Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 5 chương 3 bài 6: Chu vi hình tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.09 KB, 4 trang )

TOÁN
(95)
CHU VI HÌNH TRÒN
I – MỤC TIÊU:

Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng
để tính chu vi hình tròn.
II – CHUẨN BỊ:

- Chuẩn bị bảng phụ và bộ đồ dùng lớp 5, com pa, ê ke.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG

1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Hình tròn, đường tròn.

2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Giới thiệu công thức tính
chu vi hình tròn.
C = d  3,14
C = r  2  3,14
Muốn tính chu vi của hình
tròn ta lấy đường kính nhân
với 3,14 hoặc lấy bán kính
nhân với 2 rồi nhân với
3,14.
- Ví dụ 1:

- Ví dụ 2:


* Luyện tập:
1. Tính chu vi hình tròn có
đường kính d.

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

! Nêu các yếu tố của đường tròn.
! Nêu mối quan hệ giữa bán kính và
đường kính.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Thực hành:
- Hướng dẫn như sách giáo khoa.
? Muốn tính chu vi hình tròn người
ta làm như thế nào?
! Nêu ý nghĩa của từng chữ trong
công thức.
! 2 học sinh nhắc lại.
- Đưa ví dụ 1:
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét.
- Đưa ví dụ 2.
! Lớp làm bảng tay.
- Nhận xét.
? Như vậy, để tính chu vi hình tròn
ta phải biết mấy yếu tố?

- Giáo viên kết luận.
! 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

HỌC SINH
- 2 học sinh.

- 2 học sinh
nộp vở.
- Nghe.
- làm theo
hướng dẫn.
- Trả lời.

- 2 học sinh.
- Đọc.
- Trả lời.
- 1 học sinh
lên bảng, lớp
làm vở.
- Đọc.
- Bảng.
- 1 yếu tố.
- Nghe.
- Đọc.


- Bài hai hướng dẫn tương tự bài 1.

2. Tính chu vi hình tròn có ! Đọc bài 3.
bán kính r.
? Bài toán cho biết gì?
3. Chu vi bánh xe là:
? Bài toán hỏi gì?
0,75  3,14 = 2,355 (m)
? Bánh xe có hình gì?
Đáp số: 2,355 m
? áp dụng công thức nào để làm bài.

- Đọc.
- r = 0,75m
-C=?
- Hình tròn.
- Tính chu vi
hình tròn.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- 1 học sinh
! Nhận xét bài làm của bạn trên lên bảng.
bảng.
- Nhận xét.

3. Củng cố:

- Giáo viên chấm vở.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bài.


Bài soạn môn Toán 5


TOÁN
(96)
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU:

Giúp học sinh rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
II – CHUẨN BỊ:

- Chuẩn bị bảng phụ và bộ đồ dùng lớp 5, com pa, ê ke.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG

HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) ? Muốn tính chu vi hình tròn ta làm - 2 học sinh
như thế nào?
trả lời.
2. Bài mới: (32 phút)
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nghe.
* Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nghe.
* Luyện tập:
! 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- 1 học sinh.
1. Tính chu vi hình tròn có ! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- 3 học sinh.

bán kính r.


2. a) Tính đường kính:
d = 15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Bán kính hình tròn:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)

3. a) Chu vi:
0,65  3,14 = 2,041 (m)
b) – 10 vòng được số mét:
2,014  10 = 20,14 (m)

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học
sinh yếu.
! Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
! Đọc yêu cầu bài 2.
? Khi biết chu vi, muốn tính đường
kính ta làm như thế nào?
? Muốn tìm bán kính khi biết chu vi
ta làm như thế nào?
- Giáo viên nhận xét.
! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học
sinh yếu.
! Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc yêu cầu bài 3.
! Lớp làm việc nhóm đôi, đại diện

làm bảng phụ.
! 1 học sinh đọc bài làm, lớp đối

- Nhận xét.
- Nghe.
- Đọc bài.
- d = C : 3,14
r = C : 3,14 : 2

- Nghe.
- 2 học sinh.

- Nhận xét.
- Nghe.
- Đọc.
- N2.
- Nhận xét.


Bài soạn môn Toán 5

- 100 vòng được số mét:
2,041  100 = 204,1 (m)
4. Khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng.
- ý D.

3. Củng cố: (3 phút)

chiếu nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, kết luận.
! Đọc bài 4.
! N2.
- Gợi ý: Chu vi hình H là những bộ
phận nào?
? Tìm nửa chu vi hình H như thế
nào?
! Trình bày.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
? Bài học củng cố cho chúng ta kiến
thức gì?
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.

- Nghe.
- Đọc.

- Nghe gợi ý.

- Trình bày.
- Nghe.
- Trả lời.



×