Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề hóa số 18 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.41 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 18

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu
(Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 2: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ vinilon.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ lapsan.
Câu 3: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ
đồ trên ?
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.


Câu 4: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm
thì kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Đồng.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Nhôm.
Câu 5: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá
trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 6: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm
nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm
môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
Câu 7: Cho các cặp chất sau:

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.

(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT.
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.
Câu 9: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Thuốc thử
X
Y
Z
T
P
Quì tím
hóa đỏ
hóa xanh
không đổi màu
hóa đỏ

hóa đỏ
Dung dịch giải phóng khí dung
dịch dung
dịch dung
dịch dung
dịch
NaOH
đun
trong suốt
trong suốt
phân lớp
trong suốt
nóng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua.
B. metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
C. axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
D. metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua.
Câu 11: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N;
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b).
C. (c), (d), (e).
D. (b), (c), (e).
Câu 12: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. eten và but-2-en.

B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. eten và but-1-en.
D. propen và but-2-en.
Câu 13: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch
NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ONa

OH

ONa

A.

B.
CH2OH

C.
CH2ONa

ONa

D.
CH2OH


CH2ONa

Câu 14: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ
phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. CrO3 là oxit axit.
Câu 17: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. NaHCO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. Na2CO3.
Câu 18: Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl
(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.
C. H3N  CH2  COOHCl  ; H3N  CH(CH3 )  COOHCl 
D. H3 N  CH2  COOHCl ; H3 N  CH2  CH2  COOHCl

Câu 19: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
B. Đám cháy do xăng, dầu.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. Đám cháy do khí gas.
Câu 20: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (4) > (3) > (1) > (2).
B. (3) > (4) > (1) > (2).
C. (3) > (4) > (2) > (1).
D. (2) > (1) > (3) > (4).
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
B. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:
 X1 (muối) + X2
(1) X (C5H8O2) + NaOH 
 Y1 (muối) + Y2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH 
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không.
Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?
A. Tác dụng được với Na.
B. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
D. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
Câu 23: Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch chứa 0,17 mol
HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam
chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,0.
B. 24,5.
C. 27,5.
D. 26,0.
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3, thu được hỗn hợp khí và hơi
trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol tương ứng của NH4HCO3 và(NH4)2CO3 là
A. 3:1.
B. 1:2.
C. 2:1.
D. 1:1.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y
(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 19,40%.
B. 25,00%.
C. 19,85%.
D. 75,00%.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu
được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24.
B. 32.
C. 42.

D. 36.
Câu 27: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn
điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí
vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
Câu 28: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam GlyGly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 19,8.
B. 18,9.
C. 9,9.
D. 37,8.
Câu 29: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 55,45%.
B. 45,11%.
C. 51,08%.
D. 42,17%.
Câu 30: Hòa tan hết 1 ,4 gam hỗn hợp e, Mg vào 5 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 ,4M và HCl
,8M, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 34,2≤ m ≤ 39,2.
B. 36,7.
C. 34,2.
D. 39,2.
Câu 31: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho
mỗi mol glucozơ tạo thành.

as
 C6H12O6 + 6O2
6CO2 + 6H2O 
clorophin

Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2, 9 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ
1 % được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá
xanh là 1 m2, khối lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu?

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 90,26 gam.
B. 90,32 gam.
C. 88,32 gam.
D. 88,26 gam.
Câu 32: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ
capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột
ngọt hay mì chính.
(5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và
tetrapeptit.
(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ
tạp chức.

Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một
dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y
gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:
A. 14,6.
B. 10,6.
C. 28,4.
D. 24,6.
Câu 34: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu
được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y
tác dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít
chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp suất ,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong
bình không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X

A. 52,73%.
B. 26,63%.
C. 63,27%.
D. 42,18%.
Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit
(no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28
lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là
A. 12.
B. 6.
C. 8.

D. 4.
Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Na  ; Ba 2 ; HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một
tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa.
Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi,
thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 3 : 2.
D. 1 : 3.
Câu 37: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng
7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng , 8 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 2 % so với phản ứng),
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế
tiếp. Đun nóng với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với
AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,64.
B. 7,28.
C. 7,92.
D. 6,86.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2. Cho 4,928 lít X (ở đktc) tác dụng hết với 15,28 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và e, thu được 28,56 gam hỗn hợp Z. Các chất trong Z tác dụng hết với dung dịch HNO3
loãng (dùng vừa đủ), thu được dung dịch T và 2,464 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (là
sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch T là

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 73,34 gam.

B. 63,9 gam.
C. 70,46 gam.
D. 61,98 gam.
Câu 39: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với
H2 là 13. Giá trị của m là
A. 83,16.
B. 60,34.
C. 84,76.
D. 58,74.
Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit no, hở chứa 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl tác
dụng 40,15 gam dung dịch HCl 2 %, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch
Y cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy gồm CO2,
H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ
lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Amino axit có phân tử khối lớn là
A. valin.
B. tyrosin.
C. Lysin.
D. Alanin.

1-D
11-C
21-D
31-D

2-B
12-A
22-B
32-A


3-D
13-A
23-D
33-A

4-C
14-C
24-C
34-C

5-D
15-B
25-A
35-D

Đáp án
6-D
16-A
26-C
36-B

7-B
17-A
27-A
37-B

8-C
18-C
28-B

38-D

9-D
19-C
29-B
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Các cặp chất có phản ứng là: a; c; d; e
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Các gluxit thủy phân là: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B

Câu 21: Đáp án D
+ Phương trình phản ứng:

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-B
20-B
30-B
40-A


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365
BaO H 2 O
Ba(OH)2
mol :

5x

5x



Ba(OH)2 NH 4 HCO3
BaCO3 NH 3 2H 2 O
mol :

4x




4x

Ba(OH)2 2NaHCO3
BaCO3 Na2 CO3 2H 2 O
mol :

x



2x



x

+ Vy dung dch Y cha Na2CO3.

Cõu 22: ỏp ỏn B
Ta thy k X k Y 2 , suy ra ngoi liờn kt trong chc -COO- thỡ X, Y cũn cú liờn kt gc
hirocacbon.
t X l RCOOR', Y l R''COOR'''. Theo gi thit suy ra gc RCOO cú liờn kt (vỡ X1 lm mt
mu dung dch Br2) v gc R''' cú liờn kt (vỡ Y1 khụng lm mt mu nc Br2). Vỡ th s nguyờn t
C trong gc R v R'' phi t 2 tr lờn. Mt khỏc, X1, Y1 cú cựng s nguyờn t C. Suy ra X, Y, X2, Y2
cú cụng thc l :
X l CH2=CHCOOC2H5
Y l C2H5COOCH=CH2
X2 l C2H5OH
Y2 l CH3CHO
Tớnh cht húa hc chung ca X2, Y2 l "B oxi húa bi O2 (xỳc tỏc) thnh axit cacboxylic". Phng

trỡnh phn ng:
men giaỏm
C2 H 5OH O2
CH3COOH H 2 O
(CH COO) Mn, t o

3
2
2CH3CHO O2
2CH3COOH

Cỏc tớnh cht cũn li khụng phi l tớnh cht chung ca X2 v Y2. Vỡ ch cú Y2 b kh bi H2 (to,
Ni) v cú phn ng trỏng gng, ch cú X2 phn ng c vi Na.
Phng trỡnh phn ng:
o

t , Ni
CH3CHO H 2
CH3CH 2 OH
o

t
CH3CHO 2AgNO3 3NH3 H 2 O
CH 3COONH 4 2Ag 2NH 4 NO 3

2C2 H5OH 2Na
2C2 H 5ONa H 2

Cõu 23: ỏp ỏn D
27n Al 56n Fe 2,49 n Al n Fe 0,03




n Al n Fe
n electron nhửụứng 3n Al 2n Fe 0,15 mol 0,17 mol H
Al3 : 0,03 mol
2

AgCl
Fe : 0,03 mol

NO
AgNO3
...
Ag
0,02

H : 0,02 mol 0,2 mol
mol
4
Cl : 0,17 mol


dd X

BTNT Cl : n AgCl n Cl 0,17 n

Ag bũ khửỷ 0,015 n Ag 0,015
BTE : n 2 n


3n NO
Fe
Ag bũ khửỷ

m m (AgCl, Ag) 26,015 gam 26 gam
0,005
0,03
?


Cõu 24: ỏp ỏn C

Trang 7 Website chuyờn thi th file word cú li gii


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NH3 : (x  2y) mol 
NH 4 HCO3 : x mol  t o 


  CO2 : (x  y) mol 
(NH 4 )2 CO3 : y mol 
H O : (x  y)

 2

 n CO  30%n(NH
2

3,


CO2 )

 (x  y)  30%(3x  4y) 

x 2

y 1

Câu 25: Đáp án A

n CO
2
 3,25  X là C3 H 4 O2 (HCOOCH3 )
C(X, Y) 

n

(X, Y)
x mol


2n H O

 Y là C 4 H 4 (CH  C  CH  CH 2 )
2
4
H (X, Y)  n

y mol

(X, Y)

x  0,15; y  0,05
x  y  0,2



0,05.52
.100%  19,40%
3x  4y  0,65 %m C4 H4 
0,05.52  72.0,15


Câu 26: Đáp án C
quy đổi
 HOH  Cn H 2n 1OH với n  0  X 
C n H 2n 1OH.

n C H OH  2n H  1,4
2
 n 2 n1
6
 BTNT H : (2n  2)n
 2 n H O  n  7  m Cn H2 n1OH  42 gam
Cn H2 n 1OH
2

2,6

1,4


Câu 27: Đáp án A
X, Y, Z lần lượt là NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2. Phương trình phản ứng:
2 NaHSO4  Na2 CO3 
 2Na2 SO4  CO2   H 2 O
X

Y

Na2 CO3  Ba(HSO3 )2 
 BaCO3  2NaHSO3
Y

Z

2 NaHSO4  Ba(HSO3 )2 
 BaSO4  Na2 SO4  2SO2  2H 2 O
X

Z

Câu 28: Đáp án B
 Sơ đồ phản ứng :
(Gly)5 
(Gly)3  (Gly)2  Gly
mol :

0,2

x


0,1

0,5

 Theo bảo toàn n h óm Gly, ta có:
0,2.5  3x  0,1.2  0,5  x  0,1  m (Gly)  0,1.(75.3  18.2)  18,9 gam
3

Câu 29: Đáp án B

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Từ đồ thò và bản chất phản ứng ta thấy :
n Ba(OH)  0,8
2

Ba(HCO3 )2 : 0,6
n

 KOH 1,8  0,8  1; dd sau phản ứng có: 
n
KHCO3 : 1

0,2
mol
BaCO


3
n CO  n BaCO  n Ba(HCO )  n NaHCO  2,4
3
3 2
3
 2
 C%(Ba(HCO ) , KHCO )  45,11%
3 2
3
m dd spư  500  2,4.44  0,2.197  566,2

Câu 30: Đáp án B
Mg2  , Fe2  
Mg2  , Fe2  
 n H  2 n H SO  n HCl  0,8 

2
2
4


SO : 0,2  Cô cạn 
2
0,4
0,2

  4
  SO 4 : 0,2   HCl 
0,2
 n   2n  0,6

Cl : 0,4 
 

H2
 H pư
Cl : 0,2 
H  : 0,2 


muối
Y

 m muối  10,4  0, 2.96  0,2.35,5  36,7 gam

● Chú ý: Tiến hành cơ cạn dung dịch chứa HCl, HNO3 thì các axit này sẽ bay hơi vì chúng có
nhiệt độ sơi thấp.

Câu 31: Đáp án D
Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol
glucozơ tạo thành.
as
 C6H12O6 + 6O2
6CO2 + 6H2O + 2813 kJ 
clorophin

(1)

Năng lượng mà 1 m2 (1 m2 = 1002 cm2) lá xanh nhận được trong thời gian 11 giờ (11 giờ = 11.60
phút) để dùng vào việc tổng hợp glucozơ là :
1.(100)2.2,09.10%.11.60 = 1379400 J =1379,4 kJ.

Theo phương trình (1) ta thấy để tổng hợp được 18 gam glucozơ thì cần một năng lượng là
2813 kJ. Vậy nếu được cung cấp 1379,4 kJ năng lượng thì cây xanh sẽ tổng hợp được lượng glucozơ


1379,4.180
 88,26 gam
2813

Câu 32: Đáp án A
2 phát biểu đúng là (3), (4).

Câu 33: Đáp án A
+ X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai khí đều có khả năng làm xanh giấy quỳ tím. Suy ra X
là chứa hai gốc amoni khác nhau.
+ X có 3 ngun tử O nên trong X có một trong các gốc axit sau:
CO32 , NO3 , HCO3 .

+ Từ các nhận định trên suy ra X chứa hai gốc amoni và một gốc cacbonat. Cơng thức cấu tạo của X
là CH3 NH3CO3 H4 N.

n Na CO  nCH3NH3CO3H4 N  0,1
 2 3
 m chất rắn  m Na CO  m NaOH  14,6 gam
2
3

n NaOH dư  0,3  0,1.2  0,1

Câu 34: Đáp án C
Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 n HNO

3

pư với X

 n HNO

3

ban đầu

 n NaHCO  0,5.2 
3

13,44
 0,84.
84

Fe : x



CO : y

 FeCO3 : y   HNO3 

 Fe(NO3 )3   2
  H 2O
NO : (0,84  3x  3y  9z) 
Fe O : z 
0,84
x  y  3z
 3 4

Z

8,96.0,375
n O  0,03
 0,15
n(N2 , O2 ) 
 2
0,082.273

 n NO pư  2n O  0,06  giảm 0,03 mol.
2
8,96.0,6
n



0,24
(N , NO , NO dư )
n
 0,06
0,082.273
 NO2 tạo thành

 2 2
m X  56x  116y  232z  22
x  0,02


 BTE : 3x  y  z  3(0,84  3x  3y  9z)
 y  0,06
0,15  [y  (0,84  3x  3y  9z)]  0,03  0,24 z  0,06


 %m Fe O 
3

4

0,06.232
.100%  63,27%
22

Câu 35: Đáp án D
CONH : 4x mol 
COOH : 4x 

 thủy phân 

kk
 X  CH 2 : y mol
 NH 2 : 4x  
 N 2   ...
 

2,625 mol
H O : x mol

CH : y

2,2 mol
 2

 2

quy đổi

Y

n O  20%.2,626  0,525; n N / kk  2,1
2
 2
n N2 sinh ra từ Y  2,2  2,1  0,1
BTE : 12x  6y  0,525.4 x  0,05
4x  y


 Ctrong X 
 9.
x
BTNT N : 4x  0,1.2
y  0,25
 X có 4 đồng phân là
H 2 N  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH(CH 3 )  COOH
H 2 N  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH(CH 3 )  CONH  CH 2  COOH

H 2 N  CH 2  CONH  CH(CH 3 )  CONH  CH 2  CONH  CH 2  COOH
H 2 N  CH(CH3 )  CONH  CH 2  CONH  CH 2  CONH  CH 2  COOH

Câu 36: Đáp án B

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

m
KOH dư


2

mol BaCO3
P1: Na , HCO3 , Ba 
197

4m
Ba(OH)2 dư
P2 : Na , HCO  , Ba2  

mol BaCO3
3

197

m

mol
n Ba2 
197

m

mol
P1: n Ba2  n BaCO3 
1
4m

197

 dd X có n HCO  
mol
3
3
197
4m
P2 : n

 n BaCO 
mol
HCO3
3
2m


197
n Na  197 mol






m
m
mol 
mol 
Ba(HCO3 )2 :
Na2 CO3 :


197
197
đun sôi đến cạn
 P3 
  CO2   

m
NaHCO : 2m mol 

2m
BaCO3 :
mol 
3
mol
197
197
197





(rắn Y)
to

Nung Y : BaCO3  BaO  CO2 
m
mol
197

 V1 : V2  2 :1

Câu 37: Đáp án B
 2

n Ag
n RCHO



0,26
 4  F gồm
0,08

CH3OH : x mol

; G gồm


C2 H 5OH : y mol


HCHO



CH3CHO


 x  y  0,08
 X là C n H 2n 1COOCH3
x  0,05 
n
  RCHO


Y là C m H 2m 1COOC2 H 5

n Ag  4x  2y  0,26 y  0,03 

 (k  1)n hchc n Y  n CO  n H O  0,03
n CO  0,28
2
2

 2
BT O : 2n CO  n H O  2n O  2n(X, Y)  0,81 n H2O  0,25

2

2
2

 BT C : 0,05(n  2)  0,03(m  3)  0,28  n  0; m  3
HCOONa : 0,05

 Chất rắn gồm C3 H 5COONa : 0,03
 m chất rắn  7,28 gam
NaOH : 20%.0,08  0,016


Câu 38: Đáp án D

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
muối 
(Cl2 , O2 )
Mg2  , Fe3 
Mg : x  X, nX  0,22


HNO3


oxit



 NO 




 
(2)
 
t o (1)
Cl , NO3  0,11 mol
Fe : y 
... 


Y, m Y 15,28 (g)
T
Z, m Z  28,56 (g)

 n Cl  n O  0,22
n Cl  0,16
2
 2
 2
 71n Cl2  32n O2  28,56  15,28 n O2  0,06
 BTE cho (1), (2) : 2x  3y  0,16.2  0,06.4  0,11.3 x  0,1


y  0,23
 m Y  24x  56y  15,28
n

 BTĐT cho T : 0,1.2  0,23.3  0,16.2  n 
 0,57
NO3

 NO 

 3
 BTKL : m muối / T  15,28  0,32.35,5  62n NO3
 m muối / T  61,98

Câu 39: Đáp án A
NO (hóa nâu trong không khí)
 Y gồm 
 Y gồm
M Y  13.2  26

NO

H 2

 Trong X không còn NO 3 vì khả năng oxi hóa NO 3 / H   H  .
n NO  n H  0,28
n NO  0,24
2


30n NO  2n H  0,28.26  7,28 n H2  0,04
2

 Sơ đồ phản ứng :

Na : 0,2 
KNO3 : 0,1 
 



K : 0,1
 NO : 0,24 
Mg  NaNO3 : 0,2  
  2

  H2O

HCl

Mg , NH 4  H 2 : 0,04 


Cl 

Y


dd X

BTNT N : n NO   n NO  n NH 
3
4

n NH   0,06

0,24

?
0,3

 4
n Cl  n H  10 n NH4  4 n NO  2 n H2
n Cl  n H  1,64

0,24
?
?
?
BTE : 2 n Mg2  3n NO  8n NH   2 n H
2
4

n Mg2  0,64
0,24
0,04
?


0,06


m
 83,16
m muối  39 n K   23n Na  24 n Mg2  18n NH4  35,5n Cl
 muối


0,1
0,2
1,64
?
0,06

Câu 40: Đáp án A

Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
n  COOH/ X  n HCl  nKOH
n

 CO  0,2(n  1)
0,22
0,42
  ?  0,2
 2
n X (H NC H COOH)  n  COOH/ X  0,2 n H2 O  0,2(n  1,5)
2
n 2n

 m bình Ca(OH)

2

taêng


 m (CO

2,

H 2 O)

 44.0,2(n  1)  18.0,2(n  1,5)  32,8  n  1,5

H2 NCH 2 COOH (M amino axit beù  75)

 X goàm 
Mamino axit lôùn  1,56.75  117 (Valin : CH 3CH(CH 3 )CH(NH 2 )COOH)

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×