Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 12 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.74 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 12
NAP 1: Chất ở trạng th{i lỏng điều kiện thường l|
A. natri axetat.
B. tripanmitin.
C. triolein.
D. natri fomat.
NAP 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn l|
A. CH3COOCH2 – CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.
NAP 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi m|u trắng. Ph}n tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy ph}n X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X l|
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
NAP 4: Trong những năm 30 của thế kỷ XX, c{c nh| hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông b{o
ph{t minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép v| đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật
liệu n|y đã có mặt trong cuộc sống h|ng ng|y của con người, phổ biến trong c{c sản phẩm như lốp xe,
dù, quần {o, tất, < Hãng Du Pont đã thu được h|ng tỷ đôla mỗi năm bằng s{ng chế về loại vật liệu
n|y. Một trong số vật liệu đó l| tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
NAP 5: Khi thay thế nguyên tử H trong ph}n tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon, thu được
A. amino axit.
B. amin.


C. lipit.
D. este.
NAP 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH3.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
NAP 7: X| phòng hóa ho|n to|n m gam triglixerit (X) bằng lượng vừa đủ NaOH, thu được 0,5 mol
glixerol v| 459 gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445.
NAP 8: Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ v| fructozơ có tính chất chung n|o sau đ}y?
A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch m|u xanh lam.
C. Thủy ph}n trong dung dịch H+ cho c{c monosaccarit nhỏ hơn.
D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
NAP 9: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, l| đồng ph}n cấu tạo của nhau v| đều chứa vòng benzen.
Đốt ch{y ho|n to|n m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam
H2O. Mặt kh{c, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung
dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T l|
A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
NAP 10: Đốt ch{y ho|n to|n 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat
cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ to|n bộ sản phẩm ch{y v|o nước vôi trong dư. Sau khi phản
ứng ho|n to|n, thu được 30 gam kết tủa . Gi{ trị của V l|
A. 7,920

B. 8,400
C. 13,440
D. 8,736
NAP 11: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit : Ala-Gly và Ala- Gly-Ala t{c dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol Ala-Gly trong hỗn hợp l|
A. 50,0%
B. 41,8%
C. 75,0%
D. 80,0%
NAP 12: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng n|o sau đ}y?
A. Dễ tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dùng để điều chế nhôm.

1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NAP 13: Thí nghiệm n|o sau đ}y không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr v|o dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr v|o dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
NAP 14: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X l|
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
NAP 15: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?

A. H|m lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt l| kim loại m|u trắng hơi x{m, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có th|nh phần chính l| FeS2
D. Sắt(III) hiđroxit l| chất rắn, m|u n}u đỏ, không tan trong nước.
NAP 16: Kim loại n|o sau đ}y phản ứng được với dung dịch FeSO4 v| dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
NAP 17: Cho dãy c{c chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy t{c dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
NAP 18: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg v| Cu t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Đến khi kết
thúc phản ứng được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong X l|
A. 2,88%
B.97,12%
C. 40,00%
D. 60,00%
NAP 19: Hợp chất X có c{c tính chất:
- T{c dụng với dung dịch AgNO3.
- Không t{c dụng với Fe.
- T{c dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa v| chất khí.
X l| chất n|o trong c{c chất sau?
A. FeCl3
B. BaCl2
C. CuSO4
D. AlCl3

NAP 20: Tiến h|nh thí nghiệm với c{c dung dịch muối clorua riêng biệt của c{c cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+
. Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm
Hiện tượng
thử chứa
X2+
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng.
Có kết tủa trắng.
Y3+
Z3+

Tác dụng với dung dịch NaOH.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng v|o đến dư.

T2+

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 v|o đến dư.

Có kết tủa n}u đỏ.
Có kết tủa keo trăng, sau đó kết
tủa tan.
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
tạo thành dung dịch có màu xanh
lam.

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt l|:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+
.

2+
3+
3+
2+
2+
3+
3+
2+
C.Ca , Au , Al , Zn .
D. Mg , Fe , Cr ,Cu .
NAP 21: Hòa tan ho|n to|n hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện
ph}n Y (có m|ng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện ph}n ở cả hai điện cực thì dừng điện
ph}n. Số mol khí tho{t ra ở anot bằng 4 lần số mol khí tho{t ra từ catot. Phần trăm khối lượng của
CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NAP 22: Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngo|i không khí một thời gian thu được
15,12 gam hỗn hợp X chỉ chứa c{c oxit. Hòa tan ho|n to|n lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol
HCl thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư v|o Y thu được 81,98 gam kết tủa v| khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Số mol Fe2+ có trong Y là:
A. 0,05
B. 0,07
C. 0,06

D. 0,08
NAP 23: Dãy gồm c{c ion n|o sau đ}y không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4NAP 24: Trong c{c chất dưới đ}y, chất n|o được gọi tên l| đivinyl?
A. CH2 = C = CH – CH3
B. CH2 = CH – CH = CH2
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH – CH3
NAP 25: Cho Cu t{c dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí n|o
sau đ}y?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
NAP 26: Dãy c{c chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5 .
D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH.
NAP 27: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt v|o
không khí dung dịch n|o sau đ}y?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
NAP 28: Cho dãy các chất: NH4Cl, ( N H 4 ) 2 S O 4 , N a C l , M g C l 2 , F e C l 2 , A l C l 3 . Số chất trong
dãy t{c dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

NAP 29: Số đồng ph}n ancol của hợp chất hữu cơ có công thức ph}n tử C4H8O là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
NAP 30: Dung dịch A chứa H2SO4 0,5M; B l| dung dịch chứa NaOH 0,8M. Người ta đổ V1 lít dung
dịch A v|o V2 lít dung dịch B. Thu được dung dịch C có PH = 2. Tỷ lệ của V1 : V2 là :
A. 7:9
B. 9:7
C. 11:9
D. 9:11
NAP 31: X l| hỗn hợp chứa 3 ancol no, mạch hở. Đốt ch{y ho|n to|n 0,06 mol X thu được 6,16 gam
CO2. Thể tích (lít) khí O2 (đktc) tối thiểu cần dùng l|:
A. 3,136
B. 4,704
C. 3,584
D. 3,808
NAP 32: Cho một luồng khí CO dư qua 18,56 gam Fe3O4 nung nóng. Hỗn hợp khí thu được sau phản
ứng cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa trắng. Biết c{c phản ứng ho|n to|n.
Gi{ trị của m l|:
A. 8
B. 24
C. 16
D. 32
NAP 33. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin v| axit glutamic. Cho m gam X t{c dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,24 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0,22 mol NaOH. Nếu đốt ch{y m gam X cần dùng
0,9 mol O2, sản phẩm ch{y gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 70 gam
kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 21,22 gam.
B. 22,32 gam.

C. 20,48 gam.
D. 21,20 gam.
NAP 34. Hỗn hợp X gồm một tripeptit v| một este của -amino axit (đều mạch hở). Đốt ch{y ho|n
to|n 0,2 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,04 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Mặt kh{c đun
nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được

3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ancol Y v| hỗn hợp Z gồm hai muối của hai -amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; trong đó có a
gam muối A v| b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b l|
A. 1,2.
B. 0,9.
C. 1,0.
D. 1,1.
NAP 35: Sục từ từ khí CO2 đến dư v|o dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối
lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Gi{ trị của m v| x lần lượt l|

mkt (gam)
m
27,3
0

số mol CO2
0,74

x

A. 72,3 gam và 1,01 mol

B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
NAP 36: Hòa tan hết 36,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
1,1 mol HCl và 0,02 mol HNO 3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua v|
hỗn hợp khí Z gồm CO2 v| NO (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 5). Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,68 gam bột
Cu. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe có trong X gần nhất với?
A. 20%
B. 25%
C. 15%
D. 30%
NAP 37: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen v|o dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen v|o dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ v|o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 v|o dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl v|o dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS v|o dung dịch HCl.
(8) Cho Si v|o dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong c{c thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử l|:
A. 8.
B. Đ{p {n kh{c.
C. 7.
D. 9.
NAP 38: Cho c{c cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ;
(2) NaOH và NaHCO3;

(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) Na2CO3 và AlCl3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
(10) FeBr3 và K2CO3
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra l|:
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
NAP 39. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong ph}n tử mỗi este
có số liên kết  không qu{ 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y
gồm c{c muối v| hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt ch{y
to|n bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 v| 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Biết rằng trong X, este có khối lượng ph}n tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm
khối lượng của este có khối lượng ph}n tử lớn nhất trong X l|
A. 31,6%.
B. 59,7%.
C. 39,5%.
D. 55,3%.
NAP 40: Ho| tan hết 8,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và FexOy v|o dung dịch chứa 0,48 mol
HNO3 đến khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được 10,32 gam hỗn hợp khí NO v| NO2 (N+5 không

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

còn spk kh{c) v| dung dịch Y chỉ gồm c{c muối v| HNO3 còn dư. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,52
gam muối. Mặt kh{c, khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o dung dịch Y, lọc kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được 21,98 gam chất rắn. Dung dịch Y ho| tan được tối đa m
gam Mg tạo khí NO (spk duy nhất). Gi{ trị của m l|:
A. 3,78 gam
B. 4,02 gam
C. 3,90 gam
D. 3,54 gam
Đáp án
1.C
2.C
3.C
4.D
5.B
6.B
7.D
8.B
9.B
10.D
11.A

12.A

13.C

14.A

15.A

16.A


17.C

18.D

19.D

20.B

21.B

22.C

23.D

24.B

25.B

26.D

27.B

28.D

29.A

30.D

31.D


32.D

33.C

34.D

35.B

36.C

37.C

38.A

39.D

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D

Định hướng tư duy giải
BTKL


 m  0,5.3.40  459  0,5.92 
 m  445
Câu 8: Đáp án B

Câu 9: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
Ta có :

n O  0,36
 2
BTNT.O
 n COO  0,04 
 C8 H 8O 2
n CO2  0,32 

n H2 O  0,16

HCOO  CH2  C6 H5 : 0,02


 n NaOH  0,06 

Và 

HCOO  C6 H 4  CH3 : 0,02


 m HCOONa  2,72


Câu 10: Đáp án D

Định hướng tư duy giải
Chú ý: Mỗi chất đều có 2π v| 2O
COO : a

 a  0,04
CH 2 : 0,3  a

chay
Don chat
 n CO2  0,3 
 5, 4 
Khi đó X 


 n O2  0, 26 

0, 26
 0,39 
 V  8,736
2

Câu 11: Đáp án A

Định hướng tư duy giải
Ala  Gly : a
146a  217b  36,3
36,3 



Ala  Gly  Ala : b
36,3  18(a  2 b)  36,5(2a  3b)  59,95
a  0,1



 50%
b  0,1

Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C

5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án C

Định hướng tư duy giải
BTNT.Clo


  AgCl : 0,56
X
Y
 0, 25 
 n Htrong
 0,06
và n Trong

O
Ag
:
0,015



Ta có: 81,98 

BTE

 n NO  0,015 
 n Fe2  0,015.3  0,015  0,06

Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án A

Câu 30: Đáp án D

Định hướng giải
V1
 0,8
V1  0,8V2 V2
V
9

  H   0,01 


 1 
Ta có PH  2 
V1
V1  V2
V2 11
1
V2

Câu 31: Đáp án D

Định hướng tư duy giải
 n H2 O  n CO2  n X  0,14  0,06  0,2(mol)
Vì ancol no nên 
Số mol O2 nhỏ nhất khi số mol oxi trong X nhiều nhất (bằng số mol C)
0,2  0,14.2  0,14
 0,17 
 V  3,808(lit)
2

Câu 32: Đáp án D
BTNT.O

 n Omin

2

Câu 33: Đáp án C

Định hướng tư duy giải
 0, 24 BTNT.O
n
0, 22.2  0,9.2  0, 7.2

 nH O 
 0,84
Ta có:  NH
2

2
1
n COO  0, 22
BTKL

 m  0,9.32  0,7.44  0,84.18  0,12.28 
 m  20, 48

Câu 34: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

NAP.332
 n N  0,16 
 n CO  n H O  0,16  0, 2  0, 04
Ta có: n NaOH  0,32 
2

2

2

n peptit  0, 06
n CO  0,92

 2

X 
n este  0,14
n H2 O  0,96

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
m  4

 0, 06n  0,14m  0,92 
 3n  7m  46 

n  6
H 2 N – CH 2 – COONa : 0,18

a



  1,123
H
N

CH
CH

COONa
:
0,1
4
b


 2
3

Câu 35: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
 n Al(OH) 
Tại vị trí x 
3

27,3
 0,35 

 n NaAlO  0,35
2
78

NaHCO3 : 0,35


BTNT.C

Tại nCO  0,74 

CaCO3 : 0,39

2

NaHCO3 : 0,35



Tại x 

Ca(HCO3 )2 : 0,39


 m  27,3  0,39.100  66,3

BTNT.C

 x  0,35  0,39.2  1,13


Câu 36: Đáp án C

Định hướng tư duy giải
BTE
Y
 n Trong
 0, 24 
 n Fe2  0,19
Ta có: n Cu  0,12 
Fe3
BTKL

 36,56  1,1.36,5  0,02.63  0,43.56  1,1.35,5  m Z  0,56.18

 FeCO3 : 0,04 H
CO2 : 0,04 

 m Z  4,76 
 n O  0,32
 Fe(NO3 )2 : 0,04
 NO : 0,1 
BTNT.Fe

 n Fe3O4  0,08 
 n Fe  0,11 
%Fe  16,85%

Câu 37: Đáp án C

Định hướng tư duy giải

C{c phản ứng oxi hóa khử l|: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8.
(1) 3C2 H4  2KMnO4  4H2O 
 3C2 H6O2  2MnO2  2KOH
0

t
(2) C2 H5OH  CuO 
 CH3CHO  Cu  H 2O
(3) CH2  CH2  Br2 
 CH2 Br  CH2 Br

(4) RCHO  2  Ag  NH3 2  OH  RCOONH 4  2Ag  3NH3  H 2O
 Fe2  SO4   SO2  4H2O
(5) 2FeO  4H2SO4 ñ 
3

(6) 3Fe2  NO3  4H 
 3Fe3  NO  2H2O
 FeCl2  H2 S
(7) FeS  2HCl 
(8) Si  2NaOH  H2O 
 Na 2SiO3  2H2 
(9) Không xảy ra phản ứng.
(10) Không xảy ra phản ứng.
Câu 38: Đáp án A

Định lý tư duy giải
(1) Do Al3+ thủy ph}n ra H+ nên sẽ có kết tủa Al(OH)3 tạo th|nh.
(4) Do NH4+ thủy ph}n ra H+.
(6) 3Na 2 CO3  2AlCl3  3H 2 O  2Al(OH)3  3CO 2  6NaCl

(10) Tương tự như (6)
Câu 39: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
n CO2  0, 215


chay
 n Na CO  0,185 

Ta có: Y 

→Muối no, đơn chức.

n H2 O  0, 215
mY  25,58
0, 4


 Cmuoi 
 1, 08 
 HCOONa 

0,37
 n Z  0, 2


mZ  11,5 
CO2 : t
BTKL
Khi Z cháy 


12t  2(t  0, 2)  0,37.16  11,5 
 t  0,37
H
O
:
t

0,
2
2

2

3

CH 3 OH : 0,1
HCOONa : 0,37

XH.C
XH

 C2 H 6 O 2 : 0, 03 



%(HCOO) 3 C3 H 5  55,30%
CH
COONa
:
0,
03
3

C H O : 0, 07
 3 8 3

Câu 40: Đáp án A

Định hướng tư duy giải


3
Fe : a
56a  96b  62c  22,52
 2

22,52 SO 4 : b 
 3a  2b  c  0



BaSO 4 : b
 NO3 : c
21,98 


 80a  233b  21,98

Fe 2 O3 : 0,5a
a  0,1
BTKL

 8  63x  22,52  10,32  18.0,5x 
 x  0, 46

 b  0, 06 
c  0,18

H
  NO : 0, 005

 n H  0, 02 

3
Fe : 0,1
0,1.3  0, 005.3
BTE

 n Mg 
 0,1575 
 m  3, 78
2


8




×