Họ và tên:................................................................................
Lớp 10A……
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC - KHỐI 10
Thời gian: 45 phút
Điểm
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu X vào trong bảng trả lời sau (không tẩy xoá)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a
b
c
d
Đề
1/ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
a Định dạng đoạn văn bản b Định dạng kí tự c Định dạng trang d Tất cả đều đúng
2/ Vấn đề bảo mật thông tin bao gồm:
a Truy cập có giới hạn: người dùng phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu
b Mã hoá dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật
c Luôn sử dụng các phần mềm chống virus d Tất cả đều đúng
3/ Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào
sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
a .Vn Times, .VN Courier b .VNI times, Arial, .VN Avant
c Tahoma, Verdana, Time New Roman d .Vn Times, Time New Roman, Arial
4/ Mạng máy tính bao gồm các thành phần
a Các máy tính b Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
c Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính d Tất cả đều đúng
5/ Tìm phát biểu sai về kiểu kết nối hình sao:
a Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông b Dễ mở rộng mạng (thêm máy)
c Cần ít cáp hơn so với kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vòng
d Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub
6/ Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
a Table -> Select -> Row b Table -> Delete -> Row c Table -> Select -> Column d Table -> Delete -> Column
7/ Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
a Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position b Lệnh Format, chọn Character
c Lệnh Tools, chọn Option... d Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
8/ Để lưu văn bản với tên khác thực hiện:
a File -> Save b Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
c Nháy chuột vào nút (Save) trên thanh công cụ d Cả a, b, c đều sai
9/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
a Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản b Ctrl + N tương đương với lệnh Open
c Ctrl + V tương đương với lệnh Paste d Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
10/ 30 máy tính độc lập trong phòng máy số 2 của trường HTK tạo thành mạng:
a WAN (Diện rộng) b Internet (toàn cầu) c LAN (Cục bộ) d Tất cả đều sai
11/ Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
a Nhấn Ctrl + U b Nhấn Ctrl + B c Nhấn Ctrl + I d Nhấn Ctrl + E
12/ Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
a Kiểu chữ (Style) b Cỡ chữ và màu sắc c Phông chữ (Font) d Tất cả đều đúng
13/ Dùng lệnh File - Print... ta có thể in với các lựa chọn sau:
a Toàn bộ văn bản b Nhiều hơn một bản in c Các trang không liên tiếp nhau d Tất cả đều đúng
14/ Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
a Edit -> Print Preview... b File -> Print Preview... c File -> Page Setup... d Nhấn Ctrl + P
15/ Chọn câu sai:
a Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng b Có thể tính toán trong bảng
c Trong bảng không thể định dạng ký tự d Table -> Split Cell có thể gộp ô
16/ Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau:
a Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại b Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
c Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản d Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
17/ Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện:
a Insert -> Table... b Table -> Insert -> Table... c Table -> Insert -> Cell d Table -> Delete -> Table
18/ Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H
2
O thì ta thực hiện: Gõ nhập xâu kí tự H2O, chọn số 2, rồi:
a Nhấn tổ hợp phím Ctrl = b Nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt = d Nhấn tổ hợp phím Alt Shift =
19/ Đặc điểm nỗi bật của trang web là
a Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách b Sử dụng màu sắc phong phú, sinh động
c Sử dụng các siêu liên kết (hyperlink) d Tất cả đều đúng
20/ Tìm kiếm thông tin trên internet thường được sử dụng
a 3 cách b 2 cách c 1 cách d 4 cách
21/ Các công cụ trợ giúp soạn thảo là:
a Tìm kiếm và thay thế b Gõ tắt và sửa lỗi c Cả A, B đều đúng d Cả A, B đều sai
22/ Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
a Edit -> Bullest and Numbering b Format -> Bullest and Numbering
c Insert -> Bullest and Numbering d File -> Bullest and Numbering
23/ Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhập
a "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With... b "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With...
c "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What... d Không thay thế được
24/ Cách ra lệnh trong Word
a Dùng tổ hợp phím tắt b Dùng các nút lệnh trên thanh công cụ c Dùng bảng chọn (Menu) d Cả ba cách trên
25/ Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện, ta:
a Nháy vào nút Undo trên thanh công cụ chuẩn b Chọn lệnh Edit -> Undo
c Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z d Cả a, b, c đều đúng
26/ Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
a Format -> Font b Format -> Paragraph c Format -> Bullets and Numbering d Format -> Tab
27/ là mô hình mạng?
a Hình sao b Đường thẳng c Nối vòng d Kết hợp
28/ Để định dạng trang, ta thực hiện:
a File -> Print Setup... b Format -> Page Setup... c Edit -> Page Setup... d File -> Page Setup...
29/ Ta mở thực đơn lệnh Format để:
a Lưu văn bản vào đĩa b Đặt trang văn bản nằm ngang c Thay đổi phông chữ d Cài đặt máy in
30/ Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện:
a Chọn từ cuối cùng b Chọn toàn bộ cụm từ đó c Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó d Nhấn Ctrl + I
31/ Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các tệp có phần mở rộng nào cho dưới đây:
a *.DOC, *.TXT, *.DAT b *.DOC, *.AVI, *.MPEG và *.DAT
c *.DOC, *.HTM, *.JIP d *.DOC, *.DOT, *.HTM, *.TXT
32/ Trên internet, người dùng có thể:
a Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web
b Gửi, nhận thư điện tử c Tìm kiếm thông tin nhờ các máy tìm kiếm d Tất cả đều đúng
33/ Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
a Kích thước lề trên, lề dưới b Kích thước lề trái, lề phải c Hướng giấy d Cả ba ý trên đều đúng
34/ Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta:
a Chọn Insert / Page Numbers b Chọn Insert / Break c Chọn View/ Header and Footer d Chọn Insert / Symbol
35/ Giả sử ta cần tìm kiếm và thay thế chữ "GV" thành chữ "Thầy giáo" thì ta thực hiện:
a Lệnh Edit / Clear b Lệnh Edit / Replace... c Lệnh Edit / Goto... d Lệnh Edit / Find...
36/ Địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng
a www.vinaseek.com b www.vnn.vn c www.google.com.vn d www.msn.com
37/ Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
a Table -> Delete -> Cell b Table -> Insert -> Cell c Merge Cell d Table -> Merge Cell
38/ Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để cho nó hiện
lên màn hình làm việc ta thực hiện:
a View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing b Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View
c View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard d View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating
39/ Câu nào đúng trong các câu sau?
a Word là phần mềm ứng dụng b Word là phần mềm tiện ích
c Word là phần mềm công cụ d Word là phần mềm hệ thống
40/ là mô hình mạng?
a Hình sao b Đường thẳng c Kết hợp d Nối vòng
Hết
¤ Đáp án của đề thi: 1/ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
1[40]d... 2[40]d... 3[40]c... 4[40]d... 5[40]c... 6[40]a... 7[40]d... 8[40]d...
9[40]b... 10[40]a... 11[40]a... 12[40]d... 13[40]d... 14[40]b... 15[40]c... 16[40]c...
17[40]b... 18[40]b... 19[40]c... 20[40]b... 21[40]c... 22[40]b... 23[40]b... 24[40]d...
25[40]d... 26[40]b... 27[40]b... 28[40]d... 29[40]c... 30[40]b... 31[40]d... 32[40]d...
33[40]d... 34[40]c... 35[40]b... 36[40]b... 37[40]d... 38[40]d... 39[40]a... 40[40]a...