Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Toán 5 chương 3 bài 6: Chu vi hình tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.4 KB, 2 trang )

Giáo án toán 5
TOÁN
CHU VI HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
- Biết vận dụng công thức để tính chu vi hình tròn.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ, phấn màu, com pa....
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ : (3p) : Sự chuẩn bị của HS. Nêu đặc điểm của hình tròn..
B.Dạy bài mới: (35p)
1.Giới thiệu bài : Trực tiếp.
2.Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn.
GV nêu : Lấy bìa cứng, vẽ và cắt 1 hình tròn có bán kính 2cm. Đánh dấu 1
điểm trên đường tròn. Đặt điểm A trùng với điểm 0 trên vạch 1 cái thước có vạch
chia cm, mm. Ta cho hình tròn lăn 1 vòng trên thước đó và điểm A lăn đến vị trí B
giữa 12,5cm và 12,6cm. Độ dài của đường tròn bán kính 2cm chính là độ dài của
đoạn thẳng AB.
Vậy độ dài của đường tròn gọi là chu vi của hình tròn đó.
Như vậy hình tròn có bán kính 2cm có chu vi trong
khoảng 12,5cm đến 12,6cm hoặc hình tròn có đường
kính 4cm có chu vi trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm.
- Trong toán học, người ta tính chu vi hình tròn có đường
kính 4cm bằng cách nhân đường kình 4cm với số 3,14.
4 x 3,14 = 12,56 (cm)
KL : Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
C = d x 3,14 (C là chu vi hình tròn; d là đường kính hình tròn,) hoặc tính chu vi
hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14. (C = r x 2 x 3,14 ; r là bán kính)
Ví dụ 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính 5cm.
Chu vi hình tròn là : 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
Ví dụ 2 : Tính chu vi hình tròn có đường kính 8cm.


Chu vi hình tròn là : 8 x 3,14 = 25,12 (cm)
3.Luyện tập.
Bài tập 1: HS làm bảng con. GV nhận xét chữa.
4
5

a) 0,6 x 3,14 = 1,184 (cm) ; b)2,5 x 3,14 = 7,85 (cm) ; c)  3,14 = 2,512(cm)
Bài tập 2 : HS làm vào vở.

a) 2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm) ;

b) 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (cm) ; c)

1
2  3,14 = 3,14 (cm)
2

Bài tập 3 : Chu vi bánh xe là : 0,75 x 3,14 = 2,355 (cm)


Giáo án toán 5
Đáp số : 2,355 cm
3. Củng cố, dặn dò: (2p
Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau



×