Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề hóa số 11 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.7 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 11

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ .
B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.
D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
Câu 2: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. tơ tằm.
B. tơ olon.
C. tơ axetat.
D. tơ capron.
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá khô, fomon.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
Câu 4: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung
dịch HCl như hình vẽ dưới đây:

Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với


A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
Câu 5: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
A. Mg2+; Na+; HCO3 .

B. Mg2+; Ca2+; SO4 2  .

C. K+; Na+; CO32 ; HCO3 .

D. Mg2+; Ca2+; HCO3 .

D. Ni.

Câu 6: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 8: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
Câu 9: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. axetilen.
B. etanol.
C. etan.
D. etilen.

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất
Thuốc thử
Dung
AgNO3/NH3,
nhẹ

X

Y


Z

dịch
Tạo kết tủa trắng Không tạo kết Tạo kết
đun
bạc
tủa trắng bạc
trắng bạc

T

tủa Không tạo kết tủa
trắng bạc

Có xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản
ứng
phản ứng
phản ứng
ứng
Có xảy ra phản Có xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản
Dung dịch HCl
ứng
phản ứng
phản ứng
ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin.
B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.
C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.

Câu 11: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các
nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?
Dung dịch NaOH

A.

B.

C.

D.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 13: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n + 2.
B. m = 2n + 1.
C. m = n.
D. m = 2n.
Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại
có phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi
trường bazơ.
C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 15: Etyl axetat không tác dụng với
A. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. O2, to.
Câu 16: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung
dịch nào?
A. CuSO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 loãng.
Câu 17: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+.
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-, H2O.
D. H+, CH3COO-.
Câu 18: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp
đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên
gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là
A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminohexanoic.
C. 5 - maninopentanoic. D.
6
aminoheptanoic.
Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
B. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
D. Isoamyl axetat có mùi dứa.
Câu 21: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C2H2; 10%
CH4; 78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH4  C2H2 + 3H2
(1)

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CH4  C + 2H2
(2)
Giá trị của V là
A. 407,27.
B. 520,18.
C. 448,00.
D. 472,64.
Câu 22: Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch
KOH 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô
cạn dung dịch X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu
tạo thu gọn của M là
A. HCOOH3NCH2CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. CH3CH2COOH3NCH3.

D. CH3COOH3NCH3.
Câu 23: Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu
(b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
(c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ >
2+
Mg .
C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
D. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ >
Mg2+.
Câu 24: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3 ; c mol CO32 và d mol SO24 . Để tạo kết tủa
lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là
A. x 

ab
.
0,1

B. x 

ab
.
0, 2

C. x 

ab

.
0,3

D. x 

ab
.
2

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm 33,9 gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO
có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối của Z so với heli là
A. 19,0.
B. 21,0.
C. 10,5.
D. 9,5.
Câu 26: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho
phần một tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc, thu được m
gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là
A. 4,224.
B. 5,280.
C. 3,520.
D. 4,400.
Câu 27: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. anlyl axetat.
D. etyl acrylat.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch X là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 30,0.
C. 15,0.
D. 20,0.
Câu 30: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị
sau:

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 34,05%.
B. 30,45%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
Câu 31: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được
dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban
đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá

trị m là
A. 24.
B. 30.
C. 32.
D. 48.
Câu 32: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+ ; a mol Al3+; b mol NO3 ; 0,02 mol SO4 2  . Cho 120 ml dung
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732
gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,02 và 0,12.
B. 0,120 và 0,020.
C. 0,012 và 0,096.
D. 0,02 và 0,012.
Câu 33: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác
dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được
với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. t = 2.
B. x = 1.
C. z = 0.
D. y = 2.
 CH3COOH
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H12 O6 
 X 
 Y 
 T 

 C6 H10O4

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất X không tan trong H2O.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương
ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol
muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là
A. 16,78.
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 22,64.
Câu 36: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no
chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn
17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần
dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối
có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là
A. 28,14.
B. 19,63.
C. 27,24.
D. 27,09.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y;
0,4687m gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn
0,18 mol vào dung dịch Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được
11,9945 gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


A. 14.
B. 17.
C. 15.
D. 18.
Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng
ngăn. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam.
Dung dịch Y trên phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là
A. 3,24.
B. 2,25.
C. 2,16.
D. 1,35.
Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,55 mol KHSO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối
trung hòa và 1,68 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 6,6. Biết trong
Y không chứa muối Fe3+. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 150,53.
B. 122,78.
C. 120,84.
D. 146,36.
Câu 40: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng
với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3
lấy dư, thu được 0,11 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69
mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,21.

1-A
11-A
21-A
31-B


2-C
12-C
22-D
32-A

B. 10,68.

3-D
13-D
23-B
33-C

4-C
14-B
24-B
34-A

C. 14,35.

Đáp án
5-B
6-C
15-B
16-C
25-D
26-C
35-A
36-D

7-C

17-B
27-A
37-C

D. 8,82.

8-A
18-B
28-C
38-B

9-D
19-A
29-C
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Các thí nghiệm tạo thành kim loại là: 1; 4
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C

Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-D
30-B
40-D


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án A
 Sơ đồ phản ứng :
CH 4 :10%.V 


CH 4  C2 H2 :12%V   Crắn
H : 78%V 
224 lít
 2

hồ quang điện

V lít


 BTNT H : 224.4  0,1V.4  0,12V.4  0,78V.2  V  407,27 lít

Câu 22: Đáp án D
+ M phản ứng với KOH sinh ra khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Suy ra M là muối amoni. Mặt khác, M
có chứa 2 ngun tử O nên M là muối amoni của axit hữu cơ. Vậy M có dạng là RCOOH3NR’.
 Phương trình phản ứng :
o

t
RCOOH3 NR ' KOH 
 RCOOK  R 'NH 2   H 2 O
Y


8,19
 0,09 m chất rắn  0,09.(R  83)  0,01.56  9,38
n RCOOK  n RCOOH3NR ' 


91
n
R  R '  91  61  30
 KOH dư  0,1  0,09  0,01
R  15 (CH3 )

 M là CH3COOH3 NCH3 : metylamoni axetat
R '  15 (CH3 )

Câu 23: Đáp án B

Mg  Fe2  
 Mg2   Fe

KY
OXHY
 KM OXHM
2

Tính khử : Mg  Fe  Cu  Fe
3
2
 Cu  Fe 
 Cu  Fe2  
3
2
2
2
OXHY
KY
 KM OXHM
Tính oxi hóa : Fe  Cu  Fe  Mg
Cu2   Fe 
 Cu  Fe2 
 OXHM KM
KY
OXHY

Câu 24: Đáp án B
Na : a mol; HCO3 : b mol  quy đổi Na : a mol; H  : b mol







2
2
2
2
CO3 : (b  c) mol; SO 4 : d mol 
CO3 : c mol, SO 4 : d mol 
dung dòch X

dung dòch X'

 n   n H  n Na  a  b
 HOH   OH


ab
ab
; x
 NaOH   n Ba(OH)2 
2
0,2

quy đổi


 PS : Để đơn giản cho việc tính toán : HCO3 

 H  CO32  .
 BaCO3  
Ba(OH)2
 X' 


 BaSO 4  

Câu 25: Đáp án D

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CuO : x mol 

 t o Cu, Fe  HNO3 NO  
 Sơ đồ phản ứng : Al : x mol
  
  

Al 2 O3 ,...
NO2  
 Fe O : x mol 
 3 4

Y

m X  33,9 gam


n Z  0,2 mol

 m  33,9
80x  27x  232x  33,9 x  0,1
 X


  n NO  n NO  0,2
 n NO  n NO  0,2
 n NO  0,1
2
2
2



3n

n

n

3n
3x

x

n

3n

n

 Al
Fe3 O4
NO2
NO
NO2
NO
 NO  0,1

30  46
 MZ 
 38  d Z  9,5
2
He

Câu 26: Đáp án C

11,52
 5,76 n CH3COOH  0,05
60n CH3COOH  46n C2 H5OH 
2


n
 0,06
 n CH COOH  n C H OH  2n H  0,11
 C2 H5OH
2 5
2

 3
HSPƯ tính theo CH 3COOH

 m CH COOC H  3,52 gam
3
2 5
n CH3COOC2 H5  n CH3COOH pư  0,05.80%  0,04

Câu 27: Đáp án A

12,9
 0,15
 n RCOONa  n RCOOR ' (C4 H 6O2 ) 
86

n
 n NaOH ban đầu  n RCOONa  0,0375
 NaOH dư
 m chất rắn  40.0,0375  0,15(R  67)  15,6  R '  15 (CH3 )


m NaOH dư
m RCOONa

  X là CH 2  CHCOOCH 3
 R  27 (C H )

metyl acrylat
2 3




Câu 28: Đáp án C
Ta thấy : 2n H  n HCl  Có thêm phản ứng Ba với H 2O  X gồ m Ba2  , Cl  , OH  .
2

Do đó X phản ứng được với 6 chất , đó là : Na 2 SO4 , Na2 CO3 , Al, Al 2 O3 , AlCl 3 , NaHCO3 .

Câu 29: Đáp án C
nCO  2n C H O phản ứng
n CO  0,15; n C H O phản ứng  0,075
6 12 6
6 12 6
 2
 2
Ta có: m


m

44
n
0,075.180
dd giảm
CaCO3
CO2
 15

n C6 H12O6 đem phản ứng 
90%

?

10
 3,4

Câu 30: Đáp án B
+ Dựa vào bản chất phản ứng và giả thiết, ta có đồ thị sau:

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365

n Ca(OH) n CaCO max 0,8 0,8 1,2 a
a 0,4
2
3



2
n CO2 1,2 thỡ n CaCO3 a
n Ca(HCO ) n Ca(OH) a n Ca(HCO3 )2 0,4
3 2
2

C%Ca(HCO

3 )2




0,4.162
.100% 30,45%
200 1,2.44 0,4.100

Cõu 31: ỏp ỏn B
BTE vaứ BTNT Cu : n Fe pử n Cu taùo thaứnh n CuSO

4 pử

0,3.(1 0,5) 0,15.

m thanh Fe taờng m Cu taùo thaứnh m Fe pử 0,15.(64 56) 4%m m 30

Cõu 32: ỏp ỏn A
n BaSO n Ba2 0,012
n KOH 0,144
4
n OH 0,168



3,732 0,012.233
0,012
n Ba(OH)2 0,012 n Ba2 0,012 n Al(OH)3
78

Coõng thửực : n OH n H 3n Al3 (n Al3 n Al(OH) )
3


a 0,02
0,1
a
a
0,168

0,012


b 0,12
BTẹT cho X : n H 3n Al3 n NO3 2 n SO42

0,1
a
0,02
b

Cõu 33: ỏp ỏn C
ng phõn lm qu tớm húa
CH3COOH
ng phõn phn ng vi NaOH, nhng
HCOOC2H5; CH3COOCH3
khụng phn ng vi Na
ng phõn va tỏc dng vi NaOH, va
HCOOC2H5
tỏc dng vi AgNO3/NH3
ng phõn va tỏc dng vi Na, va tỏc
HOCH2CH2CHO;
dng vi AgNO3/NH3

HOCH(CH3)CHO
Vy nhn nh sai l z = 0.

Cõu 34: ỏp ỏn A
T s suy ra X l C2H5OH; Y l C2H4; T l C2H4(OH)2; C6H10O4 l (CH3COO)2C2H4.
Vy nhn xột Cht T phn ng c vi Cu(OH)2 iu kin thng l ỳng.

Cõu 35: ỏp ỏn A

Trang 9 Website chuyờn thi th file word cú li gii


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Cách 1:


 X  H 2 O 
 aa 
 2x

2x

 2x.2  3x  4x  n muối  0,55 x  0,05
 Y  2H 2 O 
 aa   

n H2O thủy phân  0,35
x
 n H2O thủy phân  7x
2x



 aa 
 Z  3H 2 O 
 x

3x
X
Gly : 0,25 mol 
 


 Y   H 2 O 
 Ala : 0,2 mol   m E  m aa  m H O  41,95 gam
2
 X  0,35 mol
Val : 0,1 mol 
 


E

CO2 : 0,25.2  0,2.3  0,1.5  1,6 mol



 41,95 gam E  

5
7

11
H 2 O : 0,25.  0,2.  0,1.  0,35  1,525 mol 
2
2
2


O2 , t o

97,85 gam

41,95 gam E  97,85 gam hỗn hợp CO , H O 
2
2

  m  16,78 gam
O2 , t o
m
gam
E


39,14
gam
hỗ
n
hợ
p
CO
,

H
O
2
2


O2 , t o

 Cách 2 :
n Peptit  n X  n Y  n Z  4x

x  0,05
2x
x
x


n aa Na  2 n X  3n Y  4 n Z  0,55  n Peptit  0,2

2x
x
x
CONH : 0,55


 O2 , t o CO2 : 1,6 
quy đổi
 E 

CH 2 : n Gly  2n Ala  4n Val  1,05 

  N2 


H 2 O : 1,525
H 2 O : 0,2

97,85 gam
41,95 gam

41,95 gam E  97,85 gam hỗn hợp CO , H O 
2
2

  m  16,78 gam
O2 , t o
m gam E  39,14 gam hỗn hợp CO 2 , H 2 O

O2 , t o

Câu 36: Đáp án D
3 muối
 X : este no, hai chức
NaOH



Y : C3 H 5 (OOCCn H 2n 1 )3
2 ancol có cùng số C
 X : C m H 2m 1COOC3 H 6 OOCa H 2a 1  C y H 2y 2 O4


Y : C3 H 5 (OOCCn H 2n 1 )3  Cz H2z 10 O6
n  n Y  0,12
n  0,075
 Trong phản ứng với NaOH :  X
 X
2n X  3n Y  0,285 n Y  0,045

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Trong phản ứng đốt cháy :
b  2 / 3
 0,075b(14y  62)  0,045b(14z  86)  17,02 
 17,02 gam E  0,08 mol E

n  0,075by  0,045bz  0,81
0,12 mol E  25,53 gam E
 CO2

 m E  m NaOH  m C H
3

25,53

11,4

6 (OH)2

0,075.76


 mC H
3

5 (OH)3

0,045.9 2

 m muối  m muối  27,09 gam
?

Câu 37: Đáp án C
 X  H 2 O thu được chất rắn, đó là Al dư  (M, Al)  H 2 O 
 MAlO2  H 2 .
x mol

7,2128
 x  0,161
22,4
M  : 0,161; Cl   0,18


 MAlO2  HCl 
 Al(OH)3   3 0,18  0,161 
 0,18 mol
Al 

0,161 mol
3



 BTE : x  3x  2.

dd Z

M

11,9945  0,18.35,5  27.
0,161

0,019
3  33,74

 M  23 (Na)  23.0,161  0,016.27  m  0,4687m  m  15
 M  7 (Li)  7.0,161  0,016.27  m  0,4687m  m  10,3 (không có đáp án).

Câu 38: Đáp án B
 Thứ tự khử trên catot : Cu2   H 2 O; Thứ tự oxi hóa : Cl   H 2 O.
 Sơ đồ phản ứng :
SO 4 2  : 0,2 


CuSO 4 : 0,2  đpdd  Na : 0,15 
Cl 2 : 0,075
  2

 
  Cu   

NaCl : 0,15 

Cu
 catot O2 : x




dd X
anot
H

dd Y

 BTE : 2n Cu  2n Cl  4n O
2
2

m

64n

71n
 32n O  16,125
 dd giảm
Cu
Cl 2
2
n  0,075  2x
  Cu
 x  0,0375
64(0,075  2x)  0,075.71  32x  16,125



SO 4 2  : 0,2

SO 4 2  : 0,2

 

 

Na : 0,15

  2
  Na : 0,15
  Al 
  Cu   H 2 
Cu : 0,2  0,15  0,05

0,25 
BTĐT  H  : 0,15

 BTĐT  Al3 :



3 

dd Y

 m Al  2,25 gam


Câu 39: Đáp án A
Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
CuSO 4 , FeSO 4 
Cu, Fe3O 4



 MgSO 4 , K 2 SO 4  

  KHSO 4 
Mg, Fe(NO3 )2 
 (NH ) SO 
4 2
4


X

NO 

   H2O
H 2 
Z

Y


n NO  n H  0,075
n NO  0,03
2


30n NO  2n H2  0,075.13,2  0,99 n H2  0,045

17,6  0,55.136  87,63  0,99
 0,21
BTKL : n H2 O 
18

0,55  0,045.2  0,21.2

 0,01
BTNT H : n NH4 
4

0,01  0,03
BTNT N : n

 0,02
Fe(NO3 )2

2

BTNT O : n Fe O  0,21  0,03  0,02.6  0,03
3 4


4
CuSO 4 : x mol



 MgSO 4 : y mol


 160x  120y  22,4 x  0,08
  FeSO 4 : 0,11


y  0,08
K SO : 0,275
 x  y  0,16
 2 4

(NH 4 )2 SO 4 : 0,005


Y

BaSO5 : 0,55 


Fe(OH)2 : 0,11 
 Y  Ba(OH)2 dư 
 Kết tủa gồm 
  m kết tủa  150,53
Cu(OH)2 : 0,08 

Mg(OH) : 0,08
2



Câu 40: Đáp án D
 X : Cx H y O 4 (axit 2 chức)

 Từ giả thiết suy ra :  Z : Cn H m O (ancol đơn chức)
Y : C H
O (este 2 chức)
x  2n y  2m  4 4


  COOH  KHCO3  COOK  CO 2  H 2O  n Cx Hy O4  0,055



0,11
 mol : 0,11
 n Cx2 n Hy2 m4 O4  0,145
O , to

2
 X, Y 
 CO2  0, 055x  0,145(x  2n)  0,69  0,2x  0,29n  0,69

x  2  X : HOOC  COOH : Z : CH 3OH; Y : CH 3OOC  COOCH 3



n  1 n H2 O  n X  3n Y  0,49 mol  8,82 gam

Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×