Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề hóa số 07 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.2 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 07

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1:
t
tv t
u
s u
A.
t
t
B. T
t
t

r
v
C.
t
t
tv
D.


r t
Câu 2: S n phẩm h u ơ ủa ph n
s u
không ù
ể chế t tơ tổng h p?
A. Trùng h p metyl metacrylat.
B. rù
ex et e
v xt p
C. rù
x t -aminocaproic.
D. Trùng h p vinyl xianua.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dị N OH ế
v
u
ịch X. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn
chỉ t u
c dung dịch trong suốt. Ch t tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Cu.
D. Fe(NO3)3.
Câu 4: H x t
s u
ều bị khử bởi CO ở nhi t
cao?
A. Al2O3 và ZnO.
B. ZnO và K2O.
C. Fe2O3 và MgO.
D. FeO và CuO.

Câu 5: Dãy các ch t: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số ch t ỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Ch t

c vôi trong và gây hi u ng nhà kính là
A. CH4.
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
Câu 7: Cho thí nghi
c mô t
ì vẽ

Phát biểu nào sai?
X không thể là CaSO3 vì
Y sẽ là SO2, khí này tan nhiều tr
c nên không thể t u
c
bằ

c.
A. Khí Y là O2.
B. X là hỗn h p KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4.
D. X là CaSO3.
Câu 8: Theo thuyết c u t o hóa học, trong phân tử các ch t h u ơ
u n tử liên kết v i nhau


Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. t e ú
trị.
ịnh.
C. t e ú số oxi hóa.
Câu 9: Ch t
s u
p n ng tráng b c?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.

B. t e

ú

trị và theo m t th tự nh t

D. theo m t th tự nh t ịnh.
C. C2H5OH.

D. CH3NH2.

ng khi làm thí nghi m v i các ch t X, Y, Z ở d ng dung dị
c ghi l
s u:
Ch t

X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
ô
ổi màu
ô
ổi màu
N c brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Ch t X, Y, Z lầ
t là
A. metylamin, anilin, axit glutamic.
B. axit glutamic, metylamin, anilin.
C. metylamin, anilin, glyxin.
D. anilin, glyxin, metylamin.
Câu 11: Đ ểm giống nhau gi a N2 và CO2 là
A. ều ô t tr
c.
B. ều có tính oxi hóa và tính khử.
C. ều không duy trì sự cháy và sự hô h p.
D. ều gây hi u ng nhà kính.
Câu 12: Ankin là nh
r
b
ô

ch hở, có công th c chung là
A. CnH2n-2 ( ≥2)
B. CnH2n+2 ( ≥1)
C. CnH2n-6 ( ≥6)
D. CnH2n ( ≥2)
Câu 13: Phenol lỏng không có kh ă p n ng v i
A. dung dịch NaOH.
B.
c brom.
C. kim lo i Na.
D. dung dịch NaCl.
Câu 14: Ở nhi t t ờng, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh b t th y xu t hi n màu
A. u ỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. vàng.
Câu 15: M
ề không ú
:
A. CH3CH2COOCH=CH2 ù
ã ồ
ẳng v i CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụ
c v i dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng v i dung dị N OH t u
e t v uối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng h p t o polime.
Câu 16: Ch t
s u
vừa ph n ng v i dung dịch NaOH loãng, vừa ph n ng v i dung dịch HCl

loãng?
A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
Câu 17: P ơ trì
v ết không ú
Câu 10: Hi

t

A. Na 3PO4  3Na   PO43 .
C. H3PO4

3H  PO43 .

B. CH3COOH

H  CH3COO .

D. HCl  H   Cl  .

Câu 18: Khi n u canh cua thì th y các m
“r u u ” ổi lên là do:
A. Sự ô tụ của protein do nhi t .
B. Sự ô tụ của lipit.
C. Ph n ng màu của protein.
D. Ph n ng thủy phân của protein.
Câu 19: Lo t
s u

không có trong tự nhiên?
A. Than antraxit.
B. Than chì.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
Câu 20: Phát biểu ú
A. G u zơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
B. Ở nhi t t ờ
x t ều là nh ng ch t lỏng.
C. ơ v s tơ xe u zơ xet t ều thu c lo i tơ tổng h p.
D. Ph n ng thủy phân este (t o bở x t
b x
v
) tr
ô tr ờng axit là ph n ng
thu n nghịch.
Câu 21: H r
b
ch hở X tác dụng v i HCl theo tỉ l
1:1 t u
c d n xu t Y duy nh t.
Trong phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khố
ng. Tên gọi của X là
A. etilen.
B. but-2-en.

C. but-1-en.
D. 2,3et but2-en.
Câu 22: Từ Glyxin và Alanin t r 2 pept t X v Y
ồng thời 2 amino axit. L y 14,892 gam
hỗn h p X, Y ph n ng vừ ủ v i V lít dung dị HC 1M u
Giá trị của V là
A. 0,204.
B. 0,122.
C. 0,25.
D. 0,102.
Câu 23: Cho các kim lo i Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các
ch t ã
số cặp ch t có thể tác dụng v i nhau là
A. 8 cặp.
B. 7 cặp.
C. 6 cặp.
D. 9 cặp.
3+
2+
Câu 24: Dung dịch X ch a các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau. Phần m t tác dụng v
u
ị N OH u
t u
0 672 t
( t )v
1,07 gam kết tủa. Phần hai tác dụng v
u
ịch BaCl2 t u
c 4,66 gam kết tủa. Tổng

khố
ng các muố
t u
c khi cô c n dung dịch X là (quá trình cô c n chỉ
b
ơ)
A. 3,73 gam.
B. 7,46 gam.
C. 7,04 gam.
D. 3,52 gam.
Câu 25: M t cố
c c ng có ch a 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl  và b mol HCO3 . Thêm
vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì m t hoàn toàn tính c ng, dung dịch trong cốc chỉ ch a duy nh t 1 muối.
Đu sô ố
cc
tr
ến c t u
ng ch t rắn là
A. 18,575 gam.
B. 27,375 gam.
C. 21,175 gam.
D. 16,775 gam.
Câu 26: C
e tXt
ụng v i AgNO3
tr
NH3 u
ến ph n ng hoàn toàn
t u
c dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nh t của m là

A. 12.
B. 17,6.
C. 6.
D. 3.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam ch t béo X (ch a triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các
axit béo tự
) S up n
t u
c 20,16 lít CO2 ( t ) v 15 66
c. Xà phòng hóa m
X (H = 90%) t ì t u
c khố
ng glixerol là
A. 1,380 gam.
B. 2,484 gam.
C. 1,242 gam.
D. 2,760 gam.
Câu 28: X, Y, Z là 3 h p ch t của 1 kim lo i hoá trị I
ốt nóng ở nhi t
cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng v i Y t t
Z Nu
Yt u
c ch t Z và 1 ch t

c vôi
tr
ô
t màu dung dị
c Br2. X, Y, Z là:

A. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
B. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH.
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
Câu 29: Xe u zơ tr tr t
t dễ cháy, nổ m nh. Muố
ều chế 14 85
xe u zơ tr tr t từ
xe u zơ v x t tr v i hi u su t 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao
nhiêu lít?
A. 7,91 lít.
B. 1,49 lít.
C. 10,31 lít.
D. 2,39 lít.
Câu 30: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Kết qu thí nghi m biểu diễ tr
ồ thị
sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Giá trị của V là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,80.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừ ủ t u
c 4,48 lít H2 ( t ) Cô n

dung dị tr
ều ki
ô
x t u
c 55,6 gam muối v i hi u su t 100%. Công th c phân
tử của muối là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
Câu 32: Tr n m gam Ba và 8,1 gam b t kim lo i Al, rồ
v
ng H2O ( ) s u p n ng hoàn
toàn có 2,7 gam ch t rắn không tan. Khi tr n 2m gam Ba và 8,1 gam b t Al rồi cho vào H2O ( ) s u
ph n
t
t u
c V lít khí H2 ( t ) G trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 17,92.
Câu 33: Aspirin là lo
c phẩm có tác dụng gi
u
sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là
thành phần chính củ sp r
c tổng h p từ phenol. Phân tích nguyên tố cho th y trong axit
axetylsalixylic có ch a 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công th c c u t o thu gọn phù h p v i công
th c phân tử của axit axelylsalixylic là

A. C6H4(OH)(OCOCH3) (t ơ )
B. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (t ơ )
C. C6H4(OH)(COOH) (t ơ )
D. C6H4(COOH)(OCOCH3) (t ơ )
Câu 34: Cho các ph n ng x r t e sơ ồ sau:
o

t
X  NaOH 
Y  Z

(1)

CaO, t o

Y(raén )  NaOH (raén )  CH 4  Na2 CO3
o

t
Z  2AgNO3  3NH 3  H 2 O 
 CH 3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag

(2)
(3)

Ch t X là
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl fomat.

Câu 35: Thủy phân tetrapeptit X m ch hở t u
c hỗn h p các α-amino axit (no, m ch hở, phân tử
ều ch 1
−NH2 v 1
−COOH) Mặt
ốt cháy hoàn toàn m gam X bằ CuO
u
t y khố
ng CuO gi m 3,84 gam. Cho hỗn h p
v ơ s u p n ng vào dung dịch
N OH ặ
t y thoát ra 448 ml khí N2 ( t )
ủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl
u
t u
c muối có khố
ng là
A. 5,12.
B. 4,74.
C. 4,84.
D. 4,52.
Câu 36: X, Y 2 x t
b x
ều m ch hở; Z là ancol no; T là este hai ch c, m ch hở
ct o
bở X Y Z Đu
37 36
ỗn h p E ch a X, Y, Z, T v i 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
ủ) t u
c ancol Z và hỗn h p F gồm 2 muối có tỉ l mol 1 : 1. D n toàn b Z qu bì

ựng Na
t y khố
bì tă 19 24
; ồng thờ t u
c 5,824 lít khí H2 ( t ) Đốt cháy hoàn
toàn F cần dùng 0,5 mol O2 t u
c CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phầ tră

ng của T
trong hỗn h p E là
A. 40,47%.
B. 56,56%.
C. 48,56%.
D. 39,08%.
Câu 37: Cho 12,96 gam hỗn h p Al và Mg tác dụng vừ ủ v i dung dịch ch a 1,8 mol HNO3 t o ra
s n phẩm khử X duy nh t L b
ơ u
ịch sau ph n
t u
c m gam muối khan. Giá trị
của m là

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 102,24
B. 116,64.
C. 105,96.

D. 96,66.
Câu 38: L y hỗn h p X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhi t phân m t thờ
t u
c hỗn h p rắn
Y và 10,08 lít hỗn h p khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừ ủ v i dung dịch ch a 2,3 mol HCl, thu
c dung dịch T chỉ ch a các muố
ru v 2 24 t ( t ) hỗn h p khí E gồ 2 ơ
t không
màu có tỉ khối so v i H2 là 7,5. Tổng khố
ng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất v i
A. 154,5.
B. 155,5.
C. 155,0.
Câu 39: Tr n 58,75 gam hỗn h p X gồm Fe(NO3)2 và kim lo i M v i 46,4 gam FeCO3
c hỗn h p
Y. Cho toàn b Y v
ng vừ ủ dung dịch KHSO4, t u
c dung dịch Z chỉ ch a 4 ion (không
kể H+ và OH− của H2O) và 16,8 lít hỗn h p ( t ) ồ 3
tr
2
ù p
tử khối
và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so v i H2 là 19,2. Cô c n 1/10 dung dị Z t u
c
m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385.
B. 37,950.
C. 39,835.
D. 39,705.

Câu 40: Cho 18,3 gam hỗn h p X gồm hai h p ch t h u ơ ơ
c là d n xu t của benzen có cùng
công th c phân tử C7H6O2 tác dụng hết v i dung dịch AgNO3 trong NH3 t u
c 10,8 gam Ag. V y
khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng v i 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô c n dung dịch sau ph n
ng sẽ t u
c bao nhiêu gam ch t rắn khan?
A. 16,4 gam.
B. 19,8 gam.
C. 20,2 gam.
D. 20,8 gam.

1-C
11-C
21-B
31-D

2-A
12-A
22-A
32-B

3-B
13-D
23-A
33-D

4-D
14-B
24-B

34-C

5-A
15-A
25-C
35-B

Đáp án
6-B
16-B
26-C
36-D

7-D
17-C
27-C
37-D

8-B
18-A
28-D
38-A

9-B
19-D
29-C
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Các ch t ỡng tính là: Al(OH)3, Al2O3
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án D
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-D
30-C
40-B


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án B

Cn H 2n  HCl 
 Cn H 2n 1Cl (sp duy nhất ) n  4


Y
 X
  X là CH  CH  CH  CH
3
3
35,5
%Cl


 38,38%
but

2

en
trong Y


14n  36,5

Câu 22: Đáp án A
Gly
Gly  Ala




 H2O
Ala
Ala  Glay
 Đipeptit  H2 O  2HCl 
 muối


 Vdd HCl 1M  0,204 lít
14,892
 0,204 mol
n HCl  2n đipeptit  2.
146


Câu 23: Đáp án A
+ Ký hi u các kim lo i và dung dịch là:
(1) (2) (3) (4)
(5)
(6)

Fe, Mg, Cu, AgNO3 , CuCl2 , Fe(NO3 )2
+ Số cặp ch t ph n ng v
u 8
:
(1)  (1)  (2) (2) (2) (3)  (4) (4)
 ;  ;  ;  ;  ;  ;   ;  
(4) (5) (4) (6) (6) (4) (5)  (6)

Câu 24: Đáp án B
 Bản chất phản ứng :

Fe3  3OH  
 Fe(OH)3 
 n Fe3  n Fe(OH)3  0,01
P1: 




 NH 3   H 2 O  n NH4  n NH3  0,03
NH 4  OH 
P2 : Ba2   SO 4 2  
 BaSO 4  n SO 2  n BaSO  0,02
4

3

BTĐT trong một nửa X : n Cl  2n Fe3  n NH   2n SO 2  0,02

4
4

m muối trong X  2(m Fe3  m NH4  m Cl  m SO42 )  7,46 gam

Câu 25: Đáp án C
Ca2  : 0,1 mol 
 


K : a mol
 Ca(OH)2 0,1 mol

K : a mol 
 
 CaCO3    
 

Cl : 0,15 mol 
Cl : 0,15 mol 
 HCO  : b mol 
muối duy nhất
3


a  0,15
a  0,15
 BTĐT : 

0,1.2  a  0,15  b b  0,2
Ca2  : 0,1 mol 
 

K : 0,15 mol  đun đến cạn
CaCO3 : 0,1 mol 
 
  CO2   
  m chất rắn  21,175
KCl : 0,15 mol 
Cl : 0,15 mol 
 HCO  : 0,2 mol 
chất rắn
3




Câu 26: Đáp án C
Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Nhận thấy m đạt giá trò nhỏ nhất khi X là HCHO.
 n HCHO 

n Ag
4

 0,2 mol  m HCHO  6 gam

Câu 27: Đáp án C
 X là chất béo no C H (OOCR) (k  3) nC3H5 (OOCR)3  0,015
3 5
3


 (3  1)n
 nC H (OH)  90%n X  0,0135 mol
 n CO  n H O
3 5
3
C3 H5 (OOCR)3
2
2



0,9
0,87
?

 1,242 gam


Câu 28: Đáp án D
+ Đốt cháy X, Y, Z cho ngọn lửa màu vàng, ch ng tỏ chúng là h p ch t của Na.
+ P ơ trì p n ng:
NaHCO3  NaHCO3 
 Na2 CO3  H 2 O
X

Y

Z

to

2 NaHCO3  Na2 CO3 
Y

Z

CO2 
khí làm đục nước vôi trong


CO2  Ca(OH)2 
 CaCO3   H 2 O

Câu 29: Đáp án C
 Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat :
 C6 H 7 O2 (OH)3   3HNO3 
C6 H 7O 2 (ONO 2 )3   3H 2O
kg :

3.63

kg :

1,52V.67%.90%

297




14,85

Suy ra V  l0,31 lít

Câu 30: Đáp án C
TN1: n CO  b thì n CaCO  0,06
2
3

TN2 : n CO2  2b thì n CaCO3  0,08

TN1: Ca(OH)2 chưa phản ứng hết

TN2 : Ca(OH)2 phản ứng hết , CaCO 3 bò tan một phần
TN1: n CO  n CaCO  0,06
2
3
n   0,2

 TN2 : n 2  n   n
  OH
 VCa(OH) 0,5M  2 lít
2
CO2
CO3
OH

n Ca(OH)2  0,1
?
0,12
0,08


Câu 31: Đáp án D
BTE : n Fe  n H  0,2
2

 0,2(152  18n)  55,6  n  7
BTNT
Fe
:

n
 n Fe  0,2

FeSO 4 .nH 2 O
 CTPT của muối là FeSO 4 .7H 2 O

Câu 32: Đáp án B

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Ba : x mol  H2 O
 TN1: 
 Ba(AlO2 )2  Al dư  H 2 
 
Al : 0,3 mol 
0,1 mol
x mol
 2x  0,1  0,3  x  0,1.
Ba : 0,2 mol  H2 O  Ba(AlO2 )2 : 0,15 mol 
 TN2 : 

 
  H2 
Al : 0,3 mol 
Ba(OH)2 : 0,05 mol 
 BTE : 0,2.2  0,3.3  2n H  n H  0,85 mol  VH  14,56 lít
2


2

2

Câu 33: Đáp án D
60
35,56
: 4,44 :
 5 : 4,44 : 2,2225  9 : 8 : 4.
12
16
 Kết hợp với đáp án, suy ra CTCT của axelylsalixylic là C6 H 4 (COOH)(OCOCH 3 ).
 Ta có: n C : n H : n O 

Câu 34: Đáp án C
Từ ph n ng (2), suy ra Y là CH3COONa. Từ ph n ng (3), suy ra Z là CH3CHO. V y từ ph n ng
(1), suy ra X là CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat).
P ơ trì p n ng:
t
CH3COOCH  CH 2  NaOH 
 CH3COONa  CH3 CHO
o

X

Y

Z

CH3COONa  NaOH  CH 4   Na 2 CO3

to

Y
t
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2 O 
 CH3COONa  2NH 4 NO3  2Ag 
o

Z

Câu 35: Đáp án B
 BTNT N : n CONH  2n N  0,04 mol.
2

CONH : 0,04 mol 

 CuO, t o
quy đổi
 X  CH 2 : x mol
  CO2  H 2 O  N 2  Cu
H O : 0,01 mol 
 2

m CuO giảm  m O pư  3,84


2.3,84  x  0,06.
BTE : 3.0,04  6x 
16


COOH : 0,04 mol 
CONH : 0,04 mol 


 HCl 
 CH 2 : 0,06 mol  
 NH3Cl : 0,04 mol   m muối  4,74 gam
H O : 0,01 mol 


 2

CH 2 : 0,06 mol 

Câu 36: Đáp án D

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 X là R 'COOH : x mol; Y là R ''COOH : y mol
 E gồm 
 Z là R(OH)2 : z mol; T là R 'COOROOCR '' : t mol
R 'COONa
 (x  t ) mol
O2 , t o

CO2  Na2 CO3  H 2 O

0,5 mol

R ''COONa
0,38 mol
0,2 mol
 (y  t ) mol
 Hỗn hợp E
37,36 gam
Na
R(OH)2 
 H 2  ; m bình Na tăng  19,24 gam
(z  t )  0,26

(z  t ) mol

n R(OH)  n H  0,26
n R(OH)  0,26; m R(OH)  19,76
2
2
2
2


 m


m

m
19,76
bình tăng
R(OH)2

H2
 76 : C3 H 6 (OH)2

M R(OH)2 
0,26
0,26.2

?
 19,24
n Na CO  0,5n NaOH  0,2
 2 3
0,4  0,2
 n
 1,5
 2 n O  3n Na CO  2 n CO  n H O  n CO2  0,4  Cmuối 
O/ muối
2
2
3
2
2
0,4

0,5
?
0,4
0,2
 0,4.2
 Hai muối là HCOONa và CH 3COONa
n R 'COONa  n R ''COONa

x  t  y  t  0,2
x  y

 x  y  0,1


n  COO   n NaOH

x  y  2t  0,4
2x  2t  0,4



 z  0,16
n

n
H2
 R(OH)2
z  t  0,26
z  t  0,26
 t  0,1
m  37,36
46x  60y  76z  146t  37,36 106x  76z  146t  37,36 
 E
0,1.146
 %m T (HCOOC H OOCCH ) 
.100%  39,08%
3 6
3

37,36

Câu 37: Đáp án D

12,96
 0,48  n e nhường  1,44
Nếu hỗn hợp chỉ có Al thì n Al 
27

Nếu hỗn hợp chỉ có Mg thì n  12,96  0,54  n
 1,08
Al
e nhường

24
1,08  n e nhường  1,44

n 
  1,8
 SPK là NO.
1,8
H
 1,25 

 1,667

n e nhường (n e nhận ) 1,08
1,44
x  0,45
n 

 n e nhận  3n NO  3x

 NO3 tạo muối

 m muối  m kim loại  m 
 96,66
NO3 tạo muối
n HNO3  n NO3 tạo muối  n NO  4x  1,8 
12,96
0,45.3.62


● B ng mối liên h gi a

n H

nelectron nhận

và s n phẩm khử:

2H   NO3  1e  NO2  H 2O

n H

2

n H

 1,333


nelectron nhận
4H   NO3   3e  NO  2H 2O

nelectron nhận

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

10H   2NO3  8e  N 2O  5H 2O

n H

 1,25

n H

 1,2

n H

 1,25

nelectron nhận
12H   2NO3  10e  N 2  6H 2O

nelectron nhận
10H   NO3  8e  NH 4   3H 2O


nelectron nhận

Câu 38: Đáp án A
n H  n N  0,1
n H  0,05
2
 Trong E :  2
 2
2n H2  28n N2  0,1.7,5.2  1,5 n N2  0,05
 Sơ đồ phản ứng :
 Zn, ZnO 
 Zn
 NO2  
 t o 

   CuO   

Cu(NO3 )2 : 0,3 mol 
Cu(NO )  O2  
3 2

X
Z , 0,45 mol
Y

 ZnCl 2

 Zn, ZnO 

 N



HCl
 CuCl2 : 0,3 mol    2
 CuO  
0,23 mol
Cu(NO ) 
 NH Cl
 H 2
3 2

4



 
  H2O
 

E

Y

T


BTNT O : n H2O  6n Cu(NO3 )2  2n (O2 , NO2 )  0,9

n HCl  2n H  2n H O


2
2
 BTNT H : n NH NO 
 0,1
4
3
4

n HCl  n NH Cl  2n CuCl

4
2
 0,8
BTNT Cl : n ZnCl2 
2

 m muối  154,65 gần nhất với 154,5

Câu 39: Đáp án A
Fe3 , M n  
 Z gồm  
; T gồm
2 
K , SO4 

N 2 O (M  44) 


CO 2 (M  44) 
NO (hóa nâu) 




n CO  n FeCO  0,4 x  y  0,4  0,75
x  0,05
3
 2


44x  30y  0,4.44  19,2.2.0,75  28,8 y  0,3
n N2O  x; n NO  y
 n H  4n NO  10n N O  2n CO 2  2, 5  n KHSO  2,5; n H O  1,25.
2

 BTKL : m muối trong 1/10 dd Z 

3

4

2

58,75  46,4  2,5.136  1,25.18  28,8
 39,385
10

Câu 40: Đáp án B

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
AgNO / NH , t o

3
3
 X gồm 2 chất có công thức C 7H 6O 2 
10,8 gam Ag

chứa vòng benzen, 18,3 gam  0,15 mol

HCOOC6 H 5

 0,05 mol
 18,3 gam X gồm 
 9,15 gam X gồm
C6 H 5COOH

0,1 mol
HCOOC6 H 5

 0,025 mol

 NaOH 
 Chất rắn  H 2 O
C6 H 5COOH 0,3 mol
0,075 mol
? 19,8 gam
 0,05 mol


0,1 mol

HCOOC6 H 5

 0,025 mol

C6 H 5COOH
 0,05 mol

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×