Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

02 phuong trinh duong thang de 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.46 KB, 4 trang )

Khóa học TOÁN 10 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Hình phẳng Oxy (nền tảng)

Bài tập trắc nghiệm (Khóa Toán 10)

02. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Đề 01)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1: Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ?
A. u1  1;0 
B. u2   0; 1
C. u3   1;1
D. u4  1;1
Câu 2: Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ?
A. u1  1; 1

B. u2   0;1

C. u3  1;0 

D. u4  1;1

Câu 3: Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 2  và

B 1; 4  ?
A. u1   1; 2 

B. u2   2;1


C. u3   2;6 

D. u4  1;1

Câu 4: Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O  0;0  và điểm

M  a; b  ?
A. u1   0; a  b 

B. u2   a; b 

C. u3   a; b 

D. u4   a; b 

Câu 5: Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ A  a;0  và điểm

B  0; b  ?
A. u1   a; b 
B. u2   a; b 
C. u3   b; a 
D. u4   b; a 
Câu 6: Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất ?
A. u1  1;1
B. u2   0; 1
C. u3  1;0 
D. u4   1;1
Câu 7: Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox ?
A. n1   0;1
B. n2  1;0 

C. n3   1;0 
D. n4  1;1
Câu 8: Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy ?
A. n1  1;1

B. n2   0;1

C. n3   1;1

D. n4  1;0 

Câu 9: Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A  2;3 và B  4;1
A. n1   2; 2 

B. n2   2; 1

C. n3  1;1

D. n4  1; 2 

Câu 10: Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A  a; b 
A. n1   a; b 

B. n2  1;0 

C. n3   b; a 

D. n4   a; b 

Câu 11: Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A  a;0 

và B  0; b 
A. n1   b; a 
B. n2   b; a 
C. n3   b; a 
D. n4   a; b 
Câu 12: Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai ?
A. n1  1;1
B. n2   0;1
C. n3  1;0 
D. n4   1;1
Câu 13: Đường thẳng d có một vector chỉ phương là u   2; 1 . Trong các vector sau, vector nào là một
vector pháp tuyến của d ?
A. n1   1; 2 

B. n2  1; 2 

C. n3   3;6 

D. n4   3;6 

Câu 14: Đường thẳng d có một vector pháp tuyến là n   4; 2  . Trong các vector sau, vector nào là một
vector chỉ phương của d ?
A. u1   2; 4 

B. u2   2; 4 

C. u3  1; 2 

D. u4   2;1


Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 10 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Hình phẳng Oxy (nền tảng)

Câu 15: Đường thẳng d có một vector chỉ phương là u   3; 4  . Đường thẳng Δ vuông góc với d có
một vector pháp tuyến là
A. n1   4;3
B. n2   4; 3
C. n3   3; 4 
D. n4   3; 4 
Câu 16: Đường thẳng d có một vector pháp tuyến là n   2; 5 . Đường thẳng Δ vuông góc với d có
một vector chỉ phương là
A. u1   5; 2 
B. u2   5; 2 
C. u3   2;5
D. u4   2; 5
Câu 17: Đường thẳng d có một vector chỉ phương là u   3; 4  . Đường thẳng Δ vuông góc với d có
một vector pháp tuyến là
A. n1   4;3
B. n2   4;3
C. n3   3; 4 
D. n4   3; 4 
Câu 18: Đường thẳng d có một vector pháp tuyến là n   2; 5 . Đường thẳng Δ vuông góc với d có
một vector chỉ phương là
A. u1   5; 2 
B. u2   5; 2 
C. u3   2;5

D. u4   2; 5
Câu 19: Một đường thẳng có bao nhiêu vector chỉ phương ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số
Câu 20: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và có vector chỉ phương u   3;5 có phương trình tham
số là
x  3  t
 x  1  3t
 x  1  5t
 x  3  2t
A. d : 
B. d : 
C. d : 
D. d : 
 y  5  2t
 y  2  5t
 y  2  3t
y  5t
Câu 21: Đường thẳng d đi qua điểm gốc tọa độ O và có vector chỉ phương u   1; 2  có phương trình
tham số là
 x  1
 x  2t
x  t
 x  2t
A. d : 
B. d : 
C. d : 
D. d : 

y  2
y  t
 y  2t
y  t
Câu 22: Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;0  có phương trình tham số

x  0
x  3
 x  3t
 x  3  2t
A. d : 
B. d : 
C. d : 
D. d : 
 y  2  3t
 y  2t
 y  2
y  0

x  2
?
Câu 23: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 
 y  1  6t
A. u1   6;0 
B. u2   6;0 
C. u3   2;6 
D. u4   0;1
1

x  5  t

Câu 24: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  : 
2 ?
 y  3  3t
1 
A. u1   1;6 
B. u2   ;3 
C. u3   5; 3
D. u4   5;3
2 
Câu 25: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5

 x  2t
x  2  t
x  2
A. 
B. 
C. 
D.
 y  6t
 y  5  6t
 y  1  6t
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  1;3 và B  3;1
 x  1  2t
 x  1  2t
 x  3  2t
A. 
B. 
C. 
y  3t
y  3t

 y  1  t
Câu 27: Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 và B  2; 2  có phương trình tham số là

x  1

 y  2  6t

 x  1  2t
D. 
y  3t

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 10 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Hình phẳng Oxy (nền tảng)

x  1 t
 x  2  2t
x  t
x  1 t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  2  2t
 y  1 t
y  t
 y  1  2t

Câu 28: Đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 7  và B 1; 7  có phương trình tham số là
x  t
x  t
x  3  t
x  t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  7  t
 y  7
 y  1  7t
y  7
Câu 29: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
O  0;0  và M 1; 3 ?
 x  1  2t
x  1 t
x  1 t
 x  t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  3  6t
 y  3t
 y  3  3t
 y  3t
Câu 30: Trọng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2;0 , B  0;3 và C  3; 1 . Đường thẳng đi
qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là
 x  5t

x  t
x  5
 x  3  5t
A. 
B. 
C. 
D. 
y  3t
 y  3  5t
 y  1  3t
y  t

Câu 31: Trọng mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  3; 2  , P  4;0 và Q  0; 2  . Đường thẳng đi
qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là
 x  3  4t
 x  3  2t
 x  1  2t
 x  1  2t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  2  2t
y  2 t
y  t
 y  2  t
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A  2;1 và phương trình

 x  1  4t
đường thẳng chứa cạnh CD là 

. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB
 y  3t
 x  2  3t
 x  2  3t
 x  2  3t
 x  2  4t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  2  2t
 y  1  4t
 y  1  4t
 y  1  3t

Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  3;5 và song song với đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất
 x  3  t
 x  3  t
x  3  t
x  5  t
A. 
B. 
C. 
D. 
y  5t
y  5t
 y  5  t
 y  3  t
Câu 34: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  4; 7  và song song với trục với Ox


x  4
 x  7  t
 x  1  4t
x  t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  7  t
y  4
 y  7t
 y  7
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 4  , B  3; 2  và C  7;3 . Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác
x  7
x  7  t
x  2
 x  3  5t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  3  5t
y  3
y  3t
 y  7
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  5;0  và C  2;1 . Trung
tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
25

27
A. 12
B. 
C. 13
D. 
2
2
Câu 37: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số
Câu 38: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x  2 y  2017  0?
A. n1   0; 2 

B. n2  1; 2 

C. n3   2;0 

D. n4   2;1

Câu 39: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : 3x  y  2017  0?
A. n1   3;0 

B. n2   3; 1

C. n3   6; 2 

D. n4   6; 2 


Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 10 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Hình phẳng Oxy (nền tảng)

 x  1  2t
Câu 40: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : 
?
y  3t
A. n1   2; 1
B. n2   1; 2 
C. n3  1; 2 

D. n4  1; 2 

Chương trình học TOÁN 10 Online : />
Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !



×