Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề hóa số 04 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.85 KB, 10 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 04

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?
A. H2SO4 đặc nguội.
B. H2SO4 loãng.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 2: h
d iđ
hi h gi h
g
g g g ạ h h
i
– 6?
A. C6H5OH.
B. H2N[CH2]5COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2N[CH2]6COOH.
Câu 3: Phát biểu
s uđ
sai?


A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biế đổi khí hậu.
B. Amoni c đ ợc d g để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.
đ ợc d g để diệ
g
c trong hệ thống cung c
c sạch.
D. L u huỳ h đi xi đ ợc dùng làm ch t chống th
c.
Câu 4: Để b o vệ vỏ tàu biểu làm bằ g hé , g ời
h ờng gắn vào vỏ tàu (phầ g d i
c)
những t m kim loại :
A. Cu.
B. Ag.
C. Pb.
D. Zn.
Câu 5: Cho một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH. Số ph n ng hóa học đã x y ra là
A. 4 .
B. 3.
C. 2.
D. 1 .
Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, úc đầu th y xu t hiện kết tủa màu trắng
h i x h, s u đó chu ể s g u u đỏ. Công th c của X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
Câu 7: Thí nghiệ
s u đ có ết tủa sau ph n ng?

A. Cho dung dịch N OH đế d v du g dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch H đế d v dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đế d v du g dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đế d v du g dịch AlCl3.
Câu 8: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai ch t lỏ g X v Y. Xác định các ch X, Y
g ng
trong hình vẽ?

Phễu chiết có tác dụng tách riêng các ch t lỏng có khối ợng riêng khác nhau và không bị hòa tan
vào nhau. Vậy X, Y không thể là NaOH và phenol; H2O và axit axetic;
c muối v
c đ ờng. X,
Y là benzen và H2O.
A. Dung dịch NaOH và phenol.
B. N c muối v
c đ ờng.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C. Benzen và H2O.
Câu 9: Dung dịch
s u đ d g để g
A. CH3COOH.
B. HCHO.

D. H2O và axit axetic.
xác động vật?

C. CH3CHO.

D. CH3OH.

Câu 10: Kết qu thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T v i thuốc thử đ ợc ghi ở bẳng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
N c brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lầ
ợt là:
A. Axit glutamic, tinh bộ , i i , g uc z .
B. Axi g u ic, g uc z , i h bột, anilin.
C. Anilin, tinh bộ , g uc z , xi g u ic.
D. Axit glutamic, tinh bộ , g uc z , i i .
Câu 11: Muối
g
c
A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
Câu 12: Anken là nhữ g hiđ c cb
hô g , ạch hở, có công th c chung là
A. CnH2n-2 ( ≥2).
B. CnH2n+2 ( ≥1).
C. CnH2n-6 ( ≥6).
D. CnH2n ( ≥2).
Câu 13: Glixerol là ancol có số hó hiđ x (-OH) là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 14: Ch
s u đ có h n g á g g
g?
A. Tinh bột.
B. Xe u z .
C. S cc z .
D. G uc z .
Câu 15:
hối h i củ ộ es e đ ch c X s v i h c cb ic 2. ô g h c h ử củ X
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
Câu 16: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.

C. màu da cam sang màu vàng.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 17: Ch
s u đ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HCl.
Câu 18: Biết rằng mùi tanh củ cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nh t là trimetylamin)
và một số ch hác. Để khử mùi tanh củ cá
c khi n u ta có thể dùng dung dịch
s uđ ?
A. Xút.
B. Gi ă .
C. N c vôi trong.
D. Xô đ .
Câu 19: Si ic đi xi ác dụ g đ ợc v i dung dịch xi
s uđ ?
A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
D. HI.
Câu 20: Trong các ch : i ei , s cc z , i h bộ , bu i , g uc z , g xi ,
i , f uc z . Số
ch t có thể tham gia ph n ng thủy phân là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
o

Câu 21: Đu ó g hỗ hợ X gồ
,1
H3OH v ,2
2H5OH v i H2SO4 đặc ở 14 C, khối
ợ g e e hu đ ợc
A. 9,7 gam.
B. 7 gam.
C. 12,4 gam.
D. 15,1 gam.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn 0,2 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit có một nhóm
amino và một nhóm cacboxylic) bằ g ợng dung dịch KOH g đôi ợng cần ph n ng, cô cạn
dung dịch hu đ ợc hỗ h ch t rắ ă g s v i khối ợng X là 108,4 gam. Số liên kết peptit trong
X là
A. 5.
B. 10.
C. 9.
D. 4.
Câu 23: Ph
i c u s xu ừ quặ g xi vi i (ch N
v K ) h ờ g ch có độ di h d ỡ g
bằ g 5 %. H
ợ g hầ ă củ K
g h bó đó
A. 75,5%.

B. 79,26%.
C. 47,55%.
D. 79,4%.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm v i hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X) :
(a) Cho X vào bình ch a mộ ợ g d h O3 (ở điều kiệ h ờng).
(b) Cho X vào mộ ợ g d du g dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào mộ ợ g d du g dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl.
(d) Cho X vào mộ ợ g d du g dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
Câu 25: X, Y là hai hợp ch t hữu c đ ch c phân tử ch ch
, H, O. Khi đốt cháy X, Y v i số
mol bằng nhau hoặc khối ợng bằ g h u đều hu đ ợc CO2 v i t lệ
g ng 2 : 3 và H2O v i
t lệ
g ng 1 : 2. Số cặp ch t X, Y thỏa mãn là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ch bé , hu đ ợc ợng CO2 và H2O h
é
h u6
. Mặt
khác, a mol ch t béo trên tác dụng tối đ v i 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,20.

C. 0,30.
D. 0,15.
Câu 27: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, thu đ ợc ch t rắn có khối ợng

A. 2,565.
B. 2,205.
C. 2,409.
D. 2,259.
Câu 28: Cho 22,4 lít hỗn hợ h X (đ c) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có t khối đối v i H2 7,3 đi
chậm qua ống s đựng bộ Ni u g ó g, hu đ ợc hỗn hợp khí Y có t khối đối v i H2 là 73/6. Số
mol H2 đã h gi h n ng là
A. 0,5 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 29: Cho 55,86 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng v i dung dịch
H d , hu đ ợc 5,376 lít CO2 (đ c) v du g dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đ ợc 33,525 gam
muối kali và m gam muối canxi. Giá trị của m là
A. 35,52.
B. 38,85.
C. 33,30.
D. 36,63.
Câu 30: Hai ch t hữu c X, Y đồng phân của nhau và có công th c phân tử là C3H7O2N. X tác
dụng v i N OH hu đ ợc muối X1 có công th c phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng v i NaOH thu
đ ợc muối Y1 có công th c phân tử là C3H3O2Na. Công th c c u tạo của X, Y là
Vậy các ch t X, Y là : H2 NCH2 COOCH3 ; CH2  CHCOONH4 .
A. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.

Câu 31: Lê
e 45 g g uc z để điều chế ancol etylic, hiệu su t ph n g 8 % hu đ ợc V lít khí
CO2 (đ c). Giá ị của V là
A. 8,96.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 11,20.
Câu 32: Cho từ từ ch t X vào dung dịch Y, sự biế hiê
ợng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm
đ ợc biểu diễ ê đồ thị sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Phát biểu s u đ đú g
A. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
Câu 33: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 v i 2 điện cực , hu đ ợc một dung dịch
có pH=2. Xem thể tích dung dịch h đổi hô g đá g ể thì khối ợng Ag bám ở catot là
A. 0,540 gam.
B. 0,108 gam.
C. 0,216 gam.
D. 1,080 gam.
Câu 34: Ch
s u đ không tham gia ph n ng cộng v i H2 (xúc tác Ni, to)?
A. C3H4O2.

B. CH2O.
C. C2H2O4.
D. C2H2O2.
Câu 35: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đ c) đi qu du g dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam
KHCO3. Thành phần phầ ă về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
A. 42%.
B. 28%.
C. 50%.
D. 56%.
Câu 36: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các ph n ng kế húc, hu đ ợc
dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và ch t rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
B. FeCl2, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
D. FeCl3, NaCl.
Câu 37: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch ch a
0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khu đều cho các ph n ng x
h
, hu đ ợc dung dịch
Y (không ch a ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đế d
vào dung dịch Y, th y thoát ra 0,02 mol khí NO (s n phẩm khử duy nh ), đồng thời hu đ ợc 133,84
gam kết tủa. Biết t lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lầ
ợt là 3:2:1. Phầ ă số mol của Fe
có trong hỗn hợ b đầu gần nhất v i giá trị
s uđ ?
A. 48%.
B. 58%.
C. 54%.
D. 46%.
Câu 38: Rót từ từ dung dịch ch a a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp ch a a mol NaHCO3 và b mol

Na2CO3, hu đ ợc (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. H p thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp
ch a a mol Na2CO3 v b
N OH, hu đ ợc dung dịch Y. Tổng khối ợng ch t tan trong 2 dung
dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 d v du g dịch Y hu đ ợc m1 gam kết tủa. Giá trị
của m1 là
A. 15,76.
B. 29,55.
C. 23,64.
D. 19,70.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm mộ
đehi , ột axit cacboxylic và mộ es e (
g đó xi v es e đồng
phân củ h u). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, hu đ ợc 0,525 mol CO2 và 0,525
c. Tính phầ ă
hối ợng củ
đehi có
g hối ợng hỗn hợp X?
A. 26,29%.
B. 23,07%.
C. 21,60%.
D. 32,40%.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm ch t X (C3H10N2O4) và ch t Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
ch c, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng v i dung dịch N OH d , đun nóng thu đ ợc 0,1 mol
hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E ph n ng v i dung dịch HCl thu đ ợc m gam ch t hữu c . Giá
trị của m là

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


A. 42,725.

1-A
11-C
21-A
31-A

2-B
12-D
22-D
32-A

B. 39,350.

3-A
13-A
23-B
33-C

4-D
14-D
24-A
34-C

5-D
15-C
25-B
35-B


C. 34,850.

Đáp án
6-D
16-B
26-D
36-B

7-D
17-A
27-C
37-C

D. 44,525.

8-C
18-B
28-C
38-C

9-B
19-B
29-D
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D

Câu 5: Đáp án B
+ Những vật bằng nhôm có l p Al2O3 b o vệ.
+ Ph
g ì h h n ng:
Al 2 O3  2NaOH 
 2NaAlO 2  H 2 O
2Al  6H 2 O 
 2Al(OH)3  3H 2 
Al(OH)3  NaOH 
 NaAlO 2  2H 2 O

Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Các ch t tham gia ph n ng thủy phân là: i ei , s cc
Câu 21: Đáp án A

z , i h bột, anbumin


H 2 SO4 ñaëc , t o
2ROH 
 ROR  H 2 O

 m ROR  m ROH  m H O  9,7 gam
2
n H2 O  0,5n ROH  0,15

Câu 22: Đáp án D

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-C
30-D
40-A


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Giả sử X có n gốc a min o axit thì số liên kết là n  1.
 Sơ đồ phản ứng :
n  peptit  nKOH 
 muối  H 2 O
mol :

0,2  0,2n

0,2




 Theo giả thiết và BTKL, ta có:
n  5
m peptit  m KOH đem phản ứng  m chất rắn  m H O  
2
 n  1  4
0,2.18
m
0,4n.56
m 108,4

Câu 23: Đáp án B
 Chọn m phân kali clorua  100 gam  Độ dinh dưỡng  %K 2O  50%.
 nKCl  2nK O 
2

2.50%.100
2.50.74,5
 %KCl 
 79,26%
94
94

Câu 24: Đáp án A
Hỗn hợp X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag khơng bị oxi hóa là (d): Cho X
vào mộ ợ g d du g dịch FeCl3.
Ph

g ì h h n ng: 2FeCl3  Cu  2FeCl2  CuCl2


Ở thí nghiệm (a), c Ag v

u đều bị oxi hóa:

2Ag  O3  2Ag2 O  O2
Cu  O3  CuO  O2

to
2Cu  O2  2CuO
Ở thí nghiệm (b), c u v Ag đều bị oxi hóa:

Cu  4HNO3  Cu(NO3 )2  2NO2  2H 2 O
Ag  2HNO3  AgNO3  NO2   H2 O

Ở thí nghiệm (d), c u v Ag đều bị oxi hóa:
3Cu  8H   2NO3  3Cu2   2NO  4H 2 O
3Ag  4H   NO3  3Ag   NO  2H 2O

Câu 25: Đáp án B
n CO (X) : n CO (Y)  2 : 3 M X  M Y
n  nY
2
 X

 2

m

m

n
:
n
 H2 O (X) H2O (Y)  1: 2  X : C2x H y Oz và Y : C3x H 2y O t
Y
 X
 24x  y  16z  36x  2y  16t  16z  12x  y  16t
 z  2; t  1; x  1; y  4  X : C2 H 4O 2 ; Y : C3H 8O.
 X có 2 đồng phân : HCOOCH 3 ; CH 3COOH

Y có 3 đồng phân : C2 H 5OCH 3 ; CH 3 (CH 2 )2 OH; CH 3CHOHCH 3
 Số cặp X, Y là 2.3  6

Câu 26: Đáp án D
TN1: (k 1)n chất béo

n CO

2

nH

1

TN2 : n Br

2

0,6


(k

3)n chất béo (*)

2O

6
k

7

a

0,15

a ?

Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Chú ý: Trong phân tử trieste có 3 liên kết  ở ba chức este khơng tham gia phản ứng cộng Br2
nên ta có biểu thức (*).

Câu 27: Đáp án C
 Bài toán tương đương với :
Ba2  : 0,01 mol  Al3 : 0,006 mol 
n BaSO4   n SO42  0,009





 
 



2
n Al(OH)3   4n Al3  n OH  0,004 
OH : 0,02 mol  SO4 : 0,009 mol 
 m chất rắn  2,409

Câu 28: Đáp án C

73.2 n  0,6
n  1 mol (chọn); M Y 
 Y
 X
6 
n
 n X  n Y  0,4
m  m  7,3.2  14,6

 H2 phản ứng
X
 Y

Câu 29: Đáp án D
 n CO  0,24 mol; n KCl  0,45 mol.
2


K  : 0,45 
 2

KOH, K 2 CO3
 quy đổi Ca : x 

  
  CO2

OH : y  0,24
Ca(OH)2 , CaCO3 
O2  : 0,24 
X, m X  55,86 (g)


X', m X '  45,3 (g)

m  0,45.39  40x  17y  0,24.16  45,3 x  0,33
  X'

y  0,63
BTĐT : 0,45  2x  y  0,24.2
 n CaCl  nCa  m CaCl  36,63 gam
2

2

Câu 30: Đáp án D
S đồ ph n ng :

o

t
(1) C3 H 7 O2 N  NaOH 
 C2 H 4 O2 NNa  H 2 NCH 2 COONa  ...
X1

X
to

(2) C3 H 7O2 N  NaOH  C3 H 3O 2 Na  CH 2  CHCOONa  ...
Y

Y1

Theo b o tồn ngun tố ta th y : Ch t còn lại
g s đồ (2) là NH3 và H2O.

g s đồ (1) là CH4O hay CH3OH; ch t còn lại

Vậy các ch t X, Y là: H2 NCH2 COOCH3 ; CH2  CHCOONH4 .

Câu 31: Đáp án A
Phương trình phản ứng :
lên men rượu
C6 H12 O6 
 2C2 H 5 OH  2CO2 

45
.80%  0,2

180
 VCO (đktc)  8,96 lít
mol :



0,4

2

Câu 32: Đáp án A
Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Dự v đồ thị, ta th y: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, ợng kết tủ Z ă g dần lên cực đại là a
mol, ph n ng này cần a mol ch X. S u đó ợng kết tủ hơ g đổi một thời gian, ph n ng này cần
b mol ch t X. Cuối cùng kết tủa bị hòa tan từ từ đến hết, ph n ng này cần a mol ch t X.
Su

h n ng cho từ từ khí CO2 vào dung dịch ch đồng thời NaOH và Ca(OH)2. X là
CO2, dung dịch Y là NaOH và Ca(OH)2 và kết tủa Z là CaCO3.
Ph
g ì h h n ng x y ra theo th tự sau:
Ca(OH)2  CO2  CaCO3   H 2 O
mol :

a

 a




a

2NaOH  CO2  Na2 CO3  H 2 O
mol :

(2)

b  0,5b  0,5b
Na2 CO3  CO2  H 2 O  2NaHCO3

mol :

(3)

0,5b  0,5b
CaCO3  CO2  H 2 O  Ca(HCO3 )2

mol :

(1)

(4)

a  a

L ợng kết tủ ă g dầ đến cực đại a mol ng v i ph n ng (1), ph n ng này cần a mol CO2.
L ợng kết tủ hơ g h đổi một thời gian ng v i ph n ng (2) và (3), ph n ng này cần b mol

CO2. L ợng kết tủa tan dầ đến hết ng v i ph n g (4), ợng CO2 cần dùng trong ph n ng này là
a mol.

Câu 33: Đáp án C
 pH  2  [H  ]  10 2  n H  0,01.0,2  0,002 mol.
 Cách 1: Tính theo phản ứng
4Ag  2H 2 O 
 4Ag  O2  4H 
mol :

0,002  0,002

 m Ag  0,216 gam
 Cách 2 : Tính theo bảo toàn nguyên tố và bả o toàn điện tích
n Ag  n Ag pư  n H  m Ag  0,216 gam

Câu 34: Đáp án C
Ch t khơng tham gia ph n ng cộng H2 (to, Ni) là C2H2O4, nó là axit oxalic, có cơng th c c u tạo là
HOOC-

Câu 35: Đáp án B
 nCO  nK CO  nKHCO  0,075  %nCO 
2

2

3

3


2

0,075.22,4
 28%
6

Câu 36: Đáp án B
Tính oxi hóa của NO3 / H mạ h h

H+ nên ph n ng gi i phóng H2 ch ng tỏ NO3 đã hết.

Ch t rắ hơ g
Fe cò d ê
uối sắt trong dung dịch là Fe2+.
Vậy dung dịch X có các muối FeCl2, NaCl.

Câu 37: Đáp án C

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Trong X : n Fe  x; n FeO  3y; n Fe O  2y; n Fe O  y; n Fe(NO
3

4

2

3


3 )2

z

HCl: 0,88 mol
PƯ1: X 
dd Y  ...
Cl  : 0,88 mol
HNO3 : 0,04 mol

 Y chứa  
2
3
AgNO3 dư
 H , Fe , Fe
 NO  ...
PƯ2 : Y 

0,88  0,04  0,08
 0,42
n H trong Y  4n NO  0,08  n H2 O tạo ra ở PƯ1 
2


(133,84  0,88.143,5)
n Fe2 trong Y  3n NO  n Ag
n
 3.0,02 
 0,13

2
Fe
trong
Y

108
 BTĐT cho Y  n Fe3  0,18  m các chất tan trong Y  48,68

n NO  n N O  0,12
 n NO  0,08
2
 2
 2
46n NO2  44n N2 O  m X  m axit  m chất tan trong Y  m H 2O  5,44  n N2 O  0,04
BTNT N : n Fe(NO )  (0,08  0,04.2  0,04) / 2  0,06
3 2
 x  0,14 ( 54%)

 BTNT Fe : x  3y  3.2y  2y  0,06  0,31

BTE : 3x  3y  2y  0,06  0,08  0,04.8  0,13
 y  0,01


Câu 38: Đáp án C
 TN1: n CO  n H  n CO 2 
2

3


6a  8b  0
ab
ab 
7
a  b

n Na  a  2b
X có 
 m chất tan trong X  23(a  2b)  35,5a  2b.61
n Cl  a; n HCO3  2b
NaHCO3
Na CO
Na CO : a mol
 TN2 : CO2   2 3  H 2 CO3   2 3


 HOH
Na
CO
NaOH
:
b
mol

b mol

NaOH

2
3


a mol
 m chất tan trong Y  62a  106a  40b  18b
 m chất tan trong X và Y  226,5a  190b  59,04
6a  8b  0
a  0,16


226,5a  190b  59,04 b  0,12
NaHCO3 : y BTNT Na : 2x  y  0,44 x  0,12
 Y chứa 


BTNT C : x  y  0,32
y  0,2
Na2 CO3 : x
 Y  BaCl 2 dư 
 0,12 mol BaCO3  m BaCO  23,64 gam
3

Câu 39: Đáp án A
O2 , t o
 X 
x  y  0,2 (GT)
y  0,125
 n CO  n H O
2
2




  X gồm C H O và C H O  x  2y  0,325 (BT O)  x  0,075
n 2n
m 2m 2



x
mol
y mol
nx  my  0,525 (BT C) n  2; m  3

 X gồm C2 H 4 O và C3 H 6 O2


0,075.44
 26,29%
%m C2 H4 O 
0,075.44  0,125.74


Câu 40: Đáp án A

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Từ giả thiết suy ra X là H 4 NOOC  COOH 3NCH 3 .
H 4 NOOCCOOH 3 NCH 3  2NaOH 
 NH 3  CH 3NH 2  (COONa)2  H 2O

 nX 

n hỗn hợp khí
2

 X : 0,05 mol  6,9 gam
 0,05 mol  27,2 gam E có 
Y : 20,3 gam  0,1 mol

Muối X  2HCl 
 HOOC  COOH  NH 4 Cl  CH 3 NH 3Cl

0,1 mol
0,05 mol
 0,05 mol
muối vô cơ
0,05 mol

 muối clorua của a min o axit
Tripeptit Y  2H 2 O  3HCl 
0,3 mol
 0,1 mol
0,2 mol
 m chất hữu cớ  0,05.90  0,05.67,5  20,3  0,2.18  0,3.36,5  42,725 gam
m ( COOH )

2

m CH


3NH3Cl

muối clorua của a min o axit

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×