Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề hóa số 06 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.16 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 06

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa
như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 2: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. NaCl.
C. Mg(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 3: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra
chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. AlCl3.
D. Ba(NO3)2.
Câu 4: Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại
tác dụng với muối là:


A. Fe, Zn, Mg.
B. Mg, Zn, Fe.
C. Mg, Fe, Zn.
D. Zn, Mg, Fe.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
Câu 6: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
Câu 7: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào
ống nghiệm theo cách sau:

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
Từ cách thu khí ta suy ra X là khí nhẹ hơn không khí. Vậy X là H2.
 CaCl2 + CO2 + H2O.
A. CaCO3 + 2HCl 
 ZnCl2 + H2.
B. Zn + 2HCl 

 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl 
 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
D. Cu + 4HNO3 
Câu 8: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất
oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
Câu 9: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. CaCO3..
C. NaCl. .

D. Br2..

Câu 10: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Hóa đỏ
Y
Dung dịch iot.
Xuất hiện màu xanh tím
Z
Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Xuất hiện phức xanh lam
T

Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Xuất hiện phức màu tím
P
Nước Br2
Xuất hiện kết tủa màu trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin
B. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin
C. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 12: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-2 (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n (n ≥2).
Câu 13: Ancol etylic không tác dụng với
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột.
B. Chất béo.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.

Câu 15: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o

t

A. CH3COOCH 2 CH  CH 2  NaOH 

B.

o

t
CH3COOC6 H 5 (phenyl axetat)  NaOH 

o

t

C. HCOOCH  CHCH3  NaOH 

o

t

D. CH3COOCH  CH 2  NaOH 

Câu 16: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO  Fe + CO2
3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa.
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 17: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. MgCl2.
Câu 18: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polistiren.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
o

t
 X   Y   H2O
Câu 19: Cho phản ứng: C  HNO3 ñaëc 

Các chất X và Y là
A. CO2 và NO2.
B. CO và NO.
C. CO2 và NO.
D. CO và NO2.

Câu 20: Phát biểu sai là
A. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
B. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
Câu 21: Thực hiện phản ứng crackinh butan, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm 5 hiđrocacbon có
khối lượng mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 77,64%.
B. 17,76%.
C. 38,82%.
D. 16,325%.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin
và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-Val. Công thức của X và phần trăm khối lượng của N trong X là:
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%.
C. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.
Câu 23: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. NaOH.
Câu 24: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)21M và NaOH 0,5M vào 200 ml dung dịch
H2SO4 1M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra kết thúc, thu được dung dịch có pH=7. Giá trị V

A. 0,24.
B. 0,30.
C. 0,22.
D. 0,25.

Câu 25: Oxi hóa 4,2 gam sắt trong không khí, thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt.
Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 1,425.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 1,225.
Câu 26: Geranial (3,7-đimetyloct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu xả có tác dụng sát trùng, giảm mệt
mỏi, chống căng thẳng... Để phản ứng cộng hoàn toàn 15,2 gam Geranial cần tối đa bao nhiêu lít H2
(đktc)?
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat; etylen glicol điaxetat; axit acrylic; axit oxalic. Đốt cháy m gam
X cần vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp
X phản ứng với dung dịch NaOH 1M, thể tích dung dịch NaOH tối đa phản ứng được (ở điều kiện
thích hợp) là
A. 120 ml.
B. 140 ml.
C. 100 ml.
D. 280 ml.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được
dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản
ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 29: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O, thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Giá trị của x là
A. 0,025.
B. 0,020.
C. 0,050.
D. 0,040.
Câu 31: Khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì sau khi phản ứng kết thúc
thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 37,0 gam.
B. 20,7 gam.
C. 27,0 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 32: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X
và V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 7,45.
B. 1,12 và 3,725.
C. 1,12 và 11,35.
D. 2,24 và 13,05.
Câu 33: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 216.
B. 202.
C. 198.
D. 174.
Câu 34: Thu phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). ằng
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi
chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 93,26.
B. 83,28.
C. 86,16.
D. 90,48.
Câu 36: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 14,336 lít O2 (đktc) thu được
9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit
cacboxylic A, B (MA < MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4.
(3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp.
(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.

(5) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự X < Y < Z < A < B.
(6) Tính axit giảm dần theo thứ tự A > B > Z.
Số nhận định đúng là:
A. 6.
B. 5
C. 4.
D. 3.
Câu 37: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO3)2 và b gam NaCl
đến khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung
dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch
T cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là
A. 135,36.
B. 147,5.
C. 171,525.
D. 166,2.
Câu 38: Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml
dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn
T. Giá trị của m là
A. 2,88
B. 0,84
C. 1,32
D. 1,44
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được
0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được

dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 427,44 gam
kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị g n nh t của V là
A. 2,24.
B. 2,68.
C. 2,82.
D. 2,71.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch
MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và
10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam
muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.

1-B
11-A
21-A
31-C

2-D
12-C
22-D
32-D

3-A
13-B
23-D

33-B

4-B
14-D
24-A
34-C

Đáp án
5-C
6-C
15-A
16-D
25-B
26-C
35-D
36-D

7-B
17-A
27-B
37-D

8-B
18-A
28-D
38-C

9-C
19-A
29-A

39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
+ Phản ứng crackinh butan:

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-A
20-B

30-A
40-B


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C4 H10

CH 4  C3 H6

crackinh

C 2 H 6  C2 H 4

+ Suy ra: nsản phẩm  2nC H
4

10



 nC H
4

10



 n khí tăng lên  n hh spư  nankan bđ


nC H bđ  1 n khí tăng  nC4 H10 pư  0,01x
  4 10

H  x%
n X  n C4 H10 bđ  n tăng  1  0,01x
 BTKL : m C H
4

10



 m X  58  (1  0,01x).32,65  x  77,64  H  77,64%

Câu 22: Đáp án D
thủy phân hoàn toàn
 X 
 3 mol Gly  1 mol Ala  1 mol Val

thủy phân không hoàn toàn
 Ala  Gly; Gly  Ala; Gly  Gly  Val
 X 
 X là Gly  Ala  Gly  Gly  Val


14.5
 19,5%
%N trong X 
75.3  89  117  18.4



Câu 23: Đáp án D
Thuốc thử cần dùng là dung dịch NaOH:
Dung dịch

Phương trình phản ứng

Hiện tượng

NaCl

NaOH  NaCl 


Khơng có hiện tượng xảy ra.

MgCl2

2NaOH  MgCl2 
 Mg(OH)2  2NaCl

Tạo kết tủa trắng khơng tan.

AlCl3

3NaOH  AlCl3 
 Al(OH)3  3NaCl

 NaAlO2  2H 2 O
NaOH  Al(OH)3 


Tạo kết tủa trắng keo, sau đó

FeCl3

3NaOH  FeCl3 
 Fe(OH)3  3NaCl

kết tủa tan hết.
Tạo kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 24: Đáp án A
 Dung dòch sau phản ứng có pH  7  n OH  n H  2,5V  0,6  V  0,24 lít

Câu 25: Đáp án B
 Fe  HNO3
O2
 Sơ đồ phản ứng : Fe 

 muối  NO 
 
(1)
(2)
Fe x O y 
5,32  4,2
 nO 
 0,035 mol.
2
32
 n NO  tạo muối  n electron trao đổi  4 nO  3n NO  0,2

2
3

0,02
0,035


 [HNO3 ]  1,1M
 n HNO3  n NO3 tạo muối  n NO  0,22

0,02
0,2

Chú ý : Nếu cho rằng X tan hết trong HNO3 tạo thành Fe(NO3)3 thì tính được:
0,245
n HNO  3n Fe(NO )  n NO  0,245 mol  [HNO3 ] 
 1,225 mol.
3
3 3
0,2

Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đây là kết quả sai! Thực tế ở bài này muối tạo thành gồm cả Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Câu 26: Đáp án C
 Dựa vào tên quốc tế suy ra Geranial có công thức phân tử là C10 H16 O (k  3).
 nH


2



 3nC

10 H16 O

 0,3 mol  VH  6,72 lít
2

Câu 27: Đáp án B
n
 0,14
2n(  COO , COOH)  n O/ X
 (  COO , COOH)


 n
 2 n CO  n H O  2 n O  0,28  n NaOH  n(  COO , COOH)  0,14
O/ X
2
2
2


0,4
0,3
0,41


Vdd NaOH 1M  0,14 lít  140 ml

Câu 28: Đáp án D
MgO 
Mg2  , Fe3 
Mg(OH)2 


 NaOH dư 
Mg, Fe  HNO3 dư  2 
 t o CuO 
3
 Cu , Al  
 Cu(OH)2   
Giải thích: 
 

Cu, Al 
H  , NO  
Fe(OH) 
 Fe2 O3 
3
3 



H O 
 2


4 oxit

Câu 29: Đáp án A
 Bản chất phản ứng :
lên men rượu
C6 H12 O6 
 2CO2  2C2 H 5OH

 n C H OH  n C H
2

5

6

12 O 6

 2.

360
 4 mol  m C H OH  184 gam
2 5
180

Câu 30: Đáp án A
 nCO  nCaCO  nCa(OH)  nCaO  0,2 mol.
2

3


2

 Ta có đồ thò :

 0,2  x  15x  0,2  x  0,025

Câu 31: Đáp án C

Fe(NO3 )2 

 2n Fe  n AgNO  3n Fe  Fe  AgNO3 
 Ag   

3
Fe(NO3 )3 


 n Ag  n AgNO  0,25  m Ag  27 gam
3

Câu 32: Đáp án D

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365


HCl (0,1 mol)
K , Cl

BCPệ : K (0,2 mol)




H2

H 2 O

OH

dung dũch X

V 2,24 lớt
BT E : n K 2n H
n H2 0,1
H2
2



BTẹT cho X : n K n Cl n OH
n OH 0,1 m chaỏt raộn 13,05 gam


Cõu 33: ỏp ỏn B
T (b) v (c), suy ra X3 l axit aipic, X1 l NaOOC(CH2)4COONa. p dng bo ton nguyờn t
cho phn ng (a), suy ra X2 l C2H5OH v X l HOOC(CH2)4COOC2H5. T (d) suy ra X5 l
C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 v M X5 202. Phng trỡnh phn ng minh ha:
HOOC(CH2 )4 COOC2 H5 2NaOH NaOOC(CH2 )4 COONa C2 H5OH H2 O

NaOOC(CH2 )4 COONa H2 SO4 HOOC(CH2 )4 COOH Na2 SO4
n H2N

(CH2)6

NH2 + n HOOC
to

N

(CH2)4

COOH

(CH2)6

N

C

H

O

H
H SO

,t

(CH2)4


C
O

+ 2nH2O
n

o

2
4 ủaởc

C H OOC(CH ) COOC H 2H O
HOOC(CH2 )4 COOH 2C2 H5OH

2 5
2 4
2 5
2

Cõu 34: ỏp ỏn C
Thu phõn este Z trong mụi trng axit thu c hai cht hu c X v Y (MX < MY). ng mt
phn ng cú th chuyn hoỏ X thnh Y. uy ra Z khụng th l metyl propionat.
Cht Z cỏc phng ỏn cũn li u tha món:
t o , H
CH COOCH H O
CH COOH CH OH
3

3

2
3
3

o
t , xt
CH 3COOH

CH3OH CO
t o , H


CH COOH C H OH
CH3COOC2 H 5 H 2 O

3
2 5

men giaỏm
CH3COOH H 2 O

C2 H 5OH O2
t o , H
CH COOCH CH H O
CH COOH CH CHO
3

2
2
3

3

o
t , xt
2CH3COOH

2CH3CHO O2

Cõu 35: ỏp ỏn D

Trang 8 Website chuyờn thi th file word cú li gii


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C H O N : 0,16 mol
 Ala  Gly : 0,16 mol
quy đổi
 X 


  5 10 3 2
C6 H12 ON 2 : x mol
  Lys : x mol
 Theo giả thiết , ta có:
3.16.0,16  16x
 21,3018%  x  0,24 mol.
146.0,16  128x
 Sơ đồ phản ứng :
%O trong X 


Ala  Gly  H 2 O  2HCl 
 AlaHCl  GlyHCl
mol :

0,16



0,16  0,16

 Lys   H 2 O  2HCl 
 Lys(HCl)2
mol : 0,24



0,24

 Suy ra : m muối  0,16.(125,5  111,5)  0,24.219  90,48 gam

Câu 36: Đáp án D
 X : Cn H 2n O2 (k  1); Y : Cm H 2m 2 O2 (k  2).
 m (X, Y)  m O  44 n CO  18n H O
2
2
2

 14,4
n CO  0,58
0,64.32

?
0,52

 2
 n O/ (X, Y)  2 n O2  2 n CO2  n H2O
n O/ (X, Y)  0,4
 ?
0,64
?
0,52

 (k  1)n hchc  n Y  n CO  n H O  0,06
2
2

n X  (0,4  0,06.2) / 2  0,14

 X là HCOOCH 3 ; B là C3 H 5COOH
n  2

 BT C : 0,14n  0,06m  0,58  
 Y là C3H 5COOCH 3 ;A là HCOOH
m  5 
 Z là CH3OH

+ Vậy có 3 kết luận đúng là : (1), (5), (6).
+ (2) sai vì nhóm -CHO chỉ làm mất màu dung dịch Br2 trong nước. (3) sai vì Y có thể có các cơng
thức cấu tạo khác nhau:
CH2  C(CH3 )COOCH3


CH2  CHCH2 COOCH3

CH3CH  CHCOOCH3

(4) sai vì CH3OH là ancol có 1 ngun tử C nên khi tách nước ở 140 hay 170oC cũng chỉ tạo ra ete.

Câu 37: Đáp án D

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
Cl 2  

 : 0,51 mol
O2  
Z, anot


2
Na , H  Fe Fe : 0,225


 NO 



max



 
NO3

Na , NO3 

Cu(NO3 )2 : x mol 


 NaCl : y mol

X

Y

T

Cu
catot

 BTE : 2n Fe  3n NO
n NO  0,15
n 
 Y  Fe : 

 n H O bò oxi hóa  H  0,3
2
2
 n H  4n NO
 n H  0,6


n H O bò oxi hóa
 0,15 n Na  n Cl  2n Cl2  0,72
n O  2
 Z có  2

2
n  0,51  0,15  0,36 BTĐT : n NO3 trong Y  0,72  0,6  1,32
 Cl2
 n NaCl  0,72

 m hỗn hợp  166,2
 n Cu(NO3 )2  0,66

Câu 38: Đáp án C
 n CuCl  0,02 mol; n FeCl  0,03 mol; n FeCl  0,03 mol.
2

2

3

 Tính oxi hóa : Fe3  Cu 2   Fe 2  .
   gồm Fe2 O3 , MgO
BTE : 2 n Mg  n 3  2 n 2   2 n 2 
Fe
Cu
Fe pư

x  0,055; y  0,02

x
0,02
0,03

y



m T  40 n MgO  160 n Fe2O3  5,4
 m Mg  1,32

x
0,03  0,5y
    gồm CuO, Fe2 O3 , MgO
BTE : 2 n Mg  n 3  2 n 2 
Fe
Cu pư

x  0,055
x
0,03

y


m T  40 n MgO  160 n Fe2O3  80 n CuO  5,4 y  0,04 (vô ly)ù

0,02  y
x
0,03


Câu 39: Đáp án B

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

n O m  0,798m 0,202m


FeCl 2 : 0,606m / 64
n Fe3O4 
4
16.4
64


HCl dư

 CuCl 2 : 0,202m / 64  Cu
232.0,202m
m
Z

HCl dư
0,26775m
64



n Cu 
64
64

Y
 AgCl 
 Y  AgNO3 dư 
 NO   
 Ag 

1,616m 4V

n AgCl  2n FeCl2  2n CuCl2  n HCl  2n FeCl2  2n CuCl2  4n NO 
64
22,4


 1,616m 4V 
427,44  143,5 



22,4 
 64
n 2  3n NO  n Ag  0,606m  3V 
(*)
64
22,4
108
 Fe

 BTE cho pư X  HNO3 : n Fe O  2n Cu  3n NO
3

4

0,202m 2.0,26775m 2,75V.3


(**)
64
64
22,4
m  85,6
 Từ (*) và (**) suy ra : 
V  2,678 gần nhất với 2,68



Câu 40: Đáp án B
 n MOH  2n M CO 
2

3

26.28%
8,97
M  39 (K)
 2.

M  17

2M  60 n KOH  0,13


n RCOOK  n RCOOR '  n R 'OH n RCOOK  n RCOOR '  n R 'OH  0,1


  n HOH  n R 'OH  2 n H2
 Y gồm RCOOK : 0,1 mol và KOH dư : 0,03 mol
 26.72%

?
0,57
10,08  0,03.56
 18
%m RCOOK 
 83, 33%  85%

10,08

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×