/>
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1
ĐÁP ÁN
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt
Câu 1. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu F ' (t ) = f (t ) thì F ' u ( x) = f u ( x) .
(
(
)
(
)
(
)
)
C. Nếu G (t ) là một nguyên hàm của hàm số g (t ) thì G (u ( x)) là một nguyên hàm của hàm số
g (u ( x)).u ' ( x) .
B. ò f (t ) dt = F (t ) + C Þò f u ( x) u ' ( x) dx = F u ( x) + C .
D. ò f (t ) dt = F (t ) + C Þò f (u) du = F (u) + C với u = u ( x) .
Hướng dẫn giải:
Nếu F ' (t ) = f (t ) Þ F (t ) =ò f (t ) dt . Đặt t = u ( x) Þ dt = u ' ( x) dx .
(
)
(
(
)
)
(
)
Suy ra F u ( x) =ò f u ( x) .u ' ( x) dx hay F ' u ( x) = f u ( x) .u ' ( x) .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ò f (t ) dt = F (t ) + C thì ò f u ( x) .u ' ( x) dx = F u ( x) + C .
(
(
)
)
ù
B. Nếu F ( x) và G ( x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì òé
ëF ( x) - G ( x)û dx có dạng
h ( x) = Cx + D ( C , D là các hằng số và C ¹ 0 ).
C. F ( x) = 7 + sin 2 x là một nguyên hàm của f ( x) = sin 2 x .
u' x
D. ò ( ) dx = u ( x) + C .
u ( x)
Hướng dẫn giải:
d u x)
u' x
òu (x ) dx =ò (u (x ) = ln u (x) + C
()
()
Câu 3.
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1
.
B. F ( x) = x + 1 .
x +1
Hướng dẫn giải:
A. F ( x) =
C. F ( x) = 4 x + 1 .
2
?
x +1
D. F ( x) = 2 x + 1 .
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
1
/>
F ( x) =ò
2
dx .
x +1
x + 1 = t Û x = t 2 - 1Û dx = 2tdt
2
F ( x) =ò 2tdt =ò4dt = 4t + C = 4 x + 1 + C
t
Đặt
Câu 4.
9
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = (2 x + 1) .
1
10
2 x + 1) + C .
(
20
1
10
C. ò f ( x) dx = (2 x + 1) + C .
10
Hướng dẫn giải:
dt
Đặt 2 x + 1 = t Û dx =
2
1
9
2 x + 1) + C .
(
10
1
9
D. ò f ( x) dx = (2 x + 1) + C .
20
A. ò f ( x) dx =
B. ò f ( x) dx =
10
2 x +1
dt t10
òf (x) dx =òt . 2 = 20 + C = ( 20 ) + C
9
Câu 5.
(
Họ nguyên hàm của f ( x) = x 2 x3 + 1
A. F ( x) =
6
1 3
x +1 + C .
18
(
là:
6
1 3
x +1 + C .
9
( )
D. F ( x) = 18 ( x + 1) + C .
)
B. F ( x) =
6
(
5
)
C. F ( x) = x3 + 1 + C .
3
)
6
Hướng dẫn giải:
Đặt x3 + 1 = t Û x 2 dx =
1
1
5
dt
.
3
òf (x) dx = 3òt dt = 18 t
Câu 6.
6
+C =
6
1 3
x +1 + C .
18
(
)
12
Tính ò(5 - 9x) dx bằng:
13
13
5 - 9 x)
5 - 9 x)
+C .
+C .
A. - (
B. (
117
117
Hướng dẫn giải:
- dt
Đặt 5 - 9 x = t Û dx =
9
13
C.
(5 - 9 x)
13
13
+C .
D.
(5 - 9 x)
9
+C .
2
13
12
ò(5 - 9 x)
5 - 9 x)
- dt t13
dx =òt .
=
+C = - (
+C
9 117
117
12
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
/>
5
Tìm nguyên hàm của hàm số y = (5 x - 1) . Hệ số của x 6 là:
Câu 7.
3125
.
5
Hướng dẫn giải:
A. 3125.
B.
C.
3125
.
30
D.
3125
.
6
5
F ( x) =ò(5 x - 1) dx .
dt
5
Đặt 5 x - 1 = t Û dx =
6
5 x - 1)
dt t 6
1 6
6-i
i
F ( x) =òt . =
+C = (
+ C = å C6i .(5 x) .(-1)
5 30
30
30 i = 0
1 0 6
3125
0
C6 .5 .(-1) =
Cho i = 0 Þ Hệ số của x 6 là:
.
30
6
5
Câu 8.
Một nguyên hàm của hàm số : f ( x) = x 1 + x 2 là:
A. F ( x ) =
1
3
(
1 + x2
3
)
1
3
1
D. F ( x ) =
2
B. F ( x ) =
.
2
x2
C. F ( x ) =
1 + x2 .
2
Hướng dẫn giải:
(
)
2
( ).
( 1+ x ) .
1 + x2
2
2
Đặt 1 + x 2 = t Û x 2 = t 2 - 1Û xdx = tdt
t3
1
òf (x) dx =òx 1 + x dx =òt.tdt =òt dt = 3 + C = 3
2
Câu 9.
2
(
1 + x2
3
) +C
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x + 2 .
2
(3x + 2) 3x + 2 + C .
3
1
C. òf ( x) = (3x + 2) 3x + 2 + C .
3
A. ò f ( x) =
2
(3x + 2) 3x + 2 + C .
9
3
1
+C .
D. ò f ( x) = .
2 3x + 2
B. ò f ( x) =
Hướng dẫn giải:
Đặt
3x + 2 = t Û x =
t2 - 2
2tdt
Û dx =
3
3
F ( x) =ò 3 x + 2dx =òt.
2tdt 2 2
2t 3
2
= òt dt =
+ C = (3x + 2) 3 x + 2 + C
3
3
9
9
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
3
/>
Câu 10. Kết quả tínhò2 x 5 - 4 x 2 dx bằng:
3
8
1
C. 6
A. -
(5 - 4 x ) + C .
2
2 3
(5 - 4 x )
B.
+C .
1
6
D. -
2 3
(5 - 4 x )
1
12
+C .
2 3
(5 - 4 x )
+C .
Hướng dẫn giải:
5 - t2
t
Û 2 xdx = - dt
4
2
1
1
1
ò2 x 5 - 4 x 2 dx = - 2òt 2 dt = - 6 t 3 + C = - 6 5 - 4 x 2
Đặt
5 - 4x2 = t Û x2 =
(
Câu 11. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
3
)
+C
x
8 - x2
thoả mãn F (2) = 0 . Khi đó
phương trình F ( x) = x có nghiệm là:
B. x = 1 - 3
A. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
Hướng dẫn giải:
8 - x 2 = t Û x 2 = 8 - t 2 Þ xdx = -tdt
x
tdt
dx = -ò = -t + C = - 8 - x 2 + C .
t
8 - x2
Đặt
ò
Vì F (2) = 0 nên C = 2 . Ta có phương trình - 8 - x 2 + 2 = x Û x = 1 - 3
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
2
(x + 4) x +1 + C .
3
1
D. ò f ( x) dx = x + 1 +
+C .
x +1
B. ò f ( x) dx =
A. ò f ( x) dx = ( x + 4) x + 1 + C .
C. ò f ( x) dx =
x+2
.
x +1
x
+C .
2 ( x + 1) x + 1
Hướng dẫn giải:
Đặt
x + 1 = t Û x + 1 = t 2 Û dx = 2tdt
æt3 ö
t 2 +1
2
òf (x) dx =ò t .2tdt = 2ò t +1 dt = 2 çç 3 + t ÷÷ + C
è
ø
æ x +1 x +1
ö
2
)
= 2 çç (
+ x + 1 ÷÷ + C = ( x + 4) x + 1 + C
3
3
è
ø
(
)
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
4
/>
x
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. ò f ( x) dx = -
1
3x 2 + 2 + C .
3
3x2 + 2
.
1
3x 2 + 2 + C .
6
2
3x 2 + 2 + C .
D. ò f ( x) dx =
3
B. ò f ( x) dx =
1
3x 2 + 2 + C .
3
Hướng dẫn giải:
C. ò f ( x) dx =
t2 - 2
1
Û xdx = tdt
3
3
1 1
1
1
1
òf (x) dx =òt . 3 tdt = 3òdt = 3 t + C = 3 3x 2 + 2 + C
3x 2 + 2 = t Û x 2 =
Đặt
x3
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. òf ( x) dx = -
1
4 - x2 + C .
3
(
2 2
x +8
3
1
D. ò f ( x) dx = - x 2 + 8
3
)
4 - t (-tdt )
=ò(t
òf (x) dx =ò( )
2
t
(
(
)
4 - x2 + C .
(
)
4 - x2 + C .
4 - x 2 = t Û x 2 = 4 - t 2 Û xdx = -tdt
Đặt
=
.
B. ò f ( x) dx = -
1 2
x + 8 4 - x2 + C .
3
Hướng dẫn giải:
C. ò f ( x) dx =
4 - x2
4 - x2
3
2
)
- 4 dt =
t3
- 4t + C
3
3
) - 4 4 - x + C = - 1 (x + 8)
2
2
3
4 - x2 + C
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 3 x + 1 là:
A. ò f ( x) dx = (3 x + 1) 3 3 x + 1 + C .
1
(3x + 1) 3 3x + 1 + C .
4
Hướng dẫn giải:
C. ò f ( x) dx =
Đặt
3
3x + 1 = t Û x =
B. ò f ( x) dx =
13
3x + 1 + C .
3
D. ò f ( x) dx = 3 3 x + 1 + C .
t3 -1
Û dx = t 2 dt
3
5
t4
1
2
3
3
f
x
dx
=
3
x
+
1
dx
=
t
.
t
dt
=
t
dt
=
+ C = (3 x + 1) 3 3 x + 1 + C
ò () ò
ò
ò
4
4
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
/>
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x - 2 .
3
(x - 2) 3 x - 2 + C .
4
2
C. ò f ( x) dx = ( x - 2) x - 2 .
3
Hướng dẫn giải:
A. ò f ( x) dx =
Đặt
3
ò
B. ò f ( x) dx = D. ò f ( x) dx =
3
(x - 2) 3 x - 2 + C .
4
2
1
x
2
( ) 3 +C .
3
x - 2 = t Û x = t 3 + 2 Û dx = 3t 2 dt
3
x - 2dx = ( x - 2) 3 x - 2 + C
4
3
1
.
x +1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
( )
C. òf ( x) dx = ln (1 + x ) + C .
(
A. òf ( x) dx = 2 x - 2 ln 1 + x + C .
)
B. òf ( x) dx = 2 x + 2 ln 1 + x + C .
(
)
D. òf ( x) dx = 2 + 2 ln 1 + x + C .
Hướng dẫn giải:
2
Đặt 1 + x = t Û x = (t - 1) Û dx = 2 (t - 1) dt
1
æ 1ö
2 t - 1 dt
dx =ò ( ) = 2òçç1 - ÷÷ dt = 2 t - ln t + C1
t
x
è tø
(
x + 1 - ln 1 + x + C1 = 2 x - 2 ln 1 + x + C
ò1 +
=2
(
)
Câu 18. Nguyên hàm F (x) của f ( x) =
A. 2 2 x - 1 .
(
)
)
2
với F (1) = 3 là:
2x -1
B. 2 2 x - 1 + 2 .
C. 2 2 x - 1 + 1 .
D. 2 2 x - 1 - 1 .
Hướng dẫn giải:
2
F ( x) =ò
dx .
2x -1
Đặt
2x - 1 = t Û x =
t 2 +1
Û dx = tdt
2
2
F ( x) =ò tdt =ò2dt = 2t + C = 2 2 x - 1 + C ; F (1) = 3 Û C = 1
t
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số I =ò
A.
2 x - 1 - 2 ln
(
)
2x - 1 + 4 + C .
6
dx
là:
2x -1 + 4
B.
2 x - 1 - ln
(
)
2x -1 + 4 + C .
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
/>
C.
2 x - 1 - 4 ln
(
)
2x - 1 + 4 + C .
D. 2 2 x - 1 - ln
(
)
2x -1 + 4 + C .
Hướng dẫn giải:
Đặt
2x -1 + 4 = t Û 2x - 1 = t - 4 Û x =
t 2 - 8t + 17
Û dx = (t - 4) dt
2
æ 4ö
1
F ( x) =ò (t - 4) dt =òçç1 - ÷÷ dt = t - 4 ln t + C = 2 x - 1 - 4 ln
t
è tø
Câu 20. Giả sử một nguyên hàm của hàm số
f ( x) =
x2
1- x
3
(
)
2x - 4 + 4 + C
1
+
(
x 1+ x
B
. Hãy tính A + B ?
1+ x
8
B. - .
C. 2 .
D. -2 .
3
Hướng dẫn giải:
æ
ö
ç x2
÷
1
1
x2
÷
+
dx
=
dx +ò
òf (x) dx =òçç
ò
2
3
3
1- x
ç 1- x
x 1 + x ÷÷
x 1+ x
è
ø
2
)
có dạng
A 1 - x3 +
A.
8
.
3
(
Tính I1 =ò
x2
1 - x3
(
)
2
)
dx
dx
2
Đặt 1 - x3 = t Û x3 = 1 - t 2 Û 3 x 2 dx = -2tdt Û x 2 dx = - tdt
3
1æ 2 ö
2
2
2
I1 =ò . çç- tdt ÷÷ = - òdt = - t + C1 = 1 - x3 + C1
t è 3 ø
3
3
3
Tính I 2 =ò
1
(
x 1+ x
2
)
dx
Đặt 1 + x = t Û x = t - 1Û
dx
dx
= dt Û
= 2dt
x
2 x
1
2
2
I 2 =ò 2 2dt = - + C2 = + C2
t
t
1+ x
2
2
2
Þòf ( x) dx = - 1 - x3 + C Þ A = - , B = -2
3
3
1+ x
7
Câu 21. Tính òe
6 x -5
dx bằng:
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
/>
A. e6 x +5 - C .
B. e6 x -5 + C .
C.
1 6 x -5
e
+C .
6
D . 6e 6 x - 5 + C .
e2 x
.
2
D. e 4 x .
Hướng dẫn giải:
Đặt 6 x - 5 = t Û dx =
òe
6 x -5
dx =òet .
dt
6
dt 1 t
1
= e + C = e6 x -5 + C
6 6
6
Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số òe 2 x dx là:
2
A. e 2 x .
B. e x .
C.
Hướng dẫn giải:
Đặt 2 x = t Û dx =
òe2 x dx =òet .
Câu 23.
dt
2
dt et
e2 x
= +C =
+C
2 2
2
2
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = xe x . Hàm số nào sau đây không phải là
F ( x) ?
2
1 x2
1 2
1 2
1
e + 2 . B. F ( x) = e x + 5 . C. F ( x) = - e x + C . D. F ( x) = - 2 - e x .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Đặt x 2 = t Þ 2 xdx = dt .
1
1
1
1 2
I = òet dt = òd et = et + C = e x + C
2
2
2
2
(
A . F ( x) =
(
)
)
()
Câu 24. Nguyên hàm của f ( x) = cos (5 x - 2) là:
1
sin (5 x - 2) + C .
5
1
C. - sin (5 x - 2) + C .
5
Hướng dẫn giải:
F ( x) =òcos (5 x - 2) dx .
A.
B. 5sin (5 x - 2) + C .
D. -5sin (5 x - 2) + C .
8
dt
Đặt 5 x - 2 = t Û dx =
5
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
/>
F ( x) =òcos t.
dt 1
1
= sin t + C = sin (5 x - 2) + C
5 5
5
æ
pö
Câu 25. Tính òcos çç5 x + ÷÷dx bằng:
4ø
è
æ
pö
A. -5sin çç5 x + ÷÷ + C .
4ø
è
1 æ
pö
C. sin çç5 x + ÷÷ + C .
5 è
4ø
1 æ
pö
B. - sin çç5 x + ÷÷ + C .
5 è
4ø
æ
pö
D. sin çç5 x + ÷÷ + C .
4ø
è
Hướng dẫn giải:
Đặt 5 x +
p
4
æ
= t Û dx =
dt
5
pö
dt
òcos ççè5 x + 4 ÷÷ø dx =òcos (t) 5
1
1 æ
pö
= sin t + C = sin çç5 x + ÷÷ + C
5
5 è
4ø
1
Câu 26. Tính ò
dx bằng:
æ
pö
cos 2 çç x + ÷÷
è 4ø
æ pö
æ pö
æ pö
1
A. - tan çç x + ÷÷ + C . B. tan çç x + ÷÷ + C . C. tan çç x + ÷÷ + C .
4
è 4ø
è 4ø
è 4ø
Hướng dẫn giải:
Đặt x +
æ pö
D. 4 tan çç x + ÷÷ + C .
è 4ø
p
= t Û dx = dt
4
æ pö
1
1
ò 2 æ p ö dx =òcos2 t dt = tan t + C = tan ççè x + 4 ÷÷ø + C
()
cos çç x + ÷÷
4
è
ø
1
Câu 27. Tính ò
dx bằng:
(cos x + sin x) 2
æ pö
æ pö
æ pö
æ pö
1
1
1
A. cot çç x + ÷÷ + C . B. - cot çç x + ÷÷ + C . C. - cot çç x + ÷÷ + C . D. - cot çç x + ÷÷ + C .
2
2
4
è 4ø
è 4ø
è 4ø
è 4ø
Hướng dẫn giải:
1
1
1
I =ò
dx = ò
dx
2
pö
(cos x + sin x)
2
2æ
sin çç x + ÷÷
è 4ø
Đặt x +
p
4
= t Û dx = dt
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
9
/>
I=
æ pö
1
1
1
1
dt = - cot t + C = - cot çç x + ÷÷ + C
ò
2
2 sin (t )
2
2
è 4ø
Câu 28. Tính ò
A. tan x + C .
1
dx bằng:
x cos 2 x
B. 2 tan x + C .
C.
1
tan x + C .
2
D. tan 2 x + C .
Hướng dẫn giải:
dx
Đặt x = t Û
= 2dt
x
1
1
ò x cos2 x dx =òcos2 t .2dt = 2 tan t + C = 2 tan x + C
Câu 29. Hàm số f ( x) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x) . Nếu F (0) = 2 thì F (3) bằng:
A.
146
.
15
116
.
15
Hướng dẫn giải:
B.
C.
886
.
105
x + 1 = t Û x = t 2 - 1Û dx = 2tdt
2
2
2
òx x + 1dx =ò 2t 4 - 2t 2 dt = 5 t 5 - 3 t 3 + C = 5
34
146
F (0) = 2 Þ C =
Þ F (3) =
15
15
D.
105
.
886
Đặt
(
)
(
5
2
) 3(
x +1 -
3
)
x +1 + C
Câu 30. Biết hàm số F ( x) = (mx + n) 2 x - 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. -2 .
Khi đó tích của m và n là:
2
B. - .
9
Hướng dẫn giải:
2
C. - .
3
1- x
.
2x -1
D. 0 .
t 2 +1
2x - 1 = t Û x =
Û dx = tdt
2
t 2 +1
13
1- x
2 .tdt = 1 1 - t 2 .tdt = 1 æçt - t ö÷ + C = æç- 1 x + 2 ö÷ 2 x - 1 + C
dx
=
ò 2x -1 ò t
ò
ç
÷
2
2 çè 3 ÷ø
3ø
è 3
1
2
2
Þ m = - ; n = Þ m.n = 3
3
9
Đặt
(
)
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
10
/>
Câu 31. Biết òf (u) du = F (u) + C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
F (2 x - 3) + C .
2
D. òf (2 x - 3) dx = 2 F (2 x - 3) + C .
A. òf (2 x - 3) dx = F (2 x - 3) + C .
B. ò f (2 x - 3) dx =
C. òf (2 x - 3) dx = 2 F ( x) - 3 + C .
Hướng dẫn giải:
du
2
du 1
1
òf (2 x - 3) dx =òf (u) 2 = 2 F (u) + C = 2 F (2 x - 3) + C
Đặt 2 x - 3 = u Û dx =
Câu 32. Một công ty phải gánh chịu nợ với tốc độ D (t ) đô la mỗi năm, với
D ' (t ) = 90 (t + 6) t 2 + 12t trong đó t là số lượng thời gian (tính theo năm) kể từ công
ty bắt đầu vay nợ. Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1 626 000 đô la tiền nợ nần. Tìm
hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này ? (024)
A. f (t ) = 30
C. f (t ) = 30
(t
(t
2
2
3
)
+ 12t )
+ 12t
3
(
(t
+C .
B. f (t ) = 30 3 t 2 + 12t
+ 1595280 .
D. f (t ) = 30 3
2
)
+ 12t )
3
2
+ 1610640 .
+ 1610640 .
Hướng dẫn giải:
f (t ) =ò90 (t + 6) t 2 + 12tdt
Đặt
t 2 + 12t = u Û t 2 + 12t = u 2 Û (t + 6) dt = udu
f (t ) =ò90u.udu = 90òu 2 du = 30u 3 + C = 30
(t
2
+ 12t
3
)
+C
Vì đến năm thứ tư công ty đã chịu 1610640 tiền nợ nần nên số tiền mà công ty vay năm
đầu sẽ được tính
1610640 - 30
(4
2
3
)
+ 12.4
= 1595280
Vậy công thức tính tiền nợ nần sẽ như sau: f (t ) = 30
Câu 33. Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
B.
x
(
2
+ 12t
3
)
+ 1595280
e x - e- x
là:
e- x + e x
1
+C .
e - e- x
Hướng dẫn giải:
A. ln e x + e - x + C .
(t
C. ln e x - e - x + C .
D.
1
+C .
e + e- x
x
)
Đặt e - x + e x = t Û e x - e - x dx = dt
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
11
/>
e x - e- x
dt
f
x
dx
=
ò ( ) òe- x + e x dx =ò t = ln t + C = ln e- x + e x + C
e2 x
.
ex +1
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
(
)
B. F ( x) = e 2 x - e x + C .
A. F ( x) = ln e x + 1 + C .
(
(
)
C. F ( x) = e x + ln e x + 1 + C .
)
D. F ( x) = e x - ln e x + 1 + C .
Hướng dẫn giải:
e2 x
F ( x) =ò x dx
e +1
x
Đặt e + 1 = t Û e x = t - 1Û e x dx = dt
æ 1ö
t -1
F ( x) =ò
dt =òçç1 - ÷÷ dt = t - ln t + C = e x - ln e x + 1 + C
t
è tø
(
Câu 35. Tính ò
e2 x
3
dx bằng:
(e +1)
x
æ x
1 ö÷
1
e
+
+
A. 2 ç
ç
÷ +C .
ex +1 ø
è
C.
1
ex +1 +
æ x
1 ö÷
1
e
+
B. 2 ç
ç
÷ +C .
ex +1 ø
è
+C .
Đặt
ò
+C .
3
(e +1)
x
(t - 1).2tdt = 2òæçç1 - 1 ö÷÷ dt = 2 æççt + 1 ö÷÷ + C = 2 æç
2
e2 x
dx =ò
t
3
(
)
1
2e + 1 - ln 3 +
3 (
A. ln 3 + 2e x + 1 + C .
C.
ex +1
e x + 1 = t Û e x = t 2 - 1Û e x dx = 2tdt
è
Câu 36. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x
1
ex +1 -
D.
e +1
Hướng dẫn giải:
x
)
)
2e + 1 + C .
x
2
t ø
tø
è
ex
3 + 2e x + 1
1 ö÷
x
e
1
+
+
ç
÷ +C
x
1
e
+
è
ø
.
(
)
B.
2e x + 1 - 3ln 3 + 2e x + 1 + C .
D.
2e + 1 +
x
1
3 + 2e x + 1
12
+C .
Hướng dẫn giải:
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
/>
Đặt 3 + 2e x + 1 = t Û 2e x + 1 = t - 3 Û e x =
t 2 - 6t + 8
Û e x dx = (t - 3) dt
2
æ 3ö
t -3
dt =òçç1 - ÷÷ dt = t - 3ln t + C = 2e x + 1 - 3ln 3 + 2e x + 1 + C
t
è tø
(
òf (x) dx =ò
Câu 37.
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y =
ln 2 x
ln 2 x
+ C . B. F ( x ) =
+2.
2
2
Hướng dẫn giải:
dx
= dt
Đặt ln x = t Þ
x
A . F ( x) =
F ( x) =òtdt =
)
ln x
ln x
dx bằng:
. Nếu F e2 = 4 thì ò
x
x
C . F ( x) =
( )
ln 2 x
-2.
2
ln 2 x
+ x +C .
2
D . F ( x) =
( )
ln 2 e 2
ln 2 x
t2
+C =
+ C; F e2 = 4 Û
+ C = 4ÛC = 2
2
2
2
( )
æ1 ö
1
và F (e) = 3 . Tính F çç ÷÷ .
x ln x
èe ø
æ1 ö
æ1 ö
C. F çç ÷÷ = ln 3 .
D. F çç ÷÷ = 1 - ln 3 .
èe ø
èe ø
Câu 38. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
æ1 ö 1
æ1 ö
A. F çç ÷÷ = .
B. F çç ÷÷ = 3 .
èe ø 3
èe ø
Hướng dẫn giải:
1
1
F ( x) =ò
dx =ò
d (ln x) = ln ln x + C
x ln x
ln x
.
æ1 ö
F (e) = 3 Û C = 3 Û F ( x) = ln ln x + 3 Û F çç ÷÷ = 3
èe ø
Câu 39. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
điểm
A.
3 + 2014 .
ln x
x ln 2 x + 3
có đồ thị đi qua
(e; 2016) . Khi đó hàm số F (1) là:
B.
3 + 2016 .
C. 2 3 + 2014 .
D. 2 3 + 2016 .
Hướng dẫn giải:
ln x
F ( x) =ò
dx
x ln 2 x + 3
Đặt
ln 2 x + 3 = t Û ln 2 x = t 2 - 3 Û
ln x
= tdt
x
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
13
/>
tdt
F ( x) =ò =òdt = t + C = ln 2 x + 3 + C
t
F (e) = 2016 Þ C = 2014 Þ F ( x) = ln 2 x + 3 + 2014 Þ F (1) = 3 + 2014
Câu 40. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ln 2 x + 1.
ln x
1
thoả mãn F (1) = .
x
3
Giá trị của F 2 (e) là:
A.
1
.
9
1
.
3
Hướng dẫn giải:
C.
B.
Đặt
ln 2 x + 1 = t Û ln 2 x = t 2 - 1Û
ln 2 x + 1.
D.
8
.
3
ln x
dx = tdt
x
3
ln x
t
dx =òt 2 dt = + C =
x
3
1
8
F (1) = Û C = 0 Þ F 2 (e) =
3
9
ò
8
.
9
(
3
3
) +C
ln 2 x + 1
A. F ( x) = ln x + 1 + C .
1
.
x ln x + x
B. F ( x) = ln x + 1 + C .
C. F ( x) = ln ln x - 1 + C .
D. F ( x) = ln ln x + 1 + C .
Câu 41. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
Hướng dẫn giải:
1
1
òx ln x + x dx =òx ln x + 1 dx
)
(
dx
= dt
x
1
1
òx ln x + x dx =òt dt = ln t + C = ln ln x +1 + C
Đặt ln x + 1 = t Û
3sin x - 2 cos x
dx .
Câu 42. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f ( x) =ò
3cos x + 2sin x
A. ò f ( x)dx = - ln 3cos x + 2sin x + C .
B. ò f ( x)dx = - ln -3cos x + 2sin x + C .
C. ò f ( x)dx = ln 3sin x - 2 cos x + C .
D. ò f ( x)dx = ln 3cos x + 2sin x + C .
Hướng dẫn giải:
Đặt 3cos x + 2sin x = t Û (3sin x - 2 cos x) dx = - dt
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
14
/>
- dt
òf (x) dx =ò t
= - ln t + C = - ln 3cos x + 2sin x + C
Câu 43. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) =
A. ln cos 2 x .
B.
ln 2 + sin 2 x
3
.
sin 2 x
thỏa mãn F (0) = 0 là:
sin 2 x + 3
C. ln 1 + sin 2 x .
D. ln 1 +
sin 2 x
.
3
Hướng dẫn giải:
Đặt sin 2 x + 3 = t Û 2sin x cos xdx = dt Û sin 2 xdx = dt
dt
òf (x) dx =ò t = ln t + C = ln sin 2 x + 3 + C; F (0) = 0 Þ C = - ln 3
sin 3 x
Câu 44. Tính nguyên hàm sau: I =ò 4 dx .
cos x
1
1
1
1
+C .
+
+C .
A. I =
B. I =
3
3
3cos x cos x
3cos x cos x
1
1
1
1
+C .
+C .
C. I =
D. I = 3
cos x 3cos x
cos x 3cos3 x
Hướng dẫn giải:
sin 3 x
1 - cos 2 x
I =ò 4 dx =ò
.sin xdx
cos x
cos 4 x
Đặt cos x = t Û sin xdx = - dt
æ1 1 ö
1- t2
1 1
1
1
I = -ò 4 .dt =òçç 2 - 4 ÷÷ dt = - + 3 + C = +
+C
t
t 3t
cos x 3cos3 x
èt t ø
Câu 45. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1
.
sin x.cos x
1
1
1
A. ò f ( x)dx = - ln sin x - ln 1 - sin 2 x + C . B. ò f ( x)dx = ln sin x - ln 1 - sin 2 x + C .
2
2
2
1
1
C. ò f ( x)dx = ln sin x + ln 1 - sin 2 x + C .
D. ò f ( x)dx = ln sin x - ln 1 - sin 2 x + C .
2
2
Hướng dẫn giải:
dx
cos xdx
cos xdx
òsin x.cos x =òsin x.cos2 x =òsin x 1 - sin 2 x
(
)
Đặt sin x = t Û cos xdx = dt
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
15
/>
òf (x) dx =òt
1 æ 1 2 1 ö
1
dt
÷÷ dt = 2 ln t - ln t - 1 - ln t + 1 + C
= òçç+ 2
2 è t -1 t 1+ t ø
2
1- t
(
(
)
)
1
= ln sin x - ln 1 - sin 2 x + C
2
Câu 46.
F ( x) là nguyên hàm của hàm số y = sin 4 x cos x . F ( x) là hàm số nào sau đây?
cos5 x
cos 4 x
sin 4 x
sin 5 x
+ C . B. F ( x) =
+ C . C. F ( x) =
+ C . D. F ( x) =
+C .
5
4
4
5
Hướng dẫn giải:
Đặt sin x = t Û cos xdx = dt
A. F ( x) =
t5
sin 5 x
+C =
+C
5
5
I =òt 4 dt =
Câu 47. Kết quả của òsin 3 xdx bằng:
A.
co s3 x
- cos x + C .
3
B. -
co s3 x
- cos x + C .
3
co s3 x
D.
- cos x + C .
6
2
C. 3sin x.cos x + C .
Hướng dẫn giải:
(
I =òsin 3 xdx =ò 1 - cos 2 x sin xdx
)
Đặt cos x = t Û sin xdx = - dt
(
I =ò 1 - t 2
1
)(-dt) =ò(t - 1) dt = 3 t
2
3
1
- t + C = cos 2 x - cos x + C
3
Câu 48. Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số:
(I) òtan x dx = - ln (cos x) + C .
1
(II) òe3cos x sin x dx = - e3cos x + C .
3
cos x + sin x
(III)ò
dx = 2 sin x - cos x + C .
sin x - cos x
Số mệnh đề đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
sin x
dx . Đặt cos x = t Þ - sin xdx = dt .
Xét (I): Ta có òtan x dx =ò
cos x
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |
16
/>
sin x
dt
dx = -ò = - ln t + C = - ln cos x + C . Do đó (I) đúng.
Khi đó ò
cos x
t
1
Xét (II): Đặt 3cos x = t Þ -3sin xdx = dt Þ sin xdx = - dt .
3
1
1
1
Khi đó òe3cos x sin x dx = - òet dt = - et + C = - e3cos x + C . Do đó (II) đúng.
3
3
3
Xét (III): Đặt
sin x - cos x = t Þ sin x - cos x = t 2 Þ (cos x + sin x) dx = 2tdt .
2tdt
= 2òdt = 2t + C = 2 sin x - cos x + C . Do đó (III) đúng.
Khi đó ò
t
Câu 49.
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = esin x cos x . Nếu F (p ) = 5 thì òesin x cos xdx
bằng:
A. F ( x) = esin x + 4 .
B. F ( x) = esin x + C .
C. F ( x) = ecos x + 4 .
D. F ( x) = e cosx + C .
Hướng dẫn giải:
Đặt sin x = t Û cos xdx = dt
I =òet dt = et + C = esin x + C ; F (p ) = 5 Û esin p + C = 5 Û1 + C = 5 Û C = 4
e tan x
Câu 50. Tính ò 2 dx bằng:
cos x
tan x
A. e + C .
B. tan x.e tan x + C .
Hướng dẫn giải:
dx
= dt
Đặt tan x = t Û
cos 2 x
C. e - tan x + C .
D. -e tan x + C .
e tan x
òcos2 x dx =òet dt = et + C = etan x + C
17
NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN LOẠI 1 – ĐÁP ÁN |