí
Hs: + a 2 a
0.

+ ( a )2 =
a2 .
Hs: Trả lời

Theo định nghĩa giá trị
tuyệt đối thì
a 0 .
- Nếu a 0 thì a = a, nên (
a )2 = a2.
- Nếu a< 0 thì a = - a, nên
( a )2= (-a)2 = a2.
Do đó, ( a )2 = a2 với mọi a.

Hs: Chứng
minh định lí

Vậy a 2 a .
* Ví dụ 2. Tính:
a) 122 12 12.
b)

(7) 2 7 7.

* Ví dụ 3. Rút gọn:
a) ( 2 1)2 2 1 2 1. (vì 2
>1)
2
Hs: Làm ví dụ b) (2 5) 2 5 5 2( vì 5
2
>2)

* Tổng quát: Với A là biểu
thức
A2 A = A nếu A 0 .

Hs: Làm ví dụ
3

? Hãy làm ví dụ 2 SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao
122 12 ? Hs: Theo dõi

Kế hoạch dạy học môn đại số 7
9 trang
Năm học 2017 - 2018

A2 A = -A nếu A < 0.

* Ví dụ 4. Rút gọn:
a) ( x 2)2 với x 2.
Ta có ( x 2)2 = x 2 = x- 2 (vì
x 2)


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
( 7) 2 7 ?

? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV gọi hai HS lên

làm, HS khác làm
vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu
thức thì định lí
trên còn đúng
không ?

Trờng THCS
b)

Hs: Trả lời

a 6 với a < 0.

Ta có a 6 (a 3 ) 2 a3 .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó
a 3 = - a3.
Vậy a 6 = - a3.

Hs: Làm ví dụ
4

Hs: So sánh

?
Hãy làm ví dụ 4 SGK ?
GV: Cho HS nghiên
cứu SGK rồi gọi HS
lên làm.

=> Nhận xét.

? Hãy so sánh kết
quả của định lí khi
a là số và khi a là
biểu thức ?
4. Củng cố.( 5 phút)
+) A có nghĩa khi nào ?
áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)

4 7x

b)

2
3x 5

+) A2 = ?
áp dụng: Rút gọn 1 2x x 2 = ?
5. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
Từ đó suy ra đpcm.
IV. Rỳt kinh nghim gi dy


Kế hoạch dạy học môn đại số 8
9 trang
Năm học 2017 - 2018



Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên


Ngày
14/8/2017
Duyt tit 1 v 2 ca TTCM
Th Nh
Qunh
Ngày soạn: 12/8/2017
Ngày dạy : 18/8/2017
Tit 3: LUYN tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc
hai số học, hằng đẳng thức A2 A .
- Kĩ năng: Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực
hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân
tử.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
- Nng lc: Nng lc tớnh toỏn, nng lc t duy.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ôn bài,bảng nhóm, bút dạ.
III. Hoạt động trên lớp:
1. n định tổ chức lớp. (1 phút)
9a: 33
vng:

2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
;
;
x 1
x2
x2
HS2: Rút gọn.
x 2 2 x 1 với x < 1.
HS3: Tìm x, biết: 9x 2 = 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới. (33 phút)
HĐ của GV
HĐ 1
GV: Cho Hs quan sát
đề bài phần a, d bài
11 SGK(11)
GV: Gọi hai HS lên

HĐ của HS

KT, Ghi bảng
1. Bài 11:SGK(11).
Hs: Đọc đề bài
Tính:
, suy nghĩ.
a) 16. 25 196 : 49
= 42 . 52 142 : 7 2
2Hs: Lên bảng = 4 . 5 + 14 : 7


Kế hoạch dạy học môn đại số 9
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
bảng làm, HS còn lại
làm bài tập vào vở.

Trờng THCS
trình bày lời
giải, Hs còn lại
bài tập vào vở.
Hs: Nhận xét

? Hãy nhận xét bài
làm trên bảng.
HĐ 2
GV: Yêu cầu Hs quan Hs: Đọc đề bài
sát đề bài phần a, c
bài 12 SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu của Hs: Tìm x để
bài
mỗi căn thức
sau có nghĩa.
Hs : Khi A 0.
2Hs: Lên bảng
? A xác định khi
làm bài tập, Hs

nào ?
còn lại vào vở.
GV: Gọi hai HS lên
Hs: Nhận xét.
làm, HS khác làm cá
nhân vào vở.
GV: Gọi HS nhận xét
bài làm trên bảng.
GV: Chú ý cho HS
điều kiện mẫu thức
Hs: Đọc đề
khác không.
bài.
HĐ 3
GV: Yêu cầu Hs quan Hs: A2 A .
sát đề bài ý a,c bài
13 SGK
Hs: áp dụng
? Ta cần áp dụmg
định nghĩa
kiến thức nào để rút dấu giá trị
biểu thức?
tuyệt đối .
? Nêu cách phá dấu
Hs: Làm bài
giá trị tuyệt đối ?
tập theo nhóm.
GV: Cho HS hoạt
động nhóm (3 phút )
GV: Yêu cầu các

nhóm trình bày bài
làm của các nhóm,
gọi HS nhận xét.
? Vì sao a 2 = -a ?
? Vì sao phần c

Hs: Trình bày
kết quả nhóm,
nhận xét
nhóm bạn.
Hs": Trả lời.
Hs: Đọc đề bài

Kế hoạch dạy học môn đại số 10
9 trang
Năm học 2017 - 2018

= 20 + 2
=22
d) 32 42 =
9 16 25 52 5 .

2.Bài 12- SGK(11).
a) 2 x 7 .
Ta có 2 x 7 có nghĩa 2x
+ 7 0
7
.
2
2x 7


2x -7 x -

Vậy ĐKXĐ của
7
2

là x - .
1
có nghĩa
1 x
1 x 0

x 1

1

x 1.

1

x

0

0


1 x


c)

3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2 a 2 - 5a với a < 0.
Ta có 2 a 2 - 5a = 2. a - 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c) 9a 4 + 3a2 = (3a)2 + 3a2
= 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0)
= 6a2.

4. Bài 14 - SGK (11).
a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2
= (x + 3 ).(x - 3 ).


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
không cần điều kiện
của a ?
HĐ 4
GV: Yêu cầu Hs quan
sát đề bài phần a, c
bài 14 SGK (11).
? Nêu các phơng
pháp phân tích đa
thứ thành nhân tử
thờng dùng ?
? ở câu a sử dụng
hằng đẳng thức

nào?
? Muốn vậy số 3 cần
viết dới dạng bình
phơng của số nào ?
GV: Gọi hai HS lên
làm, HS khác làm vào
vở.
Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét .

Trờng THCS
Hs:dùng hằng
đẳng thức
Hs:
a2-b2=(a +b).
(a-b).
Hs : 3 = ( 3 )2.

c) x2 + 2 3 x + 3
= x2 + 2 . x. 3 +( 3 )2
= ( x + 3 )2.

2Hs: Lên bảng
thực hiện, Hs
còn lại làm bài
tập vào vở.
Hs: Nhận xét
bài của bạn.

5.Bài 15 - SGK(11)

a, x2 - 5 = 0
( x - 5 )(x + 5 ) = 0
x- 5 =0 x= 5
Hoặc x + 5 = 0 x = -

Hs: Đa về phơng trình
tích.
Hs: Làm bài
tập theo nhóm.

b, x2 - 2 11 x + 11 = 0
( x - 11 )2 = 0
x - 11 = 0
x = 11

5

HĐ 5
Gv: Yêu cầu Hs nêu
cách giải phơng
trình ở bài 15?
Gv: Yêu cầu Hs làm
bài tập theo nhóm
:Nửa lớp làm ý a, nửa
lớp làm ý b
4.Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của A ?
? Nêu cách giải phơng trình dạng x a , x2 = a?
5. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Ôn lại những kiến thức đã học.

- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT
(5-6).
- Xem trớc bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
Kế hoạch dạy học môn đại số 11
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
IV. Rỳt kinh nghim gi dy




Ngày
14/8/2017
Duyt tit 1,2 v
3 ca TTCM

Th Nh
Qunh

Ngày soạn: 19/8/2017

Ngày dạy : 23/8/2017


Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc nội dung, cỏch chứng minh định lí về liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phơng.
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biẻu thức.
Kế hoạch dạy học môn đại số 12
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, hp tỏc, yêu thích môn học
- Nng lc: Nng lc tớnh toỏn, nng lc t duy.
II- Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV,SBT.
- HS: Ôn tập kiến thức.
III- Hoạt động trên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
9b: 37
vng:
2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: RGBT: 2 3 + (2 3 ) 2
(ỏp s: 3 + 2)
HS2: Giải phơng trình.
x2 - 6 = 0.
( ỏp s: 6 )

=> Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới. (32 phút)
GV
Hoạt động1:
Gv: ở các tiết trớc ta
đã học định
nghĩa căn bậc hai
số học, căn bậc hai
của một số không
âm, căn thức bậc
hai và hằng đẳng
thức a 2 a hôm
nay chúng ta xẽ học
định lí liên hệ
giữa phép nhân
và phép khai phơng cùng các áp
dụng của định lí
đó.
? Hãy làm ?1 SGK ?
GV gọi HS lên bảng
làm
=> Nhận xét.
Gv: Điều đó còn
đúng với hai số a,b
không âm ?
GV: Đó là nội dung
định lí SGK.
GV gọi HS đọc

HS


Ghi bảng

Hs: Theo dõi

1Hs: Lên bảng
làm ?1
Hs: còn đúng.
Hs: Theo dõi

Hs: Đọc định lí
Hs: c/m a . b là
căn bậc hai số
học của ab .
Hs:
Kế hoạch dạy học môn đại số 13
9 trang
Năm học 2017 - 2018

1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.
16.25 = 400 202 20.
16. 25 42 . 52 4.5 20.
=> 16.25 = 16. 25.

* Định lí:
Với a, b 0, ta có:
a.b a . b .

Chứng minh

Vì a 0, b 0 nên a . b
xác định và không âm.
Ta có:


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
định lí.
Khi : ( a . b )2 =
Gv: Hãy nêu hớng
a.b.
chứng minh địmh 1Hs: Chứng minh
lí ?
Gv: Khi nào a . b là
CBHSH của ab ?
GV:Gọi HS lên
chứng minh.
Hs: Đúng
=> Nhận xét.
GV: Chốt điều kiện
a 0, b 0.
Hs: Theo dõi
Gv: Với nhiều số
không âm tính
chất trên còn đúng
không ?
GV: Định lí trên có
ứng dụng ,ta sang 2
Hs: Làm ví dụ 1
quy tắc).

GV: Phép tính xuôi
của định lí gọi là
phép khai phơng
một tích. Vậy
muốn khai phơng
một tích ta làm nh Hs: Làm ?2
thế nào ?
Gv: Hãy làm ví dụ 1
GV: Hớng dẫn HS
làm, chú ý cách
trình bày.
Hs: Phép nhân
các căn thức bậc
hai
Hs: Nêu quy tắc
nhân các căn
Gv: Hãy làm ?2 thức bậc hai.
SGK ?
Hs: Làm ví dụ
2Hs: Lên bảng lm
Gv: a . b đợc gọi là

Hs: 2 em lờn bng

Kế hoạch dạy học môn đại số 14
9 trang
Năm học 2017 - 2018

Trờng THCS
( a . b )2 = ( a )2. ( b )2 =

a.b.
Vậy a . b là căn bậc hai số
học a.b
tức là a.b a . b .
* Chú ý: Với a, b, c, d 0
có: abcd a . b . c . d .
2- áp dụng:
a) Quy tắc khai phơng
một tích.(SGK )
* a . b a.b .
* Ví dụ 1.Tính.
a)
49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42.

= 42
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.

= 180
?2.
a
0,16.0,64.225 0,16. 0, 64. 225

= 0,4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360 25.36.100
= 25. 36. 100 5 . 6 . 10 =
300.
b) Quy tắc nhân các căn
bậc hai.( SGK )
*

a.b a . b .
* Ví dụ 2. Tính
a) 5. 20 5.20 100 10.
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4

= 13 . 2 =
26.
?3
a) 15


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
phép toán gì?
lm
Gv: Vậy muốn
nhân các căn bậc
Hs: Vẫn đúng.
hai ta làm ntn ?
Gv: Hãy làm ví dụ 2
- SGK ?
GV: Gọi HS lên làm. 1Hs: Đọc chú ý.
=> Nhận xét.
Gv: Cho HS lm ?3

Trờng THCS
b) 84

* Chú ý:

+ Với A,B 0, ta có:
A.B A. B .
+ Với A 0 , ta có:

( A )2 = A 2 A .
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu
thức sau:
a) 3a . 27a với a 0.
Tacó: 3a . 27a =

Hs: Làm ví dụ 3
Gv: Quy tắc trên
còn đúng với A, B là
3a.27a 81a 2 9a
các biểu thức
= 9a ( vì a 0)
không âm không?
b)
GV: Đó là nội dung
chú ý SGK.
9a 2b 4 9. a 2 . b 4 3. a . (b2 ) 2 3 a b 2
GV: Gọi HS đọc chỳ
= 3 a b2
Hs:
Chú
ý
ghi
nhớ.
ý
?4. a)

Hs: Làm ?4
? Hãy làm ví dụ 3
SGK ?
GV: Cho HS nghiên
cứu SGK, rồi gọi HS
lên trình bày.
=> Nhận xét.

3a 3 . 12a 3a 3 .12a (6a 2 ) 2 6a 2 .

b)
2a.32ab 2 64a 2b 2 64. a 2 . b 2
= 8. a . b 8 ab .

= 8ab ( vì a>0
và b>0)

GV: Nhấn mnh v
dấu giá trị tuyệt
đối.
Gv: Hãy làm ?4 SGK ?
4. Củng cố. (5phút)
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thứcbậc
hai ?
Viết công thức tơng ứng.
- p dụng: Tính. a) 0, 09.64 ?
b) 2,5. 30. 48 ?
ỏp s: a) 2,4
b) 60.
Kế hoạch dạy học môn đại số 15

9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
5. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
- HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
IV. Rỳt kinh nghim gi dy





Ngày soạn: 19/8/2017
Tiết 5-

Ngày dạy : 25/8/2017
LUYệN TậP

I- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân
các căn thức bậc hai. Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên
với A, B là các biểu thức không âm.
- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút
gọn, tìm x
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, hp tỏc, yêu thích môn học

- Nng lc: Nng lc tớnh toỏn, nng lc t duy.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ôn bài, bảng nhóm.
III- Hoạt động trên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
9b: 37
vng:
2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích? Vận dụng tính 12.30.40 = ?
(s: 120)
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng: Rút gọn
(s:

2a 3a
.
?
3
8

vi a 0

1
a)
2

=> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới. (35 phút)
Giỏo viờn


Hc sinh

Kế hoạch dạy học môn đại số 16
9 trang
Năm học 2017 - 2018

Ghi bng


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
Gv: Nêu cách làm
bài toán chứng
minh đẳng thức ?
Gv: Hãy làm bài
23a- SGK ?
HD:VT có dạng
hằng đẳng thức
nào?
Gv: Với với ý a ta
làm nh thế nào?
Gv: Yêu cầu 1Hs lên
bảng thự hiện , Hs
còn lại làm vào vở.
Gv: Hai số là
nghịch đảo của
nhau khi nào?
Gv: Vậy ở ý b) ta
phải làm gì ?

GV: Gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
GV: Gọi HS đọc yêu
cầu bài 24- SGK.
Gv: Muốn rút gọn
biểu thức căn bậc
hai ta thờng làm
ntn ?
Gv:ở bài này ta làm
ntn?

Trờng THCS
1- Bài 23 ( SGK - 15 ):
Hs: Biến đổi VT Chứng minh
= VP hay VP =
a) ( 2 - 3 ) . ( 2 + 3 ) = 1.
VT..
Ta có:
( 2 - 3 ).(2 + 3 ) = 22- ( 3 )2
Hs: Làm bài tập
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
Hs: Hằng đẳng
thức thứ 3
Hs: Biến đổi vế
trái = vế phải.
1Hs: Lên bảng
làm bài
Hs: Hai số là
nghịch đảo của
nhau khi tích

của chúng bằng
1
Hs: Trả lời .
1Hs: Lên bảng
làm
Hs: Ghi nhớ

Hs: Đa về dạng
A2 A .
TL: Có thể làm
nh sau:

Nêu cách tính giá
4(1 6 x 9 x 2 )2
trị của biểu thức
2
tại giá trị của
= 2. 1 6 x 9 x =
biến ?
2.
GV: Gọi HS lên làm
(1 3 x) 2 2.(1 3 x) 2 .
=> Nhận xét.
Gv: Nêu cách tìm x Hs: Nêu cách
tính
ở bài này ?
GV: Gọi HS lên làm. 1Hs: Lên bảng
làm bài
=> Nhận xét.( Có
thể HS không tìm Hs: Bình phơng

hai vế rồi tìm x.
ĐK và cũng không
1Hs: Lên bảng
thử lại )
làm bài
GV: Chốt nên tìm
Kế hoạch dạy học môn đại số 17
9 trang
Năm học 2017 - 2018

b)
( 2006 2005 )( 2006 2005 ) =
1
Ta có:
( 2006 2005 )( 2006 2005 )
= ( 2006 )2 - ( 2005 )2
= 2006 - 2005 = 1
(đpcm ).

2- Bài 24 (SGK - 15):
a) 4(1 6 x 9 x 2 )2 tại x = - 2 .
Ta có:
=

4(1 6 x 9 x 2 ) 2
2

2
22
(1 3 x) 2


2(1 3 x) .

Tại x = - 2 , ta có:
2

1 3.( 2)
2.

= 2. (1 - 6 2 +
18)
= 2. (19 - 6 2 ) = 38 - 12 2
.

3- Bài 25 (SGK-16). Tìm
x, biết:
a) 16 x 8 .
ĐKXĐ: 16x 0 x 0.
Ta có: 16 x 8 16x = 82
16x = 64 x = 4


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
ĐKXĐ trớc.
(t/m ).
Gv: Hãy làm ý d) bài
Vậy x = 4.
25 - SGK ?

d) 4(1 x)2 6 0
Gv: Gọi HS lên làm
2. 1 x 6
=> Nhận xét.
1 x 3
x 2


GV: Nhấn về dấu
1Hs: Lên bảng
1 x 3

1 x 3
x4

giá trị tuyệt đối.
làm bài
Vậy x = -2 hoặc x = 4.
Gv: Hãy làm bài 26 Hs: Theo dõi
- SGK ?
4- Bài 26 (SGK-16).
Gv: Hãy so sánh
a) So sánh 25 9 và 25 9 .
Hs: Có thể HS
25 9 và 25 9 .
Ta có: ( 25 9 )2 = 25 + 9 =
đa cách làm
GV: Hớng HS làm
34.
khác.

theo cách bên.
( 25 9 )2 =
Gv: Điều đó còn
đúng với hai số a,b Hs: Làm bài tập
( 25) 2 25.9 ( 9) 2
theo gợi ý của
>0?
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Gv.
GV: Đó là nội dung
Vậy 25 9 < 25 9 .
Hs: đúng.
phần b) bài 25.
Tơng tự a) về nhà
Hs: Theo dõi.
làm
4. Củng cố. (2 phút)
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có AB A. B ?
5. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
IV. Rỳt kinh nghim gi dy



Ngày soạn: 19/8/2017

Ngày dạy : 26/8/2017


Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc nội dung và cách chứnh minh địmh lí về
liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và
chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm
túc.
- Nng lc: Nng lc tớnh toỏn, nng lc t duy.
Kế hoạch dạy học môn đại số 18
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một thơng , quy
tắc chia các căn thức bậc hai và chú ý.
- HS: bảng nhóm.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
9b: 37
vng:
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
16

25


HS1: Tính và so sánh:

16
?
25

III. Bài mới. (32 phút)
GV
Hoạt động 1:
GV: Nh vậy với hai số
cụ thể ta đã có :
=

16
25

16
. Vậy với số a
25

0, b > 0 thì có

điều đó không ?
GV: Đó là nội dung
định lí SGK.
GV: Gọi HS đọc
định lí.
Gv: Muốn c/m định
lí ta cần chỉ ra

điều gì ?
Gv: Khi nào
CBHSH của
Gv:

a

b
a
?
b

a
có CBHSH khi
b

nào ?
Gv: Vậy c/m đlí trên
cần chỉ rõ mấy ý?
GV: Gọi HS lên c/m.
=> Nhận xét.

HS
Hs: có

Ghi bảng
1- Định lí.

1Hs: Đọc nội
dung định lí.

Hs:

a
là căn
b

bậc hai số
a
học của .
b
a 2
Hs: Khi (
)
b
a
= .
b
a
Hs: khi
b

không âm và
xác định.
HS: 2 ý l

Với hai số a 0, b > 0 ta có:
a
a

.

b
b

Chứng minh.
Vì a 0, b > 0 nên

a
xác
b

địmh và không âm.
( a )2 a
a 2
.
Ta có (
) =
( b ) 2 b.
b
a
là căn bậc hai số
b
a
học của
b
a
a

tức là
.
b

b

Vậy

TL: a)
225
225 15


256
256 16

b)
0, 0196

= 0,14.
TL: Phép
chia.

196
196
14
2- áp dụng.
10000 a)
10000
Quy100
tắc khai phơng

Kế hoạch dạy học môn đại số 19
9 trang

Năm học 2017 - 2018

một thơng
(SGK)
a
a

với a 0, b > 0.
b
b


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
GV: Chiều xuôi của
định lí đợc gọi là
quy tắc khai phơng
một thơng.
Vậy muốn khai phơng một thơng ta
làm ntn ?
Gv: Quy tắc chỉ áp
dụng với những số
ntn ?
Gv: Hãy làm ví dụ1
SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: Hãy làm ?2 SGK ?
Gv:


a
còn đợc viết
b

dới dạng phép tính
gì ?
Gv:Vậy muốn chia
hai căn thức bậc hai
ta làm ntn ?
Gv:Hãy làm ví dụ 2SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: Hãy làm ?3 SGK ?

Trờng THCS
Hs: Nêu quy
tắc
* Ví dụ 1. Tính:
25

25

5


.
2Hs: Lên bảng a) 121 121 11
làm ví dụ 2
9 25
9 36

9.36
:

.

b)
=
16 36
16 25
16.25
HS t lm: a)
3.6 9

999
999

9 3.4.5 5
111
111

=3
b)

b) Quy tắc chia hai căn
bậc hai.
4 2
(SGK)

52
52

4




117
9
117
9 3
2
=
3
0.

a
a

b
b

với a 0, b >

Hs: Đúng với
A 0 , B > 0. * Ví dụ 2. Tính:
1Hs: Nêu chú
ý.

a)
b)


2Hs: Lên bảng
làm ví dụ3

Hs: Làm ?4
theo nhóm,
cử đại diện
nhóm lên
bảng trình
bày.

Gv: Các quy tắc trên
Kế hoạch dạy học môn đại số 20
9 trang
Năm học 2017 - 2018

80
80

16 4 .
5
5
49
1
49 25
49 8
: 3
:

.
8

8
8 8
8 25
49
49 7

.
=
25
25 5

* Chú ý: Với biểu thức
A 0, B > 0
ta có:

A

B

A
.
B

* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)

4a 2
4a 2 2 a 2



a.
25
5
5
25

b)

27 a
với a > 0.
3a


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
còn đúng với các
biểu thức A,B
không ?
GV: Đó là nội chú ý
SGK.
? Hãy nêu chú ý
SGK ?
Gv: Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.

Trờng THCS
Ta có:

27 a
27 a


9 3. (với
3a
3a

a>0)
?4.
a)

a b2
2a 2b 4
a 2b 4


.
50
5
25

b)

2ab 2
với a 0.
162

Ta có
2ab 2
2ab 2
ab 2
a . b2




162
81
162
81
b a

=> Nhận xét.

=

GV: Chú ý dấu giá trị
tuyệt đối.

9

Gv: Hãy làm ?4 SGK ?
GV: Cho HS hoạt
động nhóm.(3 phút)
GV: Gọi HS lên trình
bày.
=> Nhận xét.

GV: Chốt b2 b .
*. Củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn
thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a)


8a 3
= ? với a 0;
a
b) 3 a .

b)

9a 2b
với b 0.
b

ỏp s: a) 2 2 a
IV. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
- HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phơng hai vế.
Kế hoạch dạy học môn đại số 21
9 trang
Năm học 2017 - 2018


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Trờng THCS
Giang Tiên
V. Rỳt kinh nghim gi dy




Ngy
21/9/2017
Duyt tit 4,5,6 ca TCM
Trn Th
Hng nh

Ngày soạn: 4/9/2017

Ngày dạy : 6/9/2017
Tiết 7: luyện tập

A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng,
quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng: Có kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn,
giải phơng trình, tìm x, toán trắc nghiệm.
- Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bút dạ.
- Hs : Lm bi tp, ụn li cỏc quy tc ó hc.
C- Hoạt động trên lớp:
I. n định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính:

12500
?
500

HS2: Rút gọn:


(ỏp s: 5)

x x2
.
với x > 0, y 0.
y y4

HS: So sánh 25 16 và 25 16.
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (33 phút)
GV

HS

Kế hoạch dạy học môn đại số 22
9 trang
Năm học 2017 - 2018

(s: >)

Ghi bảng


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài 32-SGK
phần a, c.
Gv: Hãy nêu cách

tính ?
- Gv: Cho HS hoạt
độmg nhóm (3
phút)
( Hai nhóm làm
một ý )
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày
bài của các nhóm,
gọi HS nhận xét.
- Gv: Nhận xét và
nêu đáp án chuẩn
lên cho HS quan
sát.
- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài 33-SGK
phần a, d.
Gv: Hãy nêu cách
giải mỗi phơng
trình ?
- Gv: Gọi hai HS lên
bảng làm, còn dới
lớp hoạt động cá
nhân.
- Gv: Gọi HS nhận
xét.
- Gv: Bạn đã áp
dụng những quy
tắc nào để giải
các phơng trình

trên?
- Gv: Chú ý cho HS
x2 = a thì x = a.

Trờng THCS
1- Bài 32-SGK(19): Tính.

- Hs: Đọc đề
bài.
- Hs: Trả lời.
- Hs: Làm bài
tập theo
nhóm.
- Hs: Trình
bày bài của
nhóm mình,
nhận xét
nhóm bạn.
- Hs: Theo dõi.

9 4
25 49
.5 .0,01
. .0, 01
16 9
16 9
25 49
25 49
.
. 0, 01

.
.0,1
=
16 9
16 9
5 7 1
7
= . . .
4 3 10 24

a) 1

1652 1242
=
164
(165 124)(165 124)
164

c)

=

41.289
298 17
1


8 .
4.41
2

2
4

2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
2.x 50 0
- Hs: Đọc đề
bài .
- Hs: Nêu cách
giải.
- 2Hs: Lên
bảng làm bài
tập, Hs còn lại
bài tập vào
vở.
- Hs: Nhận
xét.
- Hs: ..

- Hs: Theo dõi.

2.x 50 x
x

50
2

x

- Gv: Cho Hs q/ sát

Kế hoạch dạy học môn đại số 23
9 trang
Năm học 2017 - 2018

25 x = 5.

Vậy x = 5.
x2
x2
20 0
20
5
5
x 2 20. 5 x 2 100

d)

x2 = 10


x 10

x 10


Vậy x = 10 hoặc x = - 10 .
3- Bài 34- SGK(19): Rút
gọn.
a) ab2.


3
ab

2 4

Ta có: ab2.
- Hs: Đọc đề
bài.

50
2

= ab2.

3
ab 2

với a < 0, b 0.
3
ab

2 4

= ab2.

3
a 2b 4


Giáo viên: Bùi Đắc Tài

Giang Tiên
đề bài 34a)-SGK
trên bảng.
Gv: Muốn rút gọn
A
A

- Hs:
biểu thức đó ta
B
B
cần áp dụng quy
và A2 A .
tắc nào?
- Hs: Làm bài
tập.
- Gv: Yêu cầu HS
hoạt động cá
nhân.
- Gv: Yêu cầu 1Hs
lên bảng làm bài
tập, gọi HS nhận
xét.
- Gv: Bài cho ĐK a
< 0, b 0 để làm
gì?
- Gv: Chốt ĐK để
bỏ dấu giá trị
tuyệt đối.
- Tơng tự về nhà

làm các phàn còn
lại.
Gv: Hãy làm bài
35a) - SGK ?
Gv: Nêu cách làm
bài tập này ?
- Gv: Giải PT dạng
x a ntn ?
- Gv: Gọi HS lên
làm, nhận xét.
- Gv: Yêu cầu Hs
quan sát đề bài
36-SGK trên bảng
phụ.
Mỗi khẳng định
sau đúng hay sai?
Vỡ sao?

- 1Hs: Lên
bảng làm bài
tập.
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dõi.

Trờng THCS
= ab2.

3
ab 2


( vì a < 0, b 0)

= 3.

4- Bài 35- SGK(20). Tìm x,
biết:
a)

( x 3) 2 9 x 3 9

x 3 9
x 12




.
x 3 9
x 6



- Hs: Đọc đề
bài.
Hs: Có thể
bình phơng
hai vế.
- Hs: Trả lời
- 1Hs: Lên
bảng làm bài

tập.

- Hs: Quan sát
đề bài.

a) 0.01 = 0.0001 ;
b) - 0,5 = 0.25 ;
Kế hoạch dạy học môn đại số 24
9 trang
Năm học 2017 - 2018

Vậy x = 12 hoặc x = - 6.
5- Bài 36-SGK(20).
a) ỳng vỡ 0,01> 0 v 0,01 2 =
0,0001
b) Sai vỡ VP khụng cú ngha
c) ỳng vỡ 6 = 36 < 39 < 49 =7
d) ỳng vỡ chia 2 v ca bpt cho
cựng 1 s dng v i chiu
bpt ú.


Giáo viên: Bùi Đắc Tài
Giang Tiên
c) 39 7 và 39 6 ;
d) ( 4- 13 ). 2x <

Trờng THCS

3(4 13)



2x

3.

- Gv: Gọi HS trả
lời .

- Hs: Lần lợt trả
lời.

=> Nhận xét.

*. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau:

A.B A. B và

- Muốn giải phơng trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
IV. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
V. Rỳt kinh nghim gi dy

Kế hoạch dạy học môn đại số 25
9 trang

Năm học 2017 - 2018

A

B

A
?
B