Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

16 THPT chuyên lương văn tụy ninh bình lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.06 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
71. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa Học - THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình Lần 1 - File word có lời giải chi tiết
I. Nhận biết
Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, Mg, Fe.

B. Ni, Fe, Pb.

C. Zn, Al, Cu.

D. K, Mg, Cu.

Câu 2. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất (giả thiết chúng cùng nồng độ mol/L)?
A. NaOH.

B. CH3COOH.

C.HCl.

D. CH3COONa.

Câu 3. Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
A. Chất béo.

B. Sáp.

C. Glixerol.

D. Photpholipit.

II. Thông hiểu


Câu 4. Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/Ni,t°; (3) NaOH, t°; (4) Cu(OH): Số
phản ứng xảy ra là
A. 2.

B. 4.

C. 1

D. 3.

Câu 5. Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu 6. Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?
A. Cu, Fe, Al, Ag.

B. Ag, Cu, Fe, Al.

C. Fe, Al, Cu, Ag.

D. Fe, Al, Ag, Cu.

Câu 7. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch
HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?

A. 2,80 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,92 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 8. Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung
dịch?
A. 5.

B. 4.

C. 6

Câu 9. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

D. 3.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 10. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,65.

B. 0,55.

C. 0,50.

D. 0,70.

Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.

Câu 12. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,80 gam.

B. 2,25 gam.

C. 1,82 gam.

D. 1,44 gam.


Câu 13. Chất X có CTPT là CnH2nO2. Đốt cháy hoàn toàn X cần 1,25V lít O2 thu được V lít CO2 (thể tích
khí đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C5H10O2.

D. C4H8O2.

Câu 14. Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42– a mol và Cl– b mol. Cô cạn
dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là
A. 0,25 và 0,3.

B. 0,15 và 0,5.

C. 0,30 và 0,2.

D. 0,20 và 0,4.

Câu 15. Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là
C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Cu, Fe, Zn.

B. Na, Al, Zn.

C. Na, Mg, Cu.

D. Ni, Fe, Mg.

Câu 17. Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu
gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 19. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các
polime tổng hợp là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.


B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường.

B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng,

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

D. kim loại Na.

Câu 22. Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ
tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
Câu 23. Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl–, NO3–. Dãy các ion nào không bị điện phân trong

dung dịch?
A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.

B. K+, Cu2+, Cl–, NO3–.

C. SO42–, Na+, K+, Cl–.

D. SO42–, Na+, K+, NO3–.

Câu 24. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2.

B. thủy phân.

C. tráng gương.

D. trùng ngưng.

Câu 25. Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2
và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH1 < pH2 < pH3.

B. pH3 < pH2 < pH1.

C. pH3 < pH1 < pH2.

D. pH1 < pH2 < pH3.

Câu 26. Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl.
Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 27. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là
21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là
A. 33,02%.

B. 15,60%.

C. 18,53%.

D. 28,74%.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 28. Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có
chất nào sau đây?
A. NO.

B. NH4NO3.

C. NO2.

D. N2O5.


Câu 29. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5

B.4

C. 2.

D. 6.

III. Vận dụng
Câu 30. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa
X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml.
Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 7,88 gam.

B. 11,28 gam.

C. 9,85 gam.

D. 3,94 gam.

Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X


Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 32. Cho các ion sau: CO32 ,CH 3COO  , HSO 4 ,Cl  , NO3 ,S2 , HCO 3 . Hãy cho biết có bao nhiêu ion có

khả năng nhận proton?
A. 5.

B. 6.

C. 4

D. 3.

Câu 33. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là
CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y trùng ngưng với
một điamin thu được nilon-6,6.
A. C4H6O4.

B. C1OH18O4.

C. C6H10O4.

D. C8H14O4.

Câu 34. Cho 11,2 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng hoàn
toàn thấy ra V lít khí NO (đktc) và có m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị
của m và V tương ứng là
A. 3,2 gam và 2,24 lít.

B. 6,4 gam và 2,24 lít.

C. 4,8 gam và 4,48 lít.

D. 8,0 gam và 3,36 lít.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 35. Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)
polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân
nhánh là
A. 7.

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 36. Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:
(1) là chất rắn kết tinh, không màu;
(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;
(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;
(5) có phản ứng tráng gương;
(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
Những tính chất đúng với saccarozơ là
A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).


Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl;
(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(6) miếng gang đốt trong khí O2 dư;
(7) miếng gang để trong không khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 38. PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:
hs 15%
hs 95%
hs 90%
CH 4 
 C2 H 2 
 CH 2  CHCl 
 PVC

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí thiên nhiên
chứa 95% metan theo thể tích, (hs là hiệu suất)
A. 6154 m3


B. 1414 m3.

C. 2915 m3.

D. 5883 m3.

IV. Vận dụng cao
Câu 39. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85
gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp
chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng
A. 8.

B. 12.

C. 10.

D. 6.

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Tổng số liên kết
peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 19,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol
X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.

B. 31.


C. 26.

D. 28.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B
Câu 2. Chọn đáp án B
Vì CH3COOH là chất điện li yếu.
⇒ CH3COOH dẫn điện kém nhất trong 4 chất ⇒ Chọn B
Câu 3. Chọn đáp án C
+ Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit và photphorit.
⇒ Chọn C
Câu 4. Chọn đáp án D
Câu 5. Chọn đáp án C
Câu 6. Chọn đáp án C
Câu 7. Chọn đáp án A
Câu 8. Chọn đáp án C
Câu 9. Chọn đáp án C
Câu 10. Chọn đáp án B
Câu 11. Chọn đáp án D
Câu 12. Chọn đáp án B
Ta có phản ứng:
C6H12O6 + H2 → H6H14O6
nSobitol = nGlucozo =

1,82

= 0,01 mol
182

⇒ mGlucozo = 0,01 × 1,8 ÷ 0,8 = 2,25 gam ⇒ Chọn B
Câu 13. Chọn đáp án D
Câu 14. Chọn đáp án C
Câu 15. Chọn đáp án C
Câu 16. Chọn đáp án B
Loại Cu vì không tác dụng với HCl.
t
+ Loại Fe vì tác dụng HCl → FeCl2, tác dụng Cl2 
 FeCl3.
0

⇒ Chọn B
Câu 17. Chọn đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
+ Lại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn.
⇒ Chọn D
Câu 18. Chọn đáp án D
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H/NH3 bị thay thế bằng gốc hiđrocacbon.
⇒ Chọn D
Câu 19. Chọn đáp án A

⇒ chọn đáp án A. ♥.
Câu 20. Chọn đáp án B
+ Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.

+ Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
+ Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, không xoắn.
⇒ Chọn B
Câu 21. Chọn đáp án A
+ Để chứng minh glucozo có tính chất của poli ancol ⇒ Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung
dịch xanh lam ⇒ Chọn A.
Câu 22. Chọn đáp án B
Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi màu xanh.
Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím đổi sang màu đỏ.
⇒ Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án D
Vì các ion Cu2+ và Cl– bị điện phân ⇒ Loại A, B và C ⇒ Chọn D
Câu 24. Chọn đáp án B
+ Saccarozo thuộc loại đisaccarit.
+ Xenlulozo và tinh bột thuộc loại polisaccarit.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
⇒ Cả 3 chất đều có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn B

Câu 25. Chọn đáp án D
Vì cùng nồng độ mol.
⇒ Nồng độ OH– tăng dần từ NH3 → NaOH → Ba(OH)2
⇒ pH tăng dần theo thứ tự: pH1 < pH2 < pH3 ⇒ Chọn D
Câu 26. Chọn đáp án C
Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (2), (5) và (7) ⇒ Chọn C
__________________
+ Loại (3) vì Cu và Ag đều không tác dụng với HCl.
+ Loại (4) vì thiếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe)

⇒ Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li.
+ Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly.
Câu 27. Chọn đáp án B
+ Xem nHỗn hợp 2 muối = 1 mol.
+ Đặt nMCl2 = a ⇒ nMSO4 = (1 – a)

 %m M 


a  M  1  a   M
 100  21,1
a   M  71  1  a    M  96 

100  M
 21,1
M  96  71a

 *


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Mà ta luôn có: 0 < a < 1. Từ (*) ⇒ 18,9 < M < 25,7 ⇒ M = 24 (Mg)
⇒ Thế vào (*) ta tìm được a = 0,25 mol.
⇒ Hỗn hợp ban đầu chứa: nMgCl2 = 0,25 mol và nMgSO4 = 0,75 mol.
⇒ %mCl/hỗn hợp =

0, 25.71.100
≈ 15,6%
0, 25.95  0,75.120


⇒ Chọn B
Câu 28. Chọn đáp án D
Kim loại tác dụng với HNO3 có thể tạo thành
NO2, NO, N2O, N2 và NH4NO3 ⇒ Chọn D

Câu 29. Chọn đáp án B
có 4 đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 gồm:

⇒ chọn đáp án B. ♦.
Câu 30. Chọn đáp án A
Hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) + Ba(HCO3)2 → ↓X + ddY.
Thêm 0,28 mol HCl vào bình.
Y + 0,2 mol NaOH.
• Đặt nK2CO3 = nNaHCO3 = x mol; nBa(HCO3)2 = y mol.
ddY + 0,2 mol NaOH → nHCO3- = 0,2 mol → x + 2y = 0,2 (*).
Bình + 0,28 mol HCl → 2x + (x + 2y) = 0,28 (**).
Từ (*), (**) → x = 0,04 mol; y = 0,08 mol → mBaCO3 = 0,04 x 197 = 7,88 gam.
⇒ Chọn A
Câu 31. Chọn đáp án D
+ Làm dung dịch I2 chuyển xanh tím ⇒ X là Hồ tình bột ⇒ Loại B.
+ Tạo màu tím với Cu(OH)2/OH–.
⇒ Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng ⇒ Loại A.
+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại C.
⇒ Chọn D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 32. Chọn đáp án D
Câu 33. Chọn đáp án D
Câu 34. Chọn đáp án B

Câu 35. Chọn đáp án A
Câu 36. Chọn đáp án A
+ Loại (4) vì saccarozo không có mạch hở.
+ Loại (5) vì saccarozo không có nhóm chức andehit ⇒ không tráng gương.
⇒ Chọn A
Câu 37. Chọn đáp án C
Thí nghiệm xảy ra ăn mọn điện hóa là (2), (5) và (7) ⇒ Chọn C
______________________________
+ Loại (3) vì Cu và Ag đều không tác dụng với HCl.
+ Loại (4) vì thiếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe)
⇒ Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li.
+ Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly.
Câu 38. Chọn đáp án D
Ta có hiệu suất tổng = 0,9 × 0,95 × 0,15 = 0,12825.
+ Bảo toàn nguyên tố cacbon ta có: 2CH4 → CH2=CHCl.
+ Ta có mPVC = 1000 kg ⇒ nPVC = 16 kmol.
⇒ nCH4 cần dùng = 16 × 2 ÷ 0,12825 ≈ 249,51 kmol.
⇒ VKhí thiên nhiên cần dùng = (249,51 ÷ 0,95) × 22,4 ≈ 5883m3.
⇒ Chọn D
Câu 39. Chọn đáp án A
Ta có Na2CO3 = 0,225 mol ⇒ nNaOH = 0,45 mol.
nCO2 = 1,275 mol và nH2O = 0,825 mol.
Bảo toàn khối lượng ⇒ mX = 29,1 gam.
+ Ta có mH2O có trong dung dịch NaOH ban đầu = 162 gam.
⇒ nH2O được tạo thêm = 0,15 mol.
+ Ta có nC/X = nCO2 + nNa2CO3 = 1,5 mol.
nH = 2×0,15 + 0,825×2 – 0,45 = 1,5 mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

MX = 194 ⇒ CTPT của X là C10H10O4.
Mà X + 3NaOH → Z + H2O
Và Z + H2SO4 → 2 axitcacboxylic + T
⇒ X có dạng HCOO–C6H4–CH2–OOC–CH3
⇒ T có dạng HO–C6H4–CH2OH ⇒ T có 8 nguyên tử hiđro.
⇒ Chọn A
Câu 40. Chọn đáp án C
X gồm ba peptit Aa, Bb, Cc với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4.
Biến đổi: 2Aa + 3Bb + 4Cc → 1(Aa)2(Bb)3(Cc)4 + 8H2O.
1(Aa)2(Bb)3(Cc)4 + ?H2O → 11k.X1 + 16k.X2 + 20k.X3 (k nguyên).
⇒ 2a + 3b + 4c = 47k. Lại có (a – 1) + (b – 1) + (c – 1) = 12 ⇔ a + b + c = 15
⇒ 2a + 3b + 4c < 4(a + b + c) = 60 ⇒ 47k < 60 ⇒ k = 1 là giá trị thỏa mãn.
Vậy: X gồm [2A + 3B + 4C] + 38H2O → 11X1 + 16X2 + 20X3
Cách 1: Biến đổi peptit – quy về đipeptit giải đốt cháy kết hợp thủy phân
biến đổi: 2A + 3B + 4C + 14,5H2O → 23,5E (đipeptit dạng CnH2nN2O3).
biến 39,05 gam X → 0,235 mol E2 cần thêm 0,145 mol H2O ⇒ mE2 = 41,66 gam.
⇒ nCO2 = nH2O = (41,66 – 0,235 × 76) ÷ 14 = 1,7 mol.
⇒ bảo toàn nguyên tố O có nO2 cần đốt = (1,7 × 3 – 0,235 × 3) ÷ 2 = 2,1975 mol
☆ lập tỉ lệ có m = (32,816 ÷ 22,4) ÷ 2,9175 × 39,05 ≈ 26,03. → Chọn đáp án A. ♥.
Cách 2: tham khảo: tranduchoanghuy
Quy X về C2H3NO, CH2, H2O ⇒ nC2H3NO = 0,11 + 0,16 + 0,2 = 0,47 mol.
nH2O = 0,02 + 0,03 + 0,04 = 0,09 mol ⇒ nCH2 = 0,76 mol.
⇒ đốt 39,05 gam X cần 2,25 × 0,47 + 1,5 × 0,76 = 2,1975 mol O2
⇒ m = 39,05 × 1,465 ÷ 2,1975 = 26,03 gam → done.!



×