Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 20 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.83 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 20
Câu 1. Trong c{c kim loại: Al, Mg, Fe v| Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất l|
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 2. Chất n|o sau đ}y không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 3. Cho axit acrylic t{c dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y l|
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 4. Cho dãy c{c chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong
dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) l|
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 5. Khử ho|n to|n 32 gam CuO th|nh kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 6. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 t{c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|


A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
Câu 7. Cho hỗn hợp Zn v| Fe v|o dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi c{c phản ứng xảy
ra ho|n to|n, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó l|
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
Câu 8: Khi đốt ch{y ho|n to|n một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. n-propyl axetat.
Câu 9: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 v| Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan ho|n to|n trong
dung dịch
A. AgNO3 (dư).
B. HCl (dư).
C. NH3 (dư).
D. NaOH (dư).
Câu 10: Thành phần chính của quặng photphorit l|
A. NH4H2PO4.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 11: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) l|
A. amilopectin.
B. PE.

C. nhựa bakelit.
D. PVC.
2+
2+


2–
Câu 12: Một mẫu nước cứng chứa c{c ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để l|m mềm
mẫu nước cứng trên l|
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. NaHCO3.
D. HCl.
Câu 13: X| phòng ho{ ho|n to|n 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng x| phòng l|
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 14: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi c{c phản ứng kết thúc thu được sản phẩm l|:
A. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH2-CH2-COOHCl–.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH(CH3)-COOHCl–.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 15: Cho dãy c{c chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tr{ng gương l|
A. 5.
B. 3.
C. 6.

D. 4.
Câu 16: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 t{c dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi c{c
phản ứng xảy ra ho|n to|n, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá
trị của m l|
A. 6,50.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 8,75.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 17: Hơi thuỷ ng}n rất độc, bởi vậy khi l|m vỡ nhiệt kế thuỷ ng}n thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ng}n rồi gom lại l|
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
Câu 18: Cho biết c{c phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát
biểu đúng l|:
A. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br–.
3+
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe . D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 19: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để ho| tan ho|n to|n một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe v| 0,15 mol Cu l| (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất l| NO)
A. 1,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
Câu 20: Đốt ch{y ho|n to|n 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 v| hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít

hơi H2O (c{c thể tích khí v| hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, {p suất). Công thức ph}n tử của X l|
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. CH4.
Câu 21: Cho dãy c{c chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom l|
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 22: Tiến h|nh bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe v|o dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe v|o dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu v|o dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng v|o dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện ho{ l|
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng n|o sau đ}y?
A. CaC2 + 2H2O 
 Ca(OH)2 + C2H2 
t
B. NH4Cl 
 NH3  + HCl 
0


C. CH3COONa + NaOH  Na2CO3 + CH4 
D. Zn+ 2HCl 
 ZnCl2 + H2 
Câu 24: Điện ph}n có m|ng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện ph}n 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 gi}y. Dung dịch thu
được sau điện ph}n có khả năng ho| tan m gam Al. Gi{ trị lớn nhất của m l|
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 25: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 v|o dung dịch chứa 0,2 mol
CaO,t 0

HCl. Sau khi c{c phản ứng ho|n to|n thấy tho{t ra x mol khí CO2. Gi{ trị của x l|:
A. 0,115

B. 0,125

C. 0,145

D. 0,135

Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa:
H SO (loaõng)

K Cr O  H SO (loaõng)

 Br  KOH


KOH(dö )
2 2 7
2
4
2
4
2
Fe 
 X 
Y 
 Z 
T

Biết c{c chất Y, Z, T l| c{c hợp chất của crom. C{c chất X, Y, Z, T lần lượt l|


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Câu 27: Hòa tan ho|n to|n m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung
dịch Y v| 3,36 lít khí (đktc).Nhỏ từ từ dung dịch HCl v|o Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị
(hình vẽ ).
(mol)
Gi{ trị của m l| :
n
A.18,24
B. 20,38
0,15


C. 17,94
D.19,08

x 0,39

0,04

nHCl

(mol)

Câu 28: Cho c{c phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
C{c phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn l|:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 29: Cho X l| hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác,
nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H 2 (ở đktc). Công thức
cấu tạo thu gọn của X l|
A. HO-C6H4-COOCH3.
B. CH3-C6H3(OH)2.
C. HO-CH2-C6H4-OH.
D. HO-C6H4-COOH.

Câu 30: Cho m gam Zn v|o 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau khi phản ứng xảy ra
ho|n to|n thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Gi{ trị của m l|:
A. 14,30

B. 13,00

C. 16,25

D. 11,70

Câu 31: Cho c{c ph{t biểu v| nhận định sau :
(1) T{c nh}n chủ yếu g}y mưa axit l| SO2 và NO2 .
(2) Khí CH4; CO2 g}y ra hiện tượng hiệu ứng nh| kính
(3) Chất g}y nghiện chủ yếu trong thuốc l{ l| nicotin.
(4) Nồng độ CO cao trong khí quyển l| g}y ô nhiễm không khí
Số ph{t biểu đúng l| :
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X v|o nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
v| hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt ch{y hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) v| 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 120 ml dung dịch H2SO4 1M v|o Y, thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 47,94.

B. 42,78.


C. 35,60.

Câu 33. Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n NaCl nóng chảy.
(b) Điện ph}n dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K v|o dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe v|o dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag v|o dung dịch HCl.
(g) Cho Cu v|o dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.

D. 34,04.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Số thí nghiệm thu được chất khí l|
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 34: Ho| tan 16,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 bằng 740 ml dung dịch HNO3
1M (dư) thu được 1,792 lít khí gồm NO, NO2 và CO2 có tỷ lệ mol tương ứng l| 5:1:2. Dung dịch sau
phản ứng có thể hòa tan tối đa 7,28 gam Fe có khí NO tho{t ra. Phần trăm khối lượng của Fe 3O4 trong
X?
A. 28,43%
B. 42,65%
C. 56,86%
D. 35,54%
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat v| hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy
đồng đẳng. Đốt ch{y ho|n to|n 14,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm ch{y thu được gồm CO2, H2O và

N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 58 gam kết tủa xuất hiện đồng thời khối lượng bình tăng
36,86 gam (xem N2 ho|n to|n không bị hấp thụ). Gi{ trị lớn nhất của a có thể l|
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
Câu 36: Hòa tan ho|n to|n 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO v| Fe 3O4 trong dung dịch chứa 0,08
mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối v| 2,912 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm H2 v| NO có tổng khối lượng l| 2,22 gam. Gi{ trị của m l|:
A. 92,14

B. 88,26

C. 71,06

D. 64,02

Câu 37: X l| hỗn hợp gồm hai este đơn chức (tỷ lệ mol l| 3:7), mạch hở được tạo bởi cùng một ancol v|
đều không có khả năng tr{ng bạc. Đốt ch{y ho|n to|n 8,46 gam X trong 0,5 mol O 2 (dư) hỗn hợp sau
phản ứng thu được gồm khí v| hơi với tổng số mol l| a. Mặt kh{c, thủy ph}n ho|n to|n lượng X trên
trong NaOH thu được 9,26 gam muối. Gi{ trị của a l|:
A. 0,720

B. 0,715

C. 0,735

D. 0,725

Câu 38: Hòa tan ho|n to|n m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa

0,08 mol HNO3 và 1,33 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 41,655) gam hỗn hợp muối v|
2,128 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng l| 1,49 gam. Cho NaOH dư
v|o Y thu được 43,13 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X là:
A. 19,92%
B. 30,35%
C. 19,65%
D. 33,77%
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Gly, Lys (tỷ lệ mol 2 : 1) v| một amin đơn chức, hở, có một liên kết đối C=C
trong ph}n tử. Đốt ch{y ho|n to|n 15,28 gam X cần vừa đủ 0,78 mol O2. To|n bộ sản phẩm ch{y cho
qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 56 gam kết tủa. Kết luận n|o sau đ}y l| đúng:
A. Phần trăm khối lượng của amin trong X l| 22,513%.
B. Số mol amin trong X l| 0,06 mol.
C. Khối lượng amin có trong X l| 3,42 gam.
D. Tất cả c{c kết luận trên đều không đúng.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức v| axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Đốt ch{y ho|n to|n một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32
mol hơi nước. Mặt kh{c thủy ph}n 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu
được 55,2 gam muối khan v| phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H 2 l| 16. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có gi{ trị gần nhất với
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %.
Đáp án
1-B

2-C

3-D


4-B

5-B

6-C

7-B

8-C

9-B

10-C

11-C

12-A

13-A

14-C

15-D

16-C

17-D

18-C


19-C

20-B

21-C

22-C

23-C

24-C

25-C

26-C

27-D

28-A

29-C

30-A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
31-B

32-B


33-A

34-A

35-A

36-C

37-B

38-D

39-A

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A

Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Chú ý: Với kiểu nhỏ như vậy thì CO2 tho{t ra do cả CO32- và HCO3- sinh ra. Lượng khí sinh ra tương
ứng theo tỷ lệ mol.
CO32  : 0,12
CO 2 :1,5a
HCl




 2.1,5a  a  0, 2 
 a  0,05
Ta có: 

CO 2 : a
HCO3 : 0,08



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


 x  2,5a  0,125(mol)
Câu 26: Đáp án C

Câu 27: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Y
 n Trong
Nhìn v|o đồ thị ta thấy : n du
KOH  0, 04(mol)
KAlO 2  a(mol)
Từ đồ thị ta có ngay : n H  0,04  a  3.(a  0,15)  0,39  a  0, 2

K 2 O : 0,12

Vậy 
 m  19, 08(gam) Al : 0,1
Al O : 0, 05
 2 3
BTNT

Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Nếu Cu bị đẩy ra hết thì dung dịch X tăng ít nhất 6,7 gam
SO 24 : 0,5
 2

 Zn : a
BTKL



 65a  64(a  0,1)  6,62 
 a  0, 22 
 m  14,3
2
Fe : 0, 2
 2
Cu : 0,3  a

Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

Al : a
CO2 : 0,2


 29,7 Ba : b 
 27a  137b  27,3
Ta có: 
H
O
:
0,525
 2
C : 0,2


Chú ý: Số H có trong CH4 và C2H2 bằng số mol a nhương của Al v| Ba trong c{c hợp chất tương ứng.
a  0,25
BTNT.H

 3a  2b  0,525.2 

b  0,15

Ba 2  : 0,15

Vậy Y chứa: 
 AlO2 : 0,25
 BTDT
 OH  : 0,05
 

n H  0,24

n
 0,12
 SO24

Dùng kỹ thuật điền số điện tích:
BaSO4 : 0,12



 m  42,78(gam)
Al(OH)3 : 0,19


Câu 33: Đáp án A
a, b, c, g
Câu 34: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Định hướng tư duy giải

n NO  0, 05


n e  n X  0,16
Ta có: n NO2  0, 01 


n FeCO3  0, 02

n

0,
02
 CO2
BTDT
 NO3 : 0, 68
 
 3a  b  0, 68


BTNT.N


 Fe3 : a

  BTE
b
 a  3.  0,13.2
H  : b
 

4

a  0, 2
BTNT.Fe



 n Fe3O4  0, 02 
 %Fe3O4  28, 43%
b  0, 08
Câu 35: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

n CO2  0,58

 n H2O  0, 63
0,58.44  18n H 2O  36,86


X cháy 


anken

 a max khi x = 1 nên 
 n Max
N 2  0, 05
 NH X

Tách amin thành 

BTKL

14, 42  32a  36,86  0,05.28 
 a  0,745

Câu 36: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

 NO : 0,07 BTNT.N

 n NH  0,08  0,07  0,01
Ta có: n Z  0,13 
4
H 2 : 0,06


H

 0,07.4  0,06.2  0,01.10  2n Otrong X  1,06 
 n Otrong X  0,28


BTKL

 m  21,36  0, 28.16  0,08.39  0,01.18  0,53.96  71,06(gam)
Mg,Fe

Câu 37: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có: n COO 

R1COOCH3 : 0,03
9, 26  8, 46
 0,1 

23  15
R 2 COOCH3 : 0,07

CH  CH 
BTKL

 3R1  7R 2  256 
 2
CH  C 
CO : 0, 4
BTKL
ung
 2

 n Ophan
 0, 415
→ Khi X cháy 

2
H 2 O : 0, 23


 a  0,4  0,23  (0,5  0,415)  0,715
Câu 38: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
BTKL

 m  53,585  m  41,655  1,49  18n H2O 
 n H2O  0,58(mol)
BTNT.H

 n NH  0,04
H 2 : 0,045 
4
Và n Z  0,095 
BTNT.N
 n Fe(NO3 )2  0,03

 N 2 : 0,05 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


H

 n O  0,16 
 n Fe3O4  0,04




OH :1,33  0,04  1, 29
Điền số điện tích cho kết tủa 
 43,13  BTKL
 Mg, Fe : 21, 2(gam)

 

 m  27, 48 
 %Fe3O4  33,77%

Câu 39: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
[p dụng tư duy dồn chất ta có n CO2  N2  n H2O

CO 2 : 0,56

BTKL

 N2 : a

15, 28  0,78.32  0,56.44  28a  18(a  0,56)
H O : a  0,56
 2
BTNT.O

 a  0,12 
 n H2O  0,68 

 n Otrong X  0,24 
 n Gly Lys  0,12

n Gly  0,08

0,56  0,08.2  0,04.6
BTNT.C

 n Lys  0,04

 Ca min 
2
0,08
 BTNT.N
 n a min  0,08
 

 %C2 H3 NH 2 

0,08.43
 22,513%
15, 28

Câu 40: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Để ý X có 2π còn Y có 3π 
 0, 43  0,32  0,11  n COO

C : 43a


BTKL
Với 46,6 gam 
 H : 64a 
 a  0, 05 
 n NaOH  0,55
OO :11a


H 2 O : 0,3
BTKL

 m H2O  CH3OH  13, 4 


 CE  5,375
CH 3 OH : 0, 25
C5 H8O 2 : 0, 25


 %Y  46,35%
Xếp hình 
C6 H8O 4 : 0,15



×