Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 5 chương 3 bài 6: Chu vi hình tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.71 KB, 3 trang )

Giáo án toán 5 năm 2011-2012

Tiết 5 : CHU VI HÌNH TRÒN.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
- Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính chu vi hình tròn.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
HS yếu : nắm công thức tính.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bìa hình tròn có đường kính là 4cm.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động:
2. Bài cũ: HS làm bài tập 2
- Giáo viên nhận xét chấm điểm.
3. Bài mới: Chu vi hình tròn.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 Hoạt động 1: Nhận xét
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính
chu vi hình tròn
Cách tiến hành:
Nhận xét về quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn, yêu
cầu học sinh chia nhóm nêu cách tính Phương pháp hình
tròn.
- Giáo viên chốt:
- Chu vi hình tròn là tính xung quanh hình tròn.
- Nếu biết đường kính.
- Chu vi = đường kính × 3,14
- C = d × 3,14
- Nếu biết bán kính.
- Chu vi = bán kính × 2 × 3,14


- C = r × 2 × 3,14

 Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Rèn học sinh biết vậv dụng công thức để tính
chu vi hình tròn
Cách tiến hành:
Bài 1:Hs đọc và nêu yêu cầu đề
Tổ chức HS làm vào bảng con
GV nhận xét chung
Bài 2:HS nêu yêu cầu đề
Tổ chức lớp làm vào vở
Nhận xét bài
Bài 3: Hs đọc đề , nêu yêu cầu
HS tự làm bài

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động nhóm, lớp.

-

Tổ chức 4 nhóm.
Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi
hình tròn.
- Dự kiến:
- C1: Vẽ 1 đường tròn tâm O.
- Nêu cách tính độ dài của đường
tròn tâm O → tính chu vi hình tròn tâm O.
- Chu vi = đường kính × 3,14.
- C2: Dùng miếng bìa hình tròn lăn
trên cây thước dài giải thích cách tính chu

vi = đường kính × 3,14.
- C3: Vẽ đường tròn có bán kính
2cm → Nêu cách tính chu vi = bán kính ×
2 × 3,14
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh lần lượt nêu quy tắc và
công thức tìm chu vi hình tròn.

-

Học sinh đọc đề.
Làm bài.HS yếu : làm câu a, b
Sửa bài.Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề.
Làm bài vào vở- Sửa bài.
HS yếu làm câu a,b


Giáo án toán 5 năm 2011-2012
-

Gv chấm bài, đánh giá
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Học sinh lần lượt nêu quy tắc và công thức tìm chu
vi hình tròn, biết đường kính hoặc r.
- Nhận xét tiết học

Cả lớp làm bài cá nhân- sửa bài
Lớp nhận xét.
Học sinh yếu :Gv gợi ý làm bài.


. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……

TUẦN 20
Tiết 1 : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh vận dụng kiến thức để tính chu vi hình tròn.
- Rèn học sinh kỹ năng vận dung công thức để tính chu vi nhanh, chính xác, khoa học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
- HS yếu : thế số thích hợp vào công thức ,ghi lời giải đúng.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Học sinh sửa bài 1, 2/ 5.--Học sinh nhận xét.Giáo viên nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh giải bài.
Mục tiêu: Giúp học sinh vậndụng kiến thức để tính

chu vi hình tròn.
Cách tiến hành:
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên chốt.
- C = d × 3,14
- C = r × 2 × 3,14
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.

-

Học sinh đọc đề.
Tóm tắt.HS yếu nhắc lại, làm

-

Giải – sửa bài.

a,b


Giáo án toán 5 năm 2011-2012
- Giáo viên chốt lại cách tìm bán kính khi biết C
- Học sinh đọc đề.
(dựa vào cách tìm thành phần chưa biết).
- Tóm tắt.HS yếu chọn 1 câu

- C = r × 2 × 3,14
- Học sinh giải.
- Sửa bài – Nêu công thức tìm
- ( 1 ) r × 2 × 3,14 = 12,56
bán
kính và đường kính khi biết chu vi.
- Tìm r?
- r = c : 3,14 : 2
- Cách tìm đường kính khi biết C.
- ( 2 ) d × 3,14 = 12,56
- d = c : 3,14
Bài 3:
- Giáo viên chốt.
- Học sinh đọc đề.
- C = d × 3,14
- Tóm tắt.
- Giải – sửa bài.
- Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng → đi được S đúng
- Nêu công thức tìm c biết d.
bằng chu vi bánh xe.
Bài 4:
- Giáo viên chốt.
- Học sinh đọc đề – làm bài theo
- Chu vi hình chữ nhật – vuông – tròn.
cặp.
- P = (a + b) × 2
- Sửa bài.
- P=a× 4
- C = d × 3,14
 Hoạt động 2: Ôn lại các qui tắc công thức hình

Hoạt động cá nhân.
tròn.
Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ kiến thức tính chu vi
- Học sinh nhắc lại nội dung ôn.
hình tròn.
Cách tiến hành:
Hoạt động nhóm bàn.
 Hoạt động 3: Củng cố. - dặn dò
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương.
- Vài nhóm thi ghép công thức.
- Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”.
- Nhận xét tiết học
. Rút kinh nghiệm:



×