Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

on tap vl 12 hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.58 KB, 21 trang )

Đề cương ôn tập HKII – Khối 12 – Trường THPDL NHÂN V ĂN TPHCM
BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ
điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong
mạch có dao động điện từ riêng. Xác đònh chu kì, tần số riêng của mạch.
2. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm
L = 10
-4
H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trò cực đại và bằng
40mA. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng, điện tích cực đại trên các bản tụ điện và điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện.
3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản
tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch, cường độ dòng điện, năng
lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V.
3. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện
có điện dung C = 10µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ
dòng điện cực đại I
o
= 0,05A.
a) Tính năng lượng dao động điện từ trong khung.
b) Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03A
4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần
cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10µH đến 160µH và một tụ điện mà
điện dung có thể thay đổi 40pF đến 250pF. Tính băng sóng vô tuyến mà máy này bắt
được trong các trường hợp sau:
a) Để L = 10µH thay đổi C.
b) Để L = 160µH thay đổi C.
c) Thay đổi cả L và C.
5. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S


1
và S
2
được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên
màn là 6mm. Xác đònh:
a) Bước sóng của ánh sáng và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng
phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách
vân sáng trung tâm lần lượt là 3mm và 13,2mm là vân sáng hay vân tối? Nếu là vân sáng
thì đó là vân sáng bậc mấy? Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng?
6. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Xác đònh :
a) Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp và khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bậc 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
b)Tính bề rộng quang phổ bậc 2 và bậc 6?
GV:ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 090824623 Trang 1
Đề cương ôn tập HKII – Khối 12 – Trường THPDL NHÂN V ĂN TPHCM
7. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ
1
và λ
2
. Cho λ

1
= 0,5µm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng vân sáng bậc 10 của
bức xạ λ
2
.
a) Xác đònh bước sóng λ
2
.
b) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ
λ
2
(nằm cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa). Biết 2 khe Iâng cách nhau 1mm
và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m.
8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
a) Chiếu ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0,48µm vào hai khe. Tìm khoảng vân và vò trí vân
sáng bậc 4.
b) Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ
1
và λ
2
= 0,64µm. Tìm khoảng cách gần nhau
nhất giữa hai vân sáng trùng nhau của chúng.
9. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18µm vào một quả cầu kim loại cô lập về điện có

giới hạn quang điện là λ
o
= 0,30µm.
a) Tìm công thoát electron khỏi kim loại.
b) Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.
c) Tìm điện áp cực đại mà quả cầu đạt được.
10. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một tấm kim loại. Biết công thoát
electron của kim loại làm catôt là 3eV và các electron bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại
là 3.10
5
m/s. Xác đònh bước sóng của bức xạ điện từ đó và cho biết bức xạ điện từ đó
thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ.
11. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự
chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là λ
o
= 122nm, từ quỹ đạo M về quỹ đạo
L là λ
1
= 656nm và từ quỹ đạo N về quỹ đạo L là λ
2
= 486nm. Hãy tính bước sóng của
vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K và từ quỹ đạo N về quỹ
đạo M.
12. Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro lần lượt là E
K
= -13,60eV;
E
L
= -3,40eV; E
M

= - 1,51eV; E
N
= - 0,85eV; E
O
= -0,54eV. Hãy tìm bước sóng của các
bức xạ do nguyên tử hidrô phát ra chuyển từ các trạng thái kích thích về trạng thái cơ
bản.
13. Hạt nhân heli có 4,0015u. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tao thành 1g hêli. Cho biết khối lượng của
prôton và nơtron là m
p
= 1,007276u và m
n
= 1,008665u; 1u = 931,5MeV/c
2
và số
avôgrô là N
A
= 6,022.10
23
mol
-1
.
14. Tính năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân
He
23
11

Fe
56

26
. Hạt nhân nào bền vững
hơn ? Cho m
Na
= 22,983734u ; m
Fe
= 55,9207u m
n
= 1,008665u ; m
p
= 1,007276u.
15. Pôlôni
Po
210
84
là nguyên tố phóng xạ α, có chu kì bán rã 138 ngày, nó phóng ra 1 hạt α
và biến đổi thành hạt nhân con X.
a) Viết phương trình phản ứng. Nêu cấu tạo, tên gọi của hạt nhân X.
b) Một mẫu pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu 0,01g. Tính độ phóng xạ của mẫu
chất trên sau 3 chu kì bán rã.
GV:ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 090824623 Trang 2
Đề cương ôn tập HKII – Khối 12 – Trường THPDL NHÂN V ĂN TPHCM
16. Phản ứng phân rã của urani có dạng:
U
238
92

Pb
206
82

+ xα + yβ
-
.
a) Tính x và y.
b) Chu kì bán rã của
U
238
92
là 4,5.10
9
năm. Lúc đầu có 1g
U
238
92
nguyên chất. Tính độ
phóng xạ ban đầu, độ phóng xạ sau 9.10
9
năm và số nguyên tử
U
238
92
bò phân rã sau 5.10
9
năm.
17. Cho phản ứng hạt nhân
37
17
Cl + X → n +
37
18

Ar.
Hãy cho biết đó là phản ứng tỏa năng lượng hay thu năng lượng. Xác đònh năng lượng
tỏa ra hoặc thu vào. Biết khối lượng của các hạt nhân: m
Ar
= 36,956889u; m
Cl
=
36,956563u; m
p
= 1,007276u; m
n
= 1,008665u; u = 1,6605.10
-27
kg; vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s.
18. Hạt nhân
226
88
Ra có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt α và biến đổi thành
hạt nhân X.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786. Biết lúc đầu có 2,26g radi. Coi
khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xó bằng số khối của chúng và N
A
= 6,02.10
23
mol
-

1
.
22. Bắn hạt α vào hạt nhân
14
7
N đứng yên thì thu được một hạt prôton và một hạt nhân
X.Viết phương trình phản ứng, nêu cấu tạo của hạt nhân X và tính xem phản ứng đó tỏa
ra hay thu vào bao nhiêu năng lượng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
CHƯỢNG IV : SĨNG ĐIỆN TỪ:
1. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ sóng điện từ. B. Giao thoa sóng điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ. D. Cộâng hưởng sóng điện từ.
2. Một mạch dao động có tụ điện C =
π
2
.10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện
từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trò
A. 5.10
-4
H. B.
500
π
H. C.
π
3
10


H. D.
π
2
10
3

H.
3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có
dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trò C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là
f
1
. Khi diện dung có giá trò C
2
= 4C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f
2
= 0,25f
1
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
2
= 0,5f

1
. D. f
2
= 4f
1
.
4. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không
là c = 3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m. B. 600m. C. 60m. D. 0,6m.
5. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kì T. B. biến thiên điều hoà với chu kì
2
T
.
C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian.
GV:ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 090824623 Trang 3
Đề cương ôn tập HKII – Khối 12 – Trường THPDL NHÂN V ĂN TPHCM
6. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W =
C
q
o
2
. B. W =
L

q
o
2
. C. W =
C
q
o
2
2
. D. W =
L
q
o
2
2
.
7. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
o
và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I
o
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πq
o
I
o
. B. T = 2π.
o
o
q

I
. C. T = 2πLC. D. T = 2π
o
o
I
q
.
8. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động
là f
1
= 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động là f
2
= 40kHz. Khi
dùng hai tụ điện có các điện dung C
1
và C
2
ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.
9. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
q = q
o
cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các
bản tụ có độ lớn là
A.
4

o
q
. B.
22
o
q
. C.
2
o
q
. D.
2
o
q
.
10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trò cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng
U0. Giá trò cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. I
0
= U
0
LC
. B. I
0
= U
0
C
L
. C. I

0
= U
0
L
C
. D. I
0
=
LC
U
0
.
11. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4µF. Trong quá trình dao động
điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng
từ trường của mạch là
A. 2,88.10
-4
J. B. 1,62.10
-4
J. C. 1,26.10
-4
J. D. 4.50.10
-4
J.
12. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5µH và một tụ xoay có
điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là
A. 10,5m – 92,5m. B. 11m – 75m. C. 15,6m – 41,2m. D.
13,3 – 65,3m.
13. Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C =
10µF. Khi u

C
= 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I
0
của cường độ dòng điện.
A. I
0
= 500mA. B. I
0
= 50mA. C. I
0
= 40mA. D. I
0
= 20mA.
14. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C
1
và C
2
. Khi dùng L và
C
1
thì mạch có tần số riêng là f
1
= 3MHz. Khi dùng L và C
2
thì mạch có tần số riêng là f
2
= 4MHz. Khi dùng L và C
1
, C
2

mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz.
15. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C
1
và C
2
. Khi dùng L và
C
1
thì mạch có tần số riêng là f
1
= 3MHz. Khi dùng L và C
2
thì mạch có tần số riêng là f
2
= 4MHz. Khi dùng L và C
1
, C
2
mắc song song thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz.
16. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy
thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 18m.
Nếu L = 1µH thì C có giá trò là
GV:ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 090824623 Trang 4
Đề cương ôn tập HKII – Khối 12 – Trường THPDL NHÂN V ĂN TPHCM
A. C = 9,1pF. B. C = 91nF. C. C = 91µF. D. C = 91pF.
17. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường ?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức là những đường cong khơng khép kín.

C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
18. Chọn câu đúng:
A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường biến thiên.
B. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường biến thiên.
C. Sự biến thiên của điện trường gọilà dòng điện dịch.
D. Cả A,B,C.
19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
20. Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, Bước sóng của sóng điện từ đó là
A.
2000

m. B.
2000

km. C.
1000

m. D.
1000

km.
21. Máy thu thanh đơn giản phải có ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây :
A. Anten ; Mạch chọn sóng ; Mạch tách sóng ; Mạch khuếch đại dao động cao tần và âm tần ;
Loa
B. Anten ; Mạch chọn sóng ; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại cao tần và âm tần ; Loa

C. Anten ; Mạch biến điệu ; Mạch phát dao động cao tần ; Mạch khuếch đại âm tần ; Loa
D. Anten ; Mạch tách sóng ; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại ; Micrơ ; Loa
22. Chọn câu sai về năng lượng của mạch dao động LC lý tưởng
A. Năng lượng của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hồn
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo tồn .
D. Năng lượng của cuộn cảm và của tụ điện biến thiên cùng tần số với biến thiên của điện tích
trong mạch.
23. Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q
0
và cường độ
dòng điện cực đại I
0
theo cơng thức:
A. T = 2π.Q
0
/I
0
B. T = 2π.Q
0
.I
0
C. T = 2π.I
0
/Q
0
D. T = 2π/Q
0
.I
0


24. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một
tụ điện có điện dung C = 4/π (nF) . Chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10
-4
s B. 2.10
-6
s C. 4.10
-5
s D. 4.10
-6
s
25. Máy phát thanh đơn giản phải có ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây :
A. Anten ; Mạch chọn sóng ; Mạch khuếch đại dao động cao tần ; Micrơ ; Mạch biến điệu
B. Anten ; Mạch tách sóng ; Mạch phát dao động cao tần ; Mạch khuếch đại ; Micrơ
C. Anten ; Micrơ ; Mạch phát dao động cao tần; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại dao động
cao tần
D. Anten ; Micrơ ; Mạch tách sóng; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại dao động cao tần
26. Chọn câu sai.
A. Anh sáng cũng là sóng điện từ
B. Sóng điện từ và sóng cơ học có bản chất vật lý khác nhau.
C. Sóng điện từ có năng lượng tỉ lệ lũy thừa bậc 2 với tần số sóng
D. Sóng điện từ tn theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
GV:ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 090824623 Trang 5
Đề cương ôn tập HKII – Khối 12 – Trường THPDL NHÂN V ĂN TPHCM
27. Chọn câu sai .
A.Các sóng cực ngắn truyền được theo bề mặt trái đất. B.Các sóng ngắn truyền được xa trên
mặt đất.
C.Các sóng ngắn có năng lượng lớn hơn sóng trung. D.Các sóng dài dùng để thơng tin dưới
nước.

28. Để thơng tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất
người ta đã sử dụng sóng vơ tuyến có bước sóng từ:
A. 1 – 100 km B. 100 –1000 m C. 10 – 100 m D. 0,01 – 10 m
29: Chọn câu sai :
A. Năng lượng của mạch dao động gồm: năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trờng dao động điều với chung tần số
C. Tổng năng lượng của mạch là đại lượng bảo tồn.
D. Tần số dao động của năng lượng điện và năng lượng từ bằng tần số dao động của điện
tích.
30. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8µH, điện trở khơng đáng kể.
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
= 1,5V. Tính cường độ hiệu dụng chạy trong
mạch.
A. I = 53 mA; B. I = 48 mA; C. I = 65 mA; D. I = 72 mA
CHƯƠNG V:SĨNG ÁNH SÁNG
1.Chọn câu đúng
A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau
gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dải màu này gọi là dải quang phổ của ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng trắng gồm vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau có 7 màu .
C. Với một mơi trưòng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau
và có trị giảm dần từ đỏ đến tím. Do đó trong dải quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím
lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn.
2.Chọn câu sai:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một
lăng kính bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn.

D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
3.Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết
suất của một mơi trường?
A. Chiết suất của mơi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua
4.Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là:
A. Tần số ánh sáng B. Biên độ của sóng ánh sáng
C. Vận tốc ánh sáng D. Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sang
5.Chọn trả lời đúng. Bước sóng của ánh sáng laser helium-neon trong khơng khí là 633nm.
Bước sóng của nó trong nước là: (biết chiết suất của nước là 1,33).
GV:ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 090824623 Trang 6
ẹe cửụng oõn taọp HKII Khoỏi 12 Trửụứng THPDL NHN V N TPHCM
A. 632nm B.762nm C.546nm D.476nm
6.Bc x mu vng ca Natri cú bc súng l:
A. 0,589 àm B. 0,589mm C. 0,589nm D. 0,589pm
7.Mt bc x n sc cú tn s f = 4,4.10
14
Hz ,khi truyn trong nc cú bc súng 0,5m thỡ
chit sut ca nc i vi bc x trờn l:
A. n= 1,43 B. n= 1,32 C. n = 0,73 D. n= 1,36
8.Khi nghiờng cỏc a CD di ỏnh sỏng mt tri, ta thy xut hin cỏc mu sc s nh mu
cu vng. ú l kt qu ca hin tng:
A. Giao thoa ỏnh sỏng B. Khỳc x ỏnh sỏng
C. Phn x ỏnh sỏng D. Tỏn sc ỏnh sang
9.Hai ngun sỏng kt hp l hai ngun phỏt ra hai súng:
A. n sc v cú hiu s pha ban u ca chỳng thay i chm.
B. cú cựng tn s.
C. cú cựng tn s v hiu s pha u ca chỳng khụng i.

D. ng pha.
10.Hin tng giao thoa ỏnh sỏng l s chng cht ca hai súng ỏnh sỏng tha món iu kin:
A. cựng tn s v cú lch pha khụng i.
B. cựng biờn , cựng chu k v cựng cng sỏng.
C. cựng biờn v cú lch pha khụng i.
D. cựng cng sỏng v cú lch pha khụng i.
11.Núi v giao thoa ỏnh sỏng, tỡm phỏt biu sai.
A. Trong min giao thoa, nhng vch sỏng ng vi nhng ch hai súng gp nhau tng cng
ln nhau.
B. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng ch gii thớch c bng s giao thoa ca hai súng kt hp.
C. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng l mt bng chng thc nghim quan trng khng nh ỏnh
sỏng cú tớnh cht súng.
D. Trong min giao thoa, nhng vch ti ng vi nhng ch hai súng ti khụng gp c
nhau.
12.Cụng thc liờn h gia hiu quang trỡnh , khong cỏch gia hai khe S
1
S
2
=a, khong cỏch
t hai khe n mn quan sỏt l D v v trớ im quan sỏt M so vi võn trung tõm x=OM trong
thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng l:
A.
D
a


=
B.
D
ax

=

C.
D
x


=
D.
x
aD
=

13.Cụng thc khong võn
A. i =
a
D
B. i =

aD
C. i =
a2
D
D. i =
D
a

14.Chn tr li ỳng. ng dng ca hin tng giao thoa ỏnh sỏng o:
A. vn tc ca ỏnh sỏng B. chit sut ca mt mụi trng
C.bc súng ca ỏnh sỏng D. tn s ca ỏnh sang

15.Trong giao thoa ỏnh sỏng n sc qua khe Young, nu gim khong cỏch gia 2 khe S
1
S
2
thỡ:
A. khong võn tng lờn. B. khong võn gim i.
C. h võn b dch chuyn. D. khong võn khụng i.
16.Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng c thc hin trong khụng khớ v sau ú
thc hin trong nc. Khong võn khi ú s:
A. Gim B. Tng C. Khụng i D. Cú th tng hoc gim
GV:O KIM NGUYN THY NAM 090824623 Trang 7
ẹe cửụng oõn taọp HKII Khoỏi 12 Trửụứng THPDL NHN V N TPHCM
17.Hai khe Iõng cỏch nhau 1mm. Ngun sỏng n sc cú bc súng 0,6àm cỏch u 2 khe.
Tớnh khong cỏch gia hai võn sỏng k tip nhau trờn mn t song song v cỏch hai khe
mt khong 2m.
A. 0,12mm B. 0,14mm C. 0,16mm D. 1,2mm
18.Trong thớ nghim Iõng: a=2mm, D=1m. Ngi ta o c khong võn giao thoa trờn mn
l 0,2mm. Tn s f ca bc x n sc l:
A. 0,5.10
15
Hz B. 0,6. 10
15
Hz C. 0,7. 10
15
Hz D. 0,75. 10
15
Hz
19.Thớ nghim I-õng ỏnh sỏng n sc cú =540nm, khong võn o c l 0,36mm. Thay
ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng cú bc súng =600nm, thỡ khong võn i l
A. 0,4mm B. 0,324mm C. 0,45 mm D. 0,6mm

20.Mt ngun S phỏt ỏnh sỏng cú bc súng 0,5 àm n mt khe Iõng S1, S2 vi S1S2 =
0,5mm. Mt phng cha S1S2 cỏch mn mt khong D = 1m. Nu thớ nghim trong mụi
trng cú chit sut 4/3 thỡ khong võn l:
A. 1,75 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm D . 0,75 mm
21.Giao thoa ỏnh sỏng vi 2 khe Iõng cỏch nhau 2mm. hai khe cỏch mn 2m ỏnh sỏng cú tn
s f=5.10
14
Hz. Vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng c=3.10
8
m/s. Khi thớ nghim giao thoa
trong nc cú chit sut n= 4/3 thỡ khong võn i l:
A. 0,45mm B.0,35mm C. 4,5mm D. 3,5mm
22.Trong thớ nghim Iõng, võn sỏng bc nht xut hin trờn mn ti cỏc v trớ m hiu ng
i ca ỏnh sỏng t hai ngun n cỏc v trớ ú bng:
A. B. /2 C. 2 D. /4
23.Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S
1
v S
2
c chiu sỏng bng ỏnh
sỏng n sc cú bc súng 0,6àm. Bit S
1
S
2
=3mm, khong cỏch hai khe n mn quan sỏt
2m. V trớ võn ti gn võn trung tõm nht l:
A. 1mm B. 2mm C. 4mm D. 0,5mm
24.Chn tr li ỳng. Trong thớ nghim Iõng võn ti th 3 xut hin trờn mn ti v trớ
cỏch võn sỏng trung tõm l:( Bit i l khong võn)
A. 2i B. i/4 C.5 i/2 D. i/2

25.Trong thớ nghim Young , khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm. Chiu vo hai khe mt
bc x in t cú bc súng 500nm thỡ ti im M cỏch võn trung tõm 0,48cm cú võn sỏng
bc 4. Khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l :
A. 1,5m B. 2m C. 2,4m D. 1,8m
26.Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, ngi ta o c khong cỏch t võn sỏng th
4 n võn sỏng th 10 cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4 mm. Khong võn l
A. i = 4,0 mm B. i= 0,4 mm C. i= 6,0 mm D. i=0,6 mm
27.Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Young, Khong cỏch gia hai khe l 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn l 2,5m. Trờn mn, ngi ta o khong cỏch t võn sỏng
bc 3 bờn trỏi n võn sỏng bc 3 bờn phi so vi võn trung tõm l 9mm. Bc súng dựng
trong thớ nghim l :
A. = 0,4m B. = 0,5m C. = 0,7m D. = 0,6m
28.Hai khe I-õng cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,60àm.
Cỏc võn giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2 m. Ti im M cỏch võn trung tõm
1,2 mm cú
A. Võn sỏng bc 2 B. Võn sỏng bc 3 C. Võn ti bc 2 D. Võn ti bc 3
GV:O KIM NGUYN THY NAM 090824623 Trang 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×